Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11636:2016 về Động cơ đốt trong - Vòng găng

Số hiệu: TCVN11636:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
ICS:43.060.10 Tình trạng: Đã biết

d1

r2

max

30 d1 < 175

0,3

175 d1 < 200

0,7

 

4.2.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với u cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng Napier với mặt lưng phẳng (N), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều rộng “thông dụng, và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12), và vát mặt bụng (KI):

Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) N - 90 x 2,5 - MC12/KI

CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).

4.3  Kiểu NM

4.3.1  Vòng găng Napier (cắt bậc tại mặt đáy dưới), mặt lưng vát

Các đặc điểm chính của vòng găng Napier kiểu NM cắt bậc tại mặt đáy dưới, mặt lưng vát phải phù hợp với các hình 1 và 3, trừ trường hợp vòng găng có h1 < 1,5 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Mặt phẳng tham chiếu

2 Đánh du mặt trên

a Xem Bảng 1

Hình 3 - Kiểu NM (Chi tiết kết cấu X của Hình 1)

Bảng 2 - Độ vát mặt lưng

Kích thước tính bằng phút

Vòng găng không phủ, mạ crôm hoặc phủ với mặt lưng phẳng

Độ vát

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

M2

30

 

M3

60

+60

M4

90

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.3.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng Napier với mặt lưng vát 90' (NM4), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều rộng “thông dụng”, và chiều dày h1 = 2,5 mm (2,5), gang xám xử lý nhiệt, phân lớp 21 (MC21), và phốt phát hóa trên tất cả các mặt (PO):

Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) NM4 - 90 x 2,5 - MC21/PO

CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).

4.4  Kiểu E

4.4.1  Vòng găng tiết diện lưỡi cạo (kiểu có bậc)

Các đặc điểm chính của vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc kiểu E phải phù hợp với các Hình 1 và Hình 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Mặt phẳng tham chiếu

2 Đánh dấu mặt trên

a Ở trạng thái lắp ghép, cạnh này s tiếp xúc với vách xilanh

b Xem Bảng 1

Hình 4 - Kiểu E (Chi tiết kết cấu X của hình 1)

4.4.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng tiết diện lưỡi cạo với mặt lưng phẳng (E), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), chiều rộng “thông dụng”, gang xám không xử lý nhiệt, phân lớp 12 (MC12), bề mặt lưng có phủ lớp crôm ở giữa với độ dày tối thiu 0,1 mm (SC2F)

Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) E - 90 x 2,5 - MC12/SC2F

CHÚ THÍCH: Các thông s được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.5.1  Vòng găng tiết diện lưỡi cạo (có bậc), mặt lưng vát

Các đặc đim chính của vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc, mặt lưng vát kiểu EM phải phù hợp với các hình 1 và 5.

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

2 Đánh du mặt trên

a Xem Bảng 1

b Xem Bảng 2

Hình 5 - Kiểu EM (Chi tiết kết cấu X của hình 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp yêu cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bng gang đúc, vòng găng tiết diện lưỡi cạo với mặt lưng vát 30' (EM2), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), chiều rộng “thôngdụng”, gang xám xử lý nhiệt, phân lớp 22 (MC22), và vát cạnh mặt bụng (KI):

Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) EM2 - 90 x 2,5 - MC22/KI

CHÚ THÍCH: Các thông số được sử dụng trong ký hiệu vòng găng theo TCVN (ISO).

5  Đặc điểm chung

5.1  Vòng găng kiểu N, NM, E và EM - Vát cạnh mặt bụng (KI)

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Với KI danh nghĩa < 0,3

CHÚ DN

1 Đánh dấu mặt trên

Hình 6 - Độ vát cạnh mặt bụng (KI)

Bảng 3 - Kích thước KI

Kích thước tính bằng milimét

d1

KI

30 d1 < 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 d1 < 125

0,3± 0,15a

125 d1 < 175

0,4 ± 0,15

175 d1 < 200

0,6 ± 0,2

a KI = 0,2 max. với vòng găng có 50<d1<60 và h1 < 1,5

 

5.2  Vòng găng kiểu NM và EM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ phía dưới được gia công cơ (LM) hoặc phù lớp vật liệu khác (LP)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Đặc điểm: Được gia công = Mã: LM

b) Đặc điểm: Được phủ lớp vật liệu khác = Mã: LP

Hình 7 - Vòng găng NM và EM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ

Bảng 4 - Kích thước chiều trục của phn hình trụ h24 của mặt lưng

Kích thước tính bằng milimét

h1

h24

max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mỗi bên khe h tối đa 30o

1,2

0,4

0,6

1,5

0,5

0,8

1,75

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

0,7

1,2

2,5

0,9

1,4

3 ≤ h1 ≤ 4

1,1

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5.3  Vòng găng kiểu N, NM, E, và EM (mạ crôm/phủ)

5.3.1  Vòng găng NM và EM mạ crôm

a) Kiểu NM

b) Kiểu EM

Hình 8 - Độ dày lớp mạ

5.3.2  Vòng găng N, NM, E, và EM được phủ (phủ ở giữa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Kiểu N

b) Kiểu NM

c) Kiểu E

d) Kiểu EM

Hình 9 - Độ dày lớp phủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

Độ dày

Min.

Mạ crôm

Phun phủ

CRF

-

0,005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SC1F

0,05

CR2

SC2F

0,1

-

SC3F

0,15

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

 

5.4. Vòng găng Napier hoặc vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc với rãnh cắt nhỏ (Mini Napier/stepped) [RU]

Vòng găng Napier hoặc vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc với rãnh cắt nhỏ (mini Napier/stepped) [Mã RU] có các kích thước sau đây:

- a2 và h2 có giá trị bằng 0,5 lần giá trị trong bảng 8 và bảng 9.

- Ft và Fd có giá trị bằng 1,085 lần giá trị Ft và Fd trong bảng 8 và bảng 9.

5.1.1  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11636 (ISO 6623), bằng gang đúc, vòng găng tiết diện lưỡi cạo có bậc mặt lưng vát 30’ và rãnh cắt nhỏ (EM2RU), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90), chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), chiều rộng “thông dụng”, gang xám xử lý nhiệt, phân lớp 22 (MC22), vát cạnh mặt bụng (KI):

Vòng găng TCVN 11636 (ISO 6623) EM2RU - 90 x 2,5 - MC22/KI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Hệ số lực

Các lực tiếp tuyến và pháp tuyến cho trong bảng 8 và 9 phải được điều chỉnh khi vòng găng có thêm các đặc trưng khác và/hoặc vật liệu khác với gang xám có môđun đàn hồi 100 GN/m2.

Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ số điều chỉnh cho trong Bảng 6 và Bng 7 và các hệ s điều chỉnh lực cho trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4).

CHÚ THÍCH: Hệ số trong Bảng 7 được tính toán với độ dày mạ phủ trung bình.

Bảng 6 - Các hệ số điều chỉnh lực đối với vòng găng kiểu N, NM, E và EM với đặc trưng KI

d1

mm

Hệ số

30 ≤ d1 < 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 d1200

0,97

 

Bảng 7 - Các hệ số điều chỉnh lực đối với vòng găng kiểu N, NM, E và EM được mạ crôm (phủ toàn phần) hoặc phủ (ph ở giữa)

d1

mm

Hệ số

CRF

CR1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SC1F

SC2F

SC3F

SC4

30 ≤ d1 < 50

1

0,84

0,77

0,89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

50 d1 < 75

1

0,91

0,85

0,92

0,90

0,87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75 d1 < 100

1

0,94

0,92

0,94

0,92

0,90

0,87

100 d1 < 125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,97

0,94

0,94

0,93

0,91

0,89

125 d1 < 150

1

0,98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,95

0,93

0,91

0,90

150 d1 ≤ 200

1

1

0,97

0,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,93

0,91

 

7  Kích thước

Bảng 8 - Kích thước các vòng găng tiết diện lưỡi cạo kiểu N, NM, E và EM

(Chiều rộng “thông dụng”)

Bảng 8 (Tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 (Tiếp theo)

Bảng 8 (Tiếp theo)

Bảng 8 (Tiếp theo)

Bảng 8 (Tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 8 (Tiếp theo)

Bảng 8 (Tiếp theo)

Bảng 9 - Kích thước các vòng găng tiết diện lưỡi cạo kiểu N, NM, E và M

(Chiều rộng “D/22”)

Bảng 9 (Tiếp theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 (Tiếp theo)

Bảng 9 (Tiếp theo)

Bảng 9 (Tiếp theo)

Bảng 9 (Tiếp theo)

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Từ vựng

[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621 -2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo

[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu

[5] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng

[6] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc

[7] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật chiều dày nhỏ

[8] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc

[9] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc

[10] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu

[13] ISO 6626-11), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu lò xo xoắn chịu tải

[14] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu có lò xo xoắn, chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc

[15] TCVN 11639-3 (ISO 6626-3), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép

[16] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.

 

1) Đang biên soạn.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11636:2016 (ISO 6623:2013) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.428

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.246.148
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!