1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11162:2015 (ISO 5548:2004) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp đo quang
  2. Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11164:2015 (ISO 5739:2003) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các chất cháy sém và chất ngoại lai
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11165:2015 (ISO/IEC 7810:2003 with amendent 1:2009 and amendent 2:2012) về Thẻ định danh - Đặc tính vật lý
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-1:2015 (ISO/IEC 7811-1:2014) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 1: Rập nổi
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-2:2015 (ISO/IEC 7811-2:2014) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 2: Sọc từ - Kháng từ thấp
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-6:2015 (ISO/IEC 7811-6:2014) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 6: Sọc từ - Kháng từ cao
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-7:2015 (ISO/IEC 7811-7:2015) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 7: Sọc từ - Kháng từ cao, mật độ cao
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-8:2015 (ISO/IEC 7811-8:2014) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 1: Sọc từ - Kháng từ 51,7 kA/m (650 Oe)
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11166-9:2015 (ISO/IEC 7811-9:20114) về Thẻ định danh - Kĩ thuật ghi - Phần 9: Đánh dấu định danh xúc giác
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-1:2015 (ISO/IEC 7816-1:2011) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 1 - Thẻ tiếp xúc - Đặc tính vật lý
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-10:2015 (ISO/IEC 7861-10:1999) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 10: Tín hiệu điện tử và trả lời để thiết lập lại đối với quản lý thẻ
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-11:2015 (ISO/IEC 7816-11:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 11: Xác minh cá nhân bằng phương pháp sinh trắc học
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-12:2015 (ISO/IEC 7861-12:2005) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 12: Thẻ tiếp xúc - Thủ tục vận hành và giao diện UBS
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-13:2015 (ISO/IEC 7861-13:2007) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 13: Lệnh đối với quản lý ứng dụng trong môi trường đa ứng dụng
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-15:2015 (ISO/IEC 7816-15:2004 with amendment 1:2007 and amendment 2:2008) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 15: Ứng dụng thông tin mã hóa
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-2:2015 (ISO/IEC 7816-2:2007) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 2: Thẻ tiếp xúc - Kích thước và vị trí tiếp xúc
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-3:2015 (ISO/IEC 7816-3:2006) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 3: Giao diện điện và giao thức truyền
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-4:2015 (ISO/IEC 7816-4:2006) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4: Tổ chức, anh ninh và lệnh trao đổi
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-5:2015 (ISO/IEC 7816-5:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 5: Đăng ký của bên cung ứng dịch vụ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 6: Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-7:2015 (ISO/IEC 7816-7:1999) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 7: Lệnh liên ngành đối với ngôn ngữ truy vấn thẻ có cấu trúc (SCQL)
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-8:2015 (ISO/IEC 7816-8:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 8: Lệnh đối với thao tác an ninh
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-9:2015 (ISO/IEC 7816-9:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 9 : Lệnh đối với quản lý thẻ
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11171:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri ascorbat
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11174:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxytoluen
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11175:2015 về Phụ gia thực phẩm - Lecithin
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11181:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri thiosulfat
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11182:2015 (ISO 5492:2008) về Phân tích cảm quan - Thuật ngữ và định nghĩa
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11183:2015 (ISO 8587:2006 with amendment 1:2013) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Xếp hạng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11184:2015 (ISO 4120:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phép thử tam giác
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11185:2015 (ISO 10399:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phép thử hai-ba
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11186:2015 (ISO 16820:2004) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Phân tích tuần tự
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-1:2015 (ISO 8636-1:2000) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu cầu cố định (kiểu cổng)
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11187-2:2015 (ISO 8636-2:2007) về Điều kiện kiểm máy phay kiểu cầu - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cầu di động được (kiểu khung cổng)
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-1:2015 (ISO 11090-1:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy một trụ (kiểu bàn máy di trượt ngang và bàn máy cố định)
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11188-2:2015 (ISO 11090-2:2014) về Điều kiện kiểm máy gia công tia lửa điện định hình (EDM định hình) - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy hai trụ (kiểu ụ di trượt)
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11189:2015 (ISO 6481:1981) về Điều kiện nghiệm thu máy chuốt bề mặt thẳng đứng - Kiểm độ chính xác
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11190:2015 (ISO 6779:1981) Điều kiện nghiệm thu máy chuốt trong thẳng đứng - Kiểm độ chính xác
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11191:2015 (ISO 28881:2013) về Máy công cụ - An toàn - Máy gia công tia lửa điện
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) về Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ - Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11197:2015 về Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-1:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 1: Tổng quát
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-2:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 2: Giới thiệu về quy trình xử lý
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-3:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 1: Quy trình xử lý chức năng
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-4:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 4: Phân tích hành động thẻ
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-5:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 5: Quy trình xử lý tập lệnh bên phát hành thẻ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-6:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 6: Quản lý khóa và an ninh
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-7:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 7: Mô tả về chức năng
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11198-8:2015 về Thẻ mạch tích hợp EMV cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 8: Thư mục phần tử dữ liệu
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014) về Gỗ dán - Gỗ dán trang trí bằng ván móng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-1:2015 (ISO 12122-1:2014) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 1: Yêu cầu cơ bản
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-2:2015 (ISO 12122-2:2014) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 2: Gỗ xẻ
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11207:2015 (Codex Stan 163-1987, soát xét 2001) về Các sản phẩm protein lúa mì bao gồm gluten lúa mì
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11208:2015 (ISO 3093:2009) về Lúa mì, lúa mì đen và bột của chúng, lúa mì cứng, tấm lõi lúa mì cứng - Xác định chỉ số rơi theo Hagberg- Perten
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11209:2015 (ISO 5529:2007) về Lúa mì - Xác định chỉ số lắng - Phép thử zeleny
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11210:2015 (ISO 17715:2013) về Bột mì (triticum aestivum l.) - Xác định tinh bột hư hỏng bằng phương pháp đo ampe
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11211:2015 (ISO 17718:2013) về Bột mì (triticum aestivum L.) - Xác định tính lưu biến dưới dạng hàm số của quá trình nhào trộn và sự gia tăng nhiệt độ
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11213:2015 (ISO 11460:2007) về Mô tô hai bánh – Vị trí của các đèn chiếu sáng và đèn báo hiệu
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11214:2015 (ISO 12345:2013) về Động cơ điêzen – Đánh giá độ sạch của thiết bị phun nhiên liệu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11215:2015 (ISO 17479:2013) về Mô tô – Phương pháp đo phát thải chất khí trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11217:2015 (ISO/TS 18083:2013) về Sản phẩm phomat chế biến - Tính hàm lượng phosphat bổ sung biểu thị theo phospho
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11218:2015 (ISO 11815:2007) về Sữa - Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số của rennet bò
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11222:2015 (ISO 3304:1985) về Ống thép không hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11224:2015 (ISO 3306:1985) về Ống thép hàn nguyên bản, đầu bằng, định cỡ chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11225:2015 (ISO 6761:1981) về Ống thép - Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11226:2015 (ISO 9095:1990) về Ống thép - Ghi nhãn theo ký tự quy ước và mã màu để nhận biết vật liệu
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-1:2015 (ISO 10799-1:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11227-2:2015 (ISO 10799-2:2011) về Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-1:2015 (ISO 12633-1:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11228-2:2015 (ISO 12633-2:2011) về Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn - Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-1:2015 (ISO 4950-1:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram)
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11230:2015 (ISO 10384:2012) về Thép lá cacbon cán nóng theo thành phần hóa học
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013) về Thép lá cacbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện phân chất lượng thương mại và dập vuốt
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11232:2015 (ISO 5951:2013) về Thép lá cán nóng giới hạn chảy cao và tạo hình tốt
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11233-1:2015 (ISO 6930-1:2001) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11233-2:2015 (ISO 6930-2:2004) về Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-1:2015 (ISO 4951-1:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung khi cung cấp
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-2:2015 (ISO 4951-2:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp đối với thép thường hóa, thép cán thường hóa và thép cán
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11234-3:2015 (ISO 4951-3:2001) về Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 3: Điều kiện cung cấp đối với thép cán cơ nhiệt
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11235-2:2015 (ISO 16120-2:2011) về Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 2: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn thông dụng