Số tham chiếu
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Pháp
|
1
|
Bàn máy
|
Table
|
Table (ou taque)
|
2
|
Bề mặt kẹp
|
Clamping surface
|
Surface de bridage
|
3
|
Phần bên trái của băng máy
|
Left-hand part of the bed
|
Banc gauche
|
4
|
Phần bên phải của băng máy
|
Right-hand part of the bed
|
Banc droit
|
5
|
Đường hướng băng máy bên trái
|
Left-hand bed slideways
|
Glissière du banc gauche
|
6
|
Đường hướng băng máy
bên phải
|
Right-hand bed slideways
|
Glissière du banc droit
|
7
|
Bàn trượt trụ máy bên trái
|
Left-hand column slide
|
Chariot porte-montant gauche
|
8
|
Bàn trượt trụ máy bên phải
|
Right- hand column slide
|
Chariot porte-montant gauche
|
9
|
Trụ máy bên trái
|
Left-hand column
|
Montant gauche
|
10
|
Trụ máy bên phải
|
Right- hand column
|
Montant droit
|
11
|
Cầu đỉnh
|
Top bridge
|
Entretoise
|
12
|
Đường hướng trụ máy bên trái
|
Left-hand column slideways
|
Glissière du montant
gauche
|
13
|
Đường hướng trụ máy bên phải
|
Right- hand column slideways
|
Glissière du montant droit
|
14
|
Xà ngang (di động được hoặc cố định)
|
Cross-rail (movable or
fixed)
|
Traverse (mobile ou fixe)
|
15
|
Bàn trượt ụ thẳng đứng
|
Vertical head saddle
|
Chariot porte-outils vertical
|
16
|
Ụ phay thẳng đứng
|
Vertical milling head
|
Tête de fraisage verticale
|
17
|
Ống mang và dẫn hướng trục chính (đầu
trượt)
|
Quill (ram)
|
Fourreau (coulant)
|
18
|
Trục chính phay
|
Milling spindle
|
Broche porte-fraise
|
19
|
Dụng cụ cắt (dao phay)
|
Tool (milling cutter)
|
Outit (fraise)
|
20
|
Ụ phay nằm ngang
|
Horizontal milling head
|
Tête de fraisage
horizontale
|
21
|
Bàn trượt ụ nằm ngang
|
Horizontal head saddle
|
Chariot porte-outils horizontal
|
22
|
Rãnh chữ T chuẩn
|
Reference T-slot
|
Rainure à T de référence
|
Hình 3 - Máy
có một ụ phay xoay theo các trục C và A
6
Lưu ý ban đầu
6.1 Đơn vị đo
Trong tiêu chuẩn này, tất cả các
kích thước thẳng, các sai lệch và các dung sai tương ứng được tính bằng
milimét; các kích thước góc được tính bằng độ, các sai lệch góc và các dung sai
tương ứng chủ yếu được biểu thị bằng các tỉ số (ví dụ 0,00x/1000), nhưng trong một số
trường hợp, để cho rõ ràng dễ hiểu có thể sử dụng đơn vị micrôradian (μrad) hoặc
giây (cung) (”). Cần lưu ý sự
tương đương của các biểu thức sau:
0,010/1000 = 10 μrad ≈ 2”
6.2 Tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1),
TCVN 7011-2 (ISO 230-2) và
TCVN 7011-7 (ISO 230-7)
Để áp dụng tiêu chuẩn này, cần
tham chiếu TCVN 7011-1 (ISO 230-1), đặc biệt đối với việc lắp đặt máy trước khi
kiểm, làm nóng trục chính và các bộ phận chuyển động khác, mô tả các phương
pháp đo và độ chính xác
khuyến nghị của thiết bị kiểm.
Trong ô “Quan sát và tham
chiếu” của các
phép kiểm được mô tả trong các điều dưới đây, các hướng dẫn được kèm theo bằng
việc tham chiếu tới nội dung tương ứng của TCVN 7011-1 (ISO 230-1), TCVN 7011-2
(ISO 230-2) hoặc TCVN 7011-7 (ISO 230-7) trong các trường hợp phép kiểm được đề
cập tuân theo các điều kiện kỹ thuật của các tiêu chuẩn đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện nhiệt độ trong suốt các phép
kiểm phải được quy định theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản xuất và người
sử dụng.
a) Một ụ phay
xoay (trục A) được lắp trên
xà ngang và một ụ phay ngang được lắp trên trụ máy phía phải hoặc
trái
b) Hai ụ phay
thẳng đứng được lắp
trên xà ngang
Hình 4 - Máy
có hai ụ phay (hai ví dụ)
6.4 Trình tự kiểm
Trình tự các phép kiểm được trình bày trong tiêu chuẩn
này không qui định thứ tự kiểm thực tế. Để thực hiện việc lắp đặt các dụng cụ
đo hoặc đồng hồ đo dễ dàng, có thể thực hiện các phép kiểm theo thứ tự bất kỳ.
6.5 Thực hiện các phép kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Dụng cụ đo
Các dụng cụ đo được chỉ dẫn trong các
phép kiểm được mô tả trong các điều dưới đây chỉ là các ví dụ.
Có thể sử dụng các dụng cụ đo khác có cùng đại lượng đo và có độ không đảm bảo đo
không lớn hơn.
6.7 Dung sai nhỏ
nhất
Khi thiết lập dung sai cho một chiều
dài đo khác so với giá trị cho trong tiêu chuẩn này (xem 2.3.1.1 của TCVN
7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)), thì phải lưu ý rằng giá trị nhỏ nhất của dung sai là
0,005 mm.
6.8 Kiểm gia công
Kiểm gia công chỉ được thực hiện với gia công
tinh. Tránh kiểm với gia công thô vì chúng có thể sinh ra lực cắt đáng kể.
6.9 Kiểm sự định
vị
Các phép kiểm sự định vị đối với các
máy điều khiển số phải tham
chiếu theo TCVN 7011-2 (ISO 230-2). Các dung sai trong tiêu chuẩn này chỉ cho đối
với một số thông số. Việc trình bày các kết quả kiểm phải tuân theo TCVN 7011-2 (ISO 230-2).
7 Kiểm hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt khung cổng ở vị trí giữa hành
trình, với ụ phay ở vị trí giữa trên xà ngang (hoặc ở vị trí đối xứng nhau nếu
có nhiều ụ).
7.1 Các trục
tọa độ của chuyển động
Đối tượng
G1
Kiểm độ thẳng của chuyển động trụ
máy (trục X) trong mặt phẳng nằm ngang XY (EYX).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Kính hiển vi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,02 đối với chiều dài đo đến 2000
Đối với mỗi lượng tăng thêm 1000 với
chiều dài vượt quá
2000, cộng
thêm
0,01 vào dung sai tương ứng trước
Dung sai lớn nhất: 0,10
Dung sai cục bộ: 0,01 đối với chiều
dài đo 1000
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Kính hiển vi/camera
CCD và dây căng hoặc
các phương pháp khác
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.2.1.2, 5.2.3.2.1.3 và 5.2.3.2.1.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di chuyển trụ máy theo phương trục X
và ghi lại các giá trị đọc.
Đối tượng
G2
Kiểm các sai lệch góc
chuyển động của trụ máy (trục X):
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng ZX
(EBX: lắc dọc);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ
(EAX: lắc xoay);
c) Trong mặt phẳng nằm
ngang XY (ECX: lắc ngang).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Ni vô đo
2 Ni vô chuẩn
3 Ống tự chuẩn trực
4 Gương
Dung sai
Sai lệch đo được
X ≤ 4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04/1000
b)
0,02/1000
a) và c)
Đối với mỗi lượng tăng thêm 1000 với
chiều dài vượt quá 4000, cộng thêm 0,01/1000 vào dung sai
tương ứng trước
b)
Đối với mỗi lượng tăng thêm 1000 với
chiều dài vượt quá 4000, cộng thêm
0,005/1000 vào dung sai tương ứng trước
Dụng cụ đo
a) Ni vô chính xác hoặc các dụng cụ
đo sai lệch góc kiểu quang học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Ống tự chuẩn trực hoặc
các dụng cụ đo sai lệch góc kiểu quang học khác
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.1.3 và 5.2.3
2.2
Ni vô hoặc dụng cụ đo phải được đặt
trên bộ phận di động được:
a) (EBX: lắc dọc) theo phương trục
X, chỉnh đặt một cách
thẳng đứng;
b) (EAX: lắc xoay) theo phương trục
Y, chỉnh đặt một cách thẳng đứng;
c) (ECX: lắc ngang) theo phương trục
X, chỉnh đặt ống tự chuẩn trực nằm ngang.
Nếu chuyển động trục X gây ra sai lệch
góc của cả ụ trục
chính và bản kẹp gia công, phải thực hiện các phép đo
độ chênh lệch của hai dịch chuyển góc này.
Các phép đo phải được thực hiện tại
ít nhất 5 vị trí cách đều nhau dọc theo hành trình, theo cả hai chiều chuyển
động.
Độ chênh lệch giữa các giá
trị đọc lớn nhất và nhỏ nhất không được
vượt quá giá
trị dung sai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G3
Kiểm độ thẳng chuyển động ngang của ụ
phay (trục Y):
a) Trong mặt phẳng nằm ngang XY (EXY);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ
(EZY).
Sơ đồ
Dung sai
0,02 đối với chiều dài đo đến 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai lớn nhất: 0,04
Dung sai cục bộ: 0,01 đối với chiều
dài đo 500
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Thước kiểm thẳng, cảm biến dịch chuyển
thẳng/giá đỡ và các căn mẫu hoặc các phương pháp quang học hoặc kính hiển vi
và dây căng (chỉ đối với phép
đo trong mặt phẳng nằm ngang)
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.2.1.1,
5.2.3.2.1.2
và 5.2.3.2.1.3
Cố định xà ngang ở vị trí giữa độ
cao và di chuyển trụ máy đến vị trí giữa hành trình.
Đặt một thước kiểm thẳng
trên bàn máy, song song với chuyển động theo trục Y của ụ phay; nằm ngang đối
với a) và thẳng đứng đối với b) (giá trị đọc của cảm biến dịch chuyển thẳng
tiếp xúc với thước kiểm thẳng tại cả hai đầu của chuyển động cần có giá
trị giống nhau và trong trường hợp này, độ chênh lệch lớn nhất của các giá trị
đọc cho sai lệch độ thẳng).
Gắn một cảm biến dịch chuyển thẳng
vào ụ phay. Đầu dò cảm biến dịch chuyển thẳng phải vuông góc mặt chuẩn của
thước kiểm thẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G4
Kiểm các sai lệch góc chuyển động
ngang của ụ phay (trục Y):
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ
(EAY: lắc dọc);
b) Trong mặt phẳng thẳng đứng ZX
(EBY: lắc xoay);
c) Trong mặt phẳng nằm ngang XY
(ECY: lắc ngang).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Ni vô đo
2 Ni vô chuẩn
3 Ống tự chuẩn trực
4 Gương
Dung sai
Đối với a), b) và c): 0,04/1000
Dung sai cục bộ: 0,02/1000 cho chiều
dài đo 300
Sai lệch đo được
a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Dụng cụ đo
a) Ni vô chính xác hoặc các dụng cụ
đo sai lệch góc kiểu quang học
b) Ni vô chính xác
c) Ống tự chuẩn trực hoặc
các dụng cụ đo sai lệch góc kiểu quang học khác
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.1.3 và
5.2.3.2.2
Ni vô hoặc dụng cụ đo phải được đặt
trên bộ phận di động được:
a) (EAY: lắc dọc) theo phương trục
Y, chỉnh đặt một
cách thẳng đứng;
b) (EBY: lắc xoay) theo phương trục
X, chỉnh đặt một cách thẳng đứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu chuyển động trục Y gây ra sai lệch
góc của cả ụ trục chính và bàn kẹp gia công, phải thực hiện các phép đo
độ chênh lệch của hai
dịch chuyển góc này.
Nếu áp dụng phép đo độ chênh lệch,
ni vô chuẩn nên được đặt trên bàn kẹp gia công, và trụ máy phải ở vị
trí giữa của khoảng hành trình của nó.
Các phép đo phải được thực hiện tại
ít nhất 5 vị trí cách đều nhau dọc theo hành trình, theo cả hai chiều chuyển
động.
Độ chênh giữa các giá trị đọc lớn nhất và nhỏ nhất không được
vượt quá giá trị dung sai.
Đối tượng
G5
Kiểm độ vuông góc giữa dịch chuyển
ngang của bàn dao phay trên xà ngang (trục Y) với dịch chuyển của trụ máy (trục X)
trong mặt phẳng nằm ngang.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,02 đối với chiều dài đo 1000
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Ke vuông và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.4
Đặt trụ máy ở vị trí giữa, hướng một
nhánh của ke vuông song song với dịch chuyển của trụ máy (trục X).
Cố định giá đỡ cảm biến dịch chuyển
thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng trên ụ phay.
Đặt đầu dò của cảm biến dịch chuyển
thẳng tựa vào nhánh còn
lại của ke vuông. Di chuyển ụ phay dọc theo xà ngang và đọc chỉ thị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các máy lớn, lặp lại thao
tác trên ở hai vị trí biên của trụ máy.
Đối tượng
G6
Kiểm độ vuông góc của
dịch chuyển thẳng đứng của ụ phay (trục Z) với.
a) trục X;
b) trục Y.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm này cũng áp dụng
thích hợp cho các ụ phay thẳng đứng phụ trên xà ngang.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối với a) và b): 0,02 cho chiều dài đo
300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Ke vuông dạng trụ, tấm kiểm, các căn
mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.4
Đặt cầu, xà ngang và ụ
phay ở giữa hành trình
Cố định cảm biến dịch chuyển thẳng
trên ụ phay. Khóa xà ngang trên trụ máy, nếu có thể.
Đặt ke vuông dạng trụ trên một tấm kiểm được
định hướng song song với chuyển động các trục X và Y được xác định bởi dịch
chuyển dọc của cầu và dịch chuyển ngang của ụ phay; sau đó đặt đầu dò
cảm biến dịch chuyển thẳng trong mặt phẳng dọc trục tại điểm a1 trên ke
vuông dạng trụ. Di chuyển trục Z đến điểm a2
và ghi lại giá trị đọc của cảm biến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính giá trị trung bình của các sai
lệch xác định được.
Tiếp đó thực hiện phép đo trong mặt
phẳng ngang (YZ) tại các điểm b1 và b2.
Đối với các máy lớn, có thể thực
hiện phép kiểm tại vị trí giữa và tại hai vị trí biên của ụ phay trên xà ngang.
Đối tượng
G7
Kiểm độ vuông góc của dịch chuyển thẳng
đứng của xà ngang di động được (trục R) với
a) trục X;
b) trục Y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối với a) và b): 0,02 cho chiều dài
đo 500
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Ke vuông dạng trụ, tấm kiểm, các căn
mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.4
Đặt cầu, xà ngang và ụ
phay ở giữa hành trình.
Cố định giá đỡ đồng hồ
so có mặt số và cảm biến dịch chuyển thẳng trên ụ phay. Khóa ụ phay trên xà ngang, nếu
có thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xoay ke vuông dạng trụ góc 180° và lặp
lại phép kiểm theo trình tự tương tự trên.
Tính giá trị trung bình của các sai
lệch xác định được.
Tiếp đó thực hiện phép đo trong mặt
phẳng ngang tại các điểm b1 và b2.
Đối với các máy lớn, có thể thực hiện
phép kiểm tại vị trí giữa và tại hai vị trí biên của ụ phay trên xà ngang.
Đối tượng
G8
Kiểm độ biến đổi nghiêng của
xà ngang theo
chuyển động trục R của nó trong mặt phẳng thẳng đứng YZ:
a) Tại vị trí thấp nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tại vị trí cao nhất.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Ni vô đo
2 Ni vô chuẩn
Dung sai
0,02/1000
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni vô chính xác
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.2.3.2.2.1
Đặt ni vô tại vị trí giữa của xà
ngang trên một tấm bề mặt thích hợp và đọc chỉ thị tại các vị trí đã định.
Nếu chuyển động trục R gây ra sai lệch
góc của cả xà ngang
và bàn kẹp gia công, phải thực hiện các phép đo độ chênh lệch của hai chuyển
động góc này.
Nếu phép đo độ chênh lệch được áp dụng,
ni vô chuẩn phải được đặt trên bàn kẹp gia công.
Đặt các ụ phay đối xứng so với bàn kẹp
gia công.
Đối với các máy chỉ có duy nhất một ụ
phay, ụ phay phải được đặt ở một vị trí trung tâm.
Tại mỗi vị trí phải khóa xà ngang Iại, nếu có thể.
7.2 Bàn máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G9
Kiểm độ phẳng của bề mặt bàn máy.
Sơ đồ
Dung sai
Đối với X ≤ 3000 và Y ≤ 2000:
0,030
Đối với mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000 theo trục
X: cộng thêm 0,010
Đối với mỗi lượng chiều dài tăng
thêm 1000 theo trục Y: cộng thêm 0,010
Dung sai cục bộ cho 1000 x 1000:
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Các nivô chính xác và giá đỡ với các
điểm tiếp xúc cách nhau 500 mm hoặc dụng cụ quang học hoặc dụng cụ khác
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.3.2.2, 5.3.2.3, 5.3.2.4
Cầu ở vị trí giữa hành trình (vị trí giữa).
Đặt ni vô chính xác cùng với giá đỡ trên bề
mặt bàn máy và di chuyển ni vô theo các phương O-X và O-Y từng bước tương ứng
với chiều dài của giá đỡ (500 mm) theo phương liên quan, và ghi lại các giá
trị đọc.
Phương pháp kiểm G10 cũng có thể
dùng được cho kiểm độ phẳng nếu không thực hiện gia công tinh bàn máy sau khi
lắp ráp.
Đối tượng
G10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chuyển động của trụ máy
(trục X);
b) Chuyển động của ụ phay
(trục Y).
Sơ đồ
Dung sai 1)
a) X ≤ 10 000: 0,05
Dung sai cục bộ: 0,02 đối với chiều dài đo 1000
b) Y ≤ 10 000: 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai lớn nhất: 0,06
Dung sai cục bộ: 0,03 đối với chiều dài đo 1000
Sai lệch đo được
1) Các giá trị
dung sai ở trên được quy định với giả thiết rằng không thực hiện gia công tinh
bàn máy sau khi lắp ráp. Nếu không, các giá trị dung
sai phải theo thỏa
thuận giữa nhà cung cấp/nhà sản
xuất với người
sử dụng.
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng, thước kiểm thẳng
và các căn mẫu
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.1 và
5.4.2.2.2.2
Lắp một cảm biến dịch chuyển thẳng
vào trục chính phay hoặc vào ụ trục chính gần trục chính. Cảm biến dịch chuyển
thẳng phải hướng vuông góc với bề mặt bàn máy và tiếp xúc trực tiếp với bề mặt
bàn máy
hoặc
tiếp xúc với một căn mẫu được đặt trên bề mặt bàn máy.
a) Ụ phay ở vị trí giữa
hành trình. Di chuyển ngang trụ máy theo phương trục X và ghi lại độ
chênh lệch
lớn
nhất của các giá trị đọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất của các độ chênh lệch lớn
nhất này cho sai lệch độ song song của trục X.
b) Xà ngang được khóa lại, nếu có thể.
Di chuyển ụ phay theo phương trục Y và ghi lại độ chênh lệch lớn nhất của
các giá trị đọc.
Lặp lại phép kiểm ở hai vị
trí khác đối xứng với vị trí trước đó và ghi lại các độ chênh lệch lớn nhất của giá trị đọc theo
cách tương tự.
Giá trị lớn nhất của
các độ chênh lệch lớn nhất này cho sai lệch độ song song của trục
Y.
Đối tượng
G11
Kiểm độ song song của rãnh chữ T ở
giữa hoặc rãnh chữ T chuẩn với chuyển động của trụ máy (trục X).
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,03 đối với chiều dài đo đến 2000
Đối với mỗi chiều dài tăng thêm
1000, cộng thêm 0,01 vào dung sai
tương
ứng
trước
Dung sai lớn nhất:
0,1
Dung sai cục bộ: 0,02 cho chiều dài
đo 1000 mm
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng, ke chữ
thập
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di chuyển xà ngang và ghi lại thay đổi
chỉ thị của cảm biến dịch
chuyển thẳng.
7.3 Ụ phay
Đối tượng
G12
Kiểm độ đảo mặt côn trong của trục
chính phay:
a) Tại gần đầu mút trục chính;
b) Tại vị trí cách đầu mút trục chính
300 mm.
Thực hiện các phép kiểm này cho từng
trục chính phay của máy.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Sai lệch đo được
D = …
a)
b)
D ≤ 200
D > 200
a) 0,010
a) 0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,030
Trong đó D là đường kính
ngoài của mặt mút trục chính.
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng và trục
kiểm
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.6.1.2.3
Lắp một cảm biến dịch chuyển thẳng
vào bộ phận cố định của máy
và đưa trục
kiểm vào trục chính.
Đặt đầu dò cảm biến dịch chuyển thẳng
gần nhất có thể tới vị trí a), quay trục chính và ghi lại số chỉ.
Lặp lại thao tác tương tự trên tại vị trí b) ở khoảng
cách 300 mm so với vị trí a).
CHÚ THÍCH: Một phép kiểm lựa chọn
khác (kiểm các chuyển động có sai số của
trục tâm quay) được
trình bày ở
R1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G13
Kiểm trục chính phay về:
a) Độ đảo mặt mút bề mặt
ngoài;
b) Độ đảo mặt mút trục
chính (bao gồm cả độ trượt chiều trục có tính chu kỳ);
c) Độ trượt chiều trục có tính chu kỳ.
Thực hiện các phép kiểm này cho từng
trục chính phay của máy ở vị trí thẳng đứng hoặc nằm ngang.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch đo được
a)
b)
c)
D ≤ 200
0,010
0,015
0,005
D > 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,010
Trong đó D là đường kính ngoài của mặt
mút trục chính.
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996)
Lắp giá đỡ cảm biến dịch chuyển
thẳng và cảm biến dịch chuyển
thẳng vào bộ phận cố định của máy.
a) 5.6.1.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 5.6.3.2
Đặt đầu dò cảm biến dịch
chuyển thẳng gần nhất có thể với cạnh ngoài của bề mặt phẳng tại vị
trí M, quay trục chính phay và ghi lại số chỉ.
Lặp lại thao tác tương tự trên tại vị trí N sau
khi di chuyển cảm biến dịch chuyển thẳng.
Xác định giá trị trung bình.
c) 5.6.2.2.1 và 5.6.2.2.2
Chèn một bi thép vào tâm trục chính
(bằng các dụng cụ phụ trợ nếu cần thiết).
Định vị trí đầu dò cảm biến dịch
chuyển thẳng để tiếp xúc với bi thép, quay trục chính và ghi lại số chỉ.
Giá trị và chiều của lực tác dụng vào phải do
nhà sản xuất/nhà cung cấp
quy định.
Nếu sử dụng các ổ trục được đặt tải hướng trục
trước thì không cần tác dụng lực F.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G14
Kiểm độ vuông góc giữa
đường tâm quay của trục chính phay thẳng đứng với:
a) Trục X;
b) Trục Y.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm này cũng áp dụng
được cho các ụ phay thẳng đứng phụ trên xà ngang.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với a) và b): 0,03/500 (Khoảng
cách giữa hai điểm tiếp xúc
đo)
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Cảm biến dịch chuyển thẳng/cần
giá đỡ và thước kiểm thẳng hoặc tấm kiểm
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.1.2.3.2
Đặt một thước kiểm thẳng tại vị
trí tâm bàn máy song song với chuyển động theo trục X của xà ngang trong mặt
phẳng thẳng đứng.
Xà ngang ở vị trí giữa độ cao và
khóa lại, ụ phay ở vị trí giữa hành trình và khóa lại, nếu có thể. Ống mang và
dẫn hướng trục chính hoặc đầu trượt ở vị trí 1/3 hành trình tính từ ụ.
Lắp cần giá đỡ cùng với cảm biến dịch
chuyển thẳng vào trục chính
phay và điều chỉnh đầu dò của
cảm biến dịch chuyển thẳng chạm vào thước kiểm thẳng và ghi lại chỉ thị. Sau
đó quay trục chính góc 180° và ghi lại chỉ thị mới. Tính độ chênh lệch giữa
hai giá trị đọc rồi chia cho khoảng cách giữa hai điểm đo.
Lặp lại phép đo trên với thước kiểm
thẳng được chỉnh đặt song song với chuyển động theo trục Y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
G15
Kiểm độ song song của đường tâm xoay
của ụ phay với mặt phẳng YZ khi xoay ụ phay.
CHÚ THÍCH: Phép kiểm này cũng áp dụng
được cho các ụ phay thẳng đứng phụ trên xà ngang.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Trục xoay
2 Điểm đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với cảm biến dịch chuyển thẳng được
đặt cách đường tâm xoay đầu mút trục chính 100 mm
0,02 với α ≤ 10°
0,03 với 10° < α ≤ 20°
0,04 với α > 20°
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Ke vuông, tấm kiểm, các
căn mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.2.2
Đặt một tấm kiểm lên bàn máy và điều
chỉnh bề mặt trên của nó song song với cả hai chuyển động trục
X và Y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xà ngang được cố định ở vị trí giữa
độ cao, bàn trượt ụ phay được cố định ở vị trí giữa hành trình.
Gắn một cảm biến dịch chuyển thẳng
vào ụ phay sao cho đầu dò của nó cách đầu mút trục chính 100 mm.
Áp đầu dò của cảm biến dịch chuyển
thẳng vào mặt ke vuông phẳng theo phương trục X, quay ụ phay và ghi lại các
giá trị đọc.
7.5 Ụ phay nằm ngang
(ụ phay bên)
Đối tượng
G16
Kiểm độ vuông góc giữa chuyển động
thẳng đứng của ụ phay bên (trục W) trên một trụ máy và:
a) Trục X;
b) Trục Y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đối với a) và b): 0,03
cho chiều dài đo 500.
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Ke vuông dạng trụ, tấm kiểm, các căn
mẫu điều chỉnh được và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.2.2.4
Đặt trụ máy và ụ phay thẳng đứng ở vị
trí giữa hành trình.
Cố định giá đỡ cảm biến dịch chuyển
thẳng và cảm biến dịch chuyển thẳng trên ụ phay bên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xoay ke vuông dạng trụ góc 180° và lặp
lại kiểm theo cùng trình tự trên.
Tính giá trị trung bình của các sai
lệch xác định được.
Tiếp đó thực hiện kiểm
trong mặt phẳng ngang tại các điểm b1 và b2.
Nếu trục chính có thể khóa được, có
thể lắp cảm biến dịch chuyển thẳng trên trục chính. Nếu trục chính không thể
khóa được, cảm biến dịch chuyển thẳng phải được lắp trên một bộ phận cố định
của máy.
Đối tượng
G17
Kiểm độ song song của đường tâm trục
chính phay nằm ngang với trục Y:
a) Trong mặt phẳng thẳng đứng YZ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chỉ áp dụng thích hợp cho ụ
phay có một đường tâm trục chính nằm ngang. Phép kiểm này không áp dụng cho các
ụ phay có kết cấu dời chuyển được.
Sơ đồ
Dung sai
Đối với a) và b): 0,03 cho chiều dài
đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Trục kiểm và cảm biến dịch chuyển thẳng
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.4.2.2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ụ phay nằm ngang được khóa ở vị trí
thấp. Xà ngang được khóa ở vị trí giữa, nếu có thể.
Di chuyển ụ phay thẳng đứng (trục Y)
cho chiều dài đo và ghi lại các chỉ thị.
Ghi lại độ chênh lệch lớn nhất các
giá trị đọc của cảm biến dịch chuyển thẳng.
Phải thực hiện các phép kiểm tại vị
trí trung bình của chuyển động quay trục chính cho cả a) và b).
Đối tượng
G18
Kiểm độ vuông góc giữa đường tâm
quay của trục chính phay nằm ngang và chuyển động của trụ máy (trục
X).
CHÚ THÍCH: Chỉ áp dụng thích hợp cho
ụ phay có một đường tâm trục
chính nằm ngang. Phép kiểm này không áp dụng cho các ụ phay có kết cấu dời
chuyển được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
0,03/500 1)
Sai lệch đo được
1) Khoảng cách giữa
hai điểm tiếp xúc
đo
Dụng cụ đo
Thước kiểm thẳng, cảm biến dịch chuyển
thẳng và cần giá đỡ
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 5.5.1.2.3.2
Đặt một thước kiểm thẳng tại vị trí
tâm bàn máy song song với chuyển động theo trục X của trụ máy trong mặt phẳng nằm
ngang. Trụ máy được khóa tại vị trí giữa hành trình, nếu có thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp cần giá đỡ cùng với cảm biến dịch
chuyển thẳng vào trục chính phay nằm ngang và điều chỉnh đầu dò của
cảm biến dịch chuyển thẳng chạm vào thước kiểm thẳng và ghi lại chỉ thị. Sau
đó quay trục chính góc 180° và ghi lại chỉ thị mới. Ghi lại độ chênh lệch giữa
hai giá trị đọc chia cho khoảng cách giữa hai điểm đo.
8 Kiểm gia công
8.1 Độ phẳng của mẫu kiểm thực hiện bởi phay
phẳng
Đối tượng
M1
Phay bốn mẫu kiểm (mặt B) dọc theo
trục X đối với các bàn
máy có chiều dài đến 2000 mm.
Đối với bàn máy có chiều dài lớn hơn
2000 mm, có thể sử dụng sáu (hoặc tám) mẫu kiểm như thể hiện trên sơ đồ.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 mẫu kiểm
I1 là chiều dài của
bàn máy;
I2 là khoảng cách giữa
các mặt biên của các mẫu
kiểm được đặt theo thứ tự liên
tiếp
b1 = h1 = 150
b2 = h2 = 110
I1 - I2 = 600; hoặc
I1 - I2 được xác định
theo thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất
Điều kiện kiểm
Việc gia công cắt gọt
phải được thực hiện với một dao phay có gắn mảnh cắt được lắp trên trục chính
phay thẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các mẫu kiểm phải có cùng độ cứng.
Dung sai
a) Độ phẳng của mặt B của từng mẫu kiểm:
0,015
b) Chiều cao h1 của các khối
phải là hằng số đối với một mẫu kiểm hoặc đối với:
I2 ≤ 2000 0,03
2000 < I2 ≤ 5000 0,05
5000 < I2 ≤ 10000 0,08
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) 3.1, 3.2.2, 4.1,
4.2, 5.3.2.1 và 5.4.1.2.2
Trước khi bắt đầu phép kiểm:
- đảm bảo rằng các mặt
A là phẳng;
- định hướng (các) khối song song với chuyển động
của bàn máy (trục X);
Với dao phay được lắp
trên trục chính phay,
các dung sai được khuyến nghị như sau:
1) Độ đảo ≤ 0,02;
2) Độ đảo mặt đều ≤ 0,03.
8.2 Phay các mặt bên
Đối tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phay một trong các mặt bên của hai
hoặc ba mẫu kiểm được đặt trên bàn
máy dọc theo trục X.
Một mặt vuông góc với mặt B có thể
được gia công với dụng cụ cắt (ụ phay) được dẫn hướng trên trụ máy bên phải hoặc bên trái.
Phép kiểm được thực hiện nếu máy được
lắp các trục chính yêu cầu.
M2 là một phép kiểm tiếp
sau M1.
Sơ đồ
I1 là chiều dài của bàn
máy;
I2 là khoảng
cách giữa các mặt biên của các mẫu kiểm được đặt theo thứ tự liên tiếp
I1 - I2
=
600; hoặc I1 - I2 được xác định
theo thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện kiểm
Tất cả các điều kiện kiểm khác (chất
lượng và kích thước của dụng cụ cắt, tốc độ cắt, lượng chạy dao và chiều sâu cắt
của dụng cụ, vật liệu mẫu kiểm) phải do nhà sản xuất/nhà cung
cấp quy định.
Tất cả các mẫu kiểm phải có cùng độ
cứng.
Dung sai
Độ vuông góc giữa mặt bên C và mặt B
Sai lệch độ vuông góc
của tất cả các mẫu kiểm:
trong giới hạn 0,02 đối với chiều dài đo 300
Sai lệch đo được
Dụng cụ đo
Ni vô chính xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định hướng (các) khối song song với
trục X.
9 Độ chính xác và khả
năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số
9.1 Các trục tịnh tiến
Đối tượng
P1
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại của chuyển động trục
X của trụ máy.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Giao thoa kế 5 Bộ đọc
thang đo
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo
được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trục đến 2000
mm
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,020
0,025
0,032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị
theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
0,010
0,013
Giá trị đảo chiều của trục B
0,010
0,013
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,016
0,020
0,025
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,010
0,013
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trục lớn hơn 2000
mm
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,025 +
0,005 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều của trục B
0,016+
0,003 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Dụng cụ đo
Thang đo chiều dài hoặc thiết bị đo
laze
Quan sát và tham
chiếu ISO 230-2
Phép đo tương đối giữa vị trí dụng cụ
cắt và vị trí chi tiết
gia công được
mong đợi. Nếu sử dụng một thang đo chiều dài, nó phải được chỉnh đặt trên bàn máy
song song với trục X, bộ đọc thang đo ở đúng vị trí dụng cụ cắt. Nếu sử dụng
thiết bị laze,
gương phản xạ phải được chỉnh đặt trên ụ phay thẳng đứng (vị
trí dụng cụ cắt)
và giao thoa kế trên bàn máy.
Liên quan đến các điều kiện kiểm,
chương trình kiểm và
trình bày kết
quả, phải tham chiếu
theo các Điều 3, 4 và 7
của ISO 230-2:2006.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
P2
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại của chuyển động theo trục Y của bàn trượt và ụ
phay thẳng đứng.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze 4 Thang đo
2 Giao thoa kế 5 Bộ đọc
thang đo
3 Gương phản xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đo
Sai lệch đo
được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
Các trục đến 2000
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,020
0,025
0,032
Khả năng lặp lại định vị
theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
Giá trị đảo chiều của trục B
0,010
0,013
0,016
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,010
0,013
0,016
Các trục lớn hơn 2000
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,025 +
0,005 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,016+
0,003 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Giá trị đảo chiều của trục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Thang đo chiều dài hoặc thiết bị đo
laze
Quan sát và tham
chiếu ISO 230-2
Phép đo tương đối giữa vị trí dụng cụ cắt
và vị trí chi tiết gia công được mong đợi. Nếu sử dụng một thang đo chiều dài, nó phải được chỉnh đặt trên
bàn máy song song
với trục Y, bộ đọc thang đo ở đúng vị trí dụng cụ cắt. Nếu sử dụng thiết bị
laze, gương phản xạ phải
được chỉnh đặt trên ụ phay thẳng đứng và giao thoa kế ở trên bàn máy hoặc
trên phần kéo dài của bàn máy.
Liên quan đến các điều
kiện kiểm, chương
trình kiểm và trình bày kết quả, phải tham chiếu theo các Điều 3, 4 và 7
của ISO 230-2:2006. Điểm bắt đầu đo phải được nói rõ.
Đối tượng
P3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo
được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 500
≤ 1000
Các trục đến 2000
mm
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị
theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
0,010
Giá trị đảo chiều của trục B
0,010
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
0,020
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,010
0,013
Dụng cụ đo
Thang đo chiều dài hoặc thiết bị đo
laze
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo tương đối giữa vị trí dụng cụ
cắt và vị trí chi tiết gia công được mong đợi. Nếu sử dụng một thang đo chiều
dài, nó phải
được chỉnh đặt trên
bàn máy song
song với trục Z, bộ đọc
thang đo ở đúng vị trí dụng cụ cắt. Nếu sử dụng
thiết bị laze,
gương phản xạ phải được chỉnh đặt trên ụ phay thẳng đứng và giao thoa kế ở trên bàn máy.
Liên quan đến các điều kiện kiểm,
chương trình kiểm và
trình bày kết quả, phải
tham chiếu theo các
Điều 3, 4 và 7
của ISO 230-2:2006.
Đối tượng
P4
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại của chuyển động theo trục W của ụ phay nằm
ngang.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trục đến 2000
mm
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,020
0,025
0,032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng lặp lại định vị
theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
0,010
0,013
Giá trị đảo chiều của trục B
0,010
0,013
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,016
0,020
0,025
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,010
0,013
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trục lớn hơn 2000
mm
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,025 +
0,005 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều của trục B
0,016+
0,003 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Dụng cụ đo
Thang đo chiều dài hoặc thiết bị đo
laze
Quan sát và tham
chiếu ISO 230-2
Phép đo tương đối giữa vị trí dụng cụ cắt
và vị trí chi tiết gia công được mong đợi. Nếu sử dụng một thang đo chiều dài, nó phải được chỉnh đặt trên
bàn máy song song
với trục Z, bộ đọc
thang đo ở đúng vị trí dụng cụ cắt. Nếu sử dụng thiết bị laze, gương phản xạ phải
được chỉnh đặt trên ụ phay nằm ngang và giao thoa kế ở trên bàn máy.
Liên quan đến các điều
kiện kiểm, chương
trình kiểm và trình bày kết quả, phải tham chiếu theo các Điều 3, 4 và 7
của ISO 230-2:2006. Điểm bắt đầu đo phải được nói rõ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng
P5
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại
của chuyển động theo trục V của ụ phay nằm ngang hoặc ống mang và dẫn hướng trục
chính.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đo
Sai lệch đo
được
≤ 500
≤ 1000
Các trục đến 2000
mm
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
Khả năng lặp lại định vị
theo một chiều R↑ hoặc R↓
0,008
0,010
Giá trị đảo chiều của trục B
0,010
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,016
0,020
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,010
0,013
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát và tham
chiếu ISO 230-2
Phép đo tương đối giữa vị trí dụng cụ
cắt và vị trí chi tiết gia công được mong đợi. Nếu sử dụng một thang đo chiều
dài, nó phải được chỉnh đặt trên bàn máy
song song với trục Y, bộ đọc thang đo ở đúng vị trí dụng cụ cắt. Nếu sử dụng thiết bị
laze, gương phản xạ phải được chỉnh đặt trên ụ phay nằm ngang và giao
thoa kế trên bàn máy.
Liên quan đến các điều kiện kiểm,
chương trình kiểm và
trình bày kết
quả, phải tham chiếu
theo các Điều 3, 4 và 7
của ISO 230-2:2006.
Đối tượng
P6
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại
của chuyển động theo trục R của xà ngang khi được điều khiển số.
Sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Đầu laze
2 Giao thoa kế
3 Gương phản xạ
Dung sai
Chiều dài đo
Sai lệch đo được
≤ 500
≤ 1000
≤ 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
0,020
0,025
0,032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
0,010
0,013
Giá trị đảo chiều của trục B
0,010
0,013
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
0,020
0,025
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,010
0,013
0,016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
0,025 +
0,005 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Phạm vi của sai lệch định vị trung
bình theo hai chiều của trục M
0,016+
0,003 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị đảo chiều của trục B
0,016+
0,003 cho mỗi lượng chiều dài tăng thêm 1000
Dụng cụ đo
Thang đo chiều dài hoặc thiết bị đo
laze
Quan sát và tham
chiếu ISO 230-2
Phép đo tương đối giữa vị trí dụng cụ
cắt và vị trí chi tiết gia công được mong đợi. Nếu sử dụng một thang đo chiều
dài, nó phải
được chỉnh đặt trên
bàn máy song song với trục Z, bộ đọc thang đo ở đúng vị trí dụng cụ
cắt. Nếu sử dụng thiết bị laze, gương phản xạ phải được chỉnh đặt trên ụ phay thẳng đứng và
giao thoa kế trên bàn máy.
Liên quan đến các điều kiện kiểm, chương
trình kiểm và
trình bày kết
quả, phải tham chiếu
theo các Điều 3, 4 và 7 của ISO
230-2:2006.
9.2 Các trục quay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P7
Kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại
của chuyển động trục A
của ụ phay thẳng đứng.
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 Bàn phân độ chính
2 Ống tự chuẩn trực
3 Gương phản xạ
4 Bộ nắn chùm tia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tính bằng giây
cung)
Góc đo
Sai lệch đo
được
≤ 90°
≤ 180°
Độ chính xác định vị theo hai chiều A
12
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
Sai lệch định vị hệ thống theo hai
chiều E
10
13
Giá trị đảo chiều của trục B
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dụng cụ đo
Đa giác với ống tự chuẩn trực hoặc bàn phân độ
chính với gương và ống
tự chuẩn trực hoặc bàn phân độ chính với giao thoa kế góc
Quan sát và tham
chiếu ISO 230-2
Nếu sử dụng một bàn phân độ
chính, chỉnh đặt nó trên ụ nghiêng sao cho trục quay của nó song song và gần
với trục quay của ụ.
Quay ụ theo một
góc phân độ được [a)] và sau
đó quay bàn phân độ ngược lại [b)] sao cho gương trở lại vị trí ban đầu và kiểm
sai lệch góc.
Liên quan đến các điều kiện kiểm,
chương trình kiểm và
trình bày kết quả, phải
tham chiếu theo các Điều 3, 4 và 7 của ISO 230-2:2006.
10 Độ chính xác
hình học của trục quay của các trục chính mang dụng cụ cắt
Đối tượng
R1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Chuyển động có sai số hướng
kính (ERC);
b) Chuyển động có sai số hướng
trục (EZC);
c) Chuyển động có sai số nghiêng
(ETC).
Sơ đồ
CHÚ DẪN:
1 đến 5 các cảm biến dịch chuyển thẳng
(các đầu dò), (xem Quan sát và tham chiếu)
Dung sai
Sai lệch đo được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tại phần trăm tốc độ
lớn nhất
10 %
50 %
100 %
a) Giá trị chuyển động có
sai số hướng kính tổng ERC
0,010
0,014
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,014
0,020
c) Chuyển động có sai số
nghiêng ETC
0,040/1000
0,060/1000
0,080/1000
Nếu tốc độ quay nhỏ nhất lớn
hơn 10 % tốc độ quay lớn
nhất thì trục chính nên được vận hành ở tốc độ quay nhỏ nhất.
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai quả cầu chính xác
được định vị hơi đồng
tâm với đường trung bình trục chính và các đầu dò không tiếp xúc.
Quan sát và tham
chiếu TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)
Phép kiểm này là một phép
kiểm trục chính với hướng
cảm biến quay (5.4
của TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)).
Sau khi thiết lập dụng cụ đo, trừ
khi có thỏa thuận
khác giữa nhà sản xuất/nhà cung cấp và người sử dụng,
trục chính được làm nóng tại tốc độ bằng 50 % tốc độ trục chính lớn nhất
trong khoảng thời gian là
10 min. Chuyển động có
sai số tổng được định nghĩa trong 3.2.4 của TCVN 7011-7:2013 (ISO
230-7:2006); giá trị chuyển động có sai số tổng được định nghĩa trong F.3.4 của
TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006).
a) Giá trị chuyển động
có sai số hướng kính
tổng ERC (sử dụng các đầu dò 1 và 2)
Thực hiện phép đo chuyển động có sai
số hướng kính theo
5.4.2 của TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006). Chuyển động có sai số hướng
kính phải được đo tại vị trí gần nhất có thể so với
đầu mút của trục chính.
Với chuyển động có sai số hướng
kính, ERC, phải đưa ra một đồ thị cực chuyển động có sai số tổng (3.3.1,
TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)) với tâm đường tròn xác định theo phương
pháp bình
phương
nhỏ nhất (3.4.3, TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)).
b) Giá trị chuyển động có sai số hướng trục
tổng EZC (sử
dụng đầu dò 3)
Phép đo chuyển động có sai số hướng
trục tổng được mô tả trong 5.4.4 của TCVN 7011-7:2013 (ISO
230-7:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Giá trị chuyển động có sai số nghiêng
tổng ETC (sử dụng các đầu
dò 1,2,4,5)
Phép đo chuyển động có sai số
nghiêng được mô tả trong 5.4.3 của TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006). Chuyển
động có sai số nghiêng cũng có thể được kiểm tra với hai đầu dò không tiếp xúc (xem 5.4.2.1
và 5 4.2.2 của TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)).
Với chuyển động có sai số nghiêng
ETC, phải đưa ra một đồ thị cực của chuyển động có sai số tổng
(3.3.1, TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)) với một tâm biểu đồ cực (PC) (3.4.1, TCVN
7011-7:2013 (ISO 230-7:2006)).
Đối với các phép kiểm này phải cung
cấp các thông số sau:
- Các vị trí hướng kính, hướng
trục hoặc bề mặt tại đó thực hiện các phép đo;
- Sự nhận dạng tất cả các vật mẫu
giả, bia và đồ
gá
sử dụng;
- Vị trí thiết lập đo;
- Vị trí của các bộ phận định vị trí
quay hoặc tịnh tiến kết nối với thiết bị khi kiểm;
- Góc chỉ phương của
hướng cảm biến, ví dụ, các góc
theo chiều trục, gốc hướng kính hoặc trung gian khi thích hợp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ quay của trục chính (bằng 0
đối với chuyển động có sai số tĩnh);
- Khoảng thời gian tính bằng
giây hoặc số vòng quay của trục chính;
- Quy trình làm nóng
máy hoặc dừng máy phù
hợp;
- Đáp ứng tần số của thiết bị đo, tính bằng héc hoặc số
chu kỳ trên mỗi vòng quay, bao gồm các đặc tính đầu ra của
các mạch lọc điện tử. Trong trường hợp thiết bị đo dạng kỹ thuật số,
nói rõ độ phân giải
dịch chuyển và tốc độ lấy mẫu;
- Vòng cấu trúc, bao gồm vị trí và
hướng của các cảm biến so với hộp trục chính từ đó chuyển động có sai số được báo
cáo, các đối tượng cụ thể theo đó các đường trục của trục chính và các trục tọa
độ chuẩn được
định
vị và các bộ phận kết nối các đối
tượng này;
- Thời gian và ngày đo;
- Loại và tình trạng hiệu
chuẩn của tất cả các thiết bị đo;
- Các điều kiện vận hành khác có
thể ảnh hưởng đến phép đo, như nhiệt độ môi trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 841:2001 Industrial
automation systems and integration - Numerical control of machines
- Coordinale system and motion nomenclature (Hệ thống tự động công nghiệp và tích hợp - Điều
khiển số của máy - Hệ thống tọa độ và danh mục các chuyển động)
1) Hiện đã có TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997) Qui tắc kiểm máy công
cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và
khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số.