TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11198-6:2015
THẺ
MẠCH TÍCH HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN - ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG -
PHẦN 6: QUẢN LÝ KHÓA VÀ AN NINH
EMV
integrated circuit card for payment systems - Common payment application specification - Part 6: Security
and key management
Lời nói đầu
TCVN 11198-6:2015 được xây dựng trên
cơ sở tham khảo EMV CPA (Common Payment Application Specification)
Version 1.0, 2005.
TCVN 11198-6:2015 do Ban Kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1/SC 17 Thẻ nhận dạng biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ
tiêu chuẩn TCVN 11198 Thẻ mạch tích hợp EMV
cho hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung gồm các tiêu
chuẩn sau:
- TCVN 11198-1:2015, Phần 1: Tổng
quát;
- TCVN 11198-2:2015, Phần 2: Giới thiệu
về quy trình xử lý;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 11198-4:2015, Phần 4: Phân tích
hành động thẻ;
- TCVN 11198-5:2015, Phần 5: Quy trình
xử lý tập lệnh bên phát hành đến thẻ;
- TCVN 11198-6:2015, Phần 6: Quản lý
khóa và an ninh;
- TCVN 11198-7:2015, Phần 7: Mô tả về chức
năng;
- TCVN 11198-8:2015, Phần 8: Thư mục phần
tử dữ liệu;
THẺ MẠCH TÍCH
HỢP EMV CHO HỆ THỐNG THANH TOÁN - ĐẶC TẢ ỨNG DỤNG THANH TOÁN CHUNG - PHẦN 6: QUẢN
LÝ KHÓA VÀ AN NINH
EMV Integrated Circuit Card
for Payment Systems - Common payment
application specification - Part 6: Security and key management
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phạm vi của tiêu chuẩn này đề cập về
các chủ đề bổ sung
cho các quy trình xử lý chức năng, cụ thể bao gồm:
• Các chức năng bổ sung;
• Quản lý an ninh và quản lý khóa;
• Cá thể hóa.
Các yêu cầu an ninh trong điều này phải
đạt được cho tất cả các triển khai CPA nhưng phương pháp để đảm bảo các
yêu cầu (ví dụ khi nào yêu cầu được đặt ra bởi ứng dụng hoặc bởi nền tảng, và khi nào có hoặc không
có bộ đếm được sử dụng cho an ninh)
là theo ý muốn của bên triển khai.
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu an ninh trong
tiêu chuẩn này áp dụng bất kể có hay
không việc ứng dụng hỗ trợ các tùy chọn triển khai Bộ đếm An ninh Ứng dụng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11198-1:2015, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 1: Tổng
quát;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ
và định nghĩa nêu trong TCVN 11198-1:2015.
4. Thuật ngữ viết tắt,
ký hiệu, quy ước và biểu tượng
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ
viết tắt, ký hiệu,
quy ước định dạng phần tử dữ liệu và biểu tượng nêu trong TCVN 11198-1:2015.
5. Các chức năng bổ
sung
5.1. Tổng
quan
CPA quy định một tập lõi các chức năng
mà bên phát hành có thể dựa vào những thứ có sẵn trong tất cả việc triển khai của
CPA “off the shelf”. EMV chỉ định
rõ kiểu yêu cầu chính cho chức năng lõi này. Điều này là theo ý muốn bên phát
hành để lựa ra một việc triển khai CPA mà có thể cũng bao gồm chức năng bổ sung.
Điều này mô tả các yêu cầu liên quan với chức năng bổ sung và ví dụ về cách thức
chức năng bổ sung có thể thêm vào chức năng lõi như mô tả trong bộ TCVN 11198
này.
CPA bao gồm các phần tùy ý bên phát
hành trong lựa chọn các phần tử
dữ liệu mà có thể được sử dụng để hỗ trợ chức năng bổ sung (ví dụ, trong ADR,
Kiểm soát ứng dụng, CIAC, và CVR). CPA cũng cho phép mở rộng các lựa chọn phần
tử dữ liệu (ví dụ Kiểm soát Hồ sơ) để hỗ trợ các chức năng bổ sung.
5.2. Yêu cầu
cho Chức năng bổ sung
Để cho phép kiểu triển khai chính cho
CPA mà bao gồm chức năng bổ sung, cải tiến CPA như bên dưới:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả yêu cầu trong đặc tả CPA (ngoại
trừ các hạng mục tùy chọn triển khai) phải có trong ứng dụng, và
nó phải có thể cấu hình ứng dụng để phù hợp với đặc tả CPA.
Req 6.5.2 (tuân thủ CPA
liên quan tới chức năng bổ
sung):
Ứng dụng được xem xét không tuân thủ CPA khi
các tính năng bổ sung được cấu hình theo cách thức làm cho ứng dụng không còn
phù hợp với đặc tả CPA.
Chức năng bổ sung không tác động đến
hành động CPA đã thực hiện.
Chức năng bổ sung không được thử nghiệm
như một phần kiểu CPA chính
CHÚ THÍCH: Các bit được thể hiện
trong Điều 7 của TCVN 11198-8 như RFU được cấp pháp cho tương lai bởi EMV và
không được sử dụng cho chức năng bổ sung.
5.3. Ví dụ
về Chức năng bổ sung
5.3.1. Các
Thanh tổng, Bộ đếm, Thanh tổng Chu kỳ bổ sung
CPA yêu cầu một tập tối thiểu gồm hai
thanh tổng (và các Quỹ Có sẵn VLP tùy chọn), ba bộ đếm và hai thanh tổng chu kỳ
là phải được triển khai trong CPA cho bên phát hành sử dụng theo ý muốn của họ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
▪ byte 9, bit b8-5: số
ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng 3;
▪ byte 9, bit b4-1: số
ID Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm
4;
• Đối với từng Thanh tổng x bổ sung,
thêm vào:
▪ một Kiểm soát Thanh tổng
x (bản mẫu ‘BF32’);
▪ một Dữ liệu Thanh tổng
x (bản mẫu ‘BF30’);
• Đối với từng Bộ đếm x bổ sung, thêm
vào:
▪ một Kiểm soát Bộ đếm
x (bản mẫu ‘BF37’);
▪ một Dữ liệu Bộ đếm x
(bản mẫu ‘BF35’);
• Đối với từng Thanh tổng Chu kỳ x bổ sung, thêm
vào một phần tử dữ liệu Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x (bản mẫu ‘BF3A’);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
▪ Vượt quá Hạn mức Dưới
Thanh tổng bổ sung;
▪ Vượt quá Hạn mức
Trên Thanh tổng bổ sung;
▪ Vượt quá Hạn mức Dưới
Bộ đếm bổ sung;
▪ Vượt quá Hạn mức
Trên Bộ đếm bổ sung;
▪ Vượt quá Hạn mức
Thanh tổng Chu kỳ bổ sung;
5.3.2. Các
bit Tùy ý bên Phát hành - CVR, ADR và CIAC
Các bit tùy ý bên phát hành trong CVR,
ADR, và CIAC có thể được sử dụng
cho chức năng bổ sung mà có thể được sử dụng trong Quản lý Rủi ro Thẻ. Các bit CVR
và ADR có thể được thiết lập như là một kết quả triển khai các chức năng bổ
sung. Các bit CVR phải được sử dụng để chỉ ra kết quả của chức năng bổ sung để
bên phát hành. Các bit ADR phải được thiết lập sao cho bit tương ứng trong CIAC
có thể được cá thể
hóa để cho phép các ứng dụng bao gồm các kết quả của các chức năng bổ
sung trong quyết định xem có nên từ chối giao dịch ngoại tuyến và gửi thực hiện
trực tuyến.
5.3.3. Các
bit Tùy ý bên Phát hành - Dữ liệu ứng dụng Nội bộ
Các bit tùy ý bên phát hành trong Kiểm
soát ứng dụng và Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành có thể được sử dụng cho
các chức năng bổ sung. Để đảm bảo loại thẻ CPA chính có thể với thẻ chứa chức năng bổ sung, thiết
lập các bit tùy ý bên phát hành thành giá trị không phải vô hiệu hóa bất kỳ chức
năng bổ sung nào thay đổi hành động của thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các byte tùy ý bên phát hành trong Dữ
liệu ứng dụng bên Phát hành có thể được thiết lập để các giá trị mặc định được
cá thể hóa, có thể mang theo các thông tin được mô tả tại Điều 7
trong TCVN 11198-8 cho byte 19-32, hoặc có thể được sử dụng để gửi các kết quả
của chức năng bổ sung cho bất kỳ Hồ sơ nào khác hơn so với Hồ sơ ‘7E’ (trong đó
yêu cầu các byte được thiết lập giá trị không).
5.3.5. Các
bit Tùy ý bên Phát hành - Dữ liệu Xác thực bên Phát hành
Các thẻ CPA có thể hỗ trợ
lên đến tám byte của Dữ liệu Xác thực Độc quyền trong Dữ liệu Xác thực bên Phát
hành. Các chức năng bổ sung sử dụng Dữ liệu Xác thực Độc quyền nằm ngoài phạm
vi của bộ tiêu chuẩn này.
CPA yêu cầu thẻ có thể chấp
nhận 8-byte của Dữ liệu Xác thực bên Phát hành, ứng dụng cũng có thể hỗ trợ lên
đến 16 byte của Dữ liệu Xác thực bên Phát hành (trong đó bao gồm lên đến 8 byte
của Dữ liệu Xác thực
Độc quyền). Các đặc điểm kỹ thuật của quy trình xử lý Xác thực bên Phát hành
trong Điều
7
của TCVN 11198-4 mô tả ứng dụng CPA hỗ trợ chi có 8 byte của Dữ liệu Xác thực
bên Phát hành. Khi ứng dụng CPA cũng hỗ trợ Dữ liệu Xác thực Độc quyền:
• Nếu bit ‘bao gồm Dữ liệu
Xác thực Độc quyền’ trong CSU có
giá trị 0b, thì ứng dụng
xác nhận các Dữ liệu Xác thực bên Phát hành với một Dữ liệu Xác thực Độc quyền
có các byte chiều dài không;
• Nếu bit ‘bao gồm Dữ liệu
Xác thực Độc quyền’ trong CSU có
giá trị 1b, thì:
▪ xác nhận của ARPC phải
được sửa đổi để bao gồm các Dữ liệu Xác thực Độc quyền;
▪ chiều dài cho Dữ liệu
Xác thực bên Phát hành phải được thay đổi để bao gồm chiều dài của Dữ liệu Xác
thực Độc quyền;
• Chức năng bổ sung sử dụng PAD là nằm
ngoài phạm vi của CPA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPA đòi hỏi một tập tối thiểu các lệnh
tập lệnh bên phát hành đến thẻ phải được thực hiện hoặc trong các thẻ hoặc ứng dụng
cho bên phát hành để sử dụng theo ý muốn của họ. Các lệnh bổ sung phải được hỗ
trợ.
Nếu một thẻ hỗ trợ các lệnh tập lệnh bổ
sung để sử dụng với CPA, các lệnh phải được thực hiện sao cho các bit CVR và
ADR cho các chỉ báo tập lệnh
phải được thiết lập cho giao dịch hiện thời và tiếp theo nếu các yêu cầu của Điều
5.5.4 của TCVN 11198-5 đã được thực hiện cho các lệnh.
Các ứng dụng phải giữ trong trạng thái
hiện thời (xem Điều
6.2, TCVN 11198-2) sau khi xử lý thành công một lệnh tập lệnh bên phát hành bổ
sung.
5.3.7. Hỗ trợ cho các Chiều dài MAC khác
CPA yêu cầu thẻ có thể chấp nhận
mã MAC 4-byte. Ứng dụng cũng có thể hỗ trợ các mã MAC dài hơn (mã MAC
5-byte đến 8-byte) như quy định đối với ứng dụng tương thích CCD trong EMV
Quyển 2, Điều 9. Quy định đặc tả các lệnh tập lệnh từ Điều 5.6 đến Điều 5.9 của
TCVN 11198-5 mô tả các ứng dụng CPA chỉ hỗ trợ mã MAC 4-byte. Khi ứng dụng CPA cũng
hỗ trợ các mã MAC dài hơn, các sửa đổi yêu cầu sau đây phải áp dụng:
• Kiểm tra trên New Lc được
sửa đổi để cho phép dữ liệu lệnh dài hơn;
• Kiểm tra về chiều dài của phần tử dữ liệu ‘8E’ được sửa đổi
để cho phép mã MAC dài hơn.
6. Quản lý An ninh và
Quản lý khóa
6.1. Bảo vệ
mã PIN tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp của một mã PIN không
đúng, nó cần phải được không thể phát hiện thời gian hoặc đo công suất mà chữ số
hoặc chữ số là không chính xác và đó (nếu có) chính xác.
Req 6.6.1 (Giảm Bộ đếm lần thử mã PIN
khi mã PIN được truy nhập):
Bất cứ khi nào các mã PIN tham khảo
được truy nhập, Bộ đếm Lần thử mã PIN phải được giảm đi một.
Req 6.6.2 (Thiết lập lại Bộ đếm lần thử
mã PIN):
Bộ đếm Lần thử mã PIN
chỉ được thiết lập
lại khi tiến hành xác minh thành công mã PIN, hoặc xử lý thành công một lệnh
PIN CHANGE/UNBLOCK. Bộ đếm Lần thử mã PIN phải được thiết lập cho các
giá trị quy định trong CSU là một kết quả của việc xử lý thành công một CSU tại
đó bit 'Cập nhật Bộ đếm Lần thử mã PIN' có giá
trị 1b.
Req 6.6.3 (mã PIN tham khảo không thể
truy cập từ bên ngoài):
Các tham chiếu PIN được sử dụng để xác
minh ẩn PIN phải không thể truy cập từ bên ngoài vào thẻ.
Req 6.6.4 (Lưu trữ các mã PIN
tham khảo):
Các PIN tham khảo được lưu trữ trong một
cách để đảm bảo rằng những thất bại trong quy trình xử lý PIN (bao gồm cả lỗi giải mã PIN hoặc nhập
mã PIN không chính xác) và quy trình xử lý (như rách) phải không gây ra một tổn thất hoặc
thay đổi mã PIN tham khảo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc xử lý của việc so sánh mã PIN, Lệnh
VERIFY, và các lệnh PIN CHANGE/UNBLOCK không được tiết lộ bất kỳ thông tin về giá trị của
các mã PIN tham khảo.
6.2. Bảo vệ
khóa
Việc cần thiết là không thể
xác định giá trị của bất kỳ khóa ứng
dụng nào trong thẻ bởi việc việc sử dụng sai giao diện logic (ví dụ, bằng cách tập
trung vào ứng dụng để xử lý một số lượng lớn các lệnh, hoặc lệnh có chứa mã lệnh được định
dạng sai).
Các khóa mã hóa có thể được bảo vệ bằng
cách đảm bảo rằng khóa chỉ có thể được sử dụng (hoặc sử dụng sai) một
số lần hạn mức.
• Đối với thuật toán mã hóa đối xứng,
việc sử dụng các khóa phiên tự nhiên dẫn đến việc hạn chế sử dụng một khóa
phiên cụ thể. Tuy nhiên việc này cần thiết được thực hiện để hạn chế rủi ro rò
rỉ khóa chính
trong khi phân phối khóa phiên. Nếu nền tảng thẻ là không đủ bảo vệ
chống lại một
số
loại tấn công, thì việc rò rỉ có thể xảy ra thông qua việc lạm dụng liên tục thẻ và quy trình
xử lý phân phối khóa phiên của thẻ;
• Đối với khóa bất đối xứng xác thực dữ
liệu ngoại tuyến (DDA/CDA), ứng dụng phải ngăn chặn kẻ tấn công từ việc thu
thập một số lượng quá nhiều của chữ ký kỹ thuật số từ thẻ. Hơn nữa ứng dụng nên
ngăn chặn một kẻ tấn công từ việc thu thập một số lượng quá nhiều chữ ký được tạp
ra trên cùng một đầu vào dữ liệu;
• Đối với khóa bất đối xứng giải mã mã
PIN ngoại tuyến, khóa riêng RSA nên không được sử dụng để giải mã một số lượng
quá nhiều mã PIN được định dạng xấu.
Req 6.6.6 (An ninh cho khóa mã hóa):
Việc triển khai CPA phải đảm bảo rằng
không khả thi cho kẻ tấn công để xác định giá trị của các khóa mã
hóa bí mật được sử dụng bởi ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.6.7 (Trạng thái hỗ trợ quy trình
xử lý gửi thông điệp bí mật):
Thẻ phải không xử
lý các thông điệp bí mật trừ khi trong trạng thái ONLINE hoặc SCRIPT.
Req 6.6.8 (Dừng quy trình xử lý tập lệnh
sau khi lỗi mã MAC):
Một khi lỗi mã MAC xuất hiện, thẻ phải
chấm dứt quy trình xử lý các lệnh tập lệnh tiếp theo đã nhận trong cùng giao dịch,
phải hồi đáp với một SW1 SW2 chỉ ra lỗi, và hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6982’ (tình trạng
an ninh không thích hợp).
6.4. Bộ đếm
an ninh
Việc sử dụng bộ đếm an ninh là một
phương thức để đảm bảo rằng đạt được các yêu cầu trong Điều 6.2. Nếu việc triển
khai cụ thể sử dụng các bộ đếm an ninh cho một mục đích rõ ràng, các bộ đếm và
liên quan của chúng có thể được triển khai bởi các ứng dụng hoặc bởi nền tảng.
Trong TCVN 11198-7, Điều 10
quy định một phương pháp để triển khai bộ đếm an ninh trong ứng dụng, về cơ bản
có thể có bốn loại bộ đếm trong CPA:
• Bộ đếm Giao dịch ứng dụng (ATC), đây
là ứng dụng rộng rãi, và là tăng lên một lần cho mỗi giao dịch. Bảo vệ khóa đạt
được bằng cách áp dụng các kiểm soát để hạn chế các hoạt động mã hóa hạn mức có
liên quan cho từng giao dịch;
▪ Với ATC bao gồm
trong dữ liệu mã hóa, đầu vào dữ liệu phải khác nhau đối với mỗi giao dịch;
▪ Với ATC bao gồm
trong phân phối khóa phiên, khóa phiên phải khác nhau đối với mỗi giao dịch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Bộ đếm lần thử mã PIN có thể hạn mức
số lần mà một PIN bị nhập sai;
• Bộ đếm lệnh có thể hạn mức số lần một
lệnh cụ thể được thực hiện trong một giao dịch (ví dụ lệnh INTERNAL
AUTHENTICATE trong một giao dịch).
Đối với mã lệnh ứng dụng, một bộ đếm
khóa (và hạn mức có liên quan) tăng thêm trước khi phân phối khóa phiên đồng bộ
và được thiết lập lại khi xác minh thành công một ARPC có thể bảo vệ cả khóa
chính và khóa phiên như sau:
• Bằng cách hạn mức số lượng liên tiếp
phân phối khóa phiên có thể xảy ra (không do bên phát hành) và do
đó, số lần các khóa chính được thực hiện mà không cần bên phát hành biết;
• Đối với mỗi khóa phiên khi đã phân
phối, số lần sinh Mã lệnh Ứng dụng được hạn mức bởi các ứng dụng nhiều nhất là
hai cho mỗi giao dịch;
• Đối với mỗi khóa phiên khi đã phân
phối, số lần cố gắng xác minh ARPC được hạn mức bởi các ứng dụng là một lần cho
mỗi giao dịch.
Đối với việc gửi thông điệp bí mật, một
bộ đếm khóa (và hạn mức có liên quan) tăng thêm trước khi phân phối khóa phiên
đồng bộ và giảm khi xác minh thành công một mã MAC gửi thông điệp bí mật có thể
bảo vệ khóa như sau:
• Bằng cách hạn mức tổng số các lần
xác minh mã MAC tập lệnh không thành công và lần phân phối khóa phiên có liên
quan, bởi vì lúc nhiều nhất là một thất bại MAC có thể xảy ra cho mỗi giao dịch.
• Bằng cách cấm sự cố gắng buộc giải
mã không thành công dữ liệu bí mật, từ khi mỗi tin nhắn như vậy được bảo vệ bởi
một MAC đã xác minh (và phải thất bại) đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với khóa giải mã mã PIN, một bộ
đếm an ninh có thể được áp dụng để hạn mức số lần mã PIN giải mã sai được thực
hiện.
Req 6.6.9 (ATC không quay vòng):
ATC phải không được phép quay vòng.
CHÚ THÍCH: Nếu một bên phát hành lựa chọn hạn mức số
giao dịch tối đa mà có thể được xử lý bởi
ứng dụng trên vòng đời của
thẻ ít hơn 65535,
thì ATC có thể
được cá thể hóa để bắt đầu một
giá trị khác không. Điều này là tùy chọn bên phát hành.
Req 6.6.10 (ATC không được cập nhật bằng
tập lệnh):
ATC phải không thể cập
nhật bằng bất kỳ lệnh tập lệnh nào.
Req 6.6.11 (Chỉ một lệnh
INTERNAL AUTHENTICATE trên từng giao dịch):
Việc triển khai CPA phải đảm bảo rằng ứng
dụng thực hiện nhiều nhất một lệnh INTERNAL AUTHENTICATE cho từng giá trị của
ATC. Nếu ứng dụng nhận được lệnh INTERNAL AUTHENTICATE bổ sung (sau cái thứ nhất)
trong cùng giao dịch, thì ứng dụng phải chấm dứt quy trình xử lý lệnh INTERNAL
AUTHENTICATE bổ sung, phải hồi đáp với một SW1 SW2 chỉ ra lỗi, và hồi đáp với
SW1 SW2 = ‘6985’ (điều kiện không
thích hợp).
Req 6.6.12 (Các bộ đếm an ninh không
quay vòng):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Các yêu
cầu dữ liệu khác
Phát triển ứng dụng thẻ thông minh phải
đưa vào tài khoản các khía cạnh sau:
• Các ứng dụng phải có khả năng chống
các cuộc tấn công rách. Mất điện tại bất kỳ giai đoạn quy trình xử lý nào không
làm ứng dụng chuyển sang trạng thái không an toàn. Với ngoại lệ các mục dữ liệu
như bộ đếm an ninh mà bảo vệ dữ liệu nhạy cảm, hoặc là tất cả hoặc không có
thay đổi được thực hiện trong quy trình xử lý một lệnh phải diễn ra.
• Các mục dữ liệu phải được bảo vệ
thích hợp chống lại các hư hỏng tình cờ và / hoặc phần mềm độc hại (ví dụ, được
bảo vệ bởi checksums). Nếu dữ liệu được tìm thấy bị hư hỏng, các ứng dụng phải loại
bỏ tất cả các lệnh với một mã lỗi thích hợp.
Số ICC động được tạo ra bởi các ứng dụng
để sử dụng trong DDA và CDA. Số ICC không thể đoán trước được tạo ra để đáp ứng với
các lệnh GET CHALLENGE.
Req 6.6.13 (số ngẫu nhiên được tạo ra bởi ứng
dụng):
Số ICC không thể đoán trước (thách thức)
và số ICC động (như trong DDA / CDA) phải là số không thể đoán trước 8 byte và
như vậy phải được tạo ra
một cách ngẫu nhiên.
Điều này có thể đạt được
bằng cách sử dụng
một Bộ sinh số ngẫu nhiên (RNG) được cung cấp bởi nhà sản xuất IC. Một RNG như
vậy nên thực hiện theo tiêu chuẩn ISO/IEC 18032, NIST SP 800-22A, hay AIS
20.31.
Sau đây mô tả phương pháp cho mã hóa
các phần 8-byte ‘Bộ đếm’ của Dữ liệu ứng
dụng bên Phát hành trước khi Mã lệnh ứng dụng được tạo ra. ‘Bộ Đếm’ được mã hóa
nếu bit ‘Phần bộ đếm
mã hóa trong IAD’ trong Kiểm
soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành có giá trị 1b.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu (8-byte) phần Bộ đếm của Dữ liệu
ứng dụng bên Phát hành là được mã hóa, nó phải được mã
hóa như sau:
Khối Bộ đếm 8-byte được mã hóa trong
chế độ ECB theo quy định tại Phụ lục A1.1 của EMV Quyển 2, với không có đệm bổ
sung được áp dụng (như vậy, bản mã dài tám byte).
Khóa Mã hóa (ECK) được sử dụng phải là
một biến thể của khóa phiên AC (SK) tính như sau:
SKL = Bên trái
nhất của byte SKAC
SKR = Bên phải nhất của
byte SKAC
ECKL : = SKL Å (‘59’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ’00 ’)
ECK R: = SKR Å (‘95’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00’ ║ ‘00 ’)
ECK = ECKL ║ ECKR
7. Cá thể hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần này quy định cụ thể các phần tử dữ
liệu được cá thể hóa cho các ứng dụng. Các yêu cầu của phần này áp dụng bất kể ứng
dụng là cá thể hóa bằng EMV CPS, hoặc một phương pháp cá thể hóa nào khác.
Làm thế nào các phần tử dữ liệu được
cá thể hóa hoặc tiền cá thể hóa là nằm ngoài phạm vi của CPA, trừ khi EMV CPS
được sử dụng.
CHÚ THÍCH: Dữ liệu bắt buộc của EMV được
quy định trong EMV Quyển 3, điều 7.2,
7.1.1. Dữ liệu
EMV trong bản ghi với SFI
từ 1 đến 10
Trước hoặc sau khi cá thể hóa theo CPA,
phần sau đây được xác định:
• Các tập tin (nghĩa là, giá trị cho
SFI) được sử dụng để lưu trữ dữ liệu EMV.
• Các bản ghi (nghĩa là, các giá trị
cho số lượng bản ghi trong một
tập tin) được sử dụng và chiều dài dành cho mỗi bản ghi.
Triển khai một số CPA không cần phải
xác định việc tổ chức dữ liệu trong bản ghi trước Khi cá thể hóa, kể từ khi một
số nền tảng thẻ đa ứng dụng không đòi hỏi một hệ thống tập tin và các ứng dụng
thì có thể mô phỏng các tập
tin và tự ghi lại chính nó.
Các triển khai khác phải cần phải xác
định việc tổ chức dữ liệu trong bản ghi trước khi cá thể hóa. Đây là trường hợp,
ví dụ, khi một hệ thống tập tin thực sự được sử dụng để lưu trữ các bản ghi và
khi các cấu trúc tập tin không thể được tạo ra bởi các ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu sau được áp dụng cho tổ chức
bản ghi EMV thành tệp tin:
• Ở mức tối thiểu, các CPA phải hỗ trợ
lên tới 2K (2048) byte của bộ nhớ để lưu trữ bản ghi EMV nếu các ứng dụng hỗ trợ
tùy chọn triển khai RSA động.
• Ở mức tối thiểu, các CPA phải hỗ trợ
lên đến 1.5K (1536) byte của bộ nhớ để lưu trữ bản ghi EMV nếu ứng dụng không hỗ
trợ tùy chọn triển khai RSA động.
• Việc này là một tùy chọn bên phát
hành để lưu trữ các bản ghi EMV trong bất kỳ tập tin với một SFI từ 1 đến 10 (ví dụ,bản ghi
có thể được lưu trữ trong SFI 1 và 2; hoặc trong SFI 1, 3, và 4; hoặc trong SFI 5, 6, 8, 9).
• Ở mức tối thiểu, các CPA phải hỗ trợ
lên đến tổng cộng 16 bản ghi cho dữ liệu EMV.
• Việc này là một tùy chọn bên phát
hành để đặt tối đa 16 bản ghi trong bất kỳ tập tin với SFI tù 1 đến 10, với tổng
số bản ghi là nhỏ hơn hoặc bằng số lượng tối đa của các bản ghi được
hỗ trợ bởi ứng dụng (ví dụ, hai bản ghi trong tập 1, ba bản ghi trong tập 2 v..v.).
• Việc này là một tùy chọn bên phát hành
yêu cầu bản ghi với
chiều dài kỷ lục lên tới 254 byte
Nói cách khác, trong bất kỳ việc triển
khai nào của CPA, việc phân bổ dữ liệu EMV đến tệp tin và bản ghi có thể được
thực hiện trong bất kỳ tệp tin nào với SFI từ 1 đến 10 và bất kỳ bản ghi nào,
cung cấp:
• Tổng bộ nhớ cho các bản ghi cần thiết
là ít hơn hoặc bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
▪ 1536 (1.5K) byte nếu
tùy chọn triển khai RSA Động không được hỗ trợ
• Tổng số lượng bản ghi là nhỏ hơn hoặc bằng
16
• Chiều dài của bản ghi là nhỏ hơn hoặc
bằng 254 byte, bao gồm các byte thẻ tag ‘70’ và các byte chiều dài.
Triển khai có thể hỗ trợ:
• Nhiều hơn tối thiểu 2048 hoặc 1536
byte
• Nhiều hơn 16 bản ghi trong tổng số tất
cả các tập tin với SFI giữa 1 và 10
Như ngụ ý trước đó, một số hiện thực
phải hỗ trợ trên yêu cầu mà không cần phải chuẩn bị thẻ trước khi cá nhân hóa để đáp ứng tổ
chức dữ liệu của một bên phát hành cần trong khi hiện thực khác phải cần phải
được tùy chỉnh trước khi cá
thể hóa.
7.1.2. Các phần
tử Dữ liệu CPA
đòi hỏi cá thể hóa
Bất kỳ giá trị nào của AID và FCI được
phép bởi EMV có thể được chọn bởi bên phát hành. Việc cá thể hóa FCI khi EMV
CPS được sử dụng như mô tả tại Điều 6.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phần tử dữ liệu được liệt kê trong Bảng 1
có thể được thiết lập trong khi chẩm bị cá thể hóa hoặc đang cá thể hóa, để bất
kỳ giá trị được chọn bởi bên phát hành được cho phép trong EMV.
Bảng 1 - Phần
tử dữ liệu hồi đáp lệnh SELECT - Bắt buộc
Tag
Tên phần tử
dữ liệu
Kích cỡ
(byte)
Định dạng
‘84’
AID (trả về trong hồi
đáp lệnh SELECT)
var. 5-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘6F’
FCI
var. lên đến
240
nhị phân
Các phần tử dữ liệu Tham số Lệnh, Hạn
mức lần thử mã PIN, Lịch sử Giao dịch Trước đó, và Dữ liệu Vòng đời bên Phát
hành ứng dụng chỉ yêu cầu thẻ tag
khi các phần tử dữ liệu được cá thể hóa bằng tùy chọn bên triển khai EMV CPS.
Nếu tùy chọn bên triển khai EMV CPS
không được hỗ trợ, tài liệu đặc tả kỹ thuật này không đòi hỏi các phần tử dữ liệu
được gắn thẻ tag, và
không đòi hỏi các giá trị
được sử dụng cho các thẻ tag kết hợp với mỗi phần tử dữ liệu.
Req 6.7.3 (Cá thể hóa cho dữ liệu bắt
buộc):
Phần tử dữ liệu được liệt kê trong Bảng
2 phải được cá thể hóa cho CPA
Bảng 2 - Phần
tử Dữ liệu bền vững CPA đơn nhất - Bắt buộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phần tử
Dữ liệu
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
‘C1’
Kiểm soát Ứng dụng
4
nhị phân
‘C8’
Dữ liệu Vòng đời
bên Phát hành Ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhị phân
‘9F10’
Dữ liệu Ứng dụng
bên Phát hành
32
nhị phân
‘5F28’
Mã nước bên Phát hành
2
n3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khóa chính cho SMC
16
nhị phân
—
Khóa chính cho SMI
16
nhị phân
—
Khóa chính cho AC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhị phân
Req 6.7.4 (Cá thể hóa cho dữ liệu tùy
chọn bên phát hành):
Phần tử dữ liệu được liệt kê trong Bảng
3 phải được cá thể hóa cho CPA nếu điều kiện là đúng.
Bảng 3 - Phần tử
Dữ liệu bền vững CPA đơn nhất - Tùy chọn bên phát hành
Tag
Tên phần tử
Dữ liệu
Điều kiện
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã PIN tham khảo
nếu bên phát hành hỗ
trợ mã PIN ngoại tuyến
8
nhị phân
‘9F17’
Bộ đếm lần thử mã
PIN
nếu bên phát hành
hỗ trợ mã PIN ngoại tuyến, và muốn Bộ đếm Lần thử mã PIN bắt
đầu một giá
trị khác với Hạn mức lần thử mã PIN
1
nhị phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ đếm Giao dịch Ứng dụng
(ATC)
Nếu bên phát hành lựa
chọn hạn mức số lần giao dịch trong vòng đời của thẻ nhỏ hơn 65
535.
2
nhị phân
‘C2’
Mục nhập Tệp tin Lựa
chọn Hồ sơ
Nếu lựa chọn hồ sơ
được kích hoạt cho
ứng dụng
2
nhị phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn mức số ngày ngoại
tuyến
Nếu Số ngày Kiểm
tra ngoại tuyến được kích hoạt cho bất kỳ hồ sơ đã cá thể hóa
trong ứng dụng
2
n 4
‘C6’
Hạn mức lần thử mã PIN
nếu bên phát hành hỗ
trợ mã PIN ngoại
tuyến
1
nhị phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lịch sử Giao dịch
Trước đây
nếu bên phát hành lựa
chọn gửi trực tuyến
thẻ mới
2
nhị phân
Req 6.7.5 (Cá thể hóa cho dữ liệu khóa đối
với DDA/CDA):
Nếu trong bất kỳ hồ sơ cho các ứng dụng,
các bên phát hành cá thể hóa thẻ để hỗ trợ DDA hay CDA, thì các Phần tử Khóa Bí
mật ICC được cá nhân hóa.
Req 6.7.6 (Cá thể hóa cho dữ liệu khóa
bí mật ICC đối với mã PIN đã mã hóa):
Nếu trong bất kỳ hồ sơ cho các ứng dụng,
các bên phát hành cá thể hóa thẻ để hỗ trợ mã PIN đã mã
hóa ngoại tuyến bằng cách sử dụng cặp khóa ICC Công khai/Bí mật, thì các phần tử
khóa bí mật ICC được
cá nhân hóa.
Req 6.7.7 (Cá thể hóa cho dữ liệu khóa
mã hóa mã PIN ICC đối với mã PIN đã mã hóa):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Phần
tử Dữ liệu bền vững CPA đơn nhất - phần tử tùy chọn RSA động
Tag bản mẫu
Tag #
Tên phần tử
Dữ liệu
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
-
-
Phân tử Khóa Riêng
ICC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhị phân
-
-
Phân tử Khóa Riêng
mã hóa mã PIN ICC
var.
nhị phân
Req 6.7.8 (Cá thể hóa cho dữ liệu ghi
log giao dịch):
Nếu trong bất kỳ hồ sơ
cho các ứng dụng, các bên phát hành cá thể hóa thẻ để hỗ trợ ghi log giao dịch,
thì phần tử Dữ liệu Nội dung Log phải được cá thể hóa;
Việc này phải là tùy chọn
bên phát hành để cá thể hóa bất kỳ Bảng Dữ liệu Log nào được liệt kê trong Bảng
5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tag bản mẫu
Tag #
Tên phần tử
Dữ liệu
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
-
‘9F4D’
Mục nhập Log
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘BF40’
‘DF01’
Bảng Dữ liệu Log lệnh
GEN AC lần đầu
1 + (N * 2)
nhị phân
‘BF40’
‘DF03’
Bảng Dữ liệu Log
không thay đổi của lệnh GEN AC lần đầu
1 + (N * 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘BF40’
‘DF02’
Bảng Dữ liệu Log lệnh
GEN AC lần hai
1 + (N * 2)
nhị phân
Req 6.7.9 (Cá thể hóa cho dữ liệu an
ninh tùy chọn):
Nếu tùy chọn Bộ đếm Khóa Phiên được mô
tả trong Điều 10 của TCVN 11198-7 và Điều 7 của TCVN 11198-8 được thực hiện,
thì Hạn mức Bộ đếm Khóa Phiên trong Bảng 6 phải được cá thể
hóa.
Bảng 6 - Phần tử
Dữ liệu bền vững CPA đơn nhất - tùy chọn Bộ đếm Khóa Phiên
Tag bản mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phần tử
Dữ liệu
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
-
‘C5’
Hạn mức An ninh
6
nhị phân
Req 6.7.10 (Cá thể hóa cho dữ liệu VLP
có điều kiện):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Phần
tử Dữ liệu bền vững CPA đơn nhất - Phần tử VLP có điều kiện
Tag bản mẫu
Tag #
Tên phần tử
Dữ liệu
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
-
‘9F77’
Hạn mức Quỹ VLP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n 12
-
‘9F42’
Mã Tiền Ứng dụng
2
n 3
Req 6.7.11 (Cá thể hóa cho dữ liệu VLP
tùy chọn):
Phần tử dữ liệu được liệt kê trong Bảng
8 phải được cá thể hóa cho CPA nếu tùy chọn bên triển khai VLP được hỗ trợ và
kích hoạt, các điều kiện sau là đúng.
Bảng 8 - Phần tử
Dữ liệu bền vững CPA đơn nhất - Phần tử VLP tùy chọn bên phát hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phần tử
Dữ liệu
Điều kiện
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
‘9F78’
Hạn mức
Giao dịch Đơn VLP
nếu bên
phát hành hạn mức giá trị cho từng giao dịch VLP
6
n 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần tử dữ liệu được liệt kê trong
Bàng 9 phải được cá thể hóa cho CPA nếu các điều kiện sau là đúng.
Bảng 9 - Phần
tử Dữ liệu bền vững CPA -
Tập dữ liệu
Tag bản mẫu
Tag #
Tên phần tử
Dữ liệu
Điều kiện
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục nhập
Lựa chọn
Hồ sơ
nếu lựa chọn
hồ sơ được kích hoạt cho ứng dụng
var.
bản ghi
‘BF30’
‘DF01-’DF0n’, ‘DF11-‘DF1n’
Dữ liệu
Thanh tổng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
luôn luôn
(ít nhất một)
N * (18 hoặc 30)
dạng số
‘BF31’
‘DF01’-‘DF0n’
Kiểm soát
Hồ sơ
Thanh tổng
luôn luôn
(ít nhất một)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhị phân
‘BF32’
‘DF01’-‘DF0n’
Kiểm soát
Thanh tổng x
luôn luôn
(ít nhất một)
N * 3
nhị phân
‘BF33’
‘DF01’-‘DF0n’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nếu bất kỳ
Kiểm tra bảng kiểm tra
bổ sung nào được kích hoạt cho bất kỳ hồ sơ đã cá thể hóa
trong ứng dụng
N * var.
nhị phân
‘BF34’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Mục nhập CIAC
(CIAC-Decline, CIAC-Online, và CIAC-Default)
luôn luôn
(ít nhất một)
N * 18
nhị phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘DF01’-‘DF0n’, ‘DF11’ - ‘DF1n’
Dữ liệu Bộ
đếm: giá trị (‘DF0x’) và Hạn mức
(‘DF1x’)
luôn luôn
(ít nhất một)
N * (3 hoặc 5)
dạng số
‘BF36’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Kiểm soát Hồ
sơ Bộ đếm
luôn luôn (ít nhất một)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhị phân
‘BF37’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Kiểm soát Bộ
đếm x
luôn luôn (ít nhất một)
N * 1
nhị phân
Bảng 9 - Phần
tử Dữ liệu bền vững CPA -
Tập dữ liệu
(kết thúc)
Điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng
Điều kiện
Kích cỡ
(bytes)
Định dạng
‘BF38’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Bảng Quy đổi Tiền tệ
nếu quy đổi tiền tệ
được phép trong một Kiểm tra Lượng tiền Giao dịch Tối đa, bất kỳ Kiểm tra
Thanh tổng x nào, hoặc bất kỳ Kiểm tra Thanh tổng Chu Kỳ x nào đang kích hoạt
cho bất kỳ hồ sơ
đã cá thể hóa trong ứng dụng
N * (2 + (n*5))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘BF39’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Kiểm soát
Hồ
sơ
Thanh
tổng
Chu
kỳ
Nếu bất kỳ Thanh tổng Chu kỳ x
được kích hoạt cho bất kỳ hồ sơ đã cá thể hóa trong ứng dụng
N * 2
nhị phân
‘BF3A’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Kiểm soát
Thanh tổng Chu kỳ x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N * 3
nhị phân
‘BF3B’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Kiểm soát Hồ
sơ Tùy chọn bên Phát hành
luôn luôn (ít nhất một)
N * 7
nhị phân
‘BF3C’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục nhập Hạn
mức
nếu Kiểm tra Lượng
tiền Giao dịch Tối đa, bất kỳ Kiểm tra Thanh tổng Chu kỳ x nào đang kích hoạt
cho bất kỳ hồ sơ đã cá thể hóa
trong ứng dụng
N * 6
n 12
‘BF3D’
‘DF01’-‘DF0n’
Kiểm soát Hồ
sơ Lượng tiền Giao dịch Tối đa
nếu Kiểm tra Lượng
tiền Giao dịch Tối đa đang kích hoạt cho bất kỳ hồ sơ đã cá
thể hóa trong ứng dụng
N * 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘BF3E’
‘DF01’-‘DF0n’
Tham số GPO
luôn luôn (ít nhất một)
N * 2
nhị phân
‘BF3E’
‘DF01’-‘DF0n’
Kiểm soát Hồ
sơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N * 8
nhị phân
‘BF41’
‘DF01’ - ‘DF0n’
Mục nhập
AIP/AFL
luôn luôn (ít nhất
một)
N * (2+1+61)
nhị phân
Req 6.7.13:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Tham
số Quy đổi Tiền tệ
Dữ liệu
Chiều dài
Mô tả
Mã Tiền tệ
Nguồn
2
Các mã tiền tệ của
lượng tiền được quy đổi sang lượng tiền được xác định bởi các Mã
Tiền Đích cho thanh tổng đang sử dụng tham số quy đổi tiền tệ
này
Tỷ lệ Quy đổi
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mũ Quy đổi
1
Một số có dấu mà chỉ
ra số mũ của 10 được sử dụng để thay đổi Tỷ lệ Quy đổi. Bít b8
chỉ ra các dấu của số mũ, và bit b7 đến b1 cho biết giá trị của số mũ.
Nếu là dấu dương
(b8 = 0b):
Giá trị gần
đúng =
Số tiền
giao dịch * Tỷ lệ Quy đổi
* 10 Số mũ Quy đổi (b7 để b1)
Nếu là dấu âm (b8 =
1b):
Giá trị gần
đúng =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/ 10 Số mũ Quy đổi (b7 để
b1)
Các byte điền đầy được phép trong dữ
liệu cá thể hóa cho các bản ghi có chứa Mục nhập Lựa chọn hồ sơ.
Các byte điền đầy được phép trong dữ
liệu cá thể hóa cho bản mẫu được liệt kê
trong Bảng 9.
CHÚ THÍCH: EMV sử dụng giá trị ‘00’
cho các byte điền đầy.
7.1.3. Triển
khai Mặc định CPA
Bảng 11 cho biết số lượng tối thiểu và
tối đa của từng loại tài nguyên hồ sơ có thể được thực hiện trong CPA. Cột “Min #” chỉ ra các số
lượng tối thiểu của từng loại tài nguyên hồ sơ phải được hỗ trợ trong bất kỳ thực
hiện CPA. Cột “Max #” cho biết số
lượng tối đa từng loại tài nguyên hồ sơ mà có thể được thực hiện, do thiết kế hạn
chế (chẳng hạn như hạn mức trên dải thẻ tag).
Bên phát hành chọn lựa bao nhiêu cho mỗi
loại tài nguyên hồ sơ được sử dụng trong một ứng dụng sau khi cá thể hóa, phụ
thuộc vào thiết kế hồ sơ và hành động hồ sơ của bên phát hành. Bên phát hành
thiết kế hồ sơ của họ để sử dụng không nhiều hơn số lượng tối thiểu của bất kỳ
loại tài nguyên hồ sơ phải có thể cá thể hóa ứng dụng của họ trên bất kỳ triển
khai CPA nào. Bên phát hành
thiết kế hồ sơ của
họ để sử dụng nhiều hơn số lượng tối thiểu của bất kỳ loại tài nguyên hồ sơ nào
phải cần đảm bảo việc triển khai CPA họ chọn hỗ trợ số lượng bổ sung các loại
tài nguyên hồ sơ.
Req 6.7.14 (Số lượng tối đa/tối thiểu
để hỗ trợ dữ liệu tài nguyên hồ sơ):
Tại điểm tối thiểu, việc triển khai
CPA phải hỗ trợ ít nhất một số tối thiểu các phần tử dữ liệu Thanh tổng, Bộ đếm và
Dữ liệu Thanh tổng Chu kỳ được chỉ ra trong Bảng 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại điểm tối thiểu, việc triển khai
CPA phải có khả năng thực hiện
cá thể hóa với số lượng tối thiểu từng loại tài nguyên hồ sơ đã liệt kê
trong Bảng 11.
Bảng 11 - Số
lượng từng loại Tài nguyên Hồ sơ trong CPA
Tài nguyên
Hồ sơ
tag bản mẫu
Chiều dài
(bytes)
Min #
Max #
Thanh tổng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
14
Kiểm soát Thanh tổng
Tag ‘DF0x’ = Kiểm
soát Thanh tổng x
‘BF32’
3
2
14
Kiểm soát Hồ sơ
Thanh tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘BF31’
2
6
14
Dữ liệu Thanh tổng
Tag ‘DF0x’ = giá trị
Thanh tổng x
Tag ‘DF1x’ = Hạn mức
Thanh tổng x
‘BF30’
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2
14
Bảng kiểm tra Bổ
sung
Tag ‘DF0x’ = Bảng
kiểm tra Bổ sung x
‘BF33’
Var.
2
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tag ‘DF0x’ = Mục
AIP/AFL x
‘BF41’
Var.
6
14
các mục CIAC
Tag ‘DF0x’ = Mục
CIAC x
‘BF34’
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Bảng Dữ liệu Log
Tag ‘DF01’ = Bảng Dữ
liệu Log GEN AC lần đầu
Tag ‘DF02’ = Bảng Dữ liệu
Log GEN AC lần hai
Tag ‘DF03’ = Bảng Dữ liệu
Log hông thay đổi GEN AC lần
đầu
‘BF40’
Var.
Var.
Var.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
Kiểm soát Hồ sơ MTA
Tag ‘DF0x’ = Kiểm
soát Hồ sơ MTA x
‘BF3D’
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Kiểm soát Hồ sơ
Tag ‘DFx’ = Kiểm
soát Hồ sơ x
‘BF3E’
Nhỏ nhất 8
8
126
7.2. EMV CPS
Hỗ trợ cho Tài liệu Đặc tả Cá thể hóa
thẻ EMV (CPS) là một tùy chọn bên triển khai CPA. Đối với thẻ có hỗ trợ tùy chọn
triển khai CPS, định dạng cho dữ liệu cá thể hóa có thể phù hợp khi triển khai
với cùng dữ liệu cá thể hóa. Các yêu cầu cho điều này được áp dụng khi ứng dụng
được cá thể hóa sử dụng EMV CPS như một phương thức cá thể hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1.1. Tổng
quan
Lệnh APDU được quy định tại Tài liệu Đặc
tả Cá thể hóa
thẻ EMV (CPS), Chương 3. Một kiểu cá thể hóa điển hình bao gồm những lệnh sau
đây theo trình tự thể hiện:
• SELECT;
• INITIALIZE UPDATE;
• EXTERNAL AUTHENTICATE ;
• STORE DATA.
7.2.1.2. Lệnh
SELECT
Lệnh SELECT được sử dụng lựa chọn từng
ứng dụng thẻ IC để cá thể hóa. Việc lựa chọn ứng dụng được mô tả trong EMV Quyển
1.
Lệnh SELECT phải được phát hành 1 lần
cho từng ứng dụng thẻ IC để cá thể
hóa. Dữ liệu
trong FCI (hồi đáp cho lệnh SELECT) được thay đổi trong quy trình cá thể hóa.
Điều này không là yêu cầu cụ thể đối với phần trước khi cá thể hóa, hoặc khác
hơn yêu cầu trả về thẻ tag AID (84) với chiều dài và giá trị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh INITIALIZE UPDATE là lệnh đầu
tiên được phát hành sau khi thiết bị cá thể hóa lựa chọn ứng dụng. Lệnh
INITIALIZE UPDATE phải bắt đầu thiết lập Phiên Kênh Bí mật để sử dụng trong khi
cá thể hóa. Dữ liệu để thực hiện xác thực lẫn nhau được trao đổi.
Tham khảo EMV CPS về định nghĩa chi tiết
của lệnh INITIALIZE UPDATE
7.2.1.4. Lệnh
EXTERNAL AUTHENTICATE
Lệnh EXTERNAL AUTHENTICATE theo sau lệnh
INITIALIZE UPDATE và được sử dụng để xác thực thiết bị cá thể hóa cho ứng dụng
thẻ IC. Lệnh
EXTERNAL AUTHENTICATE phải được phát hành một lần cho từng bắt đầu kênh bí mật
và phải được phát hành tại ít nhất một lần cho mỗi ứng dụng để cá thể hóa.
Tham khảo EMV CPS về định nghĩa
chi tiết của lệnh EXTERNAL AUTHENTICATE.
Ứng dụng CPA phải hỗ trợ ba mức an
ninh bên dưới cho EMV CPS:
• Không an ninh - Kênh bí mật
được thiết lập chỉ cho mục đích
xác thực
• MAC - kênh bí mật được thiết
lập với mục đích toàn vẹn cũng như xác thực
• Mã hóa và MAC - kênh bí mật được
thiết lập cho mục đích bí mật và toàn vẹn cũng như xác thực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh STORE DATA được sử dụng để gửi dữ
liệu cá thể hóa đến ứng dụng thẻ. Quy trình chuẩn bị dữ liệu tổ chức dữ liệu cá thể hóa để
gửi vào trong nhóm dữ liệu. Nhận
diện Nhóm Dữ liệu (DGI) chỉ ra từng nhóm dữ liệu, ứng dụng thẻ IC thì sử dụng DGI để
xác định cách thức nhóm dữ liệu để xử lý.
Tham khảo EMV CPS về định nghĩa lệnh
STORE DATA.
Req 6.7.16 (Bỏ qua giá trị
P1 trong Lệnh STORE DATA):
Giá trị P1 trong mào đầu lệnh STORE
DATA phải bị bỏ qua
ngoại trừ bit thứ tự cao, được sử dụng để chỉ ra Lệnh
STORE DATA cuối cùng.
Req 6.7.17 (Bỏ qua giá trị P2 trong Lệnh
STORE DATA):
Giá trị P21 trong mào đầu lệnh STORE
DATA phải bị bỏ qua.
Hỗ trợ cho một DGI duy nhất thông qua
hai Lệnh STORE DATA là cần thiết để cá nhân hóa một hồ sơ có chứa một Chứng chỉ
bên phát hành với
kích thước khóa
CA là 1984 bit, và các thẻ mẫu mà có thể
tràn chiều dài của trường dữ liệu lệnh trong một Lệnh STORE DATA. Hỗ trợ của
nhiều DGI trong một lệnh STORE DATA này có thể giảm số lượng các lệnh
cần thiết, và có thể là thời gian cá
thể hóa. Lệnh STORE DATA hỗ trợ nhiều DGI không phải cũng có thể phân nhịp DGI
cuối cùng trên lệnh STORE DATA thứ hai.
Req 6.7.18 (Hỗ trợ nhiều DGI trong lệnh
STORE DATA):
Một lệnh STORE DATA đơn phải hỗ trợ
nhiều DGI.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng dụng phải hỗ
trợ bất kỳ phân nhịp DGI
đơn cho hai lệnh STORE DATA.
Req 6.7.20 (Chiều dài DGI trong lệnh
STORE DATA):
Ứng dụng phải hỗ trợ chri chiều dài
DGI đơn byte.
Req 6.7.21 (Định dạng TLV cho dữ liệu
trong DGI):
Tất cả phần tử dữ liệu gán thẻ tag phải được nhập
trong DGI trong định dạng TLV, và ứng dụng phải chấp nhận phần tử dữ liệu gán
thẻ tag trong bất kỳ thứ tự bên trong DGI cụ thể.
7.2.2. Quy tắc
Nhóm Dữ liệu
Quy tắc để tạo nhóm dữ liệu được định
nghĩa trong EMV CPS Điều 2.2 và tham khảo Chương 3 về định nghĩa
Nhóm Dữ liệu yêu cầu cá thể hóa cho CPA.
7.2.3. Thứ tự
Nhóm Dữ liệu
Điều này được khuyến nghị rằng bên
phát triển ứng dụng cho phép Nhóm Dữ liệu được gửi đến ứng dụng CPA
theo bất kỳ thứ tự nào. Tuy nhiên trong môt số triển khai
tồn tại ràng buộc theo cách mà Nhóm Dữ liệu được xếp thứ tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.4. Nhóm dữ
liệu đã nhóm
Khuyến nghị đối với bên phát triển ứng
dụng hỗ trợ bất kỳ việc nhóm các Nhóm Dữ liệu, với mở rộng Nhóm Dữ liệu chỉ ra
trong trường kiểm soát phiên bản (VERCNTL) trong Dữ liệu ứng dụng Thẻ IC. Tuy
nhiên, trong một số triển khai có thể có ràng buộc với cách thức nhóm các Nhóm
Dữ liệu.
Bên phát triển ứng dụng và Chuẩn bị Dữ
liệu phải đảm bảo rằng bất kỳ ràng buộc
cụ thể khi triển khai nào đều được tôn trọng.
Cột yêu cầu có tiêu đề “Req.” trong các bảng
tiếp theo về các phần tử dữ liệu cho từng DGI, liệt kê các yêu cầu cho từng phần
tử dữ liệu:
• M (bắt buộc) chỉ ra rằng các phần tử
dữ liệu phải có mật;
• C (có điều kiện) chỉ ra rằng các phần
tử dữ liệu là cần thiết trong một số điều kiện;
• O (Tùy chọn) chỉ ra rằng
các phần tử dữ liệu là tùy chọn.
7.2.5. DGI
cho Dữ liệu Bản ghi
Đối với ứng dụng EMV, các yếu tố liên
tục dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin với một SFI từ 1 đến 30, được lưu trữ
trong bản ghi và có thể phục hồi được với lệnh Bản ghi Đọc EMV.
Một bản ghi luôn là giá trị của một Nhóm Dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Các tiền phân bổ bộ nhớ và cấu trúc tập
tin;
• Việc phân bổ bộ nhớ và cấu trúc tệp
tin trong khi cá thể hóa.
Các Nhóm Dữ liệu được cấp phát cho các
giá trị bản ghi đối với Định danh Nhóm Dữ liệu trong dãy ‘XXYY’, tại đó ‘XX’ chỉ ra SFI và
‘YY’ chỉ ra số
hiệu bản ghi như sau:
• ‘01’ <= ‘XX’ <= ‘1E’;
• ‘01’ <= ‘YY’ <= ‘FF’.
‘XX’ biểu diễn cho SFI là nơi bản ghi
được lưu trữ. ‘YY’ biểu diễn cho số hiệu bản ghi. Bộ TCVN 11198 này không ủy quyền các cấu
trúc tệp tin và bản ghi để cá thể hóa những tập tin này.
Theo định nghĩa của EMV, các phần tử dữ
liệu liên tục được lưu trữ trong các tập tin với Chi báo Tập tin Ngắn (SFI) từ
1 đến 10, được lưu trữ trong các bản ghi sau mẫu ‘70’ và có thể phục
hồi với lệnh READ RECORD. Lưu ý rằng giá trị P1 sử dụng trong lệnh READ RECORD
tương ứng với giá trị ‘YY’ trong DGI. Cũng theo quy định của EMV, ứng dụng CPA,
trong cả hai trạng thái phi cá nhân hóa và trạng thái cá thể hóa, không cần giải
thích các phần tử dữ liệu được lưu trữ trong những bản ghi này nhưng thay vì xử lý các lệnh
READ RECORD sao cho thích hợp bản ghi đã cá thể hóa được trả về trong thông điệp
hồi đáp.
7.2.6. Tệp
tin với SFI nằm giữa 1 và 10
Bảng 12 minh hoạ việc tổ chức dữ liệu
được khuyến nhị cho phần tử dữ liệu CPA. Bên phát hành định nghĩa cách thức phần
tử dữ liệu được tổ chức và phải có thể thêm các phần tử dữ liệu độc quyền, bổ
sung cho phần tử dữ liệu thể hiện trong bảng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• SFI ‘01’ <= ‘XX’ < = ‘0A’;
• bản ghi ‘01’ <= ‘YY’
< = FF’.
Do đó có mười tập tin (rong các bản
ghi EMV có thể được lưu trữ.
Mỗi tập tin có thể chứa lên đến 255 bản ghi. Tuy nhiên, các ứng dụng CPA không
tiếp cận những hạn mức này.
7.2.7. Tệp tin
với SFI giữa 11 và 30
Các nhóm dữ liệu được dành riêng cho
các giá trị kỷ lục EMV cho dữ
liệu Phản nhóm Định danh với một giá trị của ‘XX’ ’,trong đó:
• ‘SFI ‘0B’ <= ‘XX’ <=
‘14’;
• ‘SFI ‘15’ <= ‘XX’ <=
‘1E’.
Việc hỗ trợ các Định danh Nhóm Dữ liệu
là tùy chọn. Trong số những Định danh Nhóm Dữ liệu, chỉ ‘XX’ = ‘0B’ được định
nghĩa cho CPA. DGI 0Bnn được sử dụng cho các
tính năng VLP tùy chọn, ứng dụng CPA có thể hỗ trợ Định danh Nhóm Dữ liệu cho
các bản ghi trong các tệp tin khác với một Định danh Tệp tin Ngắn nằm giữa 11 và
30.
7.2.8. Chỉ báo Nhóm Dữ liệu
được khuyến
nghị CPA cho bản ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DGI
Mô tả
Bảng
Mã hóa
Định nghĩa
‘0101’
SFI 1 Bản ghi 1: Dữ liệu Rãnh và Tên
chủ thẻ
Bảng 13
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘0102’
SFI 1 Bản ghi 2: Dữ liệu Rãnh
không có Tên chủ thẻ
Bảng 14
Không
CPA
‘0201’
SFI 2 Bản ghi 1: Dữ liệu Xác thực Dữ
liệu
Bảng 15
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘0202’
SFI 2 Bản ghi 2: Dữ liệu Xác thực Dữ
liệu
Bảng 16
Không
CPA
‘0203’
SFI 2 Bản ghi 3: Dữ liệu Ứng dụng
Tĩnh có dấu
Bảng 17
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘0204’
SFI 2 Bản ghi 4: Dữ liệu Xác thực Động
ICC
Bảng 18
Không
CPA
‘0205’
SFI 2 Bản ghi 5: Dữ liệu mã hóa mã
PIN
Bảng 19
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘020n’
SFI 2 Bản ghi n: Dữ liệu Xác thực Dữ
liệu nhân bản
Bảng 20
Không
CPA
‘0301’
SFI 3 Bản ghi 1: Dữ liệu Quản lý Rủi
ro Thẻ
Bảng 21
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘0302’
SFI 3 Bản ghi 2: Dữ liệu Quản lý Rủi ro Thẻ
Bảng 22
Không
CPA
‘0303’
SFI 3 Bản ghi 3: Danh sách Phương thức
Xác minh Chủ thẻ (duy nhất)
Bảng 23
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘0B01’
SFI 11 Bản ghi 1: Dữ liệu VLP
Bảng 24
Không
CPA
‘ssrr’
SFI ‘ss’ Bản ghi ‘rr’: Mục nhập
Lựa chọn Hồ sơ
‘bb’
Bảng 25
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các DGI với byte đầu tiên bằng
‘01’ qua ‘1E’ các byte đầu
tiên chỉ ra SFI trong đó các dữ liệu được lưu trữ và các byte thứ hai chỉ ra những số
hiệu bản ghi trong SFI.
DGI khác trong phạm vi này cũng được hỗ
trợ, nhưng chỉ một được liệt
kê ở trên phản ánh cách bố trí bản ghi mặc định.
Bảng 13 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0101’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Chiều dài
Mã hóa
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh 2 Dữ liệu tương đương
đến 19
N/A
M
‘5F20’
Tên Chủ thẻ
2-26
N/A
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh 1 Dữ liệu Tự do
Var.
N/A
Bảng 14 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0102’
Req.
Tag
Phần tử Dữ liệu
Chiều dài
Mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘57’
Rãnh 2 Dữ liệu tương đương
đến 19
N/A
M
‘9F1F’
Rãnh 1 Dữ liệu Tự do
Var.
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
Mã hóa
C
‘90’
Chứng chỉ Khóa công
khai bên Phát hành (IPK)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Var.
N/A
Bảng 16 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0202’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
Mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘9F32’
IPK số mũ
Nếu SDA, DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã
hóa ngoại tuyến được hỗ trợ
1 hoặc 3
N/A
C
‘92’
IPK còn lại
Nếu SDA, DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã
hóa ngoại tuyến được hỗ trợ và các mục IPK không hợp với Chứng chỉ IPK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
C
‘8F’
Chỉ mục Chứng chỉ khóa công khai được
phép
Nếu SDA, DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã
hóa ngoại tuyến được hỗ trợ
1
N/A
C
‘9F47’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa
ngoại tuyến sử dụng Khóa Công khai ICC được hỗ trợ
1 hoặc 3
N/A
C
‘9F48’
Khóa Công khai ICC còn lại
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa
ngoại tuyến sử dụng Khóa Công khai ICC được hỗ trợ và các mục IPK không hợp với
Chứng chỉ IPK
Var
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘9F49’
DDOL
Nếu DDA hoặc CDA được hỗ trợ
3
N/A
C
‘9F2E’
số mũ Khóa Công khai mã hóa mã PIN
ICC
Nếu mã PIN đã mã hóa ngoại tuyến sử
dụng Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC được hỗ trợ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
C
‘9F2F’
Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC
còn lại
Nếu mã PIN đã mã hóa ngoại tuyến sử
dụng Khóa Công khai mã hóa mã PIN
ICC được hỗ trợ và các mục PK mã hóa mã PIN ICC không hợp với Chứng chỉ PK mã
hóa mã PIN ICC
Var
N/A
Bảng 17 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0203’
Req.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
Mã hóa
C
‘93’
Dữ liệu Ứng dụng
Tĩnh có dấu
nếu SDA được hỗ trợ
Var.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 18 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0204’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
Mã hóa
C
‘9F46’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa
ngoại tuyến sử dụng Khóa Công khai ICC được hỗ trợ
Var.
N/A
Bảng 19 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0205’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
‘9F2D’
Chứng chỉ Khóa Công
khai mã hóa mã PIN ICC
Nếu mã PIN đã mã hóa ngoại tuyến sử
dụng Khóa Công khai mã hóa mã PIN ICC được hỗ trợ
Var.
N/A
Bảng 20 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘020n’
Req.
Tag
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện
Chiều dài
Mã hóa
C
‘90’
Chứng chỉ ICK
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa
ngoại tuyến sử dụng Khóa Công khai ICC được hỗ trợ và chứng nhận đa bên thì có thể được
cá thể hóa
Var.
N/A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘8F’
Chỉ mục Chứng chỉ khóa công
khai được phép
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa
ngoại tuyến sử dụng Khóa Công khai ICC được hỗ trợ và chứng nhận đa bên thì có thể được
cá thể hóa
1
N/A
C
‘9F32’
IPK số mũ
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa ngoại tuyến
sử dụng Khóa
Công khai ICC được hỗ trợ và
chứng nhận đa bên thì có thể được
cá thể hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
C
‘92’
IPK còn lại
Nếu DDA, CDA, hoặc mã PIN đã mã hóa
ngoại tuyến sử dụng Khóa Công khai ICC được hỗ trợ và mục nhập IPK không điền
đầy chứng chỉ IP và chứng nhận
đa bên thì có thể được cá thể
hóa
Var
N/A
C
‘93’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu SDA được hỗ trợ và chứng nhận đa
bên thì có thể được cá thể
hóa
Var.
N/A
Bảng 21 - Nội
dung Dữ liệu đối với DGI ‘0301’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
‘5F24’
Ngày Hết hạn Ứng dụng
luôn luôn
3
N/A
O
‘5F25’
Ngày Hiệu lực Ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
N/A
M
‘5A’
Số tài khoản cơ bản(PAN)
luôn luôn
Var
N/A
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chuỗi PAN ứng dụng
tùy chọn
1
N/A
O
‘9F07’
Kiểm soát Lưu lượng Sử dụng Ứng dụng
tùy chọn
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
‘8C’
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý
Rủi ro Thẻ 1 (CDOL1)
luôn luôn
Var
N/A
M
‘8D’
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý
Rủi ro Thẻ 2 (CDOL2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Var
N/A
M
‘8E'
Danh sách Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM)
Nếu Xác
minh chủ thẻ được thực hiện cho mọi hồ sơ
Var
N/A
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IAC Mặc định
luôn luôn
5
N/A
M
‘9F0E’
IAC Từ chối
luôn luôn
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
‘9F0F’
IAC Ngoại tuyến
luôn luôn
5
N/A
C
‘5F28’
mã nước bên phát hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
N/A
C
‘9F4A’
danh sách thẻ tag SDA
nếu AIP có
dấu
1
N/A
CHÚ THÍCH 1: Phần tử
dữ liệu trong DGI ‘0301’ này được bao gồm trong Dữ liệu ứng dụng
có dấu (SAD). Nếu cập nhật đến Danh sách CVM được tạo bởi bên Phát hành sử dụng
Quy trình xử lý Tập lệnh bên Phát hành hoặc nếu nhiều danh sách CVM được sử dụng
và một SAD đơn được sử dụng,
Danh sách CVM phải được gộp trong DGI 0303 hơn là trong DGI 0301.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 22 - Nội
dung dữ liệu đối với DGI ‘0302’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Chiều dài
Mã hóa
O
‘9F05’
Dữ liệu Tùy chọn Ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
O
‘9F0B’
Mở rộng tên Chủ thẻ (27-45)
Var
N/A
C
‘9F44’
Số mũ Tiền Ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
C
‘9F42’
Mã Tiền Ứng dụng
2
N/A
O
‘5F30’
Mã Dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
M
‘9F08’
Số phiên bản Ứng dụng
2
N/A
Bảng 23 - Nội
dung dữ liệu đối với DGI ‘0303’
Req.
Tag
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
Mã hóa
M
‘8E’
Danh sách
Phương thức Xác minh Chủ thẻ (CVM)
Var
N/A
DGI ‘0B01’ được sử dụng
chỉ khi VLP là
được cá thể hóa. Chú ý rằng nhiều phần tử dữ liệu trong bản ghi này cũng gộp
trong các bản ghi khác.
Các phần tử trùng lặp tại đây không được
yêu cầu nhưng nó cho phép một danh sách AFL cho VLP để chứa một ít
phần tử và bản ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Điều kiện
Chiều dài
Mã hóa
M
‘9F74’
Mã Chuẩn
chi bên Phát hành VLP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
N/A
M
‘9F79’
Quỹ Có sẵn VLP
luôn luôn
6
N/A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Tài khoản
chính của Ứng dụng (PAN)
nếu một PAN
khác sử dụng cho VLP
Var
N/A
C
‘5F34’
Số Chuỗi
PAN Ứng dụng
nếu một Số
Chuỗi PAN khác sử dụng cho VLP
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
‘8C’
CDOL1
nếu một
CDOL1 khác sử dụng cho VLP
Var
N/A
C
‘8D’
CDOL2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Var
N/A
C
‘8E’
Danh sách
CVM
nếu một
Danh sách CVM khác sử dụng cho VLP
Var
N/A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IAC mặc định
nếu một IAC
mặc định khác sử dụng cho
VLP
5
N/A
C
‘9F0E’
IAC từ chối
nếu một IAC
Từ chối khác sử dụng cho VLP
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
‘9F0F’
IAC trực
tuyến
nếu một IAC
trực tuyến khác sử dụng cho VLP
5
N/A
C
‘5F24’
Ngày Hết hạn
ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
N/A
C
‘5F28’
Mã nước bên
Phát hành
Nếu một Mã
nước bên Phát hành khác đang sử dụng cho VLP
2
N/A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm soát
Lưu lượng Sử dụng Ứng dụng (AUC)
Nếu một AUC
khác đang sử dụng cho VLP
2
N/A
O
‘5F25’
Ngày Hiệu lực
Ứng dụng
Tùy chọn
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
‘9F42’
MãTiền Ứng
dụng
Nếu một Mã
Tiền Ứng dụng khác đang sử dụng cho VLP.
2
N/A
O
‘9F08’
Số Phiên bản ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
N/A
O
‘5F20’
Tên chủ thẻ
Tùy chọn
2-26
N/A
Đối với các DGI với byte đầu tiên tương đương với
‘ss’, trong đó ‘ss’ là giá trị của
byte đầu tiên của Mục nhập Tệp tin Lựa chọn Hồ sơ; byte đầu tiên chỉ ra SFI trong
đó dữ liệu là được lưu giữ, và byte thứ hai chỉ ra số hiệu bản ghi bên trong
SFI. Dải ‘ss’ trong giá trị
từ ‘15’ đến ‘1E’ và dải ‘rr’ có giá trị từ
‘01’ đến
‘0F’.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Chiều dài
Mã hóa
C
-
Mục nhập lựa chọn Hồ sơ ‘rr’
var.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.9. DGI
cho Dữ liệu Ứng dụng Nội bộ
Bảng 26 - Tóm
tắt DGI cho Dữ liệu ứng dụng Nội bộ
DGI
Mô tả
Bảng
Mã hóa
Quy định
‘3000’
Phần tử Dữ
liệu Nội bộ Thẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F30’
Bản mẫu ‘BF30’,
Dữ liệu thanh tổng
-
Không
CPA
‘3F31’
Bản mẫu ‘BF31’, Kiểm soát
Hồ sơ Thanh tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F32’
Bản mẫu ‘BF32’,
Kiểm soát Thanh tổng
-
Không
CPA
‘3F33’
Bản mẫu ‘BF33’,
Bảng Kiểm tra Bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F34’
Bản mẫu ‘BF34’,
Mục nhập CIAC
-
Không
CPA
‘3F35’
Bản mẫu ‘BF35’, Dữ liệu Bộ
đếm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F36’
Bản mẫu ‘BF36’, Kiểm soát
Hồ sơ Bộ đếm
-
Không
CPA
‘3F37’
Bản mẫu ‘BF37’, Kiểm soát
Bộ đếm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F38’
Bản mẫu ‘BF38’, Bảng Quy đổi
Tiền tệ
-
Không
CPA
‘3F39’
Bản mẫu ‘BF39’, Kiểm soát Hồ
sơ Thanh tổng Chu kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F3A’
Bản mẫu ‘BF3A’, Kiểm soát
Thanh tổng Chu kỳ
-
Không
CPA
‘3F3B’
Bản mẫu ‘BF3B’, Kiểm soát
Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F3C’
Bản mẫu ‘BF3C’, Mục nhập Hạn
mức
-
Không
CPA
‘3F3D’
Bản mẫu ‘BF3D’,
Kiểm soát Hồ sơ MTA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F3E’
Bản mẫu ‘BF3E’,
Tham số GPO
-
Không
CPA
‘3F3F’
Bản mẫu ‘BF3F’, Kiểm soát
Hồ sơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
‘3F40’
Bản mẫu ‘BF40’, Bảng dữ liệu
bản Log
-
Không
CPA
‘3F41’
Bản mẫu ‘BF41’,
Mục nhập AIP/AFL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
CPA
Bảng 27 - Nội
dung dữ liệu đối với DGI ‘3000’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Chiều dài
Mã hóa
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã Nước bên
Phát hành
2
N/A
O
‘9F36’
Bộ đếm Giao
dịch ứng dụng (ATC)
2
N/A
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu ứng
dụng bên Phát hành
32
N/A
C
‘9F42’
Mã Tiền ứng
dụng (Thẻ này cần cho VLP cũng có trong DGI 0302)
2
N/A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn mức Quỹ
VLP
6
N/A
O
‘9F78’
Hạn mức
Giao dịch Đơn VLP
6
N/A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng
Log
Var
N/A
M
‘C1’
Kiểm soát Ứng
dụng
4
N/A
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục nhập tệp
tin lựa chọn hồ sơ
2
N/A
M
‘C3’
Hạn mức số
Ngày Ngoại tuyến
2
N/A
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn mức An
ninh
6
N/A
O
‘C7’
Lịch sử
Giao dịch Trước đây
2
N/A
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu
Vòng đời bên Phát hành Ứng dụng
20
N/A
Về chi tiết cho DGI ‘3F31’ đến ‘3F41’ xem thẻ tag
bản mẫu ‘BF31’
đến ‘BF41’ tương ứng trong Bảng 9.
7.2.10. DGI
cho Dữ liệu Hồi đáp Lệnh
Các dữ liệu đáp ứng lệnh chỉ cần một DGI
là SELECT, như trong Bảng 28. DGI này được sử dụng để cá nhân hóa bản mẫu thẻ
tag ‘A5’. Lưu ý rằng
việc ghi log giao dịch đòi hỏi từ thẻ tag ‘9F4D’ trong bản mẫu thẻ tag ‘BF0C’ là được cá
thể hóa như là một phần của
DGI ‘9102’.
Bảng 28 - Tóm tắt
DGI cho Dữ liệu Hồi đáp Lệnh
DGI
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hóa
Quy định
‘9102’
hồi đáp lệnh
SELECT
EMV CPS V1.0 Bảng
14
Không
EMV CPS
Lưu ý rằng dữ liệu pahrn hồi GET
PROCESSING OPTION (GPO) cho CPA sử dụng DGI ‘BF41’ nhiều hơn DGI ‘9104’ như định
nghĩa trong EMV CPS. Giá trị cần thiết cho ứng dụng xây dựng Dữ liệu ứng dụng bên Phát hành
có chứa trong hồi đáp lệnh GENERATE AC được cá thể hóa bằng thẻ tag ‘9F10’
trong DGI ‘0300’.
7.2.11. DGI
cho Dữ liệu liên quan mã PIN và Khóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thẻ tag cho phần tử dữ liệu Hạn mức Lần
thử mã PIN trong DGI ‘9010’ là ‘C6’.
Đại lượng q-1 mod p là quy ước mặc định để
được sử dụng để tạo ra các giá trị cho DGI có chứa các thành phần CRT cho một ứng
dụng CPA (xem Bảng 29).
Bảng 29 - Nội
dung Dữ liệu cho DGI ‘8301’ đến ‘8305’
Req.
Tag
Phần tử Dữ
liệu
Chiều dài
Mã hóa
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRT hằng số
q -1 mod p
var.
SKUDEK
C
N/A
CRT hằng số
d mod (q-1)
var.
SKUDEK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
N/A
CRT hằng số
d mod (p-1)
var.
SKUDEK
C
N/A
CRT hằng số
nhân tố nguyên q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SKUDEK
C
N/A
CRT hằng số
nhân tố nguyên p
var.
SKUDEK
7.2.12. RFU
DGI
Một loạt các DGI dành để dùng trong
tương lai có thể dùng bởi tài liệu này, và một dải các DGI được phân bổ để sử dụng với
chức năng add-on và sử dụng độc quyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DGI có giá trị ‘3xxx’ phải là RFU đối
với bộ TCVN 11198 này.
Req 6.7.23 (DGI độc quyền):
DGI có giá trị ‘4xxx’
phải được bảo lưu để sử dụng độc quyền.
7.3. Yêu cầu
đối với Giá Trị Phần tử Dữ liệu
Điều này cung cấp các yêu cầu về các
giá trị cá thể hóa cho phần tử dữ liệu ứng dụng.
7.3.1. Mục nhập
Lựa chọn Hồ sơ
Req 6.7.24 (Không có thẻ tag bản mẫu
trong Mục nhập Lựa chọn Hồ sơ):
Các bản ghi có chứa các Mục nhập Lựa
chọn Hồ sơ không được chứa thẻ tag bản mẫu.
7.3.2. AIP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.7.25 (Cá thể hóa ít nhất một
AIP/AFL):
Một ứng dụng phải được cá thể hóa với
ít nhất một AIP, chiều dài AFL, và AFL để sử dụng bởi ứng dụng.
7.3.3. AFL
Req 6.7.26 (Cá thể hóa dữ liệu bản ghi
VLP trong hồ sơ VLP AFL):
Nếu VLP được hỗ trợ khi triển khai,
thì AFL được sử dụng cho Hồ sơ ‘7D’ (tức là phần AFL của
Mục nhập AIP/AFL X, tại đó X là giá trị của số ID AIP/AFL trong Kiểm soát Hồ sơ
‘7D’) phải có
trong bản ghi 1 của SFI 11.
Req 6.7.27 (dữ liệu bản ghi VLP không
được bao gồm trong xác thực dữ liệu ngoại tuyến):
Nếu VLP được hỗ trợ khi triển khai,
thì AFL được sử dụng cho Hồ sơ ‘7D’ (tức là phần AFL của
Mục nhập AIP/AFL x, trong đó x là giá trị của của số ID AIP/AFL trong Kiểm soát
Hồ sơ ‘7D’) không được
có trong bản ghi 1 của SFI 11 trong danh sách
các bản ghi đã gộp để xác thực dữ liệu ngoại tuyến.
Req 6.7.28 (các bản ghi Mục nhập Lựa
chọn Hồ sơ không được cá nhân hóa trong AFL):
Các bản ghi có chứa Mục nhập Lựa chọn
Hồ sơ phải không được liệt kê trong bất kỳ Mục nhập AIP/AFL được sử dụng bởi
các ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.7.29 (Cá thể hóa các tùy chọn
CRM cho VLP):
Nếu VLP được hỗ trợ khi triển khai,
thì:
• trong Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên
Phát hành x sử dụng cho VLP (tức là, tại đó x là giá trị của số ID Kiểm soát Hồ
sơ Tùy chọn bên Phát hành trong Kiểm soát Hồ sơ ‘7D’): -
- đối với mỗi Bảng Kiểm tra Bổ
sung x được hỗ trợ bởi các ứng dụng, các bit ‘Kiểm tra Bảng
Kiểm tra Bổ sung x đã kích hoạt” được cá thể hóa tại
giá trị 0b
- Những bit ‘Số lượng tối
đa kích hoạt cho Kiểm tra Ngoại tuyến các Ngày” được cá thể
hóa tại giá trị 0b
• trong Kiểm soát Hồ sơ ‘7D’, số ID Kiểm
soát Hồ sơ MTA phải có giá trị ‘F’ (tức là, kiểm tra Lượng
tiền Giao dịch Tối đa kích hoạt).
Req 6.7.30 (định dạng SFI 11 cho VLP):
Nếu VLP được hỗ trợ khi triển khai,
thì các tập tin với SFI 11 phải được bảo lưu sử dụng bởi Dữ liệu VLP. Mỗi bản
ghi phải bắt đầu với các thẻ
tag bản mẫu ‘70’ và một byte chiều dài đơn đằng sau dữ liệu được mã hóa TLV.
Req 6.7.31 (nội dung dữ liệu SFI 11
cho VLP):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 30 - Dữ
liệu Bản ghi VLP (SFI 11)
Phần tử Dữ
liệu
Thẻ Tag
Chiều dài
Mã Cấp phép
bên Phát hành VLP
‘9F74’
6
Quỹ Có sẵn
VLP
‘9F79’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các byte điền đầy được phép
trong dữ liệu cá thể hóa cho Dữ liệu Bản ghi VLP
Req 6.7.32 (riêng các dữ liệu khác cho
VLP):
‘Cho phép Quy trình xử lý VLP’ trong Kiểm
soát ứng dụng có giá trị 1b, (tức là, Hồ sơ VLP có thể đã chọn bởi các ứng dụng),
thì ứng dụng phải được cá thể hóa:
• Kiểm soát Hồ sơ ‘7D’;
• Một PDOL bắt đầu với các thẻ tag và chiều
dài của các phần tử dữ liệu sau đây trong theo thứ tự thể hiện trong Bảng 31.
Bảng 31 - Dữ
liệu PDOL để Hỗ trợ Giao dịch VLP
Phần tử Dữ
liệu
Thẻ Tag
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘9F7A’
1
Mã Tiền
Giao dịch
‘5F2A’
2
Lượng tiền
đã Chuẩn chi
‘9F02’
6
7.3.5. Dữ liệu
Hồ sơ Xác thực thẻ Token
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mục Nhập Lựa chọn Hồ sơ phải được
cá thể hóa để đảm bảo rằng Hồ sơ Xác thực thẻ Token (Hồ sơ ‘7E’) chỉ được chọn
để giao dịch nếu tất cả các điều sau đây là đúng:
• bên phát hành lựa chọn hỗ trợ chức
năng này;
• và các Kiểu Thiết bị đầu cuối đã nhận
được trong dữ liệu lệnh GET PROCESSING OPTIONS có giá trị ‘34’;
• và các Khả năng Thiết bị đầu cuối Bổ
sung đã nhận trong dữ liệu lệnh GET PROCESSING OPTIONS lần đầu có giá
trị ‘0000’.
Req 6.7.34 (riêng của PDOL để lựa chọn
hồ sơ xác thực thẻ token):
Nếu các bên phát hành lựa chọn
để hỗ trợ Hồ sơ Xác thực thẻ Token, thì các PDOL phải chứa các phần tử dữ liệu
được liệt kê trong Bảng 32.
Bảng 32 - Dữ liệu
PDOL cho Hỗ trợ Xác thực thẻ Token
Phần tử Dữ
liệu
Thẻ tag
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu Thiết
bị đầu cuối
‘9F35’
1
Khả năng Thiết
bị đầu cuối Bổ
sung
‘9F40’
2 đến 5
7.2.6. Bộ đếm
Ngoại tuyến
Các yêu cầu sau đây phải đảm bảo tuân
thủ CCD cho các
bộ đếm ngoại tuyến và thanh tổng.
Req 6.7.35 (Cá thể hóa bộ đếm và thanh
tổng cho hồ sơ tuân thủ
CCD):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Nếu Hồ sơ xử lý các giao dịch trong
nước, ít nhất một số ID Kiểm soát Thanh tổng x phải được cá
nhân hóa cho y giá trị, nơi mà
tất cả những điều sau đây là đúng:
- y không bằng ‘F’;
- và các bit ‘Cho phép Tích
lũy’ bit trong Kiểm
soát Thanh tổng y có giá
trị 1b;
- và các bit ‘bao gồm Chấp
nhận Ngoại tuyến’ trong Kiểm soát
Thanh tổng y có giá trị 1b.
• Nếu Hồ sơ xử lý các giao dịch mà có
thể được chấp nhận ngoại tuyến mà không cần được tích lũy trong ít nhất một
Thanh tổng x, thì các giao dịch đã không được tích lũy phải được tính trong ít
nhất một Bộ đếm y.
7.3.7. CIAC
Các yêu cầu sau đây xác định các giá
trị đó phải được cá nhân hóa trong các phần tử dữ liệu ứng dụng để đảm bảo CPA
là phù hợp với CCD.
Req 6.7.36 (Cá thể hóa của CIAC-Trực
tuyến cho các hồ sơ tương thích CCD):
Các bit sau trong CIAC-Trực tuyến phải
cá thể hóa thành giá trị 1b cho hồ sơ tương thích CCD:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Giao dịch Trực tuyến Lần cuối không
hoàn thành;
• Hạn mức Dưới Thanh tổng 1 bị vượt quá;
• Hạn mức Dưới Thanh tổng 1 bị vượt quá;
• Hạn mức Dưới Bộ đếm 1 bị vượt quá;
• Hạn mức Dưới Bộ đếm 2 bị vượt quá;
• Hạn mức Dưới Bộ đếm 3 bị vượt
quá;
• Hạn mức Dưới Thanh tổng Bổ sung bị vượt quá;
• Hạn mức Dưới Bộ đếm Bổ sung bị vượt
quá
Req 6.7.37 (Cá thể hóa của CIAC-mặc định
cho các hồ sơ tương thích CCD):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Hạn mức Trên Thanh tổng
1 bị vượt quá;
• Hạn mức Trên Thanh tổng 2 bị vượt
quá;
• Hạn mức Trên Bộ đếm 1 bị vượt quá;
• Hạn mức Trên Bộ đếm 2 bị vượt quá;
• Hạn mức Trên Bộ đếm 3 bị vượt quá;
• Hạn mức Trên Thanh tổng Bổ sung bị vượt
quá;
• Hạn mức Trên Bộ đếm Bổ sung bị vượt
quá;
7.3.8. Dữ liệu
Tĩnh có dấu
Bên phát hành lựa chọn các hạng mục dữ
liệu có trong dữ liệu có dấu tĩnh. Bộ tiêu chuẩn TCVN 11198 này không bắt buộc
một danh sách cụ thể. Tuy nhiên, Bảng 33 chỉ ra thiết lập tối thiểu được khuyến
nghị. Ngoại trừ các hạng mục từ danh sách này có thể tạo thành một rủi to và
các bên Phát hành cần phải cẩn thận xem xét tất cả các ngoại lệ này và thỏa mãn
rằng bất kỳ rủi ro còn lại là chấp nhận được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu
Thẻ Tag
Nguyên do
phải bao gồm
AIP
‘82’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công tránh hoặc
thay đổi xác thực dữ liệu ngoại tuyến và có thể cho phép thay đổi
quản lý rủi ro thiết bị đầu cuối và xác minh chủ thẻ
Ngày Hiệu lực Ứng dụng
‘5F24’
Bỏ sót cho phép sử dụng thẻ không cần
cửa sổ thời gian ủy quyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘5F25’
Bỏ sót cho phép sử dụng thẻ không cần
cửa sổ thời gian ủy quyền
Kiểm soát Lưu lượng Sử dụng Ứng dụng
‘9F07’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công
tránh khỏi các hạn
chế của thẻ
CDOL1 nếu thẻ hỗ trợ CDA
‘8C’
Bỏ sót làm các ứng dụng có khả năng
CDA có thể cho phép kẻ tấn công đánh lừa sự diễn giải của dữ liệu
CDOL
CDOL2 nếu thẻ hỗ trợ CDA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bỏ sót làm các ứng dụng có khả năng
CDA có thể cho phép kẻ tấn công đánh lừa sự diễn giải của dữ liệu CDOL
Danh sách CVM
‘8E’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công tránh khỏi xác minh
chủ thẻ
IAC Mặc định
‘9F0D’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công thay đổi
phân tích hành động thiết bị đầu cuối (và do đó ảnh hưởng đến quản lý rủi ro)
IAC Từ chối
‘9F0E’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IAC Ngoại tuyến
‘9F0F’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công thay đổi
phân tích hành động thiết bị đầu cuối (và do đó ảnh hưởng đến quản lý rủi ro)
Mã nước bên Phát hành (tag 5F28)
‘5F28’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công tránh khỏi
các hạn chế tương tác
PAN
‘5A’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn
công yêu cầu nhận diện một thẻ không có thật trong giao dịch ngoại tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘5F34’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công yêu cầu nhận
diện một thẻ không có
thật trong giao dịch ngoại tuyến
Danh sách Tag SDA
‘9F4A’
Bỏ sót cho phép kẻ tấn công tránh hoặc
thay đổi xác thực dữ
liệu ngoại tuyến và có thể cho phép thay đổi quản lý rủi ro bị đầu cuối
và xác minh chủ thẻ
7.3.9. Dữ liệu
Bản ghi EMV
Req 6.7.38 (Cá thể hóa dữ liệu bản ghi
EMV):
Các yêu cầu sau đây áp
dụng để tổ chức các bản ghi EMV vào trong các tập tin:
• Ở mức tối thiểu,
bên phát hành phải
có thể yêu cầu lên tới 2K (2048) byte bộ nhớ để lưu trữ bản ghi EMV cho CPA;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Ở mức tối thiểu, bên phát hành có thể
yêu cầu lên đến tổng cộng 16 bản ghi; với bất kỳ số lượng các bản ghi trong mỗi
tập tin, cung cấp tổng số lượng bản ghi là ít hơn hoặc bằng 16 (ví dụ 2 bản ghi
trong tập 1, 3 bản ghi trong tập 2,...);
• Một bên phát hành phải
có thể yêu cầu bản ghi lên đến 254 byte cho mỗi bản ghi.
Mỗi bản ghi trong SFI từ 1 đến 10 bắt
đầu với thẻ tag bản mẫu ‘70’ và một hoặc hai byte chiều dài, tiếp theo là các dữ
liệu bản ghi mã hóa TLV.
7.3.10. CDOL
Req 6.7.39 (Cá thể hóa CDOL1):
CDOL1 phải bắt đầu với các thẻ tag và
chiều dài của các phần tử dữ liệu được liệt kê trong Bảng
6, TCVN 11198-4 (ngoại trừ Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần đầu), theo thứ tự hiển
thị. Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần đầu là tùy chọn bên phát hành.
Nếu Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần đầu
được yêu cầu trong dữ liệu lệnh GENERATE AC lần đầu, thì thẻ tag và chiều dài của
một hay nhiều phần tử dữ liệu có trong CDOL1 nằm sau thẻ tag và chiều dài cho kết
quả CVM.
Req 6.7.40 (Cá thể hóa CDOL2 với Lượng tiền):
Nếu bit ‘Lượng tiền
Trong CDOL2’ trong Kiểm
soát ứng dụng có giá trị 1b (số lượng có), thì CDOL2 phải bắt đầu với các thẻ tag và chiều
dài của phần tử dữ liệu được liệt kê trong Bảng 17, TCVN 11198-4 (trừ Dữ liệu Mở
rộng GENERATE AC lần hai), theo thứ tự được hiển thị. Dữ liệu Mở rộng GENERATE
AC lần hai là tùy chọn bên phát hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.7.41 (Cá thể hóa CDOL2 mà không
có Lượng tiền):
Nếu bít ‘Lượng tiền
Trong CDOL2’ trong Kiểm
soát ứng dụng có giá trị 0b (số tiền không bao
gồm), thì CDOL2 phải bắt đầu với các thẻ tag và chiều dài của phần tử dữ liệu
được liệt kê trong Bảng 18, TCVN 11198-4 (trừ Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần
hai), theo thứ tự được hiển thị. Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần hai là tùy chọn
bên phát hành.
Nếu Dữ liệu Mở rộng GENERATE AC lần
hai được yêu cầu trong dữ liệu lệnh GENERATE AC lần hai, thì thẻ tag và chiều
dài của một hay nhiều phần tử dữ liệu có trong CDOL2 nằm sau thẻ tag và chiều dài
cho Số Không thể Đoán trước.
7.3.11. Khóa
Req 6.7.42 (Ngày hết hạn cho ứng dụng):
Ngày hết hạn được gán cho từng chứng
chỉ Khóa Công khai bên Phát hành. Dữ liệu hết hạn của ứng dụng phải không lớn
hơn ngày hết hạn của chứng chỉ.
Req 6.7.43 (Các nhân hóa dữ liệu Khóa
Công khai cho SDA/DDA/CDA):
Tất cả các thẻ hỗ trợ SDA, DDA hoặc
CDA phải được cá thể hóa với Chứng chỉ Khóa Công
khai bên Phát hành và một Chỉ mục Khóa Công khai CA để nhận diện Khóa Công
khai CA được dùng để giải mã chứng chỉ.
Trong EMV, cùng các Khóa Công khai/Bí
mật bên Phát hành và các Chứng chỉ PK bên Phát hành là được sử dụng cho SDA,
DDA và CDA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các thể hỗ
trợ DDA hoặc CDA, Chứng chỉ PK ICC được cá thể
hóa trên thẻ. Dữ liệu khóa công khai/bí mật ICC cũng có thể được
sử dụng để hỗ trợ phương thức mã PIN đã mã hóa Ngoại tuyến để xác minh chủ thẻ được mô tả
trong Điều 10, TCVN 11198-3, Xác minh chủ thẻ.
7.3.12. Lịch sử Giao dịch
Trước đó (PTH)
Bên phát hành có tùy chọn để cá thể
hóa bit ‘Thực hiện trực
tuyến giao dịch tiếp theo’ trong PTH
thành 1b bởi vì một thẻ mới thử thực
hiện trực tuyến. Các bit khác được thiết lập là không bởi vì ứng dụng không yêu
cầu sử dụng giá trị
đã cá thể hóa cho bất kỳ bit khác
trong PTH như giá trị bắt đầu cho thẻ mới.
Khi triển khai có thể hỗ trợ chức năng
PTH theo cách khác. Tuy nhiên, khi triển khai phải chấp nhận dữ liệu cá thể hóa
cho PTH, và phải được
hành xử theo giá trị đã cá thể hóa cho bit ‘Thực hiện trực tuyến giao dịch tiếp theo’ trong PTH
như thể PTH đã được thực hiện.
Req 6.7.45 (Hỗ trợ cho cá
thể hóa PTH):
Ứng dụng phải hỗ trợ cá thể hóa PTH.
Req 6.7.46 (Cá thể hóa bit ‘Thực hiện trực
tuyến giao dịch tiếp theo’
trong PTH):
Các giá trị được cá thể hóa cho bit ‘Thực hiện trực
tuyến giao dịch tiếp theo’ trong PTH phải được
sử dụng bởi các ứng dụng như là các giá trị ban đầu cho một thẻ mới.
Req 6.7.47 (Cá thể hóa các bit PTH
khác):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.13. Mục nhập
Log
Các phần tử dữ liệu Mục nhập Log chỉ ra SFI phải
được sử dụng để ghi log các giao dịch, và số lượng tối đa các bản ghi được hỗ trợ trong
các tệp tin log giao dịch. Nếu giao dịch được ghi log, thì ứng dụng
cần có thể đọc nội dung của các phần tử dữ liệu Mục nhập Log.
Req 6.7.48 (Cá thể hóa Mục nhập Log
cho ứng dụng sử dụng):
Nếu giao dịch được ghi log, thì các phần
tử dữ liệu Mục nhập Log cũng được cá thể hóa cho các ứng dụng bổ sung cho cá thể
hóa FCI.
7.4. Mất mát
Phần tử Dữ liệu
Nếu các phần tử dữ liệu ứng dụng không
hiện diện trong ứng dụng (ví dụ, dữ liệu không được cá nhân hóa, hoặc là không định dạng
chính xác như vậy các ứng dụng không công nhận các dữ liệu), thì các hành động
ứng dụng không thể chính xác như đã cấu hình. Điều này quy định cụ thể như thế
nào ứng dụng được để hành động khi phần tử dữ liệu cần thiết bị mất mát.
Req 6.7.49 (Mất mát tham số lệnh GPO):
Nếu Tham số GPO x (tức là, mục x trong
các bản mẫu Tham số GPO được sử dụng cho giao dịch) không được có trong các ứng
dụng (trong đó x xác định các mục trong bản mẫu Tham số
GPO mà là để được sử dụng cho giao dịch); thì ứng dụng phải ngừng xử lý các Lệnh
GET PROCESSING OPTIONS, và phải hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6985’ (Điều kiện sử dụng không
phù hợp).
Req 6.7.50 (Mất mát Kiểm soát Hồ sơ):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.7.51 (Mất mát Kiểm soát ứng dụng):
Nếu Kiểm soát ứng dụng là không có mặt
trong ứng dụng, thì ứng dụng có phải ngừng xử lý các Lệnh GET PROCESSING
OPTIONS, và phải hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6985’ (Điều kiện sử dụng không phù hợp).
Req 6.7.52 (Mất mát CIAC):
Đối với bất kỳ Kiểm
soát Hồ sơ x (trong đó x có giá trị khác hơn ‘7D’ hoặc 7E”), nếu một trong hai
của sau đây là đúng:
• Mục nhập CIAC y không có mặt
(trong đó y là giá trị của các CIACID trong Hồ sơ Kiểm x);
• hoặc các CIACID trong Kiểm soát Hồ
sơ
x
có giá trị ‘F’ ;
thì ứng dụng phải ngừng
xử lý các Lệnh GENERATE AC, và phải hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6985’ (Điều kiện sử
dụng không phù hợp).
Req 6.7.53 (Mất mát Kiểm soát Thanh tổng):
Nếu Thanh tổng x kiểm soát là không có
mặt cho bất kỳ Thanh tổng x trong ứng dụng, thì các ứng dụng có phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’ trong CVR
thành giá trị 1b;
Req 6.7.54 (Mất mát Kiểm soát Hồ sơ
Thanh tổng):
Nếu Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng y là không có mặt cho
bất kỳ Thanh tổng x trong các ứng dụng (trong đó y là giá trị của các số ID Kiểm
soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh
tổng x trong Kiểm
soát Hồ sơ đã chọn cho giao dịch), thì ứng dụng phải:
• sử dụng giá trị ‘F’ cho số ID Kiểm
soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng x trong giao dịch (tức là,
Thanh tổng x không kích hoạt cho giao dịch);
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm
tra bị lỗi’ trong CVR thành giá trị 1b;
Req 6.7.55 (Mất mát Kiểm soát Bộ đếm):
Nếu Kiểm soát Bộ đếm x là không có mặt
cho bất kỳ Bộ đếm x trong ứng dụng, thì các ứng dụng phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• thiết lập bít ‘Kiểm tra bị lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’ trong
CVR thành giá trị 1b;
Req 6.7.56 (Mất mát Kiểm soát Hồ sơ Bộ
đếm):
Nếu Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm y là không
có mặt cho bất kỳ Bộ đếm x trong ứng dụng (trong đó y là giá trị của Số ID Kiểm
soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm x trong Kiểm soát Hồ sơ đã chọn cho giao dịch),
thì ứng dụng phải:
• sử dụng giá trị
‘F’ cho các Số ID
Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm x trong giao dịch (tức là, Bộ đếm x không
kích hoạt cho giao dịch);
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong ADR thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong CVR thành giá trị 1b ;
Req 6.7.57 (Mất mát Kiểm
soát Thanh tổng Chu kỳ):
Nếu Kiểm soát Thanh tổng Chu kỳ x là
không có mặt cho bất kỳ Thanh tổng
Chu kỳ x trong ứng dụng, thì ứng dụng phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong ADR thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm
tra bị lỗi’ trong CVR thành giá trị 1b;
Req 6.7.58 (Mất mát Kiểm soát Hồ sơ
Thanh tổng Chu kỳ):
Nếu Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ y là không có
mặt cho bất kỳ Thanh tổng Chu kỳ x trong ứng dụng (trong đó y là giá trị của số
ID Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng Chu kỳ x
trong Kiểm soát Hồ sơ đã chọn cho giao dịch), thì ứng dụng phải:
• sử dụng giá trị ‘F’ cho số ID Kiểm soát Hồ sơ
Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng Chu kỳ x trong giao dịch (tức là, Thanh tổng
Chu kỳ x không kích hoạt cho giao dịch);
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’ tong
ADR thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong CVR thành giá trị 1b;
Req 6.7.59 (Mất mát Mã nước bên Phát
hành):
Nếu Mã Nước bên Phát hành là không có
mặt trong ứng dụng, thì bất kỳ Bộ đếm x kích hoạt cho giao dịch và bit ‘Bao gồm chỉ
quốc tế’ trong Kiểm
soát Bộ đếm x thiết lập thành giá trị 1b; ứng dụng phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• thiết lập bít ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong ADR thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong CVR thành giá trị 1b;
Req 6.7.60 (Mất mát ứng dụng mã tiền tệ):
Nếu các ứng dụng mã tiền tệ là
không có mặt trong ứng dụng, thì ứng dụng không được chọn số ID Hồ sơ ‘7D’ (Hồ
sơ VLP) để xử
lý
các giao dịch.
Req 6.7.61 (Mất mát Bảng Kiểm tra Bổ
sung):
Nếu Bảng Kiểm tra Bổ sung x không có
trong ứng dụng, và bit ‘Kích hoạt Bảng Kiểm tra Bổ sung x’ trong Kểm soát Hồ sơ
Tùy chọn bên Phát hành đã chọn cho giao dịch có giá trị 1b; thì ứng dụng phải:
• xử lý giao dịch như bit ‘Kích hoạt Bảng
Kiểm tra Bổ sung x’ trong Kiểm soát
Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành đã chọn cho
giao dịch có giá trị 0b (Bảng Kiểm tra Bổ sung x không
kích hoạt cho giao dịch);
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị
Lỗi’ trong ADR thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị Lỗi’ trong
CVR thành giá trị 1b;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu Hạn mức số ngày Ngoại tuyến không
có mặt trong ứng dụng, và các bit ‘Kích hoạt số ngày tối
đa Kiểm tra Ngoại tuyến’ trong Tùy chọn bên Phát hành kiểm soát hồ sơ
được chọn cho các giao dịch có giá trị 1b; thì ứng dụng phải:
• xử lý các giao dịch, nếu như bit ‘Số Ngày tối
đa Kiểm tra Ngoại tuyến’ trong các Kiểm soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát
hành đã chọn cho các giao dịch có giá trị 0b (tức là, các số
Ngày tối đa Kiểm tra Ngoại tuyến là không kích hoạt cho giao dịch);
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị Lỗi’ trong
ADR thành giá trị 1b;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị
lỗi’ trong CVR thành giá trị 1b;
Req 6.7.63 (Mất mát AlP/AFL):
Nếu Mục nhập AIP/AFL x là không có mặt
trong ứng dụng (trong đó x là giá trị của số ID AIP/AFL trong Kiểm soát Hồ sơ đã chọn cho các
giao dịch); thì ứng dụng ngừng xử lý các Lệnh GET PROCESSING OPTIONS, và phải hồi
đáp với SW1 SW2 = ‘6985’ (Điều kiện sử dụng không phù hợp).
Req 6.7.64 (Mắt mát Kiểm soát Hồ sơ
Tùy chọn bên Phát hành):
Nếu Tùy chọn bên Phát hành
Kiểm soát Hồ sơ x là không có mặt trong ứng dụng (trong đó x là giá trị của Kiểm
soát Hồ sơ Tùy chọn bên Phát hành ID trong Kiểm soát Hồ sơ đã chọn cho các giao
dịch), và số ID Hồ sơ đã chọn cho giao dịch không có giá trị ‘7E’; thì ứng dụng
ngừng xử lý Lệnh GENERATE AC, và phải hồi đáp với SW1 SW2 = ‘6985’ (Điều kiện sử
dụng không phù hợp).
Req 6.7.65 (Mất mát Kiểm soát Hồ sơ
MTA):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• sử dụng giá trị ‘F’ cho các ID Kiểm
soát Hồ sơ MTA trong giao dịch (tức là, các MTA Kiểm tra kích hoạt cho các giao
dịch);
• thiết lập bit “Kiểm tra bị Lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
• thiết lập bit “Kiểm tra bị Lỗi’ trong CVR
thành giá trị 1b;
Req 6.7.66 (Mất mát Kiểm soát Hồ sơ
VLP):
Nếu Kiểm soát Hồ sơ VLP x là không có
mặt trong ứng dụng (trong đó x là giá trị của số ID Kiểm soát Hồ sơ VLP
trong Kiểm soát Hồ sơ
được lựa chọn cho các giao dịch), thì ứng dụng phải sử dụng các giá
trị mặc định ‘40 00 ’cho Kiểm
soát Hồ sơ VLP x.
Req 6.7.67 (Mất mát Hạn mức Thanh tổng):
Nếu Thiết lập Hạn mức y không phải là
hiện đối với bất kỳ Thanh tổng x trong ứng dụng (trong đó y là
giá trị của số ID Thiết lập Hạn mức trong Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Thanh tổng
x trong giao dịch), thì ứng dụng phải:
• sử dụng giá trị ‘F’ cho số ID Kiểm
soát Hồ sơ Thanh tổng
cho Thanh tổng x trong giao dịch (tức là, Thanh tổng x không kích hoạt cho các
giao dịch);
• thiết lập bit “Kiểm tra bị Lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.7.68 (Mất mát Hạn mức
Bộ đếm):
Nếu Thiết lập Hạn mức y là không có mặt
cho bất kỳ Bộ đếm x trong ứng dụng (trong đó y là giá trị của các Số ID Thiết lập
Hạn mức trong Kiểm soát Hồ sơ Bộ đếm cho Thanh tổng x trong giao dịch), thì ứng
dụng phải:
• sử dụng giá trị ‘F’ cho các ID Kiểm
soát Hồ sơ Bộ đếm cho Bộ đếm x trong giao dịch (tức là, Bộ đếm x không kích hoạt
cho các giao dịch);
• thiết lập bit “Kiểm tra bị Lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
• thiết lập bit “Kiểm tra bị Lỗi’ trong CVR
thành giá trị 1b.
Req 6.7.69 (Mất mát Hạn mức Thanh tổng Chu kỳ):
Nếu Mục nhập Hạn mức y là không có mặt
cho bất kỳ Thanh tổng Chu kỳ x trong ứng dụng (trong đó y là giá trị của Mục nhập
Hạn mức số ID trong Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng
x trong giao dịch), thì ứng dụng phải:
• sử dụng giá trị ‘F’ cho Kiểm
soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng Chu kỳ x trong giao dịch (tức là,
Thanh tổng Chu kỳ x không kích hoạt cho giao dịch);
• thiết lập bit “Kiểm tra bị Lỗi’ trong ADR
thành giá trị 1b;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Req 6.7.70 (Mất mát Hạn mức MTA):
Nếu Mục nhập Hạn mức x là không có mặt
trong ứng dụng (trong đó x là giá trị của số ID Mục nhập Hạn mức trong Kiểm soát Hồ sơ MTA
cho các giao dịch), thì ứng dụng phải:
• sử dụng giá trị ‘F’ cho các ID
Kiểm soát Hồ sơ MTA cho giao dịch (tức
là, kiểm tra MTA
không kích hoạt cho các giao dịch);
• thiết lập bit ‘Kiểm
tra bị lỗi’ trong ADR đến 1b giá trị;
• thiết lập bit ‘Kiểm tra bị lỗi’
trong CVR đến 1b giá trị.
Req 6.7.71 (Mất mát Bảng Quy đổi Tiền
tệ Thanh tổng):
Nếu Bảng Quy đổi Tiền tệ y là không
có mặt cho bất kỳ Thanh tổng x trong ứng dụng (trong đó y là giá trị của số ID
Bảng Quy đổi Tiền tệ
trong Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng cho Thanh tổng x trong
giao dịch), thì ứng dụng phải sử dụng giá trị ‘F’ cho Bảng Quy đổi Tiền
tệ ID cho Thanh tổng x trong
giao dịch (tức là, Quy đổi Tiền tệ không kích hoạt cho Thanh tổng x trong giao
dịch).
Req 6.7.72 (Mất mát Bảng Quy đổi Tiền tệ
Thanh tổng Chu kỳ):
Nếu Bảng Quy đổi Tiền tệ y là không có mặt cho
bất kỳ Thanh tổng Chu kỳ x trong ứng dụng (trong đó y là giá trị của sự Bảng
Quy đổi Tiền tệ ID
trong Kiểm soát Hồ sơ Thanh tổng Chu kỳ cho Thanh tổng Chu kỳ x trong giao dịch),
thì ứng dụng phải sử dụng giá trị ‘F’ cho Bảng Quy đổi Tiền tệ ID
cho Thanh tổng Chu kỳ x trong giao dịch (tức là, Quy đổi Tiền tệ không kích hoạt
cho Thanh tổng Chu kỳ x trong giao dịch).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu Bảng Quy đổi Tiền tệ x
không có trong các ứng dụng (trong đó x là giá trị của số ID Bảng Quy đổi Tiền tệ
trong Kiểm soát Hồ sơ MTA cho các giao dịch), thì ứng dụng phải sử dụng giá trị
‘F’ cho Bảng Quy đổi Tiền tệ ID
cho tối đa Kiểm tra giao dịch số tiền trong giao dịch (tức là, Quy đổi Tiền tệ
không kích hoạt cho Kiểm tra MTA trong giao dịch).
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 11198-2, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 2: Giới
thiệu về quy trình xử lý;
[2] TCVN 11198-3, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 3: Quy
trình xử lý chức năng;
[3] TCVN 11198-4, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 4: Phân
tích hành động thẻ;
[4] TCVN 11198-5, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần
5: Quy trình xử lý tập lệnh bên phát hành đến thẻ;
[5] TCVN 11198-7, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần
7: Mô tả về chức năng;
[6] TCVN 11198-8, Thẻ mạch tích hợp
EMV cho Hệ thống thanh toán - Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần
8: Thư mục phần tử dữ liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] EMV Book 2, EMV Integrated Circuit
Card Specifications for Payment Systems, version 4.1, Book 2, Security
and Key Management, May 2004 (EMV Quyển 2).
[9] EMV Book 3, EMV Integrated Circuit
Card Specifications for Payment Systems, version 4.1, Book 3, Application
Specification, May 2004. (EMV Quyển 3).
[10] EMV Card Personalization Specification,
version 1.0, June 2003;
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm
vi áp dụng
2. Tài
liệu viện dẫn
3. Thuật
ngữ và định nghĩa
4. Thuật
ngữ viết tắt, ký hiệu, quy ước và biểu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tổng
quan
5.2. Yêu
cầu cho Chức năng bổ sung
5.3. Ví
dụ về Chức năng bổ sung
5.3.1. Các
Thanh tổng, Bộ đếm, Thanh tổng Chu kỳ bổ sung
5.3.2. Các
bit Tùy ý bên Phát hành - CVR, ADR và CIAC
5.3.4. Các
bit Tùy ý bên Phát hành - Dữ liệu ứng dụng
bên Phát hành
5.3.5. Các
bit Tùy ý bên Phát hành - Dữ liệu Xác thực bên Phát hành
5.3.6. Lệnh
tập lệnh bên Phát hành bổ sung
5.3.7. Hỗ
trợ cho các Chiều dài MAC khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Bảo
vệ mã PIN tham khảo
6.2. Bảo
vệ khóa
6.3. Gửi
thông điệp bí mật
6.4. Bộ
đếm an ninh
6.5. Các
yêu cầu dữ liệu khác
7. Cá
thể hóa
7.1. Phần
tử Dữ liệu được cá thể hóa
7.1.1. Dữ
liệu EMV trong bản ghi với SFI từ 1 đến 10
7.1.2. Các
phần tử Dữ liệu CPA đòi hỏi cá thể hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. EMV
CPS
7.2.1. Lệnh
Cá thể hóa
7.2.2. Quy
tắc Nhóm Dữ liệu
7.2.3. Thứ
tự Nhóm Dữ liệu
7.2.4. Nhóm
dữ liệu đã nhóm
7.2.5. DGI
cho Dữ liệu Bản ghi
7.2.6. Tệp
tin với SFI nằm giữa 1 và 10
7.2.7. Tệp
tin với SFI giữa 11 và 30
7.2.8. Chỉ
báo Nhóm Dữ liệu được khuyến nghị CPA cho bản ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.10. DGI
cho Dữ liệu Hồi đáp Lệnh
7.2.11. DGI
cho Dữ liệu liên quan mã PIN và Khóa
7.2.12. RFU
DGI
7.3. Yêu
Cầu đối với Giá Trị Phần tử Dữ liệu
7.3.1. Mục
nhập Lựa chọn Hồ sơ
7.3.2. AIP
7.3.3. AFL
7.3.4. Dữ
liệu Hồ sơ VLP
7.3.5. Dữ
liệu Hồ sơ Xác thực thẻ Token
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.7. CIAC
7.3.8. Dữ
liệu Tĩnh có dấu
7.3.9. Dữ
liệu Bản ghi EMV
7.3.10. CDOL
7.3.11. Khóa
7.3.12. Lịch sử Giao dịch Trước đó
(PTH)
7.3.13. Mục nhập Log
7.4. Mất mát Phần tử Dữ liệu
Thư mục tài liệu tham khảo