Chiều dày,
t
|
Dung sai
chiều dày trong một tấm ván
|
Dung sai
chiều dày danh nghĩa
|
t < 4
|
0,3
|
± 0,20
|
4 ≤ t < 7
|
0,5
|
± 0,30
|
7 ≤ t < 20
|
0,6
|
± 0,40
|
t ≥ 20
|
0,6
|
± 0,50
|
5.2. Yêu cầu
đối với ngoại
quan bề mặt và xác định hạng chất lượng
5.2.1. Xác định
ngoại quan bề mặt
5.2.1.2. Thiết
bị, dụng cụ
- kính lúp có thang đo;
- thiết bị đo màu tích
hợp quang điện;
- thước thép, có độ chính
xác đến 0,5 mm.
5.2.1.2. Phương
pháp thử
- kiểm tra bằng mắt ngoại
quan bề mặt đối với từng tấm ván được thử;
- phân loại gỗ dán trang trí bằng ván
mỏng phù hợp với tiêu chí nêu trong Phụ lục C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng phải được
phân loại theo ngoại quan bề mặt.
Danh mục các đặc trưng cần tính đến được
nêu trong ISO 2426-1.
CHÚ THÍCH 1: Ví dụ về phân loại
theo các loại ngoại quan được nêu trong ISO 2426-2 và ISO 2426-3. Các loại bề mặt được chọn từ loại E,
loại I hoặc loại II. (Xem Phụ lục C).
CHÚ THÍCH 2: Các hạng chất lượng ngoại quan lớp mặt
và lớp lưng thường được xác định bởi hợp đồng.
Khác biệt cho phép về màu phải theo thỏa
thuận hoặc hợp đồng. Phải sử dụng thiết bị đo màu tích hợp quang điện hoặc dụng
cụ đo màu tích hợp quang
điện để giám định, và
a) sự không phân biệt rõ so với tổng
khác biệt về màu thấp hơn 1,5,
b) sự không rõ ràng so với tổng khác
biệt về màu từ 1,5 đến xấp xỉ 3,0, và
c) sự rõ ràng so với tổng khác biệt về
màu cao hơn 3,0.
5.3. Yêu cầu
về vật lý và hóa học, lấy mẫu và phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thực hiện các yêu cầu và phương
pháp thử nêu trong Bảng 2, trừ khi có quy định khác.
Phép xác định hàm lượng formandehyt
phát tán phải được tiến hành phù hợp với ISO 12460-1 như một phương pháp chuẩn
vá ISO 12460-3 hoặc ISO 12460-4 đối với kiểm soát sản xuất trong
nhà máy.
Bảng 2 - Yêu
cầu kỹ thuật
Các đặc
trưng
Phương pháp
thử
Các yêu cầu
Độ ẩm (%)
ISO 16979
6,0 đến 14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
Chiều dài phá hủy
hoặc sự tách lớp giữa ván mỏng bề mặt và gỗ dán phải nhỏ hơn 25 mm
trên mỗi cạnh.
Thử nghiệm nhiệt độ cao-thấp theo
chu kỳ
Phụ lục B
Không nứt, phồng rộp, nếp nhăn trên
bề mặt.
Hàm lượng formandehyt
phát tána
ISO 12460-1
≤ 0,124 mg/m3
CHÚ THÍCH: Phải áp dụng
hàm lượng formandehyt
phát tán theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia nếu quy định ở mức thấp hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu việc chế tạo gỗ dán trang trí bằng
ván mỏng được xử lý bề mặt theo quy trình hai giai đoạn, thì lớp nền gỗ
dán phải đáp ứng các yêu cầu trong ISO 12465.
5.3.2. Lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu thử
Việc chuẩn bị mẫu thử để xác định các
tính chất được nêu trong Hình 1 và Hình 2. Cắt ba mẫu từ cùng một tấm ván được thử như chỉ
dẫn trong Hình 1. Sau đó cắt các mẫu thử như chỉ dẫn ở Hình 2 để xác định
độ ẩm, thử khi ngâm, thử tách lớp, thử nhiệt độ cao-thấp theo chu kỳ và xác định
hàm lượng formandehyt
phát tán. Tất cả các mẫu
thử phải được đánh số theo thứ tự.
Kích thước tính
bằng milimét
CHÚ DẪN:
1, 2 và 3
các mẫu thử
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
nửa chiều dài tấm ván
6
chiều rộng tấm ván
Hình 1 - Ví dụ
sơ đồ cắt để chuẩn bị mẫu thử
Kích thước tính bằng
milimét
CHÚ DẪN:
1, 2, 3 và 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
chiều dài tấm ván
6
chiều rộng tấm ván
Hình 2 - Ví dụ sơ đồ cắt
để chuẩn bị miếng mẫu thử
Khi cắt miếng mẫu thử, có thể thay đổi vị trí cắt
để tránh bất kỳ khuyết tật
nào có khả năng gây ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả thử nghiệm. Phải giữ
sạch bề mặt mẫu thử.
Kích thước và số lượng mẫu thử tương ứng với việc
đánh dấu mẫu phải theo yêu cầu nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Kích
thước và số lượng mẫu thử
Tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
Đánh dấu mẫu
thử
Chú thích
Độ ẩm
100 x 100
hoặc ít nhất 20 g
3
1
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 x 75
6
2
—
Chu kỳ nhiệt độ cao-thấp
150 x 150
3
3
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp buồng 1 mét khối
500 x 500
2
4
Hai miếng mẫu
thử được lấy từ bất kỳ
vị trí nào trên mẫu thử
như trong Hình 1.
Phương pháp bình hút ẩm
150 x 50
10
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân tích khí
400 x 50
3
-
Cắt các miếng
mẫu thử từ vị trí tương tự
như ở phương pháp buồng một mét khối trong Hình 2.
CHÚ THÍCH 1: Đối với
phương pháp bình hút ẩm, lấy 4, 3
và 3 miếng mẫu thử riêng rẽ từ ba mẫu riêng biệt.
CHÚ THÍCH 2: Ngoại trừ các
miếng mẫu thử dùng cho xác định độ ẩm, tất cả các miếng mẫu
thử khác phải vuông gốc với mặt chuẩn của tấm, không có vết cháy, không có
khuyết tật trên cạnh. Dung sai kích thước là ± 0,5 mm.
5.4. Sự phù
hợp
Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng phù hợp
với tiêu chuẩn này phải được sản xuất theo một hệ thống chất lượng, trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) bao gồm đánh giá bên ngoài đối với
việc kiểm soát chất lượng trong nhà máy.
Khi chứng nhận hệ thống kiểm soát chất
lượng, các cơ quan thực hiện chứng nhận nên tiến hành theo TCVN ISO/IEC 17065.
6. Ghi nhãn, nhận dạng
và hồ sơ
Việc ghi nhãn và thông
tin đính kèm phải được ghi trên sản phẩm, trên nhãn đính kèm với sản phẩm, trên
bao gói của sản phẩm hoặc trong tài liệu thương mại đính kèm, bao gồm các thông
tin
sau:
- viện dẫn tiêu chuẩn này;
- tên (hoặc logo) hoặc mã nhà sản xuất;
- kích thước danh nghĩa, tính bằng
milimét;
- loài hoặc nhóm loài của ván mỏng;
- loại dán dính;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- viện dẫn đến hệ thống chất lượng;
và các thông tin không bắt buộc:
- nhãn chất lượng và cơ quan chứng nhận,
nếu có;
- số lô hoặc ngày sản xuất.
CHÚ THÍCH: Các tài liệu bổ sung sẽ được cung cấp bởi nhà sản
xuất, nếu có yêu cầu.
PHỤ
LỤC A
(quy định)
Phép thử ngâm và tách lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng dán dính được xác định
theo khả năng bong tách của lớp ván mỏng trên bề mặt và mức độ tách lớp đó. Miếng
mẫu thử phải được ngâm trong nước và được sấy khô như lúc co rút khi sấy và
trương nở khi làm ướt
gây ra do ứng suất trong mạch keo dưới lớp mặt.
A.2. Thiết bị, dụng
cụ
- Bể ổn nhiệt, có khả năng duy
trì nhiệt độ ở
(20 ± 3) °C;
- Bể nước sôi, có khả năng
làm ngập miếng mẫu thử trong nước sôi;
- Tủ sấy có thông
gió,
có khả năng duy
trì nhiệt độ ở (63 ± 3) °C;
- Thước cặp, có độ chính
xác đến 0,1 mm;
- Thước thép, có độ chính
xác đến 0,5 mm.
A.3. Phương pháp thử
Các phép thử ngâm và tách lớp phải được
tiến hành theo các loại tiếp xúc của tấm ván được thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình xử lý sơ bộ được
tiến hành theo TCVN 8328-1 (ISO 12466-1).
Cách phân loại nêu trong TCVN 8328-2
(ISO 12466-2) cung cấp thông tin khi thực hiện xử lý sơ bộ.
A.3.2 Cách tiến hành
Sau khi tiến hành xử lý sơ bộ, các miếng
mẫu thử gỗ dán trang trí bằng ván mỏng có các loại chất lượng dán dính khác
nhau phải được giữ 3 h trong tủ sấy có thông gió ở nhiệt độ (63 ± 3) °C.
A.4. Biểu thị kết quả và
báo cáo thử nghiệm
Kiểm tra nếu có bất kỳ sự phá hủy và
tách lớp giữa bề mặt ván mỏng và lớp nền.
Đo và ghi lại chiều dài của mỗi một sự
phá hủy trên mạch keo và tính tổng khi có nhiều hơn một mạch keo bị phá hủy, với
độ chính xác đến 1 mm.
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(quy định)
Thử nghiệm nhiệt độ cao - thấp theo chu
kỳ
B.1. Nguyên
tắc
Sau khi xử lý sơ bộ dưới nhiệt độ cao - thấp theo chu
kỳ, ván mỏng trang trí được phân loại theo sự thay đổi trên bề mặt dựa vào khả
năng chịu tác động nóng - Iạnh.
B.2 Thiết bị và dụng cụ
- Tủ sấy có thông
gió,
có khả năng duy trì nhiệt độ ở (80 ± 3) °C;
- Tủ lạnh, có khả năng
duy trì nhiệt độ ở
(-20 ± 3) °C;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 và 6
2 và 5
3 và 4
7
bề mặt miếng mẫu thử
bu lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
miếng mẫu thử
Hình B.1 -
Khung kim loại và
phương pháp cố định miếng mẫu
thử
B.3. Cách tiến
hành
Cố định miếng mẫu thử trong khung kim
loại như nêu trong Hình B.1. Đặt khung kim loại có chứa miếng mẫu thử vào trong
tủ sấy có thông gió và gia nhiệt trong 2 h tại nhiệt độ (80 ± 3) °C. Sau đó
chuyển khung kim loại có chứa miếng mẫu thử vào trong tủ lạnh tại nhiệt độ
(-20 ± 3) °C trong 2 h. Lặp lại quy trình hai lần, lấy khung kim loại chứa
miếng mẫu thử ra và làm nguội dần đến
nhiệt độ phòng.
B.4. Kết quả thử
nghiệm và biểu thị kết quả
Ghi lại bất kỳ dấu hiệu nứt, phòng rộp
hoặc co rút nào trên bề mặt ván mỏng nếu quan sát thấy.
PHỤ
LỤC C
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1. Phân loại
ngoại quan bề mặt - Gỗ cây
lá rộng (ISO 2426-2:2000)
C.1.1. Các đặc
trưng vốn có từ gỗ
Phân loại theo các đặc trưng vốn có từ
gỗ được nêu trong Bảng C.1.
Bảng C.1 -
Phân loại theo các đặc trưng vốn có từ gỗ cây lá rộng
Loại đặc
trưng
Loại ngoại
quan
E
I
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hầu như không có
Cho phép 3 mắt/m2
Cho phép
Mắt liền
Cho phép đường kính của từng mắt tới:
15 mm, tổng đường kính các mắt không
quá 30 mm/m2
35 mm
Cho phép mắt có thể bị nứt:
Rất mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mắt không lành hoặc mắt không
liền và mắt thủng
Cho phép đường kính từng mắt
tới:
6 mm nếu được bả matit và số lượng
là 2 mắt/m2
5 mm nếu
không được bả matit.
10 mm nếu
được bả matit và số lượng là 3 mắt/m2.
Vết nứt hở
Cho phép nếu chiều dài vết nứt nhỏ
hơn:
1/10
1/5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 mm
5 mm
số lượng vết
nứt là:
3/m
3/m
của chiều rộng
tấm nếu được bả matit:
Vết nứt kín
Cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép có vết cây ký
sinh. Cho phép các lỗ tạo bởi côn trùng và hà biển có đường kính 3 mm theo
chiều vuông góc với bề mặt
tấm với số lượng 10 vết/m2.
Vỏ cây
Không cho phép
Cho phép chiều rộng là 5 mm nếu được
bả matit
Cho phép chiều rộng là 25 mm
Cấu trúc bất thường ở gỗ
Hầu như không có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép nếu mỏng
Bị biến màu nhưng gỗ không bị phá hủy
Cho phép nếu có ít sự khác biệt
Mục phá hủy gỗ
Không cho
phép
Các khuyết tật khác
Hầu như không có
Cần được xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH: Cho phép có các khuyết
tật vốn có từ gỗ, nhưng không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của ván.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.2. Các khuyết tật
do quá trình sản xuất
Phân loại theo các khuyết tật do quá
trình sản xuất được nêu trong Bảng C.2.
Bảng C.2 -
Phân loại theo các khuyết tật do quá trình sản xuất
Loại khuyết
tật
Loại ngoại
quan
E
I
II
Mối ghép hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép có chiều rộng
3 mm và 1 mối ghép/m chiều rộng mỗi tấm, nếu mối ghép có chiều rộng hơn 1 mm cần
được bả matit.
Chờm
Không cho
phép
Cho phép có chiều dài chờm 100 mm và
1 mối/m2
Vết phồng rộp
Không cho phép
Lỗ rỗng, vết lõm và vết lồi
Không cho
phép
Cho phép nếu nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho
phép
Cho phép nếu nhỏ
Vết đánh nhẵn
Không cho
phép
Vết keo loang
Không cho
phép
Cho phép nếu nhỏ và không nhiều
Các dị vật
Không cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sửa chữa:
1) Miếng vá
2) Miếng chêm
Hầu như không có
Cho phép nếu đã sửa chữa và chèn chặt
có số lượng 3 miếng/m2 6 miếng/m2
3) Matit tổng hợp
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép trong giới hạn được quy định
cho từng loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hầu như không có
Cho phép đến 2 mm từ cạnh vào
Cho phép đến 5 mm từ cạnh vào
Các dạng khuyết tật khác
Cần xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH: Cho phép có các khuyết tật
do quá trình sản xuất, nhưng
không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của ván.
C.2. Phân loại
ngoại quan bề mặt - Gỗ cây
lá kim (ISO 2426-3:2000)
C.2.1. Các đặc
trưng vốn có từ gỗ
Phân loại theo các đặc trưng vốn có từ
gỗ được nêu trong Bảng C.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng đặc
trưng
Loại ngoại
quan
E
I
II
Mắt nhỏa
Hầu như không có
Cho phép 3 mắt/m2
Cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép đường kính của từng
mắt tới:
15 mm, tổng
đường kính các mắt không quá 30 mm/m2
50 mm
Cho phép mắt có vết nứt:
Rất mỏng
Mỏng
Mắt không lành hoặc mắt không liền
và mắt thủng
Cho phép đường kính từng mắt tới:
6 mm nếu được bả matit và số
lượng là 2 mắt/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 mm nếu được bả matit và số lượng
là 6 mắt/m2.
Vết nứt hở
Cho phép nếu
chiều dài vết nứt
nhỏ hơn:
1/10
1/3
của chiều
dài tấm và chiều rộng từng vết nứt là:
3 mm
10 mm
số lượng vết
nứt là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/m
của chiều rộng
tấm:
Nếu được bả matit
Tất cả các vết nứt có chiều rộng lớn
hơn 2 mm đều phải bả matit
Vết nứt kín
Cho phép
CHÚ THÍCH: Cho
phép có các khuyết
tật vốn có từ gỗ, nhưng
không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của ván.
a Mắt nhỏ: là mắt
tươi lành có đường kính không lớn hơn 3 mm.
Bảng C.3 (kết
thúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khuyết
tật
E
I
II
Vết bất thường do côn trùng, hà biển
và cây ký sinh
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép có vết cây ký sinh.
Cho phép các lỗ tạo bởi côn trùng và hà biển có đường kính 3 mm theo
chiều vuông góc với bề mặt tấm với số lượng 10 vết/m2.
Vết hổng nhựa và vết vỏ cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Cho phép chiều rộng là 6
mm nếu được bả matit
Vệt nhựa
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép nếu nhỏ
Cấu trúc bất thường ở gỗ
Hầu như không có
Cho phép nếu rất mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bị biến màu nhưng gỗ không bị phá hủy
Cho phép nếu có ít sự khác biệt
Mục phá hủy gỗ
Không cho
phép
Các khuyết tật khác
Hầu như không có
Cần được xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH: Cho phép có các khuyết tật
vốn có từ gỗ,
nhưng không làm ảnh hưởng tới khả
năng sử dụng của ván.
a Mắt nhỏ: là mắt
tươi lành có đường kính không lớn hơn 3 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại theo các khuyết tật do quá
trình sản xuất được
đưa ra trong Bảng C.4.
Bảng C.4 - Phân
loại theo các khuyết tật do quá trình sản xuất
Dạng khuyết
tật
Loại khuyết
tật
E
I
II
Mối ghép hở
Không cho
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chờm
Không cho
phép
Cho phép có chiều dài chờm 100 mm và
1 mối/m2
Vết phồng rộp
Không cho
phép
Lỗ rỗng, vết lõm và vết lồi
Không cho
phép
Cho phép nếu
nhỏ
Độ nhám
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép nếu
nhỏ
Vết đánh nhẵn
Không cho
phép
Vết keo loang
Không cho
phép
Cho phép nếu nhỏ và không
nhiều
Các dị vật
Không cho
phép
Không cho phép các dạng miếng sắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Miếng vá
2) Miếng chêm
Hầu như không có
Cho phép nếu đã sửa chữa và chèn chặt
có số lượng 5 miếng/m2 không giới hạn
3) Matit tổng hợp
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép trong giới hạn được quy định
cho từng loại
Khuyết tật cạnh tấm do đánh
nhẵn hoặc cưa cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép đến 2 mm từ cạnh vào
Cho phép đến 5 mm từ cạnh vào
Các dạng khuyết tật khác
Cần xem xét cụ thể
CHÚ THÍCH: Cho
phép có các khuyết tật do
quá trình sản xuất, nhưng
không làm ảnh hưởng tới khả năng sử dụng của ván.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Phân loại
4.1. Phân loại theo ván mỏng trang trí
4.2. Phân loại theo bề mặt
4.3. Phân loại theo các loại tiếp
xúc ...
5. Yêu cầu và phương pháp thử
5.1. Kích thước và dung sai ván
5.2. Yêu cầu đối với ngoại quan bề
mặt và xác định hạng chất lượng
5.3. Yêu cầu về vật lý và hóa học, lấy mẫu và
phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Ghi nhãn, nhận dạng và hồ sơ
Phụ lục A (quy định) Phép
thử ngâm và tách lớp
Phụ lục B (quy định) Thử
nghiệm theo chu kỳ nhiệt độ cao-thấp
Phụ lục C (tham khảo) Phân loại
theo ngoại quan
bề
mặt