TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11224:2015
ISO
3306:1985
ỐNG THÉP HÀN NGUYÊN BẢN, ĐẦU BẰNG, ĐỊNH CỠ CHÍNH XÁC - ĐIỀU
KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP
Plain end as-welded and
sized precision steel tubes -
Technical conditions for delivery
Lời nói đầu
TCVN 11224:2015 hoàn toàn tương đương
ISO 3306:1985.
TCVN 11224:2015 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 5, Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plain end as-welded and
sized precision steel tubes - Technical conditions for
delivery
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp ống đầu bằng hàn được và có cỡ kích thước định sẵn, được chế tạo từ các mác thép
trong Bảng 2, với
dung sai kích thước chính xác cao và các kích thước cho trong Bảng 8 được chọn
từ TCVN 9839 (ISO 4200).
Ống phù hợp với tiêu chuẩn này được sử dụng chủ yếu
cho các mục đích đòi hỏi phải có độ chính xác kích thước và, nếu yêu cầu, chiều dày
nhỏ và bề mặt được gia công hoàn thiện.
Nếu những ống này được dự định sử dụng
trong đường ống dẫn nước, chúng chỉ được sử dụng trong điều kiện được cung cấp ở
trạng thái ủ hoặc thường hóa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây rất cần thiết đối
với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng
phiên bản được nêu. Đối
với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi
(nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu
kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương
pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 1830 (ISO 8492), Vật liệu kim
loại - Ống - Thử nén
bẹp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5890 (ISO 8493), Vật liệu kim
loại - Ống - Thử nong
rộng miệng.
TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng,
hàn và không hàn - Kích thước và khối lượng trên một mét dài.
ISO 3545, Steel tubes and tubular
shape accessories with
circular cross-section - Symbol to be used in specifications (Ống thép và phụ
tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn - Các ký hiệu được sử dụng trong điều kiện
kỹ thuật).
ISO 9329-1:1989, Seamless steel tubes
for pressure
purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room
temperature properties (Ống thép không hàn chịu áp lực - Điều kiện kỹ
thuật khi cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với các đặc tính ở nhiệt độ
phòng).
3 Ký hiệu
D
= Đường kính ngoài của ống.
T
= Chiều dày thành ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= Giới hạn bền kéo, tính bằng MPa.
ReH
= Giới hạn chảy trên tính
bằng MPa.
A
= Độ giãn dài sau đứt, biểu thị bằng
tỷ lệ phần trăm của chiều dài cữ ban đầu (L0), L0 = 
S0
= Diện tích mặt cắt ngang của chiều dài đo.
KM
= Chỉ hàn và định kích
thước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= Ủ trong môi trường khí có kiểm soát.
GZF
= Ủ trong môi trường
khí có kiểm soát
và loại bỏ gỉ.
NKM
= Thường hóa trong môi trường khí có
kiểm soát.
NZF
= Thường hóa trong môi trường khí có
kiểm soát và loại bỏ gỉ.
4 Thông tin do khách
hàng cung cấp
4.1 Thông
tin bắt buộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Số lượng đặt
hàng;
b) Số hiệu tiêu
chuẩn này;
c) Mác thép;
d) Trạng thái
yêu cầu của ống khi cung cấp;
e) Đường kính ngoài và chiều dày;
f) Chiều dài.
4.2 Các điều
kiện tùy chọn
Cho phép có một số yêu cầu khác;
các yêu cầu bổ sung khác có
thể được quy định
và khách hàng phải nêu rõ yêu cầu của mình trong yêu cầu và đặt hàng; nếu
không, việc cung cấp sẽ được thực hiện theo sự lựa chọn của nhà sản xuất.
4.3 Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Tên sản phẩm;
• Số hiệu tiêu chuẩn này;
• Mác thép, trạng thái của ống lúc
cung cấp;
• Đường kính ngoài và chiều dày.
Ví dụ: Ống thép chính xác được hàn và định cỡ kích thước,
phù hợp TCVN 11224, làm bằng
thép R37, ủ trong môi trường được
kiểm soát (GKM), đường kính ngoài 25
mm, chiều dày 2 mm, chiều dài bất kỳ, phải được ghi nhãn như sau
Ống thép TCVN
11224 - R37 - GKM - 25 x 2
5 Quá trình chế tạo
5.1 Quá trình luyện
thép và biện pháp khử oxy
Ống phải được sản xuất từ thép được luyện bằng
lò hở hoặc lò điện,
một trong các quá trình luyện thép cơ bản có thổi oxy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo yêu cầu của khách hàng, nhà cung
cấp phải chỉ rõ quá trình luyện thép
và phương pháp khử oxy đã được sử dụng.
Thép sôi được phép sử dụng với các mác thép
R28, R33 và R37.
5.2 Quá trình chế
tạo ống
Ống phải được chế tạo từ dải thép cán
nóng hoặc cán nguội được hàn liên tục theo chiều dài bằng cách truyền dòng điện qua
các mép tiếp giáp nhau mà không có kim loại hàn bổ sung thêm vào và được định cỡ.
Đối với một số ứng dụng, ống có thể phải được xử lý nhiệt. Điều kiện của ống phải
được chọn từ Bảng 1.
Bảng 1 - Điều
kiện cung cấp
Mô tả
Giải thích
Ký hiệu
Cơ tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xử lý nhiệt sau quá trình hàn
và định cỡ. Vì lý do này, ống
chỉ được gia
công trong phạm vi giới hạn
nhất định
KM
Xem Bảng 3
Ủ
Sau quá trình định cỡ cuối cùng, ống
được ủ trong môi trường có kiểm soát
GKM
Xem Bảng 4
Sau xử lý nhiệt bằng ủ, ống phải
được tẩy gỉ bằng cơ
khí hoặc hóa học (tẩy rửa)
GZF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống được làm nóng đến nhiệt độ trên
ngưỡng biến đổi trên và làm nguội. Cả 2 công đoạn xử lý nhiệt được thực hiện
trong điều kiện môi trường có kiểm soát
NKM
Xem Bảng 5
Sau khi xử lý thường hóa, ống được loại
bỏ gỉ bằng cơ
khí hoặc hóa học (tẩy rửa)
NZF
6 Thành phần hóa học,
cơ tính và tính hàn được
6.1 Thành phần
hóa học
6.1.1 Phân tích mẻ
nấu
Dựa trên phân tích theo mẻ nấu, thép
phải có các thành phần
được cho trong Bảng 2, thích hợp với các loại thép được quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép1)
C
lớn nhất
Si
lớn nhất
Mn
lớn nhất
P
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất
%
%
%
%
%
R28
0,132)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,050
0,050
R33
0,162)
-
0,70
0,050
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172)
0,35
0,8
0,050
0,050
R44
0,21
0,35
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
R50
0,23
0,55
1,6
0,050
0,050
1) Ký hiệu được sử dụng
là tạm thời.
2) Thép sôi có
thể được sử dụng với các mác thép R28, R33 và R37. Nếu sử dụng cho R33 và
R37, thành phần các bon có thể tăng lên tối đa 0,19%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cần có sự phân tích kiểm tra trên
các ống được chế tạo từ thép lặng, phải áp dụng các sai lệch cho phép được cho
trong ISO 9329-1.
6.2 Cơ tính
6.2.1 Cơ tính phụ
thuộc vào trạng thái cung cấp, được quy định trong các Bảng 3, 4 và 5.
Với các ống được cung cấp ở trạng thái
ủ, giới hạn chảy có thể lấy đến 50% giới hạn bền kéo nhỏ nhất được
cho trong Bảng 4 khi tính
toán áp suất thử.
Bảng 3 - Cơ
tính ở trạng thái hàn và được định cỡ - KM
Mác thép
Rm
nhỏ
nhất
MPa
A nhỏ nhất tại

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R28
300
10
R33
330
8
R37
400
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
6
R50
520
5
Bảng 4 - Cơ
tính ở trạng thái ủ - GKM và GZF
Mác thép
Rm nhỏ nhất
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
R28
270
30
R33
320
27
R37
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R44
400
24
R50
480
23
Bảng 5 - Cơ
tính ở trạng thái thường hóa - NKM và NZF
Mác thép
ReH nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm
nhỏ nhất
MPa
A nhỏ nhất tại 
%
R28
155
280
28
R33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
25
R37
215
360
24
R44
255
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R50
285
490
21
6.2.2 Ống phải đáp ứng
được các yêu cầu thích hợp của các kiểm tra và thử trong Điều 9 (xem Bảng 6 và
7).
Bảng 6 - Thử
nén bẹp
(trong trường
hợp khi đường kính và chiều dày cho phép có biến dạng trên mẫu thử)
Mác thép
Trạng thái
cung cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường hóa
hoặc ủ
Sau khi thực hiện thử nghiệm theo TCVN
1830 (ISO 8492)1), khoảng cách H,
tính bằng mm, giữa
các bàn máy phải lớn hơn giá trị được cho trong công thức sau

Trong đó
T2) là chiều dày, tính bằng
mm;
D2) là đường kính ngoài,
tính bằng mm;
C là hằng số thép, tùy theo từng
mác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
R33
0,09
R37
0,09
R44
0,07
R50
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Ký hiệu trong ISO
3545.
Bảng 7 - Thử
nong rộng
(Bavia bên
trong có thể loại bỏ trước khi thử)
Mác thép
Trạng thái cung
cấp
Độ giãn 1)
1 < T ≤ 4
%
4 < T ≤ 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R28
Thường hóa
hoặc ủ
12
8
R33
12
8
R37
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R44
8
5
1) T là chiều dày tính bằng mm.
6.3 Tính hàn
được
Ống ở trạng thái ủ hoặc thường
hóa phải thích hợp cho hàn mà không có sự phòng ngừa đặc biệt nào. Đối với các ống
hàn và định cỡ được hàn hoặc
hàn vảy cứng, cơ tính tại vùng chịu ảnh hưởng nhiệt có thể bị thay đổi do nhiệt
độ hàn.
7 Kích thước, khối
lượng và dung sai
7.1 Kích thước
và khối lượng
7.1.1 Đường kính
và chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2 Khối lượng
Khối lượng trên một đơn vị chiều dài
được cho trong TCVN 9839 (ISO 4200).
7.1.3 Chiều dài
Đối với chiều dài, có khác biệt giữa:
a) Các chiều dài ngẫu nhiên giữa 2 và
7 m; chúng được cung cấp nếu, khi đặt hàng, không có thỏa thuận đặc
biệt nào đề cập đến chiều dài ống.
b) Chiều dài chính xác.
7.2 Dung sai
7.2.1 Đường kính
Độ biến đổi cho phép của đường
kính trong và ngoài áp dụng cho
ống ở trạng thái hàn và được định cỡ
được cho trong Bảng 8. Do biến dạng trong khi ủ, với ống được ủ hoặc thường hóa, độ
biến đổi của đường kính sẽ lớn hơn; các giá trị cho phép như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài, D
(mm)
Dung sai
T / D ≥ 1 / 20
T / D < 1 / 20 và T / D ≥ 1 / 40
T / D < 1 / 40 và T / D ≥ 1 / 60
T / D < 1 / 60
Các giá trị được cho trong Bảng 8.
Gấp 1,5 lần các giá trị được cho trong
Bảng 8.
Gấp 2 lần các giá trị được cho trong
Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2 Chiều dày
Dung sai chiều dày được cho trong Bảng
8.
7.2.3 Độ ovan
Độ biến đổi cho phép
trên đường kính ngoài bao gồm cả độ ovan.
7.2.4 Chiều dài
Dung sai chiều dài ống quy định như
sau:
Chiều dài
Dung sai
≤ 500mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 mm nhưng ≤ 2000 mm
mm
> 2000 mm nhưng ≤ 5000 mm
mm
> 5000mm
nhưng ≤
7000mm
mm
> 7000 mm
Theo thỏa thuận
Trong các trường hợp riêng lẻ, chiều dài được
yêu cầu với mức độ chính xác cao hơn, các biến đổi cho phép phải được thỏa thuận
khi đặt hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống phải thẳng. Với các đường kính lớn hơn hoặc bằng
16 mm, tổng độ uốn
cong không được vượt quá 0,2 % tổng chiều dài ống. Độ uốn cong được đo trên bất kỳ chiều
dài 1 m nào cũng không được vượt quá 1,5 mm.
Các dung sai đặc biệt có thể được thỏa
thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
7.2.6 Chuẩn bị đầu
mút ống
Các đầu mút ống phải được cắt tương đối vuông
so với đường trục của ống. Theo thỏa thuận giữa các bên có liên quan, có thể áp
dụng sự gia công tinh chuyên dùng cho đầu mút ống.
Khi cung cấp chiều dài
ngẫu nhiên, chúng chỉ được cắt bằng dao phay và không được gia công tinh đầu ống
trừ khi các đầu ống phải được loại bỏ ba via.
8 Dạng bên ngoài và
tính hợp lý
8.1 Hình dạng
Ống phải có bề mặt trong và ngoài nhẵn, mức độ
nhẵn tùy thuộc vào phương pháp chế tạo. Ống phải được gia công tinh chính xác nhưng
cho phép có các khuyết tận nhỏ với điều kiện là nếu chiều dày vẫn ở trong phạm
vi giới hạn dưới của dung sai.
Ba via bên ngoài của ống phải
được loại bỏ nhưng vẫn có thể nhìn thấy. Khi loại bỏ ba via bên trong,
chiều cao còn lại không vượt quá 0,30 mm nếu được loại bỏ bằng phương
pháp cắt và 0,50 mm nếu được loại bỏ bằng cán. Khi không loại bỏ ba via bên trong,
chiều cao của ba via này không
được vượt quá 60% chiều dày và nhỏ nhất là 0,80 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Sửa chữa
Có thể sửa chữa các khuyết tật bề mặt
với điều kiện là chiều dày sau sửa chữa vẫn giữ được trong phạm vi giới hạn dưới
của dung sai. Không cho phép sửa bằng búa đối với các khuyết tật bề mặt.
9 Kiểm tra và thử
9.1 Yêu cầu
chung
Các thử nghiệm thường được áp dụng chỉ khi có sự quản
lý chất lượng của nhà cung cấp. Nếu có yêu cầu kiểm tra đối với các ống được
cung cấp trái ngược với đơn đặt hàng thông thường, thì yêu cầu này phải được
ghi một cách chính xác trong
đơn đặt hàng.
Theo các điều khoản của đơn đặt hàng, ống
có thể phải được kiểm tra lần cuối trước khi cung cấp, dựa theo các chỉ dẫn được cho
trong 9.1.1, 9.1.2 và 9.2.
Thử nghiệm có thể được thực hiện bởi một
người do khách hàng chỉ định. Người
thử nghiệm kiểm tra có thể là chuyên gia bên ngoài hoặc có thể được chọn
từ nhân viên của nhà sản xuất. Chi tiết các thử nghiệm được chấp thuận phải được
thỏa thuận trong
thời gian đặt hàng.
9.1.1 Tổng hợp các
thử nghiệm
Ống phải chịu được những thử nghiệm sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Thử kéo;
c) Thử nong rộng; hoặc
d) Thử nén bẹp.
Thử nén bẹp phải được thực
hiện chỉ trong trường hợp các ống được làm lừ R28, R33, R37 và R44 ở trạng thái
ủ hoặc thường hóa khi chiều dày trong khoảng 1 mm đến 6 mm; trong trường hợp tất
cả các kích thước
và mác thép khác, thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện khi ống được ủ hoặc
thường hóa.
Thử rò rỉ thường không được thực
hiện trên các ống này. Nếu các ống được sử dụng để dẫn chất lỏng, và ở trạng
thái thường hóa hoặc ủ, chúng phải được kiểm tra. Thử nghiệm rò rỉ phải được
quy định trong đơn đặt hàng.
9.1.2 Định nghĩa
lô, chọn mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Ống được đưa vào thử nghiệm phải được thử theo
lô. Một lô bao gồm 200 ống có cùng mác thép, điều kiện cung cấp và kích thước.
Tất cả các phần của một lô
ít hơn 200 ống phải được coi như là một lô hoàn chỉnh. Tất cả các phần
của một lô ít hơn 20 ống phải được chia cho các lô khác.
Thử nghiệm kéo và nong rộng hoặc thử
nghiệm nén bẹp phải được thực hiện trên một ống chọn ngẫu nhiên từ từng lô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các thử nghiệm phải được thực
hiện ở nhiệt độ thường.
9.2.1 Thử kéo
Trong thử nghiệm được thực hiện phù hợp
với TCVN 197-1 (ISO 6892), phải đo giới hạn bền kéo và độ giãn dài theo tỷ lệ
phần trăm và các giá trị thu được phải tương đương với các giá trị trong các Bảng 3, 4 và 5.
Trong trạng thái thường hóa cũng phải đo giới hạn chảy trên và giá
trị thu được phải tương đương với các giá trị được cho trong Bảng 5.
9.2.2 Thử nén bẹp
Thử nghiệm nén bẹp phải được thực hiện
phù hợp với TCVN 1830 (ISO 8492). Mẫu thử không được có vết nứt hay khe nứt khi
khoảng cách giữa các bản
máy không lớn hơn các giá trị cho trong Bảng 6.
9.2.3 Thử nong rộng
Thử nong rộng phải được thực hiện phù
hợp TCVN 5890 (ISO 8493). Mẫu thử không được có vết nứt hay khe nứt trước khi độ giãn
rộng đạt được các giá trị
được cho trong Bảng 7.
9.2.4 Thử rò rỉ
Ống phải chịu được thử nghiệm áp lực nước tại
áp suất 5 Mpa (50 bar). Có thể sử dụng áp suất khác, theo thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.5 Kiểm tra bằng
mắt
Phải kiểm tra bằng mắt với tất cả các ống, tới
mức có thể thực hiện được, với các về mặt trong và ngoài.
9.2.6 Kiểm tra kích
thước
Ống phải được kiểm tra sự phù hợp của đường
kính và chiều dày,
9.3 Thử lại
Áp dụng các điều kiện kỹ thuật của
TCVN 4399 (ISO 404).
10 Ghi nhãn
Ống phải được ghi nhãn bằng nhãn mác được gắn
cố định an toàn cho các bó hoặc thùng chứa ống, và phải có các thông
tin sau:
a) Nhãn hiệu của nhà sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Điều kiện cung cấp.
11 Bảo vệ bề mặt
Ống phải được cung cấp có lớp bảo vệ bề mặt.
Trừ khi có thỏa thuận khác, có thể sử dụng tiêu chuẩn bảo vệ bề mặt của nhà sản
xuất.
12 Tài liệu
Nếu các phép thử nghiệm thu được thỏa mãn yêu cầu
trong đơn đặt hàng, phải cung cấp chứng chỉ cho sản phẩm có liên quan đến các kiểm tra và, thử nghiệm được
cho trong Điều 9. Loại tài liệu được
cung cấp phải phù hợp với TCVN 4399 (ISO 404).
13 Khiếu nại sau
cung cấp
Nếu có khiếu nại, nhà sản xuất phải có
cơ hội kiểm tra chất lượng của khiếu nại trong thời gian hợp lý. Các sản phẩm
gây tranh cãi phải có sẵn
cho mục đích này.
Đặc biệt là, nếu các khuyết tật xuất
hiện sau khi Khách hàng sử dụng, cần phải đệ trình sản phẩm cho kiểm tra.
Bảng
8 - Kích thước và khối lượng trên một mét dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
ngoài
Chiều dày 2), ± 10% với giá trị nhỏ nhất ±
0,2 mm 3)
(0,8)
1
(1,2)
1,5
(1,8)
2
(2,2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2,8)
3
(3,5)
4
(4,5)
5
(5,5)
6
Loạt 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
trên một đơn vị
dài, kg/m
2
3
6
± 0,12
0,103
0,123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,142
0,173
0,201
0,240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,182
0,222
0,260
0,314
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,221
0,271
0,320
0,398
0,453
0,493
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
0,260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,379
0,462
0,542
0,592
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0,300
0,370
0,438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,630
0,691
0,749
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
0,339
0,419
0,497
0,610
0,719
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,857
0,956
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
±0,15
0,379
0,469
0,556
0,684
0,808
0,888
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,08
1,19
1,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0,418
0,518
0,616
0,758
0,897
0,986
1,07
1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,41
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,592
0,704
0,869
1,03
1,13
1,24
1,39
1,53
1,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
0,537
0,666
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,980
1,16
1,28
1,40
1,57
1,74
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,576
0,715
0,852
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,38
1,51
1,70
1,88
2,00
2,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
±0,20
0,616
0,765
0,911
1,13
1,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,62
1,82
2,02
2,15
2,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,838
1,00
1,24
1,47
1,63
1,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,22
2,37
2,72
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,912
1,09
1,35
1,61
1,78
1,94
2,19
2,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,98
3,35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
1,42
1,70
1,87
2,05
2,31
2,57
7,74
3,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
±0,30
1,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,61
1,92
2,12
2,32
2,62
2,91
3,11
3,58
4,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1,21
1,44
1,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,37
2,59
2,93
3,26
3,48
4,01
4,54
5,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
1,59
1,98
2,36
2,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,24
3,60
3,85
4,45
5,03
5,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,40
1,74
2,16
2,58
2,86
3,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,95
4,22
4,88
5,52
6,16
6,78
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,04
2,53
3,03
3,35
3,68
4,16
4,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,74
6,51
7,27
8,01
8,75
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,33
2,90
3,47
3,85
4,22
4,78
5,33
5,70
6,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,38
9,25
10,1
90
±0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
3,92
4,34
4,76
5,39
6,02
6,44
7,47
8,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
11,5
12,4
100
3,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,83
5,31
6,01
6,71
7,18
8,33
9,47
10,6
11,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,9
110
±0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,85
6,63
7,40
7,92
9,19
10,5
11,7
12,9
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
5,82
6,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,09
8,66
10,1
11,4
12,8
14,2
15,5
16,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
11,8
13,4
15
16,6
18,2
19,8
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
17,3
19,1
21,0
22,8
1) Xem TCVN
9639 (ISO 4200) cho định nghĩa loạt. Việc phân loại đường kính ngoài là
như nhau.
2) Phải tránh sử dụng
các chiều dày trong ngoặc đơn khi có thể
thực hiện được.
3) Dung sai
chiều dày cho các ống
có đường kính ngoài của
ống 6 và 8 mm: ± 15%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66