Thứ tự
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
Hộp đế máy
|
Base box
|
2
|
Trụ máy
|
Column
|
3
|
Bệ bàn máy
|
Table base
|
4
|
Bàn máy
|
Work table
|
5
|
Bàn trượt
dao
|
Tool slide
|
6
|
Dẫn hướng
bàn trượt dao
|
Tool slide
guide
|
7
|
Mộng ngang
|
Cross tenon
|
8
|
Tấm chặn
|
Stop rail
|
9
|
Đường dẫn
(dạng rãnh then) thẳng đứng
|
Vertical
keyway
|
5 Điều kiện nghiệm
thu và các sai lệch cho phép
5.1 Kiểm thăng bằng
ban đầu
Số thứ tự
Sơ đồ
Đối tượng
Sai lệch
cho phép
Dụng cụ đo
Quan sát và
tham chiếu TCVN
7011-1 (ISO 230-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
inch
G01
Kiểm thăng bằng
máy:
a) Kiểm tra xác nhận
ngang;
b) Kiểm tra xác nhận dọc.
a) và b)
0,05/1000
a) và b)
0,002/40
Nivô bọt nước kiểu hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nivô bọt nước
kiểu hộp phải
được đặt lần lượt trên bề mặt của bàn trượt dao và trên tấm chặn của
bàn trượt dao và quan sát sai lệch
Phép kiểm này cũng
áp dụng cho các
máy có một đường dẫn thẳng đứng.
CHÚ THÍCH:
Phép kiểm này phải được
thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
5.2 Kiểm hình học
Số thứ tự
Sơ đồ
Đối tượng
Sai lệch
cho phép
Dụng cụ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
inch
G1
Kiểm độ phẳng của bàn máy
0,04 cho chiều dài
đo đến 1000
0,0015 cho chiều
dài đo đến 40
Thước kiểm thẳng và các
căn mẫu hoặc nivô
5.3.2.2 và
5.3.2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G2
Kiểm độ phẳng bề mặt của
bàn trượt dao trong một mặt phẳng thẳng đứng
0,04 cho
chiều dài đo đến 1000
0,0015 cho
chiều dài đo đến 40
Nivô bọt nước
kiểu hộp
5.3.2.3
Nivô bọt nước
kiểu hộp phải
được đặt lần lượt tại một số vị trí và quan sát sai lệch
G3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiệm độ phẳng bề mặt của bàn
trượt dao trong một mặt phẳng nằm ngang
0,025 cho
chiều dài đo đến 500
Sai lệch lớn
nhất: 0,04
0,001 cho
chiều dài đo đến 20
Sai lệch lớn
nhất: 0,0015
Đồng hồ so
có mặt số và giá đỡ chuyên
dùng hoặc thước kiểm thẳng và các căn mẫu
5.4.1.2
Giá đỡ chuyên
dùng phải được đặt lần lượt ở các vị trí cao nhất, vị trí giữa và vị trí
thấp nhất trên
bề mặt của bàn trượt dao. Đồng hồ so có mặt số phải được di
chuyển
trên
giá đỡ
chuyên dùng trong một mặt phẳng nằm ngang và quan sát sai lệch.
G4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song của chuyển động bàn
trượt dao với bề mặt của nó
0,025 đối với
mỗi chiều dài đo 1000
Sai lệch lớn
nhất: 0,050
0,001 đối với
mỗi chiều dài đo 40
Sai lệch lớn
nhất 0,002
Đồng hồ so
có mặt số, thước kiểm thẳng và các căn mẫu
5.4.2.2.2.1
Đồng hồ so
có mặt số phải được cố định trên bàn máy, cố định bề mặt ở vị trí thấp nhất.
Bàn trượt dao phải được dịch chuyển hướng xuống.
G5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ song song của chuyển động
bàn trượt dao với tấm chặn của nó. Phép kiểm này cũng áp dụng cho các máy có một rãnh then thẳng đứng.
0,025 đối với
mỗi chiều dài đo 1000
Sai lệch lớn
nhất: 0,050
0,001 đối với
mỗi chiều dài đo 40
Sai lệch lớn
nhất: 0,002
Đồng hồ so có mặt
số
5.4.2.2.2.1
Đồng hồ so
có mặt số phải được cố định trên
bàn máy, tấm chặn ở vị
trí thấp nhất.
Bàn trượt dao phải được
dịch chuyển hướng xuống.
Phép kiểm này cũng áp dụng
cho các máy có một rãnh then thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm độ vuông góc của chuyển động bàn trượt
dao với bàn máy:
a) Theo phương dọc;
b) Theo phương ngang.
a) và b)
0,04/300
α ≤ 90°
a) và b)
0,0015/12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng hồ so có mặt số và
ke vuông
5.5.2.2.2
Ke vuông phải được đặt trên bàn máy.
Đồng hồ so có mặt số phải được cố định
tại đầu phía dưới của bề mặt bàn trượt dao (Hình a) và được cố định vào tấm
chặn (Hình b). Bàn
trượt dao phải được dịch chuyển hướng xuống.
Phép kiểm b) cũng áp dụng cho các
máy có một
rãnh then thẳng đứng.
G7
Kiểm độ vuông gốc của
mặt phía dưới mông ngang với
tấm chặn
0,03/300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ke vuông và các căn mẫu hoặc
đồng hồ so có mặt số
5.5.1.2.2
Thay cho các căn mẫu, một đồng hồ so có mặt số có
thể được dịch
chuyển dọc theo
tấm chặn hoặc dọc theo một ke vuông.
Phép kiểm này cũng áp dụng cho các máy có một rãnh then thẳng
đứng.
G8
Kiểm độ vuông góc của
rãnh then mặt trước-đến-sau của
bàn máy với bàn trượt dao
0,025/300
0,001/12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2.2
G9
Kiểm độ song song của rãnh then cạnh-đến-cạnh của
bàn máy với bàn trượt dao
0,025 cho một
chiều dài đo 300
0,001 cho một
chiều dài đo 12
Đồng hồ so
có mặt số hoặc thước kiểm thẳng
và các căn mẫu
5.4.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Số thứ tự
Tiếng Đức
Tiếng Ý
1
Unterkasten
(Sockel)
Zoccolo
2
Ständer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Ständer für
Aufspannplatte
Bancale
4
Aufspannplatte
Tavola
portapezzi
5
Werkzeugschlitten
Slitta
portabrocce
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Werkzeugschlittenfuhrung
Guide della
slitta portabrocce
7
Passfeder
Chiavetta
8
Anschlagleiste
Riscontro laterale
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scanalatura
verticale di riferimento
1) Ngoài
các thuật ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Anh, tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Đức và tiếng Ý trong Phụ lục A.