Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
CCT
|
control reference template for
cryptographic checksum
|
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát
checksum mã hóa
|
CRT
|
control reference
template
|
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát
|
CT
|
control reference template for confidentiality
|
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát bảo mật
|
DSA
|
digital signature algorithm
|
Thuật toán chữ ký số
|
DST
|
control reference
template for digital
|
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát
|
|
signature
|
chữ ký số
|
ECDSA
|
elliptic curve digital signature
algorithm
|
Thuật toán chữ ký số vòng e-líp
|
HT
|
control reference
template for hash - code
|
Khuôn mẫu tham chiếu kiểm soát hàm băm
|
MSE
|
MANAGE SECURITY ENVIRONMENT command
|
Lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT
|
PK
|
public key
|
Khóa công khai
|
PSO
|
PERFORM SECURITY OPERATION command
|
Lệnh PERFORM SECURITY OPERATION
|
GQ
|
Guillou and Quisquater
|
Guillou và Quisquater
|
RFU
|
reserved for future use
|
Dành riêng để sử dụng sau này
|
RSA
|
Rivest, Shamir, Adleman
|
Rivest, Shamir, Adleman
|
SE
|
security environment
|
Môi trường an ninh
|
SEID
|
security environment identifier
|
Mã định danh môi trường an ninh
|
5. Lệnh liên ngành đối
với thao tác mã hóa
Tiêu chuẩn này không bắt buộc tất cả lệnh
phải phù hợp với tiêu chuẩn này nhằm hỗ trợ tất cả các lệnh này hay tùy chọn của
một lệnh được hỗ trợ.
5.1. Lệnh
GENERATE ASYMMETRIC KEY PAIR
Lệnh GENERATE ASYMMETRIC PAIR không những
chỉ báo việc tạo và lưu trữ một cặp khóa không đối xứng, ví dụ: một khóa công
khai và một khóa riêng trong thẻ, hay truy cập một cặp khóa không đối xứng được
tạo ra trước đó trong thẻ.
Lệnh này có thể được bắt đầu bởi một lệnh
MANAGE SECURITY ENVIRONMENT để thiết lập việc tạo khóa liên quan với các thông
số (ví dụ: tham chiếu thuật toán). Lệnh này có thể thực thi trong một hay nhiều
bước, thường sử dụng trong xâu chuỗi lệnh (Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)).
Bảng 1 - Cặp lệnh-hồi
đáp GENERATE ASYMMETRIC PAIR
CLA
INS
P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4)
46' hoặc '47'
Việc khởi tạo được kiểm soát trong Bảng
2
'00' (không có thông tin) hay tham
chiếu khóa được tạo ra
Trường Lc
Trống đối với mã hóa Nc =
0, có giá trị đối với mã hóa Nc > 0
Trường dữ liệu
Trống, hoặc
Dữ liệu độc quyền nếu P1-P2 = '0000',
hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Le
Trống đối với mã hóa Ne = 0, có giá
trị đối với Ne > 0
Trường dữ liệu
Trống, hoặc
Khóa công khai như một chuỗi phần tử
hay đối tượng dữ liệu, hoặc Chuỗi đối tượng dữ liệu liên quan tới một danh
sách tiêu đề mở rộng
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng
5 và 6 liên quan, ví
dụ: 6985
CHÚ THÍCH: Một vài CRT
được thể hiện khi cặp khóa được tạo ra cho một vài mục đích. Trong một trường dữ
liệu, một CRT có thể có chiều dài bằng 0.
Bảng 2 - Kiểm
soát khởi tạo trong P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b7
b6
b5
b4
b3
b2
b1
Giá trị
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
Không có thông tin nào được đưa ra
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
x
x
x
Thông tin bổ sung được đưa ra
1
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-
-
x
Tạo khóa
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
0
- Tạo ra cặp khóa không đối xứng
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
1
- Truy cập một khóa công khai có sẵn
1
0
0
0
0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Định dạng của dữ liệu
khóa công khai được
trả về
-
-
-
-
-
x
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Định dạng độc quyền của dữ liệu
khóa công khai
-
-
-
-
-
x
1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
x
-
-
Bộ định danh đầu
ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
0
x
x
- Dữ liệu khóa công khai trong trường dữ liệu
hồi đáp
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
1
x
x
- Không có dữ liệu hồi đáp nếu trường Le trống hoặc
độc quyền nếu trường Le
có giá trị
Bất kỳ giá trị khác nào được dành riêng
cho việc sử dụng sau này bởi cơ quan có thẩm quyền.
Đối với việc tạo ra một cặp khóa, khi
thiếu trường Le thì cặp khóa được lưu trữ trong thẻ, nhất là trong một EF
tham chiếu đã biết trước khi sử dụng lệnh này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa trên tính chẵn lẻ của mã INS (Xem
TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)), một khóa công khai trong trường dữ liệu hồi đáp
vừa là một chuỗi phần tử dữ liệu ('46') hay một chuỗi đối tượng dữ liệu ('47')
Nếu một danh sách tiêu đề mở rộng mô tả
trường dữ liệu hồi đáp, được biết trước khi phát lệnh này. Danh sách này bao gồm các
đối tượng dữ liệu khóa công khai và đối tượng dữ liệu được yêu cầu khác.
Khi bit 1 được đặt với một giá trị
trong INS, ví dụ: INS đặt là '47' và khi một khóa công khai trả lại trong trường
dữ liệu hồi đáp, một mẫu liên ngành được dùng để lồng ghép một tập đối tượng dữ
liệu khóa công khai tương ứng theo Bảng 3. Nếu thuật toán này không chỉ ra
trong lệnh thì thuật toán này được biết tới trước khi phát lệnh. Trong khuôn mẫu
khóa công khai, lớp ngữ cảnh cụ thể (byte đầu tiên từ '80' tới 'BF') được dành
cho các đối tượng dữ liệu khóa công khai.
Bảng 3 - Đối
tượng dữ liệu khóa công khai
Thẻ
Giá trị
'7F49'
Khuôn mẫu liên ngành cho
việc lồng ghép một tập đối tượng dữ liệu khóa công khai với các thẻ sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã định danh đối tượng của thuật
toán, tùy chọn
'80'
Tham chiếu thuật toán được dùng
trong các đối tượng dữ liệu tham chiếu đối với thông điệp an ninh, tùy chọn
Tập đối tượng dữ liệu khóa công
khai đối với RSA
'81'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'82'
Mũ công khai (một số được ký hiệu là v, ví dụ:
65537)
Tập đối tượng dữ liệu
khóa công khai đối với DSA
'81'
Số nguyên tố đầu tiên (một
số được ký hiệu là p được mã hóa theo y byte)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'82'
Số nguyên tố thứ hai (một
số được ký hiệu là p chia thành p-1, ví dụ: 20 byte)
'83'
Số cơ bản (một số được ký hiệu
là g của trình tự q được
mã hóa theo y
byte)
'84'
Khóa công khai (một số được
ký hiệu là y tương đương với g với lũy thừa x mô đun p khi x là khóa riêng được mã
hóa theo y byte)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tập đối tượng dữ liệu
khóa công khai đối với ECDSA
'81'
Số nguyên tố (một số được ký hiệu là
p được mã hóa theo z byte)
'82'
Hệ số đầu tiên (một số được ký hiệu
là a được mã hóa theo z
byte)
'83'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'84'
Bộ khởi tạo (một điểm được
ký hiệu là PB trên đường
cong, được mã hóa theo 2z hay z+1 byte)
'85'
Trình tự (một số nguyên tố được ký hiệu
là q, theo trình tự của bộ khởi tạo PB, được mã hóa theo z byte)
'86'
Khóa công khai (một điểm được ký hiệu
là PP trên đường cong, tương đương với x lần PB khi x là khóa
riêng, được mã hóa theo 2z hay z+1 byte)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'87'
Phần phụ đại số
Tập đối tượng dữ liệu
khóa công khai đối với GQ2
Các mô-đun (một số được ký hiệu là
n, được mã hóa theo x byte)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các số cơ bản (một số được ký hiệu
là m, được mã hóa theo 1 byte. Nếu thẻ '83' được thể hiện, thì thẻ 'A3' phải trống
và các số cơ bản m được ký hiệu là g, g2,…, gm
là các số nguyên tố m đầu tiên: 2, 3, 5, 7, 11,...)
'83'
Tham số xác minh (một số được ký hiệu
là k, được mã hóa theo 1 byte)
'84'
Tập m số cơ bản được ký hiệu là g, g2,..., gm
mà mỗi số được mã hóa theo 1 byte với thẻ '80' (nếu thẻ 'A3' được thể
hiện thì thỏ '83'
phải trống)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'A3'
- Trong ngữ cảnh này, cơ quan có thẩm quyền dành
riêng bất kỳ đối tượng
dữ liệu nào cho lớp
ngữ cảnh cụ thể (byte đầu
tiên trong dải từ
'80'
tới 'BP')
5.2. Lệnh
PERFORM SECURITY OPERATION
Lệnh này khởi tạo các
thao tác an ninh sau, theo các đối tượng dữ liệu được quy định trong P1- P2.
- Tính toán một checksum mã hóa;
- Tính toán một chữ ký số;
- Phép tính của một mã băm;
- Xác thực một checksum mã hóa;
- Xác thực một chữ ký số;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mã hóa;
- Giải mã.
Nếu thao tác an ninh yêu cầu một vài lệnh
sau để hoàn thành thì việc xâu chuỗi
lệnh phải được áp dụng (Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)).
Lệnh này có thể được bắt
đầu bằng một lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT.
Ví dụ: tham chiếu khóa cũng như tham chiếu
thuật toán không những phải được biết tới
hoặc
được
quy định trong một CRT trong lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT.
Lệnh này có thể được thực thi chỉ khi nếu trạng
thái an ninh thỏa mãn các thuộc
tính an ninh cho các thao tác. Việc thực thi thành công các lệnh có thể được hoàn
thiện thành công các lệnh trước đó (ví dụ: VERIFY trước khi tính toán một chữ
ký số)
Nếu có, một danh sách tiêu
đề hay danh sách tiêu đề mở rộng quy định
trình tự và các mục dữ liệu tạo nên đầu vào đối với thao tác an ninh.
Bảng 4 - Cặp
lệnh-hồi đáp PERFORM SECURITY OPERATION
CLA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1
P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4)
'A2'
Thẻ (trường dữ liệu hồi đáp là phần
tử dữ liệu, nếu có) hoặc '00'
(trường dữ liệu hồi đáp luôn Trống); 'FF' là RFU
Thẻ (trường dữ liệu hồi đáp là phần
tử dữ liệu, nếu có) hoặc '00' (trường dữ liệu hồi đáp luôn Trống); 'FF' là
RFU đối với cơ quan có thẩm quyền
Trường Lc
Trống đối với mã hóa Nc = 0, có giá
trị đối với mã hóa Nc > 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống hoặc giá trị của đối tượng dữ
liệu nằm trong P2
Trường Le
Trống đối với mã hóa Ne = 0, có giá
trị đối với Ne > 0
Trường dữ liệu
Trống hoặc giá trị của đối tượng dữ
liệu nằm trong P1
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). Bảng
5 và 6 liên quan, ví dụ: 6985
Lệnh này dùng các khuôn mẫu được liệt
kê trong Bảng 5. Các khuôn mẫu này là đối tượng dữ liệu cơ bản cho thông điệp
an ninh (Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)).
Bảng 5 -
Khuôn mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
'A0'
Khuôn mẫu đối với việc tính toán mã
băm (khuôn mẫu bị băm)
'A2'
Khuôn mẫu đối với việc xác thực một
checksum mã hóa (mẫu được tích hợp)
'AB'
Khuôn mẫu đối với việc xác thực một
chữ ký số (khuôn mẫu được ấn định)
'AC'
Khuôn mẫu đối với việc tính toán chữ
ký số (trường giá trị nối được ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuôn mẫu đối với việc xác thực một
chứng nhận (trường giá trị nối được
chứng nhận)
'BC'
Khuôn mẫu đối với việc tính toán một
chữ ký số (khuôn mẫu được ấn định)
'BE'
Khuôn mẫu đối với việc xác thực một
chứng nhận (khuôn mẫu được chứng nhận)
Trong khuôn mẫu, lớp ngữ cảnh cụ thể
(byte đầu tiên trong dải ‘80’ tới ‘BF’) được dành riêng cho đối tượng dữ liệu nhập. Bảng 6
liệt kê các đối tượng dữ liệu trong
khuôn mẫu.
Bảng 6 - Đối tượng
dữ liệu nhập
Thẻ
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'A2'
'AB'
'AC', 'BC'
'AE', 'BE'
'80'
Giá trị thường
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
'8E'
Checksum mã hóa
x
x
'90'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
'92'
Chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
'9C'
Khóa công khai
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ ký số
x
x
5.3. Thao tác
COMPUTE CRYPTOGRAPHIC CHECKSUM
Thao tác này khởi tạo việc tính toán một
checksum mã hóa.
Bảng 7 -
Thông số và trường dữ liệu cho thao tác COMPUTE CRYPTOGRAPHIC
CHECKSUM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'8E'
P2
'80'
Trường dữ liệu lệnh
Dữ liệu cho checksum mã hóa phải
được tính toán
Trường dữ liệu hồi đáp
Checksum mã hóa
5.4. Thao tác COMPUTE
DIGITAL SIGNATURE
Thao tác này khởi tạo việc
tính toán một chữ ký số. Thuật toán vừa có thể là một thuật toán chữ ký số hay
một kết hợp của một thuật toán băm và một thuật toán chữ ký số. Phụ lục A đưa
ra các ví dụ về thao tác chữ ký số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu dữ liệu bắt buộc bao gồm việc nhập
chữ ký số thì một tham chiếu phải được thể hiện trong CRT (Xem TCVN 11167-4
(ISO/IEC 7816-4)). Nếu một đối tượng dữ liệu tham chiếu Trống đối với dữ liệu bắt
buộc được thể hiện thì thẻ phải chèn dữ liệu
bắt buộc vào. Dữ liệu bắt buộc được tham chiếu trong trường dữ liệu lệnh được
ưu tiên hơn bất kỳ danh sách
tiêu đề nào.
Thẻ phải trả lại một chữ ký số (P1 = '9E')
Bảng 8 - Thông số và
trường dữ liệu cho thao tác COMPUTE DIGITAL SIGNATURE
P1
P2
’9E‘
'9A', 'AC' hay 'BC'
Trường dữ liệu lệnh
Trống (dữ liệu sẵn sàng trong thẻ)
hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu P2 = 'AC', đối tượng dữ liệu,
trường giá trị được ấn định
hay tích hợp trong quy trình ấn định, hoặc
Nếu P2 = 'BC', đối tượng
dữ liệu được ấn định hay tích hợp trong quy trình ấn định
Trường dữ liệu hồi đáp
Chữ ký số
CHÚ THÍCH: Thẻ 'AC' và
'BC' không dược tích
hợp trong việc nhập chữ ký số.
5.5. Thao tác
HASH
Thao tác này khởi tạo việc
tính toán một hàm băm bằng cách thực hiện:
- Việc tính toán toàn bộ trong thẻ hoặc
- Một tính toán một phần trong thẻ (ví dụ: vòng
cuối của việc băm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu nhập phải được thể hiện với thẻ theo khối nhập
hoàn chỉnh (một hay
nhiều trong một thời điểm), chiều dài mà thuật toán phụ thuộc, Dựa vào thuật
toán băm, dữ liệu nhập cuối có chiều dài tương đương hoặc ngắn hơn chiều dài của
khối. Thuật toán đệm, nếu thích hợp là một phần của việc quy định thuật toán
băm.
Đối với kết quả của hàm băm, hai trường
hợp sau có nhiều khác biệt:
- Khi thẻ lưu trữ cả hàm băm đối với lệnh
chuỗi phụ; thì trường Le
không được thể hiện hoặc
- Thẻ phân phối hàm băm
theo cách hồi đáp thì trường Le được thiết lập
với chiều dài tương ứng.
Bảng 9 -
Thông số và trường dữ liệu của thao tác HASH
P1
P2
'90'
'80 hay 'A0'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu P2 = '80', dữ liệu được
băm, hoặc
Trường dữ liệu lệnh
Nếu P2 = 'A0', đối tượng dữ liệu
liên quan tới việc băm
(ví dụ: '90' đối với hàm băm trung
gian, '80' đối với khối cuối cùng)
Trường dữ liệu hồi đáp
Hàm băm hoặc Trống
5.6. Thao tác
VERIFY CRYTOGRAPHIC CHECKSUM
Thao tác này khởi tạo việc
xác thực một bộ kiểm tra mã hóa.
Bảng 10 - Thông
số và trường dữ liệu của thao tác VERIFY CRYPTOGRAPHIC CHECKSUM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'00'
P2
'A2'
Trường dữ liệu lệnh
Đối tượng dữ liệu liên
quan tới thao tác (ví dụ: '80', '8E')
Trường dữ liệu hồi đáp
Trống
CHÚ THÍCH: Trường giá
trị của đối tượng dữ liệu giá trị thường (thẻ '80') bao gồm dữ liệu (các phần tử dữ liệu
hay đối tượng dữ liệu)
bao trùm bộ kiểm tra mã hóa.
5.7. Thao tác
VERIFY DIGITAL SIGNATURE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khóa công khai cũng như thuật
toán có thể được:
- Cũng được biết đến, hay
- Được tham chiếu trong một DST ('B6')
của lệnh MANAGE SECURITY ENVIRONMENT hay
- Sẵn có như một kết quả từ thao tác VERIFY
CERTIFICATION trước đó.
Nếu tham chiếu thuật toán trong thẻ mô tả một chữ
ký số mà chỉ có thuật toán thì dữ liệu bao gồm một hàm băm, hoặc chữ ký của loại
phục hồi thông điệp (xem ISO/IEC 9796). Nếu không thì việc tính
toán hàm băm được thực hiện trong thẻ và tham chiếu thuật toán bổ sung bao gồm
một tham chiếu đối với thuật toán băm.
Bảng 11 - Thông số và
trường dữ liệu của thao tác VERIFY DIGITAL SIGNATURE
P1
'00'
P2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu lệnh
Đối tượng dữ liệu liên quan tới thao
tác (ví dụ: cả '9A', 'AC', hay
'BC' và '9E')
Trường dữ liệu hồi đáp
Trống
Nếu trường dữ liệu lệnh bao gồm một đối tượng dữ liệu
Trống thì thẻ cần biết giá trị sử dụng theo cách xác minh của nó.
5.8. Thao tác
VERIFY CERTIFICATE
Đối với việc xác minh một chứng nhận
trong một thẻ (xem Phụ lục
B), chữ ký số của một chứng nhận được xác minh được phân phối như một đối tượng
dữ liệu trong trường dữ liệu lệnh. Khóa công khai của thẩm quyền chứng nhận được
dùng trong quy trình xác minh phải được thể hiện trong thẻ và được chọn lựa hàm
ý hay có thể được tham chiếu trong một DST sử dụng lệnh MANAGE SECURITY
ENVIRONMENT. Thuật toán áp dụng được biết tới hoặc có thể được tham chiếu trong
một DST. Nếu các đối tượng dữ liệu khác được sử dụng trong quy trình xác minh
(ví dụ: hàm băm) thì các đối tượng dữ liệu này phải được thể hiện trong thẻ hoặc
phải được truyền sử dụng quy trình xâu chuỗi lệnh.
Hai trường hợp sau có các khác biệt:
- Nếu chứng nhận là tự mô tả (P2 =
'BE') thì thẻ nhận một khóa công khai được nhận dạng bởi thẻ của nó trong nội
dung chứng nhận (được phục hồi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu khóa công khai được lưu trữ, nó là
khóa mặc định đối với thao tác phụ VERIFY DIGITAL SIGNATURE.
Bảng 12 -
Thông số và trường dữ
liệu của thao tác VERIFY CERTIFICATE
P1
'00'
P2
'92', 'AE' hay 'BE'
Trường dữ liệu lệnh
Đối tượng dữ liệu liên quan tới thao
tác
Trường dữ liệu hồi đáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Nếu một lược
đồ phục hồi thông điệp một phần được
dùng và một phần thông tin được lưu trữ trên thẻ thì đối tượng dữ
liệu của dữ liệu phụ trợ phải được gửi trắng,
với dữ liệu được chèn vào sau đó bởi thẻ.
5.9. Thao tác
ENCIPHER
Thao tác này mã hóa dữ liệu được truyền
trong trường dữ liệu lệnh. Sử dụng thao tác này có thể bị hạn chế.
Bảng 13 - Thông
số và trường dữ liệu của thao tác ENCIPHER
P1
P2
'82', '84', '86' (giản đồ
mã hóa)
'80' (giá trị thường)
Trường dữ liệu lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu được mã hóa
Trường dữ liệu hồi đáp
Dữ liệu được mã hóa
5.10. Thao
tác DECIPHER
Thao tác này giải mã dữ liệu được truyền
trong trường dữ liệu lệnh. Sử dụng thao tác này có thể bị hạn chế.
Bảng 14 -
Thông số và trường dữ
liệu của thao tác DECIPHER
P1
P2
'80' (giá trị thường)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu lệnh
Dữ liệu được giải mã
Trường dữ liệu hồi đáp
Trống (dữ liệu giải mã còn nằm
trong thẻ) hoặc dữ liệu được giải mã
Phụ lục A
(tham khảo)
Ví dụ về thao tác liên quan tới chữ ký số
A.1. Chuỗi lệnh
quản lý môi trường
an ninh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Thiết
lập các thành phần của môi trường an ninh
Lệnh
Thao tác
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
MSE
SET DST
'41' - 'B6'
{'84' - L -
Tham chiếu khóa} - {'91' - L = 0}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SET CCT
'41' - 'B4'
{'83' - L -
Tham chiếu khóa} - {'87' - L - Giá trị khởi tạo}
MSE
SET CT
'41' - 'B8'
{'83' - L -
Tham chiếu khóa}
MSE
STORE (SEID
= 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thao tác SET DST tham chiếu khóa riêng
dùng trong tính toán chữ ký và quy định việc tương tác một số ngẫu nhiên khi nhập
chữ ký số. Thao tác SET CCT tham chiếu một khóa bí mật và một giá trị khởi tạo với việc
tính toán một bộ kiểm tra mã hóa. Thao tác SET CT tham chiếu một khóa phiên bí mật đáng tin
cậy.
A.2. Chuỗi lệnh của
việc tính toán chữ ký số
Bảng A.2 trình bày cấu trúc đối với việc
cung cấp một chữ ký số bằng cách dùng một lược đồ chữ ký có phụ lục. Phần nhập
là một hàm băm
hoàn chỉnh có các byte đệm. Ví dụ này mô tả việc tính toán một chữ ký số với thuật toán
kết hợp bao gồm một thao tác băm. Trong ví dụ này, việc nhập băm được phân phối
cho thẻ.
Bảng A.2 - Ví dụ đầu tiên của
lược đồ chữ ký số có phụ lục
Lệnh
Thao tác
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MSE
RESTORE
'41' - 'B6'
PSO
COMPUTE
DIGITAL SIGNATURE
'41' - 'B4'
Hàm băm với các
byte đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Ví dụ này được minh họa
hoàn chỉnh và giá trị
của nó bị giới hạn theo việc thiết lập như một hệ quả của các kiểm soát đầu ra
có thể mà có thể áp dụng
và thực sự dùng cho các lý do an ninh chung (tránh các chữ ký lặp lại trong một
vài trường hợp).
Bảng A.3 trình bày cấu trúc đối
việc việc cung cấp một chữ ký số bằng cách dùng một lược đồ chữ ký có phụ lục.
Việc nhập chữ ký số bao gồm của hàm băm mà không cần các byte đệm.
Bảng A.3 - Ví dụ thứ hai của
lược đồ chữ ký số
có phụ lục
Lệnh
Thao tác
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
Trường dữ liệu
hồi đáp
MSE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'F3' - '01'
-
-
PSO
COMPUTE
DIGITAL SIGNATURE
'9E' - '9A'
Hàm băm với
các byte đệm
Chữ ký số
CHÚ THÍCH 1: Nhằm tránh
các hạn chế đầu ra, một chữ
ký kết hợp và thuật toán băm có thể được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.4 trình bày một lược đồ chữ ký
có phụ lục. Việc nhập chữ ký số bao gồm một hàm băm mà không có các byte đệm được
phân phối tới thẻ và thẻ được yêu cầu tạo ra một số ngẫu nhiên được yêu cầu trong danh
sách tiêu đề mở rộng của DST trong trường dữ liệu lệnh của lệnh MSE. Được quy định
bởi thẻ 'BC' trong P2, một kết hợp đối tượng dữ liệu (hàm băm được cấp cho thẻ và số ngẫu
nhiên được cấp bởi thẻ) được ấn định.
Bảng A.4 - Ví
dụ thứ ba của lược đồ chữ ký số có phụ lục
Lệnh
Thao tác
P1-P2
Trường dữ liệu
lệnh
Trường dữ liệu
hồi đáp
MSE
SET
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
{'4D' - L -
{'90' - L - '91' - L = 0}} - {'84' - L - Tham chiếu khóa}
-
PSO
COMPUTE
DIGITAL SIGNATURE
'9E' - 'BC'
{'90' - L -
Hàm băm)
Chữ ký số
Bảng A.5 trình bày cấu trúc chữ ký
số với việc phục hồi thông điệp hạn chế. Dữ liệu ấn định được cấu hình phụ thuộc
vào lược đồ chữ ký chỉ ra việc phục
hồi thông điệp hạn chế dùng các đối tượng dữ liệu được trình bày trong trường dữ
liệu lệnh, theo đó bộ đếm chữ ký số được dùng như thông điệp nội bộ được cấp bởi
thẻ.
Bảng A.5 - Ví
dụ thứ tư của lược đồ chữ ký số có phụ lục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
Trường dữ
liệu hồi đáp
MSE
RESTORE
'F3' - '02'
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COMPUTE
DIGITAL SIGNATURE
'9E' - 'AC'
{'90' - L -
Hàm băm}
Chữ ký số
Trong Bảng A.6, thẻ thực thi việc băm
(hay vòng cuối của việc tính toán băm). Việc nhập chữ ký số là trống trong thao
tác COMPUTE DIGITAL SIGNATURE, khi tất cả dữ liệu nhập nằm trên thẻ.
Bảng A.6 - Ví
dụ thứ năm của lược đồ chữ ký số có phụ lục
Lệnh
Thao tác
P1-P2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu hồi
đáp
MSE
RESTORE
'F3' - '01'
-
.
PSO
HASH
'90' - '80'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
PSO
COMPUTE
DIGITAL SIGNATURE
'9E' - '9A'
-
Chữ ký số
A.3. Chuỗi lệnh của việc
xác minh chữ ký số
Trong bảng A.7, một danh sách tiêu đề
mở rộng quy định cấu trúc của một chứng nhận không tự mô tả (xem Phụ lục B): đầu
vào chữ ký số bao gồm các phần tử dữ liệu. Thao tác VERIFY CERTIFICATE sử dụng xâu chuỗi
lệnh.
Bảng A.7 - Ví
dụ đầu tiên của việc xác minh chữ ký số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
MSE
SET DST
'41' - 'B6'
{'4D' - L -
{'42' - L - '5F20' - L - '5F49’ - L}} - {'83' - L - Tham chiếu khóa}
PSO
VERIFY
CERTIFICATE (CLA='1X')
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
{'5F4E' - L
- Nội dung chứng nhận}
PSO
VERIFY
CERTIFICATE (CLA-'0X')
'00' - 'AE'
{'5F37' - L
- Chữ ký số của chứng nhận}
PSO
HASH
'90' - '80'
Nhập băm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VERIFY
DIGITAL SIGNATURE
'00' - 'AB'
{'9E' - L -
Chữ ký số}
- Bước đầu tiên: đối tượng dữ liệu chứng nhận được
trình bày (kết hợp các phần tử dữ liệu): mã định danh bên cung cấp (thẻ '42'), tên
chủ thẻ (thẻ '5F20') và khóa công khai chủ thẻ (thẻ '5F49'). Thẻ thực hiện việc
băm sử dụng nội dung chứng nhận như đầu vào băm.
- Bước thứ hai: chữ ký số phụ thuộc
vào chứng nhận được tái biến hình và kết quả được so sánh với hàm băm tạo ra
trước đó. Sau đó thì
thao tác HASH được thực hiện. Đối với việc xác minh chữ ký số, khóa công khai
được nhận và được xác thực bởi thao tác VERIFY CERTIFICATE trước đó. Đầu vào băm là độc
lập với thuật toán băm, cả với giá trị
thường, có thể được thể hiện theo các lệnh xâu chuỗi hoặc hàm băm tiền xử lý nếu
thẻ chỉ thực hiện vòng cuối của việc tính toán băm.
- Bước cuối cùng: Thao tác VERIPY
DIGITA SIGNATURE được thực hiện.
Bảng A.8 trình bày việc
xác minh một chứng nhận tự mô tả (xem Phụ lục B): đầu vào chữ ký số bao gồm các đối tượng
dữ liệu. Thao tác VERIFY CERTIFICATE sử dụng xâu chuỗi lệnh. Trong bước đầu tiên, đối tượng
dữ liệu tương tác với chứng nhận được thể hiện (ví dụ: kết hợp các đối tượng dữ liệu:
tham chiếu thẩm quyền chứng
nhận, tên chủ thẻ và khóa phổ thông chủ thẻ). Thẻ sử dụng kết hợp này như đầu
vào băm. Các bước sau được chỉ định với ví dụ bên trên.
Bảng A.8 - Ví
dụ thứ hai của việc xác minh chữ ký số
Lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
MSE
SET DST
'41' - 'B6'
{'83' - L -
Tham chiếu khóa}
PSO
VERIFY
CERTIFICATE (CLA='1X')
'00' - 'BE’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSO
VERIFY
CERTIFICATE (CLA='0X')
'00' - 'AE'
{'5F37' - L
- Chữ ký số của chứng nhận}
PSO
HASH
'90' - '80'
Nhập băm
PSO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'00' - 'AB'
{'9E' - L -
Chữ ký số}
Bảng A.9 trình bày việc dùng một khóa
công khai trước khi cài đặt trên thẻ.
Bảng A.9 - Ví
dụ thứ ba của việc xác minh chữ ký số
Lệnh
Thao tác
P1-P2
Trường dữ
liệu lệnh
MSE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'41' - 'B6'
{'83' - L -
Tham chiếu khóa}
PSO
HASH
'90' - 'A8'
Nhập băm
PSO
VERIFY
DIGITAL SIGNATURE
'00' - 'AB'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(tham khảo)
Ví dụ về chứng nhận được biên dịch bởi thẻ
B.1. Đối tượng dữ
liệu của chứng nhận thẻ xác minh được
Bảng B.1 trình bày các đối tượng dữ liệu
liên quan của chứng nhận thẻ xác minh được.
Bảng B.1 - Ví dụ đối tượng dữ liệu
liên ngành liên quan tới chứng
nhận thẻ xác minh được
Thẻ
Phần tử dữ
liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số định danh bên phát hành
'5F20'
Tên chủ thẻ
'5F37'
Thẩm quyền nội bộ tĩnh
(chữ ký của một chứng nhận, được tạo bởi bên phát hành)
'5F49'
Khóa công khai chủ thẻ
'5F4C'
Thẩm quyền người giữ chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung chứng nhận
'7F21'
Chứng nhận chủ thẻ
Bên phát hành có thể quy định
các đối tượng dữ liệu sau, như: số se-ri chứng nhận, số phiên bản, ngày hết hạn,.v..v.
Hai cấu trúc khác nhau của chứng nhận
thẻ xác minh được được phân biệt:
- Một chứng nhận thẻ xác minh được
tự mô tả bao gồm một
kết hợp của nhiều đối tượng dữ liệu BER-TLV;
- Một chứng nhận thẻ có thẻ xác nhận
không tự mô tả bao gồm một kết hợp của nhiều phần tử dữ liệu.
B.2. Chứng nhận
thẻ xác minh được tự mô tả
Đối với chữ ký của một chứng nhận, một
lược đồ chữ ký số có hay không có phục hồi thông điệp có thể được sử
dụng. Bảng B.2 trình bày ví dụ của một chứng nhận thẻ xác minh được
tự mô tả với một
lược đồ chữ ký số có phục hồi thông điệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'7F21'
Độ dài
Giá trị của
đối tượng dữ liệu
độc quyền
{'42' - L - Số
định danh bên phát
hành} - {'5F20' - L - Tên
chủ thẻ) - {'5F49'
- L - Khóa công khai chủ thẻ}
{'5F37' - L
- Chữ ký số}
Thẻ chứng nhận
(được xây dựng)
Độ dài của
chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng dữ
liệu được ấn định: {'42' - L - Số định danh bên phát hành}
{'5F20' - L
- Tên chủ thẻ}
{'5F49' - L
- Khóa công khai chủ thẻ}
CHÚ THÍCH 1 Dữ liệu định danh của thẩm quyền chứng
nhận có thể tham chiếu khóa công
khai.
CHÚ THÍCH 2 Dữ liệu định danh của chủ thẻ có thể dùng cho việc
kiểm soát quyền truy cập dữ liệu được lưu trữ trên thẻ.
CHÚ THÍCH 3 Khóa công khai của chủ thẻ có thể được dùng trong
thao tác VERIFY DIGITAL
SIGNATURE phụ.
B.3. Chứng nhận
thẻ xác minh không tự mô tả
Một đối tượng dữ liệu danh sách tiêu đề
mở rộng có thể
được thể hiện trong thẻ nhằm xác thực loại chứng nhận; mặt khác, nó cần được bảo
vệ khi phân phối tới thẻ. Một đối tượng dữ liệu danh sách tiêu đề mở rộng (thẻ
'4D' Xem TCVN
11167-4 (ISO/IEC 7816-4)) mô tả kết hợp các phần tử dữ liệu theo cặp thẻ/độ dài
trong cùng trình tự như trong chữ ký số.
Bảng B.3 -
(Ví dụ) Chứng nhận thẻ xác minh được không tự mô tả
của một chủ thẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài
Giá trị của đối
tượng dữ liệu độc quyền
{'4D' - L -
{42’ - L - {'5F20' -
L - {'5F49‘ - L}}
{'5F4E’ - L -
Số định danh bên phát hành - Tên chủ thẻ - Khóa công khai chủ thẻ}
{'5F37' - L - Chữ ký
số}
Thẻ chứng nhận (được xây dựng)
Độ dài chứng
nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối tượng dữ liệu nội dung chứng nhận liên kết chữ ký
(chỉ thể hiện nếu thiếu phục hồi
thông điệp, bao gồm các phần tử dữ liệu phụ thuộc danh sách tiêu đề mở rộng)
Các phần tử dữ liệu được chỉ định:
- Số định danh bên phát hành
- Tên chủ thẻ
- Khóa công khai chủ thẻ
Phụ
lục C
(tham khảo)
Ví dụ về xuất/nhập khóa không đối xứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giả định rằng các đối tượng dữ liệu mô tả một
khóa công khai (PK) được trình bày trong thẻ, mã hóa theo dạng được trình bày
trong Bảng C.1
Bảng C.1 - Mã hóa các đối
tượng dữ liệu PK trên thẻ
'AB'
L
Cặp T-L chỉ ra một khuôn mẫu đối với
xác minh chữ ký số
'B6'
L
DST
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'83'
L
Tham chiếu khóa với PK.CH.DS
'7F49'
L
Đối tượng dữ liệu khóa công khai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'81'
L
Các mô-đun
'82'
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'9E'
L
Chữ ký số (tất cả các
byte của khuôn mẫu xác minh chữ ký số trước thẻ '9E' được chỉ định
Với lệnh MSE, PK đã nhận được chọn lựa.
Sau đó lệnh GET DATA (INS lẻ, P1-P2='3FFF') được dùng trong 3 bước, do đó các trường
dữ liệu được trình bày trong các Bảng từ C.2 đến C.7 diễn ra trên giao
diện thẻ.
Bảng C.2 -
Trường dữ liệu của lệnh GET DATA, bước 1 (3 bước)
'4D'
'0B'
Danh sách tiêu đề mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'AB'
09
Cặp T-L chỉ ra một mẫu
đối với xác minh chữ ký số
'B2'
'02
Cặp T-L chỉ ra một đối tượng dữ
liệu DST
'83'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặp T-L chỉ ra một
tham chiếu khóa công khai
'7F49'
02
Cặp T-L chỉ ra đối tượng
dữ liệu khóa công khai
'81'
00
Cặp T-L chỉ ra các mô-đun
Bảng C.3 -
Trường dữ liệu của hồi đáp GET DATA, bước 1 (3 bước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
'B6'
L
DST
'83'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham chiếu khóa PK.CH.DS
'7F49'
L
khóa công khai
'81'
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.4 -
Trường dữ liệu của lệnh GET DATA, bước 2 (3 bước)
'4D'
07
Danh sách tiêu đề mở rộng
'AB'
07
Cặp T-L chỉ ra một mẫu xác thực chữ
ký số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'7F49'
02
Cặp T-L chỉ ra đối tượng dữ liệu khóa
công khai
'82'
00
Cặp T-L chỉ ra các mô đun
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'AB'
L
'7F49'
L
Khóa công khai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Mũ công khai
Bảng C.6 -
Trường dữ liệu của lệnh GET DATA, bước 3 (3 bước)
'4D'
04
Danh sách tiêu đề mở rộng
'AB'
02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'9E'
00
Cặp T-L chỉ ra đối tượng dữ liệu chữ
ký số
Bảng C.7 -
Trường dữ liệu của hồi đáp GET DATA, bước 3 (3 bước)
'AB'
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'9E'
L
Chữ ký số
C.2. Sử dụng lệnh
PUT DATA đối với nhập khóa riêng
Trước tiên, một lệnh MSE phải được gửi
tới tham chiếu khóa riêng tương ứng (ví dụ: tham chiếu khóa được biết trên thẻ).
Sau đó lệnh PUT DATA (IND lẻ, P1-P2= '3FFF') được dùng với trường dữ liệu lệnh được trình
bày trong Bảng C.9.
Bảng C.8 - Danh
sách tiêu đề mở rộng mô tả đối
tượng khóa riêng
'4D'
L
Danh sách tiêu đề mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'AB'
L
Cặp T-L chỉ ra một mẫu xác thực chứ ký số
'B6'
L
Cặp T-L chỉ ra một DST
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Cặp T-L chỉ ra một tham chiếu khóa cho SK.CH.DS
'7F48'
L
Cặp T-L chỉ ra một đối
tượng dữ liệu khóa riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Cặp T-L đối với tham số p
'93'
L
Cặp T-L đối với tham số q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'94'
L
Cặp T-L đối với tham số 1/q x p
'95'
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'96'
L
Cặp T-L đối với tham số d x (q-1)
'9E'
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặp T-L chỉ ra một chữ ký số
Bảng C.9 -
Trường dữ liệu của lệnh PUT DATA
'4D'
L
Danh sách tiêu đề mở rộng
'AB'
L
Cặp T-L chỉ ra một mẫu xác minh chữ
ký số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'B6'
L
Cặp T-L chỉ ra một DST
'84'
L
Cặp T-L chỉ ra một tham chiếu khóa
cho SK.CH.DS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Cặp T-L chỉ ra một đối tượng dữ liệu
khóa riêng
'92'
L
Cặp T-L đối với tham số p
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'93'
L
Cặp T-L đối với tham số q
'94'
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'95'
L
Cặp T-L đối với tham số d x (p-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Cặp T-L đối với tham số d x (q-1)
'9E'
L
Cặp T-L chỉ ra một chữ ký số
'5F48'
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'9E'
L
Chữ ký số
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) Thẻ định danh -
Thẻ mạch tích hợp (tất cả các phần).
[2] ISO/IEC 9796 Information technology
- Security techniques - Digital signature scheme giving message recovery (tất cả
các phần).
[3] ISO/IEC 9798-5:199912
Information
technology - Security techniques - Entity authentication - Part 5: Mechanisms
using zero knowledge techniques.
[4] ISO/IEC 10536 ldentification cards -
Contactless integrated circuits cards - Close coupled cards (tất cả các phần).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ISO/IEC 15693 Identification cards
- Contactless integrated circuits cards - Vicinity cards (tất cả các phần).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa
4. Thuật ngữ viết tắt và ký hiệu
5. Lệnh liên ngành cho thao tác mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo) Ví dụ về chứng
nhận được biên dịch bởi thẻ
Phụ lục C (tham khảo) Ví dụ về
xuất/nhập khóa không đối xứng
Thư mục tài liệu tham khảo
12 Đã
phát hành