Nguyên tố
|
Hàm lượng giới hạn
cho phép trong phân tích mẫu đúc
a
Tỳ phần khối
lượng
%
|
Sai lệch
cho phép của phân tích sản phẩm so với giới hạn quy định cho phân tích mẫu đúc
Tỷ phần khối
lượng
%
|
Ca
|
|
≤ 0,20
|
+ 0,02
|
|
> 0,20
|
+ 0,03
|
Si
|
|
≤ 0,60
|
+ 0,05
|
Mn
|
Không hợp kim
|
≤ 1,60
|
+ 0,10
|
Hạt mịn
|
≤ 1,70
|
- 0,05
+0,10
|
P
|
Không hợp kim
|
≤ 0,045
|
+ 0,010
|
Hạt mịn
|
≤ 0,035
|
+ 0,005
|
S
|
Không hợp kim
|
≤ 0,045
|
+ 0,010
|
Hạt mịn
|
≤ 0,030
|
+ 0,005
|
Nb
|
|
≤ 0,050
|
+ 0,010
|
V
|
|
≤ 0,20
|
+ 0,02
|
Ti
|
|
≤ 0,05
|
+ 0,01
|
Cr
|
|
≤ 0,30
|
+ 0,05
|
Ni
|
|
≤ 0,80
|
+ 0,05
|
Mo
|
|
≤ 0,20
|
+ 0,03
|
Cu
|
|
≤ 0,35
|
+ 0,04
|
|
0,35 < Cu ≤ 0,70
|
+ 0,07
|
N
|
|
≤ 0,025
|
+ 0,002
|
Altổng
|
|
≤ 0,020
|
- 0,005
|
a Đối với S235JRH với
chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng
16 mm, độ sai lệch cho phép là + 0,04 % C, và với
chiều dày lớn hơn 16 mm
và nhỏ hơn hoặc bằng 40 mm, sai lệch cho phép là 0,05 % C
|
6.6.3 Đối với thép
hình rỗng từ thép hạt mịn, các yêu cầu bổ sung sau đây có thể được yêu cầu tại thời điểm
yêu cầu đặt hàng.
Lựa chọn 4 (xem 5.2): giá trị đương lượng
cacbon cho các mác thép các S275, S355 và S420 phù hợp với bảng B.3.
Lựa chọn 5 (xem 5.2): Đối với các mác
thép S460, giới hạn sau đây cho phân tích mẫu đúc:
V + Nb+Ti ≤
0,22% và
Mo + Cr
≤
0,30%
Giá trị tối đa của đương lượng cacbon
có thể được thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà sản xuất như lựa
chọn thay thế lựa chọn 5.
6.7 Cơ tính
6.7.1 Trong điều
kiện kiểm tra và thử nghiệm như đã quy định trong Điều 7 và trong điều kiện
cung cấp như đã quy định trong 6.5, cơ tính phải tuân theo các yêu cầu có liên
quan của các Bảng A.3, B.4 và B.5.
Ủ khử ứng suất ở nhiệt độ lớn
hơn 580°C hoặc trong thời gian dài hơn 1 h có thể làm giảm giá trị cơ tính. Nếu
khách hàng có ý định ủ khử ứng suất các sản phẩm tại nhiệt độ cao hơn hoặc với
các khoảng thời gian
lâu hơn, giá trị nhỏ nhất của cơ tính
sau khi xử lý nên được thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu đặt hàng.
6.7.2 Đối với thử nghiệm
va đập, phải sử dụng các mẫu thử có rãnh chữ V chuẩn [xem TCVN 312-1 (ISO
148-1)]. Nếu chiều
dày danh nghĩa của sản phẩm không đủ để chuẩn bị mẫu thử, thử nghiệm phải được
thực hiện khi sử dụng mẫu thử có chiều rộng nhỏ hơn 10 mm, nhưng không nhỏ hơn
5 mm. Các giá trị trung bình nhỏ nhất được cho trong các Bảng A.3, B.4
và B.5 phải được giảm tỷ lệ thuận với chiều rộng thực tế của mẫu thử
so với mẫu thử tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7.3 Đối với thép
hình rỗng từ thép hạt mịn có chiều dày, không cho phép lấy các mẫu thử có chiều
rộng lớn hơn hoặc bằng 5 mm, cỡ hạt ferit (xem 6.2.4) phải được kiểm tra bằng
phương pháp được quy định trong ISO 643.
Khi nhôm được sử dụng như nguyên tố tinh
luyện hạt mịn, yêu cầu về cỡ hạt phải được xem như đáp ứng đầy đủ nếu phân tích
mẫu đúc chỉ ra hàm lượng
nhôm không nhỏ hơn 0,020% nhôm tổng hoặc 0,015% nhôm hòa tan. Trong các trường
hợp này, không cần phải kiểm chứng cỡ hạt.
6.7.4 Áp dụng các
giới hạn của 6.7.2:
a) Phải kiểm chứng các chỉ tiêu va đập
của thép hình kết cấu rỗng từ thép cấp J2, M, N, ML và NL.
b) Không cần phải kiểm chứng
các chỉ tiêu va đập
của thép hình kết cấu rỗng từ thép cấp JR
và J0.
Lựa chọn 6 (xem 5.2): khách hàng có thể
yêu cầu tại thời điểm yêu cầu đặt hàng rằng, đối với các sản phẩm được cung cấp có kiểm tra và thử nghiệm
riêng (xem lựa chọn 9), phải kiểm chứng chỉ tiêu va đập của thép cấp JR và J0.
6.8 Đặc tính công
nghệ
6.8.1 Tính hàn được
Thép được quy định trong tiêu chuẩn
này phải thích hợp cho hàn bằng các quá trình hàn thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Lượng hydro khuếch tán trong kim loại
hàn.
• Cấu trúc giòn của vùng chịu ảnh hưởng nhiệt.
• Sự tập trung đáng kể của ứng
suất kéo trên mối hàn.
CHÚ THÍCH 2: Khi các kiến nghị
sau nằm trong bất kỳ tiêu chuẩn có liên quan nào, các điều
kiện hàn và các phạm vi hàn khác nhau của các mác thép có thể được
xác định theo chiều dày của sản phẩm năng lượng hàn được sử dụng,
yêu cầu thiết kế, hiệu suất
điện cực, quá trình hàn và đặc tính kim loại
hàn.
6.8.2 Mạ kẽm nhúng nóng
Lựa chọn 7 (xem 5.2): tại thời điểm
yêu cầu đặt
hàng, khách hàng có thể yêu cầu rằng sản phẩm
phải thích hợp cho mạ
kẽm nhúng nóng.
6.9 Điều kiện bề mặt
6.9.1 Thép hình rỗng
phải có bề mặt nhẵn tương ứng với phương pháp chế tạo được sử dụng, tuy nhiên
có thể chấp nhận các bướu ở hốc hoặc khe dải nông sinh ra do quá trình công nghệ
với điều kiện là chiều dày
còn lại ở trong phạm vi dung sai.
Nhà sản xuất có thể loại bỏ các khuyết tật
bề mặt bằng cách mài, với điều kiện là chiều dày của thép hình rỗng sau
khi sửa chữa không nhỏ hơn
chiều dày nhỏ nhất cho
phép [xem TCVN 11227-2 (ISO 10799-2) về dung sai chiều dày].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.9.3 Đối với cả
hai thép hình kết cấu rỗng không hợp kim và thép hạt mịn, phải có sự cho phép
khi sửa chữa mối hàn.
6.9.4 Đối với thép
hình kết cấu rỗng không hợp kim, phải có sự cho phép khi sửa chữa thân thép
hình bằng cách hàn trừ khi có quy định khác. Các điều kiện và mức độ, sửa chữa
hàn trên thân có thể thực hiện được phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và
khách hàng.
Lựa chọn 8 (xem 5.2): khách hàng có thể
quy định tại thời điểm yêu cầu đặt hàng rằng không được sửa chữa thân ống bằng
cách hàn.
Đối với các thép hình kết cấu rỗng hạt
mịn, không cho phép sửa chữa thân thép hình bằng hàn trừ khi có thỏa thuận
khác.
6.9.5 Sửa chữa bằng
hàn phải được thực hiện bằng các thợ hàn được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1). Quá trình sửa chữa bằng hàn phải phù hợp với
TCVN 8985 (ISO 15607), TCVN 8986-1 (ISO 15609-1) và ISO 15614-1. Các quy trình
hàn sửa chữa phải được nằm trong hệ thống đảm bảo chất lượng của nhà sản xuất.
6.9.6 Thép hình rỗng
đã qua sửa chữa phải tuân theo tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
6.10 Thử không phá
hủy (NDT) mối hàn
Đường hàn của tất cả các thép hình rỗng
được cung cấp với kiểm tra và thử nghiệm
riêng phải được
thử
nghiệm không phá hủy (xem 9.4).
6.11 Dung sai và
khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cho thép hình kết cấu rỗng được
tạo hình nguội phải theo quy định trong TCVN 11227-2 (ISO 10799-2).
6.11.2 Khối lượng
Khối lượng phải được xác định khi sử dụng
khối lượng riêng 7,85 kg/dm3
Kích thước, đặc tính mặt cắt và khối
lượng trên một đơn vị chiều dài cho một phạm vi các kích cỡ tiêu chuẩn của thép
hình kết cấu rỗng tạo hình nguội được cho trong TCVN 11227-2 (ISO 10799-2).
Khách hàng nên ưu tiên lựa chọn các kích thước của thép hình rỗng từ phạm vi
này của các kích cỡ tiêu chuẩn.
7 Kiểm tra
7.1 Các loại kiểm
tra và thử nghiệm
7.1.1 Thép hình rỗng
từ thép không hợp kim ở cấp JR và J0 (xem Phụ lục A) phải được kiểm tra và thử nghiệm
chung phù hợp với TCVN 4399 (ISO 404) trừ khi có quy định khác của khách hàng tại
thời điểm yêu cầu đặt hàng.
Lựa chọn 9 (xem 5.2): khách hàng có thể
yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm riêng tại thời điểm yêu cầu đặt hàng.
7.1.2 Thép hình rỗng
từ thép không hợp kim mác J2 (xem Phụ lục A) và thép hạt mịn mác M, N, ML và NL
(xem Phụ lục B) phải được kiểm tra và thử nghiệm riêng phù hợp với TCVN 4399
(ISO 404).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1 Đối với các
sản phẩm được cung cấp với kiểm tra và thử nghiệm chung, phải cung cấp báo cáo
thử nghiệm [xem TCVN 11236 (ISO 10474)].
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
a) Các giao dịch thương mại và các bên
liên quan;
b) Mô tả các sản phẩm mà báo cáo thử nghiệm được
áp dụng;
c) Thông tin về các thử nghiệm như
sau:
1) Báo cáo thử kéo;
2) Thành phần hóa học, phân tích mẫu
đúc.
d) Chứng chỉ xác nhận.
7.2.2 Đối với các sản
phẩm được cung cấp
với kiểm tra và thử nghiệm
riêng, phải cung cấp một chứng chỉ kiểm tra (ví dụ loại “3.1.A",
“3.1.B" hoặc “3.1.C" như được quy
định trong TCVN 11236 (ISO 10474)) hoặc báo cáo kiểm tra (loại “3.2“ như được
quy định trong TCVN 11236 (ISO 10474)).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu quy định tài liệu kiểm tra thuộc
loại 3.1.A, 3.1.C hoặc 3.2, khách hàng nên lưu ý nhà sản xuất về địa chỉ của tổ
chức hoặc người thực hiện việc kiểm tra và cấp tài liệu kiểm tra. Trong trường
hợp báo cáo kiểm tra loại 3.2, thì báo cáo này phải được thỏa thuận của bên
phát hành chứng chỉ.
Chứng chỉ kiểm tra hoặc báo
cáo phải bao gồm các thông tin sau:
a) Các giao dịch thương mại và các bên
có liên quan;
b) Mô tả các sản phẩm mà
chứng chỉ kiểm tra được áp dụng;
c) Thông tin về các thử nghiệm
như sau:
1) Thử kéo: hình dạng mẫu
thử và các kết quả thử
2) Thử va đập: kiểu mẫu thử và các kết
quả thử
3) Bảng phân tích mẫu đúc
và, nếu có thể áp dụng, bảng phân tích sản phẩm
d) Chứng chỉ xác nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1 Yêu cầu
chung
Các yêu cầu cho kiểm tra và thử nghiệm
được cho trong Bảng 2 đối với thép
hình rỗng từ thép không hợp kim và trong Bảng 3 đối với thép hình rỗng từ thép
hạt mịn.
7.3.2 Kiểm tra và
thử nghiệm chung
Khi sản phẩm được cung cấp với kiểm
tra và thử nghiệm chung, nhà sản xuất phải thực hiện các thử nghiệm
phù hợp với quy trình riêng của nhà sản xuất, để chứng minh rằng các sản phẩm được
sản xuất bằng cùng một
quá trình đạt yêu cầu của đơn đặt
hàng. Các sản phẩm được
thử nghiệm có thể không cần thiết là các sản phẩm được cung cấp.
7.3.3 Kiểm tra và
thử nghiệm riêng
Khi các sản phẩm được cung cấp với kiểm
tra và thử nghiệm riêng, phải thực hiện các thử nghiệm trên sản phẩm được cung
cấp hoặc trên
các bộ mẫu thử mà sản phẩm được cung cấp là một phần, hoặc (nếu áp dụng được) trên tất cả các
thép hình rỗng.
Bảng 2 - Chương
trình kiểm tra và thử nghiệm cho thép hình rỗng từ thép không hợp kim
Các yêu cầu
kiểm tra và thử nghiệm
Phạm vi kiểm
tra và thử nghiệm và loại tài liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Viện dẫn điều
Kiểm tra và thử
nghiệm chung
Kiểm tra và
thử nghiệm riêng
Báo cáo thử
nghiệm a
Chứng chỉ
kiểm tra (loại 3.1.A, 3.1.B hoặc 3.1.C)b
hoặc báo cáo kiểm tra (loại 3.2)b
Các yêu cầu
bắt
buộc
1
Phân tích mẫu
đúc
6.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một kết quả
trên mỗi sản phẩm cung cấp
Một trên mỗi
mẫu đúc
2
Thử nghiệm
kéo
6.7
9.2
Một kết quả
trên mỗi sản phẩm cung cấp
Một trên một
đơn vị thử
d
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7
9.2
Không áp dụng
Một nhóm
trên mỗi đơn thử d
4
Trạng thái
bề mặt và các kích thước
6.9
6.11
9.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 9.3
5
NDT của mối
hàn
6.10
9.4
Không áp dụng
Tất cả các
sản phẩm, toàn bộ chiều dài
Các yêu cầu
không bắt buộc
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6
9.1
Không áp dụng
Một trên mỗi
đơn vị thử
d
7
Phân tích mẫu
đúc cho các nguyên tố bổ sung
6.6
9.1
Không áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Thử nghiệm
va đập chỉ đối với cấp JR và JO
6.7
9.2
Không áp dụng
Một trên mỗi
đơn vị thử c (chỉ khi lựa chọn
6 được yêu cầu)
a phù hợp với
TCVN 11236 (ISO 10474), 2.2
b phù hợp với
TCVN 11236 (ISO 10474), 3.1
c phù hợp với TCVN 11236 (ISO 10474),
3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 -
Chương trình kiểm tra và thử nghiệm cho thép hình rỗng từ thép hạt mịn
Các yêu cầu
kiểm tra và thử nghiệm
Phạm vi của
chương trình kiểm tra
và thử nghiệm và loại tài liệu
Yêu cầu
Viện dẫn điều
Kiểm tra và
thử nghiệm riêng
Chứng chỉ kiểm tra
(3.1.A, 3.1.B hoặc 3.1.C)a hoặc báo
cáo kiểm tra (3.2)b
Các yêu cầu
bắt buộc
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6
9.1
Một trên một
mẫu đúc
2
Thử kéo
6.7
9.2
Một trên một đơn vị
thử nghiệmc
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7
9.2
Một nhóm
trên một đơn vị thử nghiệmc
4
Trạng thái bề mặt và
các kích thước
6.9
6.11
9.3
Xem 9.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử không
phá hủy trên mối hàn
6.10
9.4
Tất cả các
sản phẩm, toàn bộ chiều dài
Yêu cầu tùy
chọn
6
Phân tích sản
phẩm
6.6
9.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a phù hợp với
TCVN 11236 (ISO 10474), 3.1
b phù hợp với TCVN 11236
(ISO 10474), 3.2
c về đơn vị thử nghiệm,
xem 8.1.3
8 Mẫu
8.1 Tần suất các thử
nghiệm
8.1.1 Đối với các sản
phẩm được cung cấp có kiểm tra
và thử nghiệm chung, xem 7.3.2.
8.1.2 Đối với sản
phẩm được cung cấp có kiểm tra và thử nghiệm riêng, việc kiểm tra cơ tính và phân
tích sản phẩm, nếu có thể áp dụng, phải được thực hiện với một đơn vị thử. Một đơn
vị thử được định nghĩa là một số lượng
các thép hình rỗng từ một hoặc nhiều vật đúc có cùng một mác thép và các kích
thước được chế tạo bằng cùng một quá trình (ví dụ hàn điện hoặc hàn hồ quang dưới
lớp thuốc hàn) và, nếu có thể áp dụng, trong cùng điều kiện xử lý nhiệt và được
đưa vào nghiệm thu, trong cùng một thời điểm.
Từ mỗi đơn vị thử, phải lấy một mẫu đủ
để chuẩn bị các mẫu thử sau:
• Một mẫu thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Một mẫu phân tích sản phẩm,
khi được yêu cầu (xem 6.6.1).
8.1.3 Đơn vị thử
phải bao gồm khối lượng của thép hình được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Đơn vị thử
Loại thép
hình
Đơn vị thử
Tròn
Vuông hoặc
chữ nhật
Đường kính ngoài
D
mm
Chu vi
ngoài
a
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 114.3
≤
≤ 40
> 114,3, ≤ 323,9
> 400, ≤
800
≤ 50
> 323,9
> 800
≤ 75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1 Lựa chọn và chuẩn
bị mẫu cho phân tích hóa học
Các mẫu để phân
tích sản phẩm phải được lấy từ các mẫu thử hoặc các mẫu cho thử cơ tính hoặc từ toàn bộ các
chiều dày của thép hình rỗng tại cùng một vị trí như đối với các mẫu thử cơ
tính. Việc
chuẩn
bị mẫu phải phù hợp với TCVN 1811 (ISO 14284).
8.2.2 Vị trí và định
hướng của mẫu để thử cơ tính
8.2.2.1 Mẫu thử kéo
Các mẫu cho thử kéo phải tuân theo các
yêu cầu sau:
a) Đối với thép hình tròn, vuông hoặc
chữ nhật, mẫu thử có thể là toàn bộ tiết diện của sản phẩm.
b) Đối với thép hình tròn,
không được thử trên toàn bộ tiết diện, các mẫu thử phải được lấy theo chiều dọc
và tại điểm cách xa mối hàn (xem Phụ lục C).
Ngoài ra, tùy theo nhà sản xuất, có thể
lấy mẫu thử theo chiều ngang.
c) Đối với thép hình vuông và chữ nhật,
không được thử trên toàn bộ tiết diện, mẫu thử phải được lấy theo chiều dọc, nằm
giữa các góc, trên một trong các cạnh không chứa đường hàn (xem Phụ lục C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2.2 Mẫu thử va đập
Các mẫu cho thử va đập phải tuân theo
các yêu cầu sau:
a) Đối với thép hình tròn, mẫu thử phải
được lấy theo chiều dọc và tại điểm cách xa mối hàn (xem Phụ lục C).
Ngoài ra, tùy theo nhà sản xuất, có thể
lấy mẫu thử theo chiều ngang.
b) Đối với thép hình vuông và chữ nhật,
mẫu thử phải được lấy theo chiều
dọc, nằm giữa các góc, trên một trong
các cạnh không chứa đường hàn (xem Phụ lục C).
Ngoài ra, tùy theo nhà sản xuất, có thể
lấy mẫu thử theo chiều ngang.
8.2.3 Chuẩn bị mẫu
thử cho thử nghiệm cơ học
8.2.3.1 Yêu cầu chung
Phải áp dụng các yêu cầu của TCVN 4398 (ISO 377)
kết hợp với vị trí mẫu thử được quy định tại 8.2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải áp dụng các yêu cầu của TCVN
197-1 (ISO 6892-1) và ISO 6892-2, khi thích hợp.
Các mẫu thử có thể không có tỷ lệ,
nhưng trong trường hợp có tranh chấp, phải sử dụng mẫu thử có chiều dài đo (xem 9.2.2). Đối với chiều dày nhỏ hơn 3
mm, phải sử dụng chiều
dài đo
L0 = 80 mm, với
điều kiện là có thể đạt
được chiều rộng mẫu thử 20 mm. Nếu
không, phải sử dụng chiều dài đo 50 mm với mẫu thử có chiều rộng 12,5 mm.
8.2.3.3 Mẫu thử va đập
Mẫu thử va đập có rãnh chữ V phải được gia công
và chuẩn bị phù hợp với TCVN 312-1 (ISO 148-1). Ngoài ra, phải áp dụng các quy
định sau:
a) Đối với chiều dày danh nghĩa > 12 mm, các mẫu
thử tiêu chuẩn phải được gia công cơ sao cho một mặt bên không cách mặt cán quá
2 mm.
b) Đối với chiều dày danh nghĩa ≤ 12
mm, khi sử dụng mẫu thử có tiết diện thu hẹp, chiều rộng phải ≥ 5 mm.
CHÚ THÍCH: Kích cỡ mẫu thử
phụ thuộc vào chiều dày thực tế của mẫu và, với thép hình tròn rỗng, dung
sai cho phép cũng cần được đặt ra cho độ cong của thép hình.
9 Phương pháp thử
9.1 Phân tích hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc lựa chọn phương pháp phân tích vật
lý hay hóa học thích hợp cho các thử nghiệm phân tích phải do nhà sản xuất quyết định.
Trong trường hợp có tranh chấp, phương
pháp thử được sử dụng phải được thỏa thuận, có tính đến tiêu chuẩn
Quốc gia có liên quan.
9.2 Thử cơ học
9.2.1 Yêu cầu về
nhiệt độ
Thử kéo phải được thực hiện
trong khoảng nhiệt độ từ 10°C đến 35°C. Thử va đập phải được thực hiện ở nhiệt
độ được quy định trong Bảng A.3 cho thép không hợp kim, và Bảng B.4 và bảng B.5
cho thép hạt mịn (về thử lại, xem 9.5).
9.2.2 Thử kéo
Thử kéo phải được thực hiện phù hợp với
TCVN 197-1 (ISO 6892-1) và ISO 6892-2.
Đối với giới hạn chảy được quy định
trong các Bảng A.3, A.4 và B.5, phải xác định giới hạn chảy trên, ReH.
Nếu hiện tượng chảy không xảy ra, phải
xác định giới hạn chảy quy ước 0,2%, Rp0,2, hoặc giới hạn
chảy quy ước ở độ giãn dài tổng 0,5%, Rt0,5. Trong trường hợp có tranh chấp, phải áp dụng
giới hạn chảy quy ước 0,2%, Rp0,2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với chiều dày nhỏ hơn 3 mm, độ
giãn dài tính theo
phần trăm có thể được báo cáo
với một chiều dài đo, L0, bằng 80 mm
hoặc 50 mm (xem 8.2.3.1). Trong trường hợp này, các giá trị đạt được phải được
thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất tại thời điểm yêu cầu đặt hàng.
9.2.3 Thử va đập
Thử va đập phải được thực hiện phù hợp
với TCVN 312-1 (ISO 148-1) và được đánh giá phù hợp với TCVN 4399 (ISO 404)
tuân theo các yêu cầu sau:
a) Giá trị trung bình của nhóm 3 mẫu thử
nghiệm phải đáp ứng các yêu cầu quy định. Một giá trị riêng có thể nhỏ hơn giá trị
quy định, nhưng không được nhỏ hơn 70 % giá trị này.
b) Nếu các điều kiện ở a) không được
thỏa mãn, phải lấy
một nhóm bổ sung gồm ba mẫu thử từ cùng một mẫu và tiến hành thử nghiệm. Để đơn
vị thử được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này, sau khi thử nghiệm nhóm mẫu thứ
hai, các điều kiện sau đây phải được đồng thời thỏa mãn:
1) Giá trị trung bình của 6 thử nghiệm
phải bằng hoặc lớn hơn giá trị quy định;
2) Không quá hai trong 6 giá trị riêng
biệt được nhỏ hơn giá trị quy định;
3) Không quá một trong 6 giá trị riêng biệt
được nhỏ hơn 70% giá trị quy định.
c) Nếu các điều kiện trên không được
thỏa mãn, sản phẩm mẫu
coi như không phù hợp với tiêu chuẩn này và có thể thực hiện các thử nghiệm lại
trên các mẫu thử
còn lại (xem 9.5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.1 Kiểm tra bằng
mắt
Thép hình rỗng phải được kiểm tra bằng
mắt về sự phù hợp với các yêu cầu của 6.9.
9.3.2 Kiểm tra kích
thước
Các kích thước của thép hình rỗng phải
được kiểm tra về sự phù hợp với các yêu cầu của TCVN 11227-2 (ISO 10799-2).
9.4 Thử không phá
hủy mối hàn
9.4.1 Yêu cầu chung
Khi mối hàn của thép hình kết cấu hàn rỗng phải
được thử nghiệm NDT, phương pháp thử phải phù hợp với Điều 9.4.2 hoặc 9.4.3. Theo quyết
định của nhà sản xuất, thử
nghiệm NDT có thể được thực hiện trên thép hình tròn trước khi tạo hình
lần cuối cùng,
hoặc trên các thép hình rỗng tròn, vuông hoặc chữ nhật sau khi tạo hình lần cuối
cùng.
9.4.2 Thép hình hàn
điện
Đường hàn phải được thử nghiệm phù hợp
với một trong những điều của
tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) ISO 10893-3 hoặc ISO 10893-11, ngoại
trừ mức chấp nhận phải dựa
trên việc sử dụng rãnh trong/ngoài N15 và đối với việc áp dụng ISO 10893-3 phải
áp dụng chiều rộng rãnh không lớn hơn hai lần chiều sâu của rãnh chuẩn, với giá trị lớn
nhất là 1,0 mm.
Tiêu chuẩn Quốc gia được áp dụng theo
quyết định của nhà sản xuất.
9.4.3 Thép hình hàn
hồ quang dưới lớp thuốc hàn
Đường hàn phải được thử nghiệm với mức
U5 phù hợp với ISO 10893-11 hoặc chụp ảnh tia bức xạ phù hợp với ISO 10893-6 với
chất lượng hình ảnh cấp B.
Hàn giáp mép được sử dụng để nối các đoạn
băng hoặc tấm với nhau trong quá trình hàn hồ quang dưới lớp thuốc
hàn theo đường xoắn vít phải được cho phép, với điều kiện là mối hàn giáp mép được thử nghiệm bằng
cùng loại phương pháp và đáp ứng cùng một mức như đường hàn chính.
9.5 Thử lại, phân
loại và xử lý lại
Đối với thử nghiệm lại, phân loại và xử
lý lại, phải áp dụng TCVN 4399 (ISO 404).
10 Ghi nhãn
10.1 Trừ khi được
cung cấp như trong Điều 10.2 đối với thép hình rỗng được cung cấp ở dạng bó,
mỗi thép hình rỗng phải được ghi nhãn bằng phương pháp phù hợp và bền lâu, như sơn,
đóng dấu, dán nhãn hoặc gắn nhãn với các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất
• Trong trường hợp kiểm tra và thử nghiệm
riêng, số hiệu
nhận
biết (ví dụ số đặt hàng), cho phép sự tương quan của sản phẩm hoặc đơn vị cung
cấp với tài liệu kiểm tra có liên quan
VÍ DỤ 1: TCVN 11227-1 (ISO 10799-1) - S235JR +
Nhãn hiệu
VÍ DỤ 2: TCVN 11227-1 (ISO 10799-1) - S275NL + Tên
nhà sản xuất + số đặt hàng.
10.2 Khi sản phẩm
được cung cấp theo bó, yêu cầu ghi nhãn trong 10.1 có thể đặt trên nhãn, được
gắn kèm an toàn trên bó sản phẩm.
Phụ lục A
(Quy định)
Thép
hình kết cấu rỗng từ thép không hợp kim - Thành phần hóa học và cơ tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Loại khử oxyb
C
lớn nhất
%
Si
lớn nhất
%
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
P
lớn nhất
%
S
lớn nhất
%
Nc
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S235JRH
FF
0,17
-
1,40
0,045
0,045
0,009
S275J0H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
-
1,50
0,040
0,040
0,009
S275J2H
FF
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
0,035
0,035
-
S355J0H
FF
0,22
0,55
1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,009
S355J2H
FF
0,22
0,55
1,60
0,035
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Chỉ dùng cho
thép hình tròn rỗng
có chiều dày
lớn hơn 24 mm.
b Phương pháp
khử oxy được ký hiệu như
sau:
FF: Thép hoàn toàn lặng chứa các
nguyên tố liên kết nitơ với
hàm lượng đủ để hấp thụ lượng nitơ sẵn có (ví dụ tối thiểu
0,020% tổng lượng
nhôm, hoặc 0,015% lượng nhôm hòa tan).
c Không cho phép giá trị lớn nhất của ni tơ nếu bảng thành
phần hóa học chỉ ra tổng hàm lượng
nhôm là 0,020
%
với tỷ lệ AI/N nhỏ nhất
là 2:1, hoặc nếu có đủ các nguyên
tố liên kết ni tơ. Các nguyên tố liên kết ni tơ phải được ghi lại
trong tài liệu kiểm tra.
Bảng A.2 -
Giá trị lớn nhất của đương lượng cacbon (CEV) dựa trên phân tích mẫu đúc
Mác thép
Giá trị lớn
nhất của CEV cho chiều dày danh nghĩa bằng hoặc nhỏ hơn 40 mma
S235JRH
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
S275J2H
0,40
S355J0H
0,45
S355J2H
0,45
a Chỉ dùng cho
thép hình tròn rỗng có
chiều dày lớn hơn 24 mm.
Bảng A.3 - Cơ
tính của thép hình rỗng không hợp kim có chiều
dày nhỏ hơn hoặc bằng 40 mma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
trên
ReH
MPa
Giới hạn bền
kéo
Rm
MPa
Độ giãn dài
nhỏ nhất theo
phần trăm
Amin
()cd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Nhiệt độ
oC
Năng lượng hấp thụ
trung
bình nhỏ nhất
cho mẫu thử tiêu chuẩn e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 16
>16, ≤ 40
< 3
≥ 3, < 40
≤ 40
S235JRHb
235
225
360 đến 510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
20
27
S275J0Hb
275
265
430 đến 580
410 đến 560
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
S275J2H
- 20
27
S355J0Hb
355
345
510 đến 680
490 đến 630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
S355J2H
- 20
27
a Chỉ dùng cho
thép hình tròn rỗng có chiều dày lớn hơn 24
mm.
b Các chỉ tiêu va đập
chỉ được kiểm tra
khi được quy định tại thời điểm yêu cầu đặt hàng cho các sản phẩm
được cung cấp với kiểm tra
và thử nghiệm
riêng.
c Đối với các cỡ tiết diện ≤
60 mm x 60 mm và các tiết
diện tròn và hình chữ
nhật, giá trị nhỏ nhất cho độ giãn dài là 17 % đối với tất cả các chiều
dày.
d Đối với chiều
dày nhỏ hơn 3 mm
phải sử dụng một
chiều dài đo, L0, cỡ 80 mm hoặc
50 mm (xem 8.2.3.2); giá trị của độ giãn dài
theo phần trăm đạt được phải được
thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản
xuất tại thời điểm yêu cầu đặt hàng (xem 9.2.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Tham khảo)
Thép
hình kết cấu rỗng hạt mịn - Thành phần hóa học và cơ tính
Bảng B.1 -
Thành phần hóa học - Phân tích mẫu đúc sản phẩm có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 40 mma với điều kiện
nguyên vật liệu loại Nb
Mác Thép
Loại khử oxyc
C lớn nhất %
Si lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
lớn nhất %
S
lớn nhất %
Nb lớn nhất %
V lớn nhất %
AI tổngd nhỏ nhất %
Ti lớn nhất %
Cr lớn nhất %
Ni lớn nhất %
Mo lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N lớn nhất %
S275NH
GF
0,20
0,40
0,50 đến 1,40
0,035
0,030
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,03
0,30
0,30
0,10
0,35
0,0...
S275NLH
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S355NH
GF
0,20
0,50
0,90 đến 1,65
0,035
0,030
0,050
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,30
0,50
0,10
0,35
0,0...
S355NLH
0,18
0,030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S460NH
GF
0,20
0,60
1,00 đến 1,70
0,035
0,030
0,050
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,30
0,80
0,10
0,70
0,0...
S460NLH
0,030
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Xem 6.3.
c Phương pháp
khử oxy được ký hiệu như
sau:
GF: Thép hoàn toàn lặng chứa
các nguyên lố liên kết nitơ với
hàm lượng đủ để liên kết
lượng nitơ sẵn có và
có kết cấu hạt mịn.
d Nếu có đủ lượng nguyên tố liên kết
ni tơ, không áp dụng tổng hàm lượng
nhôm nhỏ nhất.
e Nếu hàm lượng
đồng lớn hơn 0,30 %, hàm lượng
nicken ít nhất phải bằng một nửa
hàm lượng đồng.
Bảng B.2 -
Thành phần hóa học - Phân tích mẫu đúc cho sản phẩm có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 40 mma
với điều kiện
nguyên vật liệu Mb
Mác Thép
Loại khử oxyc
C lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn lớn nhất %
P
lớn nhất %
S
lớn nhất %
Nb lớn nhất %
V lớn nhất %
AI tổngd nhỏ nhất %
Ti lớn nhất %
Ni lớn nhất %
Moe lớn nhất %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S275MH
GF
0,13
0,50
1,50
0,035
0,030
0,050
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,30
0,20
0,020
S275MLH
0,030
0,025
S355MH
GF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
1,50
0,035
0,030
0,050
0,10
0,020
0,050
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
S355MLH
0,030
0,025
S420MH
GF
0,16
0,50
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,050
0,12
0,020
0,050
0,30
0,20
0,020
S420MLH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
S460MH
GF
0,16
0,60
1,70
0,035
0,030
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,050
0,30
0,20
0,025
S460MLH
0,030
0,025
a Chỉ dùng cho
thép hình tròn rỗng có chiều dày lớn hơn 24 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Phương pháp khử oxy
được ký hiệu như
sau:
GF: Thép hoàn toàn lặng chứa các
nguyên tố liên kết nitơ với hàm
lượng đủ để liên kết
lượng nitơ sẵn có
và có kết cấu hạt
mịn.
d Nếu có đủ lượng nguyên tố liên kết
ni tơ, không áp dụng tổng hàm lượng
nhôm nhỏ nhất.
e Tổng hàm lượng
của crom, đồng và molipden
không được lớn hơn 0,60 %
Bảng B.3 -
Giá trị lớn nhất của đương lượng cacbon (CEV) dựa trên phân tích mẫu
đúc
Mác thép
Giá trị lớn
nhất CEV cho
chiều dày danh nghĩa bằng
hoặc nhỏ hơn 40 mma
%
S275NH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
S275MH
S275MLH
0,34
S355NH
S355NLH
0,43
S355MH
S355MLH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S420MH
S420MLH
0,43
S460NHb
S460NLHb
-
S460MHb
S460MLHb
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Xem 6.6.3,
lựa chọn 5.
Bảng B.4 - Cơ
tính của thép hình rỗng
có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 40 mma với điều kiện nguyên
vật liệu N
Mác thép
Giới hạn chảy
trên
ReH
MPa
Giới hạn bền
kéo
Rm
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amin
()bc
Chỉ tiêu va đập
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ
oC
Năng lượng hấp thụ
trung
bình nhỏ nhất
cho mẫu thử tiêu chuẩnd
J
≤ 16
>16, ≤ 40
≤ 40
≤ 40
S275NH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265
370 đến 540
24
- 20
40
S275NLH
275
265
370 đến 540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 50
27
S355NH
355
345
470 đến 630
22
- 20
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 50
27
S460NH
460
440
550 đến 720
17
- 20
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 50
27
a Chỉ dùng cho thép hình tròn rỗng có
thể có chiều dày
lớn hơn 24 mm.
b Đối với
các cỡ tiết diện ≤ 60 mm
x 60 mm và
các tiết diện trong và hình chữ nhật, giá trị nhỏ nhất cho độ giãn dài là 17 % đối với tất cả các
chiều dày.
c Đối với chiều dày nhỏ hơn 3 mm phải sử dụng một
chiều dài đo, L0, cỡ 80 mm hoặc
50 mm (xem 8.2.3.2); giá
trị của độ giãn dài theo
phần trăm đạt được
phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất tại thời
điểm yêu cầu đặt hàng (xem
9.2.1)
e Với các đặc
tính va đập cho mẫu
thử nghiệm có tiết diện thu nhỏ,
xem 6.7.2.
Bảng B.5 - Cơ
tính của thép hình rỗng có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng
40 mma
với
điều kiện nguyên vật liệu M
Mác thép
Giới hạn chảy
trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
Giới hạn bền
kéo
Rm
MPa
Độ giãn dài
nhỏ nhất theo
phần trăm
Amin
()bc
Chỉ tiêu va đập
Chiều dày
danh
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Chiều dày
danh
nghĩa
mm
Nhiệt độ
oC
Năng lượng hấp thụ
trung
bình cho mẫu
thử
tiêu
chuẩnd
J
≤ 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 40
≤ 40
S275MH
275
265
360 đến 510
24
- 20
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
265
360 đến 510
24
- 50
27
S355MH
355
345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
- 20
40
S355MLH
- 50
27
S420MH
420
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
- 20
40
S420MLH
- 50
27
S460MH
460
440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
- 20
40
S460MLH
- 50
27
a Chỉ dùng cho thép hình tròn rỗng có
thể có chiều dày
lớn hơn 24 mm.
b Đối với các
cỡ tiết diện ≤ 60 mm
x 60 mm và
các tiết diện tròn và hình chữ
nhật, giá trị nhỏ nhất cho độ giãn dài là 17 % đối với tất cả các
chiều dày.
c Đối với chiều dày nhỏ hơn 3 mm phải sử dụng một
chiều dài đo, L0, cỡ 80 mm hoặc
50 mm (xem 8.2.3.2); giá
trị của độ giãn dài theo
phần trăm đạt được
phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất tại thời
điểm yêu cầu đặt hàng (xem 9.2.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(Quy định)
Vị trí của mẫu và các mẫu thử
C.1 Vị trí mẫu
C.1.1 Yêu cầu
chung
Phụ lục này đưa ra thông tin về vị trí
của mẫu và mẫu thử nghiệm dùng cho thép hình rỗng (xem 8.2.2)
C.1.2 Vị trí của mẫu thử
cho thử kéo
Xem Hình C.1 đến C.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tiết các thép hình tròn, chữ
nhật hoặc vuông, mẫu thử phải là
toàn bộ tiết diện của sản phẩm.
Hình C.1 -
Thép hình nhỏ
Hình C.2 - Thép hình tròn
Hình C.3 -
Thép hình vuông và chữ nhật
C.1.3 Vị trí mẫu
thử cho thử va đập
Xem Hình C.4 và C.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.5 -
Thép hình vuông và chữ nhật
C.2 Mẫu thử
Mẫu thử phải được lấy từ các mẫu được chỉ ra trong
Hình C.1 đến C.5.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 6929, Steel product - Definitions and
classification (Sản
phẩm thép - Định nghĩa và phân loại)
[2] TCVN ISO 9001, Hệ thống quản lý
chất lượng - Các
yêu cầu
[3] TCVN 11228-1 (ISO 12633-1), Thép
kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim
và thép hạt mịn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp.