a
MC
AC
ADR
AEF
AFL
|
Alphabetic
Application Authentication
Cryptogram
Application Cryptogram
Application Decisional Results
Application Elementary File
Application File Locator
|
chữ cái
Mã xác thực ứng dụng
Mã lệnh ứng dụng
Kết quả Quyết định ứng dụng
Tệp tin phần tử ứng dụng
Định vị tệp tin ứng dụng
|
AID
AIP
an
ans
App.
ARC
ARPC
ARQC
ATC
ATM
AUC
auth.
b
|
Application Identifier
Application Interchange Profile
Alphanumeric
Alphanumeric Special
Application
Authorisation Response Code
Authorisation Response Cryptogram
Authorisation Request Cryptogram
Application Transaction Counter
Automated Teller Machine
Application Usage Control
Authentication
Binary
|
Định danh ứng dụng
Hồ sơ hoán đổi ứng dụng
chữ và số
Chữ và số đặc biệt
Ứng dụng
Mã hồi đáp chuẩn chi
Mã lệnh hồi đáp chuẩn chi
Mã lệnh yêu cầu chuẩn chi
Bộ đếm giao dịch ứng dụng
Máy thanh toán tự động
Kiểm soát việc sử dụng ứng dụng
chuẩn chi
nhị phân
|
BER
|
Basic Encoding Rules (defined in
ISO/IEC 8825-1)
|
điều lệ mã hóa cơ bản (theo ISO/IEC 8825-1)
|
C
|
Conditional
|
điều kiện
|
CA
|
Certification Authority
|
tổ chức chứng nhận
|
CCD
|
Common Core Definitions
|
định nghĩa lõi chung
|
CCI
|
Common Core Identifier
|
định danh lõi chung
|
CDA
|
Combined DDA/Application Cryptogram Generation
|
sinh mã lệnh ứng dụng kết hợp DDA
|
CDOL
|
Card Risk Management Data Object
List
|
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Quản lý
rủi ro
thẻ
|
Cert.
|
Certificate
|
chứng nhận
|
CIAC
|
Card Issuer Action Code
|
Mã hành động bên phát hành thẻ
|
CID
|
Cryptogram Information
Data
|
Dữ liệu thông tin mã lệnh
|
CLA
|
Class Byte of the Command Message
|
Byte theo lớp của thông điệp lệnh
|
CPA
|
Common Payment Application
|
Ứng dụng Thanh toán Chung
|
CPS
|
EMVCo Common Personalisation Specification
|
Đặc tả Cá thể hóa Chung của EMV
|
CRM
|
Card Risk Management
|
Quản lý Rủi ro Thẻ
|
CSU
|
Card Status Update
|
Cập nhật Trạng thái Thẻ
|
CV
|
Cryptogram Version
|
Phiên bản mã lệnh
|
CV Rule
|
Cardholder Verification Rule
|
Điều lệ xác minh chủ thẻ
|
CVM
|
Cardholder Verification
Method
|
Phương thức xác minh chủ thẻ
|
CVR
|
Card Verification Results
|
Kết quả xác minh thẻ
|
DDA
|
Dynamic Data Authentication
|
Chứng thực Dữ liệu Động
|
DDF
|
Directory Definition
File
|
Tệp tin Định nghĩa Thư mục
|
DDOL
|
Dynamic Data Authentication Data
Object List
|
Danh sách Đối tượng Dữ liệu Chứng thực
Dữ liệu Động
|
DES
|
Data Encryption Standard
|
Chuẩn mã hóa dữ liệu
|
DKI
|
Derivation Key Index
|
Chỉ mục khóa phân phối
|
DOL
|
Data Object List
|
Danh sách Đối tượng Dữ liệu
|
EMV
|
Europay, MasterCard, Visa
|
Europay, MasterCard, Visa
|
FC
|
Format Code
|
Mã định dạng
|
FCI
|
File Control Information
|
Thông tin kiểm soát tệp tin
|
FIPS
|
Federal Information
Processing Standard
|
Chuẩn xử lý thông tin liên bang
|
GEN AC
|
GENERATE APPLICATION CRYPTOGRAM
|
Sinh Mã lệnh ứng dụng
|
GPO
|
GET PROCESSING OPTIONS
|
Tùy chọn xử lý lệnh Get
|
hex.
|
Hexadecimal
|
hệ thập lục phân
|
HSM
|
Hardware Security Module
|
Mô đun an ninh phần cứng
|
IA
|
Issuer Authentication
|
Chứng thực bên phát hành
|
IAC
|
Issuer Action Code (Denial, Default,
Online)
|
Mã hành động bên phát hành (Từ chối,
Mặc định, Trực tuyến)
|
IAD
|
Issuer Application Data
|
Dữ liệu Ứng dụng bên phát hành
|
ICC
|
Integratef Circuit
Card
|
Thẻ mạch tích hợp
|
IDN
|
ICC Dynamic Number
|
số hiệu động ICC
|
INS
|
Instruction Byte of the Commanf Message
|
Byte theo chỉ lệnh của thông điệp lệnh
|
lnt’l
|
International
|
Quốc tế
|
ISO
|
International Organization for Standardization
|
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
|
L
|
Length
|
Chiều dài
|
Lc
|
Length of the Command Data Field
|
Chiều dài của trường dữ liệu lệnh
|
LD
|
Length of the Plaintext Data in the
Command Data Field
|
Chiều dài của dữ liệu bản rõ trong trường
dữ liệu lệnh
|
Le
|
Maximum Expected Length of the
Response Data Field
|
Chiều dài dự kiến tối đa của trường
dữ liệu hồi đáp
|
LEN
|
Length
|
Chiều dài
|
M
|
Mandatory
|
Bắt buộc
|
MAC
|
Message Authentication Code
|
Mã xác thực thông điệp
|
MK
|
ICC Master Key for Session Key
Generation
|
Khóa chính ICC để sinh khóa phiên
|
MKAC
|
Master Key for Application Cryptogram
Generation
|
Khóa chính để sinh mã lệnh ứng dụng
|
MKSMC
|
Master Key for Secure Messaging for
Confidentiality
|
Khóa chính để gửi thông điệp bảo đảm
cho tính bí mật
|
MKSMI
|
Master Key for Secure Messaging for
Integrity
|
Khóa chính để gửi thông
điệp bảo đảm cho tính toàn vẹn
|
MTA
|
Maximum Transaction Amount
|
Lượng giao dịch tối đa
|
n
|
Numeric
|
số
|
N
|
No
|
Không
|
N/A
|
Not Applicable
|
Không thể áp dụng
|
NCA
|
Length of the Certification
Authority Public Key Modulus
|
Chiều dài của mô đun khóa công khai
cơ quan chứng nhận
|
NI
|
Length of the Issuer Public Key
Modulus
|
Chiều dài mô đun khóa công khai bên
phát hành
|
NIC
|
Length of the ICC Public Key Modulus
|
Chiều dài mô đun khóa công khai ICC
|
NPE
|
Length of the ICC PIN Encipherment
Public Key Modulus
|
Chiều dài mô đun khóa công khai bản
mã hóa PIN ICC
|
New Lc
|
Length of Command Data including
Secure Messaging Components
|
Chiều dài dữ liệu lệnh gồm cả các
thành phần thông điệp bảo mật
|
P1
|
Parameter 1
|
Tham số 1
|
P2
|
Parameter 2
|
Tham số 2
|
PAN
|
Primary Account Number
|
Số cá nhân chính
|
PDOL
|
Processing Options Data Object List
|
Danh sách đối tượng dữ liệu tùy chọn
quy trình xử lý
|
PIN
|
Personal Identification
Number
|
số nhận dạng cá nhân
|
PK
|
Public Key
|
Khóa công khai
|
POS
|
Point Of Service
|
Điểm cung cấp dịch vụ
|
PTH
|
Previous Transaction History
|
Lịch sử giao dịch trước
đây
|
Req
|
Requirement
|
Yêu cầu
|
RFU
|
Reserved for Future Use
|
để dành sử dụng trong
tương lai
|
RID
|
Registered Application Provider Identifier
|
Định danh bên cung cấp ứng dụng đã đăng
ký
|
RSA
|
Rivest, Shamir, Adleman
|
Rivest, Shamir, Adleman
|
SDA
|
Static Data Authentication
|
Xác thực dữ liệu tĩnh
|
SFI
|
Short File Identifier
|
định danh tệp tin ngắn
|
SMC
|
Secure Messaging for Confidentiality
|
Gửi thông điệp bảo đảm cho tính bí mật
|
SMI
|
Secure Messaging for Integrity
|
Gửi thông điệp bảo đảm cho tính toàn
vẹn
|
SSAD
|
Signed Static Application Data
|
Dữ liệu ứng dụng tĩnh có dấu
|
SW1
|
Status Byte One
|
Byte trạng thái 1
|
SW2
|
Status Byte Two
|
Byte trạng thái 2
|
TAC
|
Terminal Action Code(s) (Default,
Denial, Online)
|
Mã hành động thiết bị đầu cuối (Mặc
định, Từ chối, Trực tuyến)
|
TC
|
Transaction Certificate
|
Chứng chỉ giao dịch
|
TLV
|
Tag-Length-Value
|
Tag-Length-Value
|
TSI
|
Transaction Status Information
|
Thông tin tình trạng giao dịch
|
TVR
|
Terminal Verification Results
|
Kết quả xác minh thiết bị đầu cuối
|
Txn
|
Transaction
|
Giao dịch
|
var.
|
Variable
|
Giá trị
|
VLP
|
Visa Low-Value Payment
|
Thanh toán giá trị thấp Visa
|
Y
|
Yes
|
Có
|
YYMM
|
year, month
|
năm, tháng
|
YYMMDD
|
year, month, day
|
năm, tháng, ngày
|
4.2 Ký hiệu
‘0’ đến ‘9’ và ‘A’ đến ‘F’
16 kí tự thập lục phân
‘Tên bit’
bit được xác định bởi “tên bit”
trong phần tử dữ liệu
xb, xxb
giá trị nhị phân
xx
bất kỳ giá trị nào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A được gán giá trị của B
A = B
Giá trị của A tương đương với giá trị
của B
AND
lệnh logic AND
OR
lệnh logic OR
X Å Y
Ký hiệu ‘Å’ cho biết so sánh
từng bit tuyển loại trừ (exclusive-OR, Điều 3.44) và được định nghĩa như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[bx]
Bit x của phần tử dữ liệu
đã tham chiếu
[x]
Byte x của phần tử dữ liệu
đã tham chiếu
[x][by]
Bit y của byte x của phần tử
dữ liệu đã tham chiếu
A
/ n
phép chia số nguyên của A với n, tại
đó số nguyên đơn nhất d thì sẽ tồn tại một số nguyên r, 0 ≤ r < n, sao
cho:
A = dn + r
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phép nhân x với y
C := (A || B)
Phép nối n bit A với m bit B tại đó
có C = 2m A +
B.
Phần tử x
biểu diễn phần tử x của phần tử
dữ liệu (ví dụ Thanh tổng X có thể là Thanh tổng 1 hoặc Thanh tổng 2)
trái nhất
Áp dụng cho một chuỗi
(sequence) bit, byte hoặc số được sử dụng trong trao đổi với thuật ngữ “nhiều
ý nghĩa nhất”.
Nếu C = (A || B) như bên
trên, thì A là n bit trái nhất của C.
phải nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu C = (A || B) như bên
trên, thì B là m bit
phải nhất của C.
Y/N
Có/Không
Req. x.x:
Các yêu cầu đối với CPA được chỉ ra
và đánh số hiệu in đậm và các hành động được yêu cầu sẽ viết nghiêng để phân biệt
với phần giải thích của hành
động ứng dụng.
Ví dụ:
Req x.x:
Nếu thử nghiệm
thành công, thiết lập giá trị bit là 1b.
4.3 Quy ước
định dạng phần tử dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
các phần tử dữ liệu chữ cái có chứa
một ký tự đơn theo byte. Các ký tự được phép chỉ là chữ cái (từ
a đến z và A đến Z, viết hoa
và viết thường)
an
các phần tử dữ liệu chữ và số bao gồm
một ký tự đơn
theo byte. Các ký tự được phép là các chữ cái (từ a đến z và A đến Z, viết hoa
và viết thường) và số (từ 0 đến 9)
ans
phần tử dữ liệu chữ cái đặc biệt bao
gồm một ký tự đơn theo byte. Các ký tự được phép và chúng mã
hóa như trong bảng Tập Ký tự Chung trong EMV Quyển 4, phụ lục B.
Có một ngoại lệ: các ký tự được phép
cho Tên Ưu tiên ứng dụng không phải là các ký tự kiểm soát được định
nghĩa trong ISO/IEC 8859 đã thiết kế trong Bảng chỉ mục Mã Bên
phát hành tuân theo Tên Ưu tiên ứng dụng
b
Các phần tử dữ liệu bao gồm hoặc các
chữ số nhị phân không dấu hoặc tổ hợp bit mà được xác định
trong bộ tiêu chuẩn TCVN 11198 này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ tổ hợp bit: Danh sách đối tượng
dữ liệu tùy chọn quy trình xử lý (PDOL) được định nghĩa là “b” với định dạng
như trong EMV Quyển 3, điều 5.4.
cn
Các phần tử dữ liệu dạng số đã nén
bao gồm hai chữ số (có giá trị trong giải “0-9” dạng HEX) theo
byte. Các phần tử dữ liệu này
được căn trái và bù thêm một dãy thập lục phân “F”.
VÍ DỤ: Số Tài khoản Chính (PAN) cho ứng
dụng được định nghĩa là “cn” với chiều dài lên tới 10 byte.
Một giá trị trong 1234567890123 có thể được lưu trữ trong PAN cho ứng dụng
dưới dạng HEX là “12 34 56 78 90 12 3F FF” với chiều dài là 8
n
Các phần tử dữ liệu dạng số bao gồm
hai chữ số (có giá trị nằm trong dải “0-9” dạng HEX) theo byte.
Các chữ số này được căn phải và bù thêm với các số 0 thập lục phân. Các tài
liệu đặc tả khác thỉnh thoảng tham chiếu
tới định dạng dữ liệu này như là kiểu Thập phân mã hóa nhị phân (“BCD”) hoặc
gói không dấu.
VÍ DỤ: Số lượng, đã chuẩn chi (số)
được định nghĩa là “n 12” với chiều dài là sáu byte. Một giá trị là 12345 được
lưu tại Số lượng, đã chuẩn chi (số) dạng HEX là “00 00 00 01 23 45”
var
Các phần tử dữ liệu biến
thiên với chiều dài biến thiên và có thể chứa bất kỳ tổ hợp bit nào. Thông
tin bổ sung trong các dạng phần tử dữ liệu biến thiên cụ thể có thể tồn tại ở
bất cứ đâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11198 này sử dụng
các biểu tượng sau trong các biểu đồ luồng và trong các sơ đồ.

bước (quy
trình) xử lý

bước (quy
trình) xử lý con

quyết định

Kết nối hết
trang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gửi hồi đáp
đến thiết bị đầu cuối

Ngoài phạm
vi

Quy trình xử
lý đã định trước (tiếp tục /kết nối hết trang)

tham chiếu
đến số điều của tài liệu

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần tử dữ
liệu

Phần tử dữ
liệu lôgic

Tập các phần
tử dữ liệu logic

Bắt đầu và
Kết thúc của một Vòng lặp Mã Vòng

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị đầu
cuối biểu đồ luồng
5 Giải thích thuật
ngữ
Trong bộ tiêu chuẩn TCVN 11198 này sử
dụng một số thuật ngữ mang ý nghĩa dành riêng trong phạm vi áp dụng.
Độc quyền
“Độc quyền” chỉ ra các khái
niệm không được định nghĩa trong bộ tiêu chuẩn này và/hoặc nằm ngoài phạm vi của
bộ tiêu chuẩn này.
Bắt buộc/Yêu cầu/Khuyến nghị/Tùy chọn
Một mục tiêu của CPA là định nghĩa một
tập lõi các chức năng mà phải có đối với bên phát hành trong mọi công việc triển
khai CPA. Các yêu cầu tối thiểu và tùy chọn của bên phát hành liên quan đến các
hạng mục bắt buộc của EMV và CCD trong phần bổ sung yêu cầu xác định các hệ thống
thanh toán phải có đối với tất cả bên phát hành.
Tất cả các chức năng khác là tùy chọn
và không được yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Các chức năng này là tùy chọn với
bên cung cấp ứng dụng để triển khai được gọi là tùy chọn- triển khai, và
chức
năng
này có đặc tính là tính tùy chọn-triển khai. Nếu đã triển
khai, việc bên phát hành lựa chọn khi nào sử dụng chức năng đó;
• Các chức năng là tùy chọn đối
với bên Phát hành được gọi
là tùy chọn-bên phát hành và chức năng
này có đặc tính
là tính tùy chọn-bên
phát hành.
Các thuật ngữ sau đây được sử dụng để
chỉ ra các khác biệt này.
Bảng 1 - Thuật
ngữ cho chức năng được yêu cầu và tùy chọn
bắt buộc
được yêu cầu
phải
tùy chọn-bên phát hành
yêu cầu tối thiểu đối với CPA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chức năng được khuyến nghị
tùy chọn
có thể
tùy chọn-triển khai
các chức năng và phần tử dữ liệu chọn
lọc
Các thị trường có thể tùy chỉnh các ứng dụng
thẻ của họ cao hơn các nhu cầu
tối thiểu thông qua chấp nhận các chức năng tùy chọn và thông qua quy trình xử
lý độc quyền. Quy trình xử lý độc quyền, tuy nhiên, không được đối lập với khả
năng tương tác toàn cầu.
Thẻ/Mạch tích hợp
Theo thông thường, thuật ngữ “thẻ” được
sử dụng để mô tả các chức năng được thực hiện bởi ứng dụng CPA trên thẻ. Khi cần
thiết phân biệt bản thân thẻ chip đó và các tính năng thẻ khác như dải từ, thì thuật ngữ “mạch
tích hợp” được sử dụng.
6 Các quy trình xử
lý chức năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để dễ dàng sử dụng, từng
điều quy trình xử lý chức năng được cấu trúc như sau:
• Mục đích - Định nghĩa chức năng của
quy trình;
• Trình tự thực hiện - Vạch ra quy trình
ưu tiên cần thêm vào trong các hành động đã biết trước đó liên quan đến chức
năng này, và các chuỗi xử lý nhỏ cần thêm vào trong các hành động đã biết tại tương lai
có liên quan đến chức năng này;
• Dữ liệu thẻ - Cung cấp một
mô tả ngắn gọn về dữ
liệu trong thẻ hỗ trợ chức năng;
• Quy trình xử lý lệnh - Cung cấp một
mô tả ngắn gọn về các lệnh được sử dụng để hỗ trợ chức năng và chức năng của
quy trình chức năng. Nếu có một số lệnh hoặc chức năng này bên trong một quy
trình, thì chúng phải
được liệt kê riêng rẽ;
• Biểu đồ luồng chức năng - Tại đây
cung cấp một luồng mẫu để minh họa cách thức mà một chức năng được triển khai;
CHÚ THÍCH: Các biểu đồ
luồng thể hiện quy trình xử lý và có thể không bao gồm tất cả các bước phải thực hiện. Cho
phép cả các luồng xử lý khác nhưng có cùng kết quả;
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] EMV Book 2, EMV Integrated Circuit
Card Specifications for Payment Systems, version 4.1, Book 2, Security
and Key Management, May 2004 (EMV Quyển 2).
[3] EMV CPS, EMV Card
Personalization Specification, version 1.0, June 2003.;
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Thuật ngữ viết
tắt
4.2 Ký hiệu
4.3 Quy ước định
dạng phần tử dữ liệu
4.4 Biểu tượng
5 Giải thích
thuật ngữ
6 Các quy trình xử lý chức năng
Thư mục tài liệu tham khảo