Thuật ngữ
AID
APP
DF
DO
ICC
P1-P2
RID
|
Tiếng Anh
application identifier
application
dedicated file
data object
integrated circuit card
parameter bytes
registered application provider identifier
|
Tiếng Việt
Mã định danh ứng dụng
Ứng dụng
Tệp tin dành riêng
Đối tượng dữ liệu
Thẻ mạch tích hợp
Byte thông số
Mã định danh bên cung cấp ứng
dụng đã đăng ký
|
5 Môi trường đa ứng
dụng và vòng đời ứng dụng
5.1 Môi trường
đa ứng dụng
Môi trường đa ứng dụng theo ngữ cảnh của
tiêu chuẩn này có các đặc tính sau:
a) Một ứng dụng là một tập chức năng
có thể định vị đơn nhất trong một thẻ đa ứng dụng nhằm cung cấp lưu trữ dữ liệu
và các dịch vụ tính toán.
b) Một ứng dụng có thể thêm bởi thẻ
trước hoặc sau khi được phát hành cho chủ thẻ.
c) Nhiều hơn một ứng dụng có thể thêm bởi
thẻ.
d) Hạ tầng thẻ đưa ra các cơ chế đối với
việc quản lý tài nguyên thẻ, ví dụ: bộ nhớ.
e) Hạ tầng thẻ đưa ra một cơ chế ranh
giới an ninh đối với mỗi ứng dụng nhằm ngăn ngừa tương tác bất hợp pháp và vi
phạm an ninh từ bất kỳ ứng dụng
khác nào trên thẻ.
f) Bên cung cấp ứng dụng
là một thực thể nhằm cung cấp cho chủ thẻ sử dụng một ứng dụng của thẻ và chịu trách
nhiệm đối với hành vi của ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Vòng đời của một ứng dụng
độc lập với vòng đời của bất
kỳ ứng dụng nào khác trên cùng thẻ.
i) Vòng đời của một ứng dụng độc lập từ
vòng đời của thẻ ngoại trừ lúc thẻ ở trạng thái hủy bỏ, được quy định
trong TCVN 11167-9 (ISO/IEC 7816-9).
j) Tất cả ứng dụng phải có được chọn lựa
ít nhất, dùng lệnh SELECT bằng cách quy định AID của nó như tên DF, được
quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4).
k) Một ứng dụng bộ quản lý thẻ phải là
đơn nhất và có thể
chọn lựa, dùng lệnh SELECT bằng cách quy định AID của nó như tên DF. Các ứng dụng
khác trên thẻ có thể đưa ra tính
năng quản lý ứng dụng.
l) AID mặc định của ứng dụng bộ quản lý thẻ là
“E8 28 BD 08 0D”.
Hình 1 là một biểu diễn khái niệm của
một cấu trúc khả thi của thẻ mạch tích hợp đa ứng dụng.

Hình 1 - Cấu
trúc khả thi của
một thẻ đa ứng dụng
5.2 Vòng đời
ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lệnh sau khởi tạo các
chuyển đổi trạng thái vòng đời:
- APPLICATION MANAGEMENT REQUEST;
- LOAD APPLICATION;
- REMOVE APPLICATION.
Hình 2 là một biểu diễn khái niệm về
trạng thái vòng đời và các lệnh gọi từng chuyển đổi trạng thái. Lược đồ này chỉ trình bày các trạng
thái ổn định
(thường trú) mà một ứng dụng có thể đạt được khi hoàn thành chuyển đổi vòng đời.
Mặt khác, các trạng thái trung gian có thể tồn tại trong một quá trình chuyển đổi
vòng đời (ví dụ: từ trạng thái Không tồn tại thành trạng thái Tạo) nhưng không
được duy trì khi quy trình này bị gián đoạn.

Hình 2- Lược đồ vòng
đời ứng dụng
CHÚ THÍCH 1: Lược đồ này đọc như sau: ví dụ: sau khi
thực hiện lệnh APPLICATION MANAGEMENTREQUEST (P1 = ‘0E’) và LOAD
APPLICATION, các ứng dụng đặt ở trạng thái vòng đời Kích hoạt vận hành hoạt động, nghĩa là có thể thực thi
và lựa chọn.
CHÚ THÍCH 2: Khối hình chữ
nhật thể hiện trạng thái của bộ nhớ thẻ và khối hình tròn thể hiện trạng
thái vòng đời ứng dụng. Khối hình tròn đứt đoạn thể hiện trạng thái vòng đời tùy chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hóa của trạng thái vòng đời ứng dụng
phải được thực hiện theo mã hóa các byte trạng thái vòng đời (byte LCS) được
quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4).
Bảng 1 - Trạng
thái vòng đời ứng dụng
Ứng dụng Không tồn tại
Ứng dụng theo quan điểm của ứng dụng
bộ quản lý thẻ, nếu không có
Trạng thái Tạo
Ứng dụng theo quan điểm của ứng dụng
bộ quản lý thẻ, không thực thi và không được lựa chọn, nếu có.
Trạng thái Khởi tạo
Ứng dụng có thể thực thi với tính
năng hạn chế và không
được lựa chọn, nếu có.
Trạng thái Kích hoạt Vận
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái Bỏ kích hoạt vận
hành
Ứng dụng có thể thực thi với tính năng hạn
chế và lệnh
SELECT trả về cảnh báo rằng ứng dụng
bị bỏ kích hoạt, nếu
có.
Ứng dụng bị gỡ bỏ
Ứng dụng không được lựa chọn và không
được thực thi, nếu không có.
Các tài nguyên bộ nhớ được ấn định trước đó có thể chỉ được giải
phóng một phần và có thể tái sử dụng.
- Một vài nền tảng có thể có trạng thái
đặc biệt trong vòng đời bổ sung. Các
trạng thái bổ sung này không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này. Nếu thẻ
hỗ trợ các trạng thái vòng đời và chuyển đổi trạng thái, chúng
không tham chiếu tới các trạng thái vòng đời và chuyển đổi trạng
thái được mô tả trong
Hình 2.
- Trạng thái dưới dạng in nghiêng thể hiện các
trạng thái bộ nhớ thẻ. Trạng thái dưới dạng in thường thể hiện trạng
thái vòng đời ứng dụng.
5.3 Đối tượng
dữ liệu ấn định tài nguyên bộ nhớ đối với vận hành liên tục
Một khuôn mẫu ấn định tài
nguyên bộ nhớ (thẻ ‘7F65’) mô tả việc ấn định tài nguyên bộ nhớ cho một ứng
dụng có thể được kết hợp với mỗi ứng dụng.
Bảng 2 quy định các đối tượng dữ liệu
ấn định tài nguyên bộ nhớ với mỗi loại bộ nhớ: bộ lưu trữ liên tục hoặc dễ bay hơi, mà:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Quota nhớ là số lượng
bộ nhớ tối đa bộ nhớ mà một ứng dụng được phép yêu cầu.
Một đối tượng dữ liệu tài nguyên bộ
nhớ thể hiện một lượng
tài nguyên bộ
nhớ được tính theo byte,
được mã hóa thành một giá trị
nguyên, xem ISO/IEC 8825-1.
Bảng 2 - Đối
tượng dữ liệu ấn định tài nguyên bộ nhớ
Thẻ
Mô tả
Yêu cầu
‘80’
Lượng bộ nhớ dành riêng trong bộ
lưu trữ cố định đối với mã ứng dụng.
Nếu không có sự phân tách giữa mã và
dữ liệu được yêu cầu thì ‘80’
phải dùng để chỉ ra lượng bộ
nhớ lưu trữ cố định được dành riêng đối với cả mã ứng dụng và dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘81’
Lượng bộ nhớ biến đổi được dành
riêng tại thời
điểm chọn lựa ứng dụng đối với dữ liệu ứng dụng.
Tùy chọn
‘82’
Lượng bộ nhớ lưu trữ cố định được
dành riêng đối với
dữ liệu ứng dụng.
Nếu ‘82’ không được xem xét thì ‘80’
chỉ ra tổng của bộ nhớ lưu trữ cố định đối với cả mã ứng
dụng và dữ liệu.
Tùy chọn
‘83’
Lượng quota bộ nhớ của bộ nhớ lưu trữ cố
định đối với mã ứng
dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy chọn
‘84’
Lượng quota bộ nhớ của bộ nhớ dễ thay đổi tại
thời điểm chọn lựa ứng dụng đối với
dữ liệu ứng dụng.
Tùy chọn
‘85’
Lượng quota bộ nhớ của lưu trữ cố định
đối với dữ liệu ứng dụng.
Nếu ‘85’ không được xem xét thì ‘83’
chỉ ra tổng của
bộ nhớ lưu trữ cố định đối với cả mã ứng dụng và dữ liệu.
Tùy chọn
- Trong ngữ cảnh này, cơ quan tiêu
chuẩn hóa quốc gia dành
riêng các đối tượng dữ liệu khác của lớp ngữ cảnh cụ thể (byte đầu tiên từ ‘80’
tới ‘BF’)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Việc ấn định được bộ nhớ dành riêng cho một ứng
dụng làm suy giảm tài nguyên bộ nhớ có sẵn cho các ứng dụng khác trên thẻ.
- Việc ấn định quota bộ nhớ cho một ứng
dụng không làm giảm tài nguyên bộ nhớ có sẵn cho các ứng dụng khác trên thẻ.
- Giá trị của quota bộ nhớ là
lớn hơn hoặc bằng giá trị của bộ nhớ dành riêng.
- Tại thời điểm tạo thành công một ứng
dụng (ví dụ: chuyển đổi
từ trạng thái Không tồn tại thành Kích hoạt vận hành), số lượng bộ nhớ được ấn định
cho ứng dụng này trước nhất là được nạp với bộ nhớ dành riêng được chỉ định cho ứng
dụng đó cho đến khi nó hoàn toàn cạn
kiệt. Khi bộ nhớ dành riêng của ứng dụng bị cạn kiệt, số lượng bộ nhớ được ấn định không
làm giảm tài nguyên bộ nhớ sẵn có với ứng dụng khác trên thẻ miễn là nó không
vượt quá quota bộ nhớ của ứng dụng đó. Khi một trong hai quota bộ nhớ vượt quá
hay tài nguyên bộ nhớ hiện có trên thẻ đang cạn kiệt, việc tạo ứng dụng không thành
công.
- Tại thời điểm loại bỏ
thành công một ứng dụng (ví dụ: chuyển đổi sang trạng thái Gỡ bỏ ứng dụng),
tài nguyên bộ nhớ sẵn có với các ứng dụng khác trên thẻ được tăng cường bởi số
lượng bộ nhớ thực sự giải phóng và bất kỳ phần nào chưa sử dụng của bộ nhớ dành
riêng được phân định theo tài nguyên bộ nhớ sẵn có cho ứng dụng khác trên thẻ.
6 Nhận dạng dịch vụ
quản lý thẻ
6.1 Khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ
Khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ (thẻ “7F64”)
phải được xem
xét. Bảng 3 quy định nội dung của khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ.
Bảng 3 - Đối
tượng dữ liệu dịch vụ quản lý thẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài / Định dạng
Mô tả
Yêu cầu
‘80’
2 byte
Khả năng quản lý thẻ được hỗ trợ bởi thẻ: giá trị
này là một kết hợp của
các bit được quy định trong Bảng 4 và Bảng 5.
Bắt buộc
‘81’
Thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
‘82’
Thay đổi
Mã định danh thủ tục định
danh thẻ: Giá trị mã định danh đối tượng (xem ISO/IEC 8825-1) chỉ ra các thủ
tục được dùng để định danh thẻ đơn nhất. Giá trị này quy định cách thức
truy cập mã định danh cục bộ trên thẻ, ví dụ: số se-ri ICC và bất kỳ mã định danh nào là đơn nhất toàn phần.
Tùy chọn
‘4F’
Thay đổi
Ứng dụng bộ quản lý thẻ AID: Mã định
danh ứng dụng nhằm lựa chọn ứng dụng
bộ quản lý thẻ khi có khác biệt từ ‘E8 28 BD 08 0D’
Tùy chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Khả
năng quản lí thẻ: Byte đầu tiên
b8
b7
b6
b5
b4
b3
b2
b1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
-
-
-
-
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Không tồn tại thành Tạo
Tạo thành Khởi tạo
Khởi tạo thành Kích hoạt vận hành
Tạo thành Kích hoạt vận hành
Không tồn tại thành Kích hoạt vận
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bỏ kích hoạt vận hành
thành Kích hoạt vận hành
Kích hoạt vận hành thành Gỡ bỏ ứng dụng
Bảng 5 - Khả
năng quản lí thẻ: Byte thứ 2
b8
b7
b6
b5
b4
b3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
Giá trị của
chuyển đổi trạng
thái vòng đời được hỗ trợ
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1
-
-
-
1
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
1
-
-
-
1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Tạo thành Gỡ bỏ ứng dụng
Khởi tạo thành Gỡ bỏ ứng dụng
Khởi tạo thành Tạo
Kích hoạt vận hành thành Tạo
Bỏ kích hoạt vận hành
thành Gỡ bỏ ứng dụng
- Bất kỳ giá trị nào khác
được dành riêng sử dụng sau này bởi cơ quan có thẩm quyền.
6.2 Thu hồi
khuôn mẫu dịch vụ quản lý
thẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trình tự mà các thủ tục thu hồi
khác nhau quy định trong điều này không được quy định trong tiêu chuẩn này. Nếu
tất cả thủ tục được mô tả sau đây không trả lại khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ,
thẻ không tuân thủ theo tiêu chuẩn.
Hai thủ tục có thể áp dụng nhằm thu
hồi khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ khi MF hay ứng dụng chọn mặc
nhiên DF được chọn:
- Đọc EF.ATR, khi DO ‘7F64’ có thể có
xuất hiện;
- Lệnh GET DATA với P1-P2 đặt là ‘7F
64’, có thể trả lại
khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ theo trường dữ liệu hồi
đáp.
Thủ tục khác có thể áp dụng và bao gồm
việc lựa chọn ứng dụng với AID ‘E8 28 BD 08 0D’ theo sau bởi lệnh GET DATA với
P1-P2 đặt là ‘7F 64’, có thể trả lại
khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ trong trường dữ liệu hồi đáp.
7 Lệnh đối với quản
lý ứng dụng
Sau khi lựa chọn ứng dụng quản lý thẻ
và thủ tục chứng thực
tùy chọn, một thủ tục quản
lý đối với
một
ứng dụng trên thẻ dẫn tới việc sử dụng một hay nhiều lệnh sau:
- Lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST;
- Lệnh LOAD APPLICATION;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng dụng quản lý thẻ phải hỗ trợ ít nhất hai lệnh
đầu tiên.
Nếu ứng dụng quản lý thẻ hỗ trợ một lệnh
được quy định trong điều này, ít nhất một tùy chọn của lệnh phải được
hỗ trợ.
Một lệnh quản lý ứng dụng có thể được thực
hiện chỉ nếu trạng
thái an ninh thỏa mãn các điều kiện an ninh được quy định bởi ứng dụng
quản lý thẻ.
7.1 Lệnh
APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
Lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST khởi tạo các thủ
tục quản lý đối với một ứng dụng, ứng dụng quản lý thẻ xác minh thông tin yêu cầu
quản lý ứng dụng xuất hiện trong trường dữ liệu lệnh. Lệnh này có thể theo sau
bởi lệnh LOAD APPLICATION được mô tả trong Điều 7.2. Nếu việc quản lý
tài nguyên thẻ được hỗ trợ, việc ấn định tài nguyên bộ nhớ với một ứng dụng được
mô tả trong khuôn mẫu ấn định tài nguyên bộ nhớ (thẻ ‘7F65’) phải tuân thủ các quy tắc
được quy định trong Điều 5.3.
Bảng 6 - Cặp
lệnh-hồi đáp APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
CLA
INS
P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4).
‘40’ hoặc ‘41’
Kiểm soát trạng thái vòng đời ứng dụng
theo Bảng 7.
Kiểm soát quản lý ứng dụng theo Bảng 8.
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Thông tin yêu cầu quản
lý ứng dụng mà định dạng và nội dung được biết tới bởi ứng dụng quản lý thẻ
(INS=‘40’) hoặc
được mã hóa theo các đối tượng dữ liệu sau (INS=‘41’): AID (thẻ ‘4F’)
của ứng dụng đối tượng (bắt buộc)
Phép ấn định tài nguyên bộ nhớ (thẻ ‘7F65’)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Lc
Rỗng đối với mã hóa Ne = 0, có
giá trị đối với mã hóa Ne > 0
Trường dữ liệu
Thông tin bổ sung hoặc Rỗng
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng
6 và 7 liên quan, ví dụ: ‘6982’, ‘6985’.
- Thông tin yêu cầu quản lý ứng dụng
có thể bao gồm các đối tượng dữ liệu khác, ví dụ: mã định danh bên phát hành
(thẻ ‘42’), tham chiếu tệp tin (thẻ ‘51’) hoặc dữ liệu tùy ý (thẻ ‘52’ hoặc ‘73’)
- Việc mã hóa khối chữ ký số (thẻ ‘7F3D’)
không nằm trong phạm
vi tiêu chuẩn.
Bảng 7 - Kiểm
soát trạng thái đối tượng vòng
đời ứng dụng trong P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b7
b6
b5
b4
b3
b2
b1
Giá trị của
chuyển đổi trạng thái vòng đời được hỗ trợ
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
Không thông tin nào được đưa ra
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
0
Chuyển đổi từ trạng thái Không tồn tại
thành trạng thái Tạo
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
Chuyển đổi từ trạng thái Tạo thành
Khởi tạo
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
Chuyển đổi từ trạng thái Không tồn tại
thành Khởi tạo
0
0
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
Chuyển đổi từ trạng thái Khởi tạo
thành Kích hoạt vận
hành
0
0
0
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Chuyển đổi từ trạng thái Tạo thành
Kích hoạt vận hành
0
0
0
0
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển đổi từ trạng thái
Không tồn tại thành Kích hoạt vận
hành
- Bất kỳ giá trị nào
khác được dành riêng sử dụng
sau này bởi cơ quan
tiêu chuẩn hóa quốc gia
Bảng 8 - Kiểm
soát quản lý ứng dụng trong P2
b8
b7
b6
b5
b4
b3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
Ý nghĩa
0
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có thông tin đưa ra
0
0
0
0
0
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
1
0
Gửi yêu cầu quản lý ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
1
1
Xác minh và gửi yêu cầu quản lý ứng
dụng
- Bất kỳ giá
trị nào khác được dành riêng sử dụng
sau này bởi cơ quan có thẩm quyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh LOAD APPLICATION truyền một ứng dụng
vào thẻ. Một ứng dụng có thể được phân chia thành nhiều thành phần và mỗi thành
phần có thể được phân chia thành nhiều khối để chuyển cho thẻ. Mỗi lệnh LOAD
APPLICATION truyền một khối vào thẻ. Lệnh này có thể được bắt đầu bằng lệnh
APPLICATION MANAGEMENT REQUEST, xem Điều 7.1.
Nếu lệnh LOAD APPLICATION được bắt đầu
bằng lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST thì việc ấn định tài nguyên bộ nhớ được
thực hiện ngay trước lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST. Việc thực thi thành
công chuỗi lệnh thực hiện chuyển đổi vòng đời ngay trước lệnh APPLICATION
MANAGEMENT REQUEST.
Nếu lệnh LOAD APPLICATION không bắt đầu
bằng lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST thì việc ấn định tài nguyên bộ nhớ và thiết lập
trạng thái vòng đời ứng dụng đến một giá trị thích hợp được thực hiện trên cơ sở thông tin được
cung cấp bởi chuỗi lệnh LOAD APPLICATION.
Nếu việc quản lý tài nguyên bộ nhớ được
hỗ trợ, số lượng bộ nhớ được ấn định cho một ứng dụng được tạo thành công phải
tuân theo theo quy tắc
được quy định trong Điều 5.3.
Bảng 9 - Cặp lệnh-hồi
đáp LOAD APPLICATION
CLA
INS
P1-P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 10.
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Thành phần ứng dụng
mà định dạng và nội dung được biết tới bởi ứng dụng bộ quản lý thẻ (INS=‘EA’)
hoặc được mã hóa thành các đối tượng dữ liệu riêng lẻ (INS=‘EB’)
Trường Lc
Rỗng đối với mã hóa Ne = 0, có
giá trị đối với mã
hóa Ne > 0
Trường dữ liệu
Thông tin bổ sung hoặc Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng 6 và 7
liên quan, ví dụ: ‘6982’,
‘6985’.
Bảng 10 - Số
chuỗi hoặc Offset trong P1 và P2
P1
P2
Mô tả
b8
b7
b6
b5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b3
b2
b1
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
00
Không có thông tin.
-
-
-
0
1
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
-
X
X
X
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
-
X
X
X
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
-
X
X
X
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
-
XX
XX
XX
-
-
Số chuỗi hoặc offset.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số chuỗi
Nhiều khối
Khối cuối
- Nếu b7 của P1 được đặt là 0 thì
phần còn lại của P1-P2 (14 bit) mã hóa một offset từ 0 tới 16383 và nếu b7 của
P1 được đặt là 1 thì phần còn lại của P1-P2 (14 bit) mã hóa một số
chuỗi của lệnh.
- Nếu b8 của P1 được đặt là 0 thì một
khối kế tiếp được mong đợi, và nếu b8 của P1 được đặt là 1 thì lệnh
này chứa khối cuối.
- Offset được đếm theo các byte từ
lúc bắt đầu chuyển đổi ứng dụng.
- Số chuỗi được tăng +1 với mỗi
khối đối từ
lúc bắt đầu chuyển
đổi ứng dụng.
7.3 Lệnh REMOVE
APPLICATION
Lệnh REMOVE APPLICATION xóa một ứng dụng
và có thể lấy lại tài nguyên bộ nhớ được ấn định cho ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu việc quản lý tài nguyên bộ nhớ được
hỗ trợ, việc gỡ bỏ thành công một
ứng dụng phải gia tăng tài nguyên bộ nhớ sẵn có với các ứng dụng trên thẻ theo
các quy tắc được quy định trong Điều 5.3.
Bảng 11 - Cặp
lệnh-hồi đáp REMOVE APPLICATION
CLA
INS
P1
P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4).
‘EC’ hoặc ED’
Gỡ bỏ kiểm soát trạng thái theo Bảng
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(bất kì giá
trị nào được dành riêng sử dụng sau này bởi cơ quan có thẩm quyền)
Trường Lc
Rỗng hoặc số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Rỗng hoặc ứng dụng gỡ bỏ thông
tin mà định dạng và nội dung được biết đến bởi ứng dụng bộ quản lý thẻ (INS=‘EC’)
hoặc ứng dụng gỡ bỏ thông
tin được mã hóa trong
các đối tượng dữ
liệu sau (INS=’ED’):
- AID (thẻ ‘4F’) của ứng dụng đối tượng
(bắt buộc);
- Một hay nhiều khối chữ
ký số (thẻ ‘7F3D’) bao gồm một chữ ký số DO (thẻ ‘9E’)
Trường Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu
Thông tin bổ sung hoặc Rỗng
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng 6 và
7 liên quan, ví dụ: ‘6982’, ‘6985’.
- Ứng dụng gỡ bỏ thông
tin có thể bao gồm các đối tượng dữ liệu khác, ví dụ: dữ liệu tùy chọn
(thẻ ‘53’ hoặc ‘73’)
- Mã hóa khối chữ ký số (thẻ ‘7F3D’) nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
Bảng 12 - Kiểm
soát trạng thái gỡ bỏ trong P1
b8
b7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b5
b4
b3
b2
b1
Giá trị của chuyển đổi trạng
thái vòng đời được hỗ trợ
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
Không có thông tin đưa ra
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
Chuyển đổi từ trạng thái Tạo thành Gỡ bỏ ứng
dụng
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
Chuyển đổi từ trạng thái Khởi tạo
thành trạng thái Tạo
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chuyển đổi từ trạng thái
Khởi tạo thành Gỡ bỏ ứng dụng
0
0
0
0
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển đổi từ trạng thái Vận hành
(Kích hoạt/Bỏ kích hoạt)
thành trạng thái Tạo
0
0
0
0
0
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bất kỳ giá trị
nào khác được dành riêng sử dụng sau này bởi cơ quan tiêu chuẩn hóa.
7.4 Cân nhắc quản
lý ứng dụng
Lược đồ quản lý thẻ và/hoặc các chính
sách bên phát hành thẻ quy định loại và số lượng chữ ký được yêu cầu, như:
- Chữ ký của bên phát hành thẻ,
- Chữ ký bên cung cấp ứng dụng,
- Chữ ký của quyền lược đồ quản lý thẻ.
Thẻ phải có khả năng bắt buộc
các chính sách này và quản lý các khóa xác minh chữ ký tương ứng.
Một chính sách quản lý ứng dụng giữa
bên phát hành thẻ và bên cung cấp
ứng dụng, và việc thiết lập chính này này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Ví dụ về quản lý ứng dụng thẻ theo bên phát
hành thẻ độc lập và mô hình bên cung cấp ứng dụng
A.1 Giới thiệu
Ví dụ này trình bày cách thức
quản lý một ứng dụng trên thẻ theo bên phát hành thẻ độc lập và mô hình bên
cung cấp ứng dụng. Có các giả định sau:
- Một ứng dụng có thể được thêm
vào thẻ bởi bên cung cấp ứng
dụng độc lập sau khi phát hành thẻ. Mô hình được trình bày trong Hình A.1.
- Chứng nhận tạo ứng dụng có thể được
phát hành trong quá trình kết nối trực tuyến hay ngoại tuyến.
CHÚ THÍCH: Nhóm nghiên cứu hệ thống thẻ mạch tích hợp
(NICSS) thế hệ kế tiếp dùng mô hình này.

Hình A.1 - Mô
hình của bên phát hành thẻ độc lập và bên cung cấp
ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1 Trường hợp của APR độc
lập với Cl (Cl từ xa): xác minh chứng nhận trước khi tải
a) SELECT ứng dụng với AID ‘E8 28 BD
08 0D’.
b) GET DATA để thu hồi khuôn mẫu dịch
vụ quản lý thẻ (thẻ ‘7F64’).
c) SELECT ứng dụng quản lý thẻ với AID
(thẻ ‘4F’)
được chỉ ra trong khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ.
d) Chứng thực hai chiều.
e) Nhận một chứng nhận tạo ứng dụng
từ bên phát hành thẻ (trực tuyến/ngoại tuyến). Chứng nhận có thể chứa AID, một
giá trị băm của ứng dụng, ID phê duyệt, ID thẻ và chữ ký số của bên phát hành
thẻ.
f) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST với
chứng nhận.
g) LOAD APPLICATION bằng lệnh LOAD
APPLICATION.
A.2.2 Trường hợp của
Cl từ xa: xác minh chứng nhận sau khi tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) GET DATA để thu hồi khuôn mẫu dịch
vụ quản lý thẻ (thẻ ‘7F64’).
c) SELECT ứng dụng quản lý thẻ với AID
(thẻ ‘4F’) được chỉ ra trong khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ.
d) Chứng thực hai chiều.
e) Nhận được một chứng nhận tạo ứng dụng
từ bên phát hành thẻ.
f) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
không có giấy chứng nhận để cấp phát bộ nhớ.
g) Tải ứng dụng bằng LOAD APPLICATION.
h) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST với
chứng nhận.
A.3 Ví dụ về thủ
tục gỡ bỏ
A.3.1 Trường hợp của
Cl từ xa: xác minh chứng nhận trong suốt quá trình gỡ bỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) GET DATA để thu hồi khuôn mẫu dịch
vụ quản lý thẻ (thẻ ‘7F64’).
c) SELECT ứng dụng quản lý thẻ với AID
(thẻ ‘4F) được chỉ ra trong khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ.
d) Chứng thực hai chiều.
e) Nhận chứng nhận loại bỏ ứng dụng
từ bên phát hành thẻ (trực tuyến/ngoại tuyến). Chứng nhận có thể
chứa AID, ID phê duyệt, ID thẻ và chữ ký số của bên phát hành thẻ.
f) REMOVE APPLICATION với chứng nhận.
A.3.2 Trường hợp của
Cl từ xa: xác minh chứng nhận trước khi gỡ bỏ
a) SELECT ứng dụng với AID ‘E8 28 BD
08 0D’.
b) GET DATA để thu hồi khuôn mẫu dịch
vụ quản lý thẻ (thẻ ‘7F64’).
c) SELECT ứng dụng quản lý thẻ với AID
(thẻ ‘4F’) được chỉ ra trong khuôn mẫu dịch vụ quản lý thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Nhận chứng nhận loại bỏ ứng dụng từ
bên phát hành thẻ.
f) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST với
chứng chỉ.
g) REMOVE APPLICATION không có giấy chứng nhận.
Phụ lục B
(tham khảo)
Ví
dụ thực hành của quản lý ứng dụng thẻ
B.1 Giới thiệu
Ví dụ này trình bày mô hình hai-bước
cho việc tạo và kích hoạt ứng dụng:
tải mã của ứng dụng trước tiên, sau đó cài đặt và kích hoạt một trường
hợp ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một ứng dụng gồm các mã ứng dụng và dữ
liệu ứng dụng. Mã ứng dụng (nhưng không phải dữ liệu ứng dụng) được tải
vào thẻ bằng cách dùng một Load Object. Việc cài đặt một ứng dụng tạo ra một trường
hợp theo Load Object cộng với một số dữ liệu ứng dụng có thể.
Trong ví dụ này, việc tạo và kích hoạt
một ứng dụng đòi hỏi phải bổ sung:
- Chứng thực trước đó của hệ thống quản
lý ứng dụng thẻ (CAMS),
- Bảo vệ các lệnh và hồi đáp bằng
thông điệp an toàn,
- Xác minh chứng nhận của bên phát
hành thẻ.
B.2 Lệnh đối với
quản lý ứng dụng
B.2.1 Lệnh
APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
Lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST được
phát hành nhằm khởi tạo và thực hiện các bước khác nhau được yêu cầu cho việc tải
một Load Object, cài đặt và kích hoạt một trường hợp ứng dụng.
Bảng B.1 - Cặp lệnh-hồi
đáp APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
P1
P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4).
‘40’
Kiểm soát trạng thái đối tượng vòng
đời ứng dụng: Xem Bảng B.2
Kiểm soát quản lý ứng
dụng: xem Bảng B.3
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin yêu cầu quản lý ứng
dụng
Trường Lc
Rỗng đối với mã hóa
Ne = 0, có giá trị đối với mã hóa Ne > 0
Trường dữ liệu
Rỗng hoặc thông tin xác nhận quản lý
ứng dụng
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng
6 và 7 liên quan, ví dụ: ‘6982’, ‘6985’.
Tham số P1 của lệnh APPLICATION
MANAGEMENT REQUEST mô tả mục đích của lệnh này và được mã hóa theo Bảng B.2.
Bảng B.2 - Kiểm soát trạng
thái đối tượng vòng đời ứng dụng trong P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b7
b6
b5
b4
b3
b2
b1
Ý nghĩa
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
1
0
0
Chuyển đổi từ trạng thái
Tạo thành Kích hoạt vận hành
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
0
Chuyển đổi từ trạng
thái Khởi tạo thành Kích hoạt vận hành
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
Chuyển đổi từ trạng thái Tạo thành
trạng thái Khởi tạo
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
Chuyển đổi từ trạng thái Không tồn tại
thành trạng thái Tạo
X
X
X
X
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
RFU
b4 = 1 chỉ ra việc kích hoạt
ứng dụng được quy định trong trường dữ liệu lệnh. Điều này áp dụng cho một ứng dụng
mà chỉ được tạo ra
(trạng thái vòng đời hiện tại = Tạo) hay đã là Khởi tạo (trạng thái vòng đời hiện tại = Khởi tạo).
b3 = 1 chỉ ra việc khởi tạo ứng dụng
được quy định trong trường dữ liệu lệnh (trạng thái vòng đời = Tạo).
b2 = 1 chỉ ra việc tạo ứng
dụng được quy định trong trường dữ liệu lệnh (trạng thái vòng đời hiện tại = Không tồn tại).
Bảng B.3 - Kiểm
soát quản lý ứng dụng trong P2
b8
b7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b5
b4
b3
b2
b1
Ý nghĩa
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
Xác minh yêu cầu quản lý ứng dụng
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
Xác minh và gửi yêu cầu quản lý ứng
dụng
Trong ví dụ này, lệnh APPLICATION
MANAGEMENT REQUEST được cấp hai lần.
- Với b2 = 1 trong thông số P1 và P2 đặt
là ‘01’, để khởi tạo
việc tải mã ứng
dụng (Load Object). Trường dữ liệu lệnh gồm việc định danh Load
Object, định danh bên cung cấp ứng dụng, thông tin ấn định tài nguyên bộ nhớ
theo Load Object, việc băm Load Object và một chứng nhận tạo ứng dụng được ban
hành bởi bên phát hành thẻ. Không có trường dữ liệu hồi đáp trả về trong thông
điệp hồi đáp. Một hay nhiều lệnh LOAD APPLICATION theo sau. Khi thực thi thành
công lệnh LOAD APPLICATION cuối cùng, việc tạo yêu cầu quản lý ứng dụng là mặc nhiên
cam kết và trạng thái vòng đời ứng dụng được đặt là Tạo.
- Với sự kết hợp của b4 = 1 và b3 = 1
trong thông số P1 và P2 đặt là ‘03’, việc cài đặt và kích hoạt đồng thời một trường
hợp ứng dụng. Các trường dữ liệu lệnh gồm việc định danh của Load Object đã được
tải, định danh của trường hợp ứng dụng, thông tin ấn định tài nguyên bộ nhớ
theo trường hợp ứng dụng và một chứng nhận khởi tạo-và-kích hoạt ứng dụng của
bên phát hành thẻ. Khi thực thi thành công lệnh này, trạng thái vòng đời được
thay đổi từ Tạo thành Kích hoạt
vận hành. Một trường dữ liệu hồi đáp có thể được trả lại trong các thông điệp hồi
đáp. Nội dung của trường dữ liệu hồi đáp chứa độ dài (được mã hóa
theo các quy tắc ASN.1 được quy định trong ISO/IEC 8825-1) và giá trị của việc
xác nhận Khởi tạo-và-Kích hoạt ứng dụng.
B.2.2 Lệnh LOAD
APPLICATION
Load Object được chia thành nhiều khối
Load Block để truyền tới thẻ. Lệnh
LOAD APPLICATION khởi tạo việc truyền Load Block vào thẻ. Các lệnh LOAD
APPLICATION có thể được yêu cầu để truyền một Load Object tới thẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA
INS
P1
P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4).
‘EA’
Byte có ý nghĩa nhất số chuỗi
khối Load Block, xem Bảng B.5
Byte có ít nghĩa nhất
số chuỗi khối
Load Block, xem Bảng B.6
Trường Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu
Load Block
Trường Lc
Rỗng đối với mã hóa Ne = 0, có giá
trị đối với mã hóa Ne > 0
Trường dữ liệu
Rỗng hoặc thông tin xác nhận tạo ứng
dụng
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng
6 và 7 liên quan, ví dụ: ‘6581’, ‘6484’.
Thông số P1 và P2 của lệnh LOAD
APPLICATION mô tả chuỗi Load Block và được mã hóa trong Bảng B.5 và B.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b8
b7
b6
b5
b4
b3
b2
b1
Ý nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
X
X
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
X
Nhiều khối, byte có
nghĩa nhất số chuỗi
Khối cuối, byte có nghĩa nhất số chuỗi
b8 = 0 chỉ ra có
nhiều Load Block hơn mong đợi
b8 = 1 chỉ ra Load
Block cuối cùng trong một chuỗi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.6 -
Byte có ít ý nghĩa nhất số chuỗi trong P2
b8
b7
b6
b5
b4
b3
b2
b1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
X
X
X
X
Byte có nghĩa nhất số chuỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chuỗi của Load Block (ít hơn 14 bit của P1-P2)
bắt đầu từ 0. Việc đánh số Load Block là theo đúng trình tự và gia
tăng +1. Thẻ được thông báo về khối cuối cùng của Load Object (b8 của P1 của lệnh
LOAD APPLICATION đặt là 1).
Một trường dữ liệu hồi đáp có thể được
trả về theo thông điệp hồi đáp. Nội dung của trường dữ liệu hồi đáp bao gồm độ
dài (được mã hóa theo quy tắc ASN.1 được quy định trong ISO/IEC 8825-1) và
giá trị việc xác nhận tạo ứng dụng. Giá trị này chỉ xuất hiện trong trường dữ
liệu hồi đáp của lệnh LOAD APPLICATION truyền khối Load Block cuối cùng (b8 của
P1 đặt là 1).
Đối với lệnh LOAD APPLICATION khác với
lệnh LOAD APPLICATION cuối cùng truyền Load Block cuối cùng (b8 của P1 đặt là
1), không có trường dữ liệu hồi đáp.
B.3 Chuỗi quản
lý ứng dụng
Chuỗi quản lý ứng dụng điển hình đối với
việc tạo và kích hoạt một ứng dụng trong mô hình này được tuân theo:
a) SELECT ứng dụng với AID ‘E8 28 BD 08
0D’.
b) GET DATA lấy mẫu dịch vụ quản lý thẻ
(thẻ ‘7F64’)
c) SELECT ứng dụng quản lý thẻ với AID
(thẻ ‘4F’) chỉ ra trong mẫu dịch vụ quản lý thẻ
d) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST cho
việc khởi tạo với P1=‘02’ và P2=‘01’.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Các lệnh LOAD APPLICATION theo trình tự gia
tăng của P1-P2.
g) LOAD APPLICATION cuối cùng với P1=‘Cx’
và P2=‘yz’ khi ‘xyz’
là chuỗi số của Load Block cuối cùng (giả định ‘xy’ nhỏ hơn 4 095).
h) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST đối
với việc khởi tạo và kích hoạt với P1=‘0C’ và P2=‘03’.
Phụ lục C
(tham
khảo)
Ví dụ thực hành bổ sung của quản lý ứng dụng thẻ
C.1 Giới thiệu
Ví dụ này trình bày mô hình ba-bước đối
với việc tạo và kích hoạt ứng dụng: ấn định tài nguyên thẻ, tải mã ứng dụng và
dữ liệu và tạo ra kích hoạt vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
ban đầu đảm bảo tính sẵn có của tài nguyên thẻ và chuẩn bị sẵn sàng
cho thẻ đối với các yêu cầu quản lý nội dung thẻ kế tiếp, ứng dụng sau đó được
tải tới thẻ với lệnh LOAD APPLICATION. Một ứng dụng gồm mã ứng dụng và dữ liệu ứng
dụng, thông tin điều khiển tệp tin mặc định, mục vào tệp tin thư mục, chữ ký số
và đơn vị chuyển đổi khóa. Tất cả được tải vào thẻ như một đơn vị tải ứng dụng.
Lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST thứ hai và cuối cùng kết thúc quy trình tạo
và kích hoạt ứng dụng, bao gồm việc kiểm tra quyền bên phát hành thẻ và chữ ký số của
bên cung cấp dịch vụ ứng dụng
của đơn vị tải ứng dụng.
C.2 Lệnh đối với
quản lý ứng dụng
C.2.1 Lệnh
APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
Lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST được
phát hành nhằm khởi tạo và hoàn thiện quy trình tải ứng dụng.
Bảng C.1 - Cặp
lệnh-hồi đáp APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
CLA
INS
P1
P2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘40’
Mục đích của APPLICATION MANAGEMENT
REQUEST, xem Bảng C.2
Mục đích của APPLICATION MANAGEMENT
REQUEST, xem Bảng C.3
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Chứng nhận tải ứng dụng
Trường Lc
Rỗng đối với mã hóa Ne = 0, có giá
trị đối với mã hóa Ne > 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng hoặc Chứng nhận khóa phổ thông
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng
6 và 7 liên quan, ví dụ: ‘6982’,
‘6985’.
Tham số P1 của lệnh
APPLICATION MANAGEMENT REQUEST mô tả mục đích của lệnh và được mã hóa theo Bảng
C.2.
Bảng C.2 - Mã hóa P1 của
lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
b8
b7
b6
b5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b3
b2
b1
Ý nghĩa
0
0
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
Chuyển đổi từ trạng thái Không tồn tại
thành Kích hoạt Vận hành
Tham số P2 của lệnh APPLICATION
MANAGEMENT REQUEST mô tả mục đích của
lệnh và được mã hóa theo Bảng C.2.
Bảng C.3 - Mã
hóa P2 của lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST
b8
b7
b6
b5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b3
b2
b1
Ý nghĩa
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
Xác minh yêu cầu quản lý ứng dụng
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xác minh và gửi yêu cầu quản lý ứng
dụng
C.2.2 Lệnh LOAD
APPLICATION
Đơn vị tải ứng dụng được chia thành
các thành phần nhỏ
hơn để truyền tới thẻ. Lệnh LOAD APPLICATION khởi tạo việc truyền các thành phần
vào thẻ. Nhiều lệnh LOAD APPLICATION có thể được dùng để truyền một đơn vị tải ứng
dụng tới thẻ.
Bảng C.4 - Cặp
lệnh-hồi đáp LOAD APPLICATION
CLA
INS
P1
P2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘EA’
Tải byte có nghĩa nhất số chuỗi,
xem Bảng C.5
Tải byte có ít nghĩa nhất số chuỗi,
xem Bảng C.6
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Load Block
Trường Lc
Rỗng đối với mã hóa Ne = 0, có giá
trị đối với mã hóa Ne > 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
SW1-SW2
Xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4), Bảng
6 và 7 liên quan, ví dụ: ‘6981’, ‘6984’.
Thông số P1 và P2 của lệnh LOAD
APPLICATION mô tả chuỗi số của các thành phần và được mã hóa trong Bảng C.5 và
C.6.
Bảng C.5 - Mã
hóa P1 của lệnh LOAD APPLICATION
b8
b7
b6
b5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b3
b2
b1
Ý nghĩa
0
1
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Nhiều khối hơn, byte có nghĩa nhất số
chuỗi
1
1
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Khối cuối, byte có nghĩa nhất
số chuỗi
b8 = 0 chỉ ra nhiều
Load Block như mong đợi.
b8 = 1 chỉ ra Load
Block cuối cùng trong chuỗi.
b7 = 1 chỉ ra một
chuỗi số của Load Block được mã hóa theo 14 bit, từ 0 tới 16383.
Bảng C.6 - Mã
hóa P2 của lệnh LOAD APPLICATION
b8
b7
b6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b4
b3
b2
b1
Ý nghĩa
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
Byte có ít nghĩa ít nhất số chuỗi
Lệnh LOAD APPLICATION đầu tiên được bắt
đầu bằng lệnh APPLICATION MANAGEMENT REQUEST.
Số chuỗi Load Block (ít hơn 14 bit của
P1-P2) bắt đầu từ 0. Việc đánh số Load Block là đúng theo tuần tự và gia tăng +1.
Thẻ được thông báo về khối cuối cùng của Load Object (b8 của P1 đặt là 1).
C.3 Chuỗi quản
lý ứng dụng
Chuỗi quản lý ứng dụng điển hình cho việc tạo
và kích hoạt một ứng
dụng của mô hình này như sau:
a) SELECT ứng dụng với AID ‘E8 28 BD
08 0D’.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) SELECT quản lý ứng dụng thẻ.
d) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST cho xác minh
yêu cầu kích hoạt vận hành với P1 = ‘0E’ và P2 = ‘01’.
e) LOAD APPLICATION đầu tiên với P1 = ‘40’
và P2 = ‘00’.
f) Nhiều lệnh LOAD APPLICATION với tuần
tự tăng dần của P1-P2.
g) LOAD APPLICATION với P1 = ‘Cx’ và
P2 = ‘yz’ khi ‘xyz’ là số chuỗi Load Block cuối cùng.
h) APPLICATION MANAGEMENT REQUEST cho
kích hoạt vận hành với P1 = ‘0E’ và P2 = ‘03’.
Phụ lục D
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ sau trình bày việc sử dụng lệnh
LOAD APPLICATION như một trình bao bọc các lệnh cho việc cài đặt ứng dụng. Việc
sử dụng này cho phép kiểm soát toàn bộ chuỗi tải bởi một quy tắc truy cập
đơn lẻ đối với lệnh
LOAD APPLICATION, ví dụ: việc chứng thực bên ngoài với thỏa thuận khóa
thông điệp an ninh được yêu cầu. Thủ tục chứng thực này được thực hiện bởi một
hệ thống quản lý ứng dụng thẻ (CAMS).
CHÚ THÍCH 1: Chuỗi lệnh có thể
được gửi với thông điệp an ninh.
CHÚ THÍCH 2: Lệnh-thực thi
trong trường dữ liệu lệnh được
mã hóa mà không có
thông điệp an ninh.
Bảng D.1 - Cặp
lệnh-hồi đáp LOAD APPLICATION
CLA
INS
P1-P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4), bit 5 đặt là 1 chỉ ra rằng lệnh này không phải
là lệnh cuối trong chuỗi
‘EB’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Lệnh-thực thi (Thẻ ‘52’):
‘52’-L-.... (Lệnh CREATE FILE (DF))
Trường Lc
Rỗng
Trường dữ liệu
Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘9000’ hoặc các byte trạng thái cụ
thể
Bảng D.2 - Cặp
lệnh-hồi đáp LOAD APPLICATION
CLA
INS
P1-P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4), bit 5 đặt là 1 chỉ ra rằng lệnh này không phải là lệnh
cuối trong chuỗi
‘EB’
‘0000’
Trường Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu
Số byte theo trường dữ liệu lệnh
Trường Lc
Rỗng
Trường dữ liệu
Rỗng
SW1-SW2
‘9000’ hoặc các byte trạng thái cụ
thể
Bảng D.3 - Cặp lệnh-hồi đáp LOAD
APPLICATION
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
P1-P2
Quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC
7816-4), bit 5 đặt là 1 chỉ ra rằng lệnh này không phải là lệnh
cuối trong chuỗi
‘EB’
‘0000’
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Lệnh thực thi (Thẻ đánh dấu ‘52’):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Lc
Rỗng
Trường dữ liệu
Rỗng
SW1-SW2
‘9000’ hoặc các byte trạng thái cụ
thể
Bảng D.4 - Cặp lệnh-hồi
đáp LOAD APPLICATION
CLA
INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định trong TCVN
11167-4 (ISO/IEC 7816-4), bit 5 đặt là 1 chỉ ra rằng lệnh này không phải là lệnh
cuối trong chuỗi
‘EB’
‘0000’
Trường Lc
Số byte trong trường dữ liệu lệnh.
Trường dữ liệu
Lệnh thực thi (Thẻ ‘52’):
‘52’-L-.... (Lệnh CREATE FILE (DF))
Trường Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu
Rỗng
SW1-SW2
‘9000’ hoặc các byte trạng thái cụ
thể
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) Thẻ định
danh - Thẻ mạch tích hợp (tất cả các phần).
[2] Đặc tả thẻ GlobalPlatform, phiên bản 2.1.1 hoặc
cao hơn, http://www.globalplatform.org/
[3] NICSS Prerequisites Version 1.20,
The Next generation IC Card System Study group: http://www.nicss.or.jp/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Guide to Generating Application
Load Units, MAO-DOC-REF-009, MAOSCO: http://www.multos.com/
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4
Thuật ngữ viết tắt
5
Môi trường đa ứng dụng và vòng đời
ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Lệnh đối với quản lý ứng dụng
Phụ lục A (tham khảo)
Ví dụ về quản lý ứng dụng thẻ theo bên phát hành thẻ độc lập và mô hình
bên cung cấp ứng dụng
Phụ lục B (tham khảo)
Ví dụ thực hành của quản lý ứng dụng thẻ
Phụ lục C
(tham khảo) Ví dụ thực hành bổ sung của quản lý ứng
dụng thẻ
Phụ
lục D (tham khảo) Ví dụ thực hành bổ sung của quản lý ứng dụng thẻ
Thư mục tài liệu tham khảo