Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

Số hiệu: TCVN11177:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng kali sulfit (K2SO3), % khi lượng, không nhỏ hơn

90,0

2. Độ kiềm, tính theo kali cacbonat (K2CO3), % khối lượng

từ 0,25 đến 0,45

3. Hàm lưng sắt, mg/kg, không lớn hơn

10,0

4. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2,0

5. Hàm lượng selen, mg/kg, không lớn hơn

5,0

5. Phương pháp thử

5.1. Xác đnh độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010.

5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010.

5.4. Xác đnh hàm lượng kali sulfit

5.4.1. Thuc thử

5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml.

Bảo quản dung dịch iot đã chun b trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nng độ thường xuyên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sy đến khối lượng không đổi ở 100 °C. Cân khoảng 0,15 g asen trioxit, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 20 ml dung dịch natri hydroxit 1 N, có thể đun nóng nếu cn. Pha loãng dung dịch với khoảng 40 ml nước, thêm 2 giọt chỉ thị metyl da cam nồng độ 1 g/l và thêm axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicacbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dch iot đã chuẩn b như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bn. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn b.

5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10% (khối lượng)

Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1 000 ml.

5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N

Hòa tan khoảng 26 g natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3.5H2O) và 200 mg natri cacbonat (Na2CO3) vào 1 000 ml nước đun sôi đ nguội.

Kiểm tra nồng độ dung dịch như sau:

Nghin mịn và làm khô kali dicromat ở 120 oC trong 4 h. Cân khoảng 210 mg kali dicromat đã làm khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 100 ml nước đựng trong bình có nút thủy tinh dung tích 500 ml.

Xoay bình để hòa tan kali dicromat, m nút và thêm nhanh 3 g kali iodua (KI) cùng 5 ml axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)]. Đậy nút bình, xoay bình để trộn và để yên nơi ti trong 10 min. Dùng nước tráng nút bình và thành trong của bình sau đó chun độ iot giải phóng bằng dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn b, đến khi có màu vàng nhạt bền. Thêm dung dịch chỉ thị tinh bột và tiếp tục chun độ đến khi dung dịch chuẩn sang màu xanh. Tính nồng độ thực của dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn bị.

5.4.1.4. Dung dịch chỉ th tinh bột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.2. Cách tiến hành

Cân khong 0,75 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, hòa tan trong hỗn hợp gm 100 ml dung dch iot 0,1 N (5.4.1.1) và 5 ml dung dịch axit clohydric loãng (5.4.1.2). Chun độ iot dư bằng dung dịch natri thiosulfat 0,1 N (5.4.1.3) vi dung dch chỉ thị tinh bột (5.4.1.4).

5.4.3. Tính kết quả

Hàm lượng kali sulfit có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V0 là thể tích dung dịch iot 0,1 N đã dùng ban đầu, tính bằng mililit (V0 = 100 ml);

V là thể tích dung dịch iot 0,1 N tương ứng với lượng dư iot chun độ được, tính bng mililit (ml);

7,912 là số miligam kali sulfit tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,1 N;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 là hệ số chuyển đi từ miligam sang gam.

5.5. Xác đnh độ kiềm

5.5.1. Thuc thử

5.5.1.1. Dung dịch hydro peroxit, 3 %.

5.5.1.2. Dung dịch chỉ thị đ metyl

Hòa tan 1 g đỏ metyl trong 100 ml etanol, lọc nếu cn.

5.5.1.3. Axit clohydric, 0,02 N.

5.5.2. Cách tiến hành

Hòa tan 1 g mẫu thử trong 20 ml nước cất, thêm 25 ml dung dịch hydro peroxit 3 % (5.5.1.1) đã được trung hòa, sử dụng dung dịch chỉ thị đỏ metyl (5.5.1.2). Trộn kỹ, để nguội về nhiệt độ phòng và chun độ bằng axit clohydric 0,02 N (5.5.1.3). Tiến hành mẫu trắng, sử dụng 25 ml dung dịch hydro peroxit đã được trung hòa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ kiềm của mẫu thử, Xa, biểu th bng phần trăm khối lượng kali cacbonat, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V1 là thể tích dung dịch axit clohydric 0,02 N dùng cho mẫu thử, tính bằng mililit (ml);

V2 là thể tích dung dịch axit clohydric 0,02 N dùng cho mẫu trắng, tính bằng mililit (ml);

1,38 là số miligam kali cacbonat tương đương vi 1 ml dung dịch axit clohydric 0,02 N;

w là khối lượng mẫu th, tính bằng gam (g);

1000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam.

5.6. Xác định hàm lượng sắt, theo 2.6 của TCVN 8900-5:2012.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

5.8. Xác đnh hàm lượng selen

5.8.1. Thuốc thử

5.8.1.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng).

5.8.1.2. Hydrazin sulfat.

5.8.1.3. Dung dịch chuẩn selen, 100 μg/ml

5.8.2. Cách tiến hành

Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước ct, 5 ml axit clohydric (5.8.1.1) và đun sôi đ đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2).

Cân 1,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào một cốc có mỏ khác, thêm 0,05 ml dung dịch chuẩn selen (5.8.1.3) và tiến hành như trên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.198

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.135.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!