Offset
|
Trường
|
Kích cỡ
|
Giá trị
|
Mô tả
|
0
|
bLength
|
1
|
12h
|
Kích cỡ của bộ mô
tả theo các byte.
|
1
|
bDescriptorType
|
1
|
01h
|
Loại thiết bị
DEVICE.
|
2
|
bcdUSB
|
2
|
0200h
|
Số phát hành quy
định kỹ thuật USB.
|
4
|
bDeviceClass
|
1
|
00h*
|
Chỉ ra lớp thiết bị
được quy định trong bộ mô tả giao diện của thiết bị.
|
5
|
bDeviceSubClass
|
1
|
00h
|
Thiết lập lại là 0
như bDeviceClass được thiết lập lại là 0.
|
6
|
bDeviceProtocol
|
1
|
00h*
|
Thiết bị không dùng
các giao thức cụ thể-lớp theo thiết bị cơ bản. Thay vào đó thiết bị sử dụng
các giao thức cụ thể-lớp trên mức giao diện.
|
7
|
bMaxPacketSize0
|
1
|
|
Kích cỡ gói lớn
nhất đối với điểm cuối 0. Kích cỡ có thể là: 8, 16, 32, 64.
Đối với các chức
năng tốc độ thấp, giá trị phải là 8.
|
8
|
idVendor
|
2
|
|
ID của bên cung cấp
(được gán bởi USB-IF)
|
10
|
idProduct
|
2
|
|
ID của sản phẩm
(được gán bởi bên sản xuất)
Quy định giá trị
của trường này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
|
12
|
bcdDevice
|
2
|
|
Số phát hành thiết
bị theo mã hóa nhị phân cơ số 10.
Quy định giá trị của
trường này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
|
14
|
iManufacturer
|
1
|
|
Chỉ mục của bộ mô
tả chuỗi mô tả bên sản xuất.
Quy định nội dung
của chuỗi này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
|
15
|
iProduct
|
1
|
|
Chỉ mục của bộ mô tả
chuỗi mô tả sản phẩm.
Quy định nội dung
của chuỗi này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
|
16
|
iSerialNumber
|
1
|
|
Chỉ mục của bộ mô
tả chuỗi mô tả số se-ri của thiết bị
|
17
|
bNumConfigurations
|
1
|
|
Số các cấu hình có
thể
|
7.1.2. Bộ mô tả cấu
hình chuẩn
Bảng
2 - Bộ mô tả cấu hình chuẩn đối với một USB-ICC
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09h
Kích cỡ của bộ mô
tả theo các byte.
1
bDescriptorType
1
02 h
Loại bộ mô tả
CONFIGURATION.
2
wTotalLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng độ dài dữ liệu
được trả về đối với cấu hình này, bao gồm độ dài kết hợp của tất cả các bộ mô
tả (cấu hình, giao diện, điểm cuối và các cụ thể-lớp) được trả về theo cấu
hình này.
4
bNumInterfaces
1
Số giao diện được
hỗ trợ bởi cấu hình này.
5
bConfigurationValue
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị được dùng
như một phép gán với yêu cầu SetConfiguration() nhằm lựa chọn cấu hình này.
Giá trị này phải
khác 0.
6
iConfiguration
1
Chỉ mục của bộ mô
tả chuỗi mô tả cấu hình này.
Quy định nội dung
của chuỗi này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bmAttributes
1
Các đặc tính cấu
hình đối với USB-ICC:
Bit 4...0: Dành
riêng (thiết lập lại là 0)
Bit 5: Bật từ xa
Bit 6: Tự cấp nguồn
Bit 7: Dành riêng
(đặt là 1)
Đối với một USB-ICC
được cấp nguồn bus không hỗ trợ bật từ xa, bmAttributes phải có giá
trị 80h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MaxPower
1
Bộ tiêu thụ nguồn
tối đa của USB-ICC từ các bus khi thiết bị vận hành toàn phần.
Nhấn mạnh trong các
đơn vị 2mA
7.1.3. Bộ mô tả giao
diện chuẩn
Bảng
3 - Bộ mô tả giao diện chuẩn đối với một USB-ICC
Offset
Trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Mô tả
0
bLength
1
09h
Kích cỡ của bộ mô
tả theo các byte.
1
bDescriptorType
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04h
Loại bộ mô tả
INTERFACE.
2
bInterfaceNumber
1
Số giao diện. Giá
trị theo 0 xác định chỉ mục trong mảng các giao diện đồng thời được hỗ trợ
bởi cấu hình này.
3
bAlternateSetting
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00h*
Giá trị được dùng
nhằm lựa chọn cài đặt thay thế đối với giao diện được định danh trong trường
trước đó.
Các thiết lập thay
thế không được hỗ trợ.
4
bNumEndpoints
1
00h*
01 h*
02 h*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các điểm
cuối đối với một USB-ICC được dùng bởi giao diện này (không bao gồm điểm cuối
0)
00h không sử dụng
các điểm cuối khác
01h sử dụng điểm
ngắt IN
02h sử dụng bulk-IN
và bulk-OUT
03h sử dụng
bulk-IN, bulk-OUT và interrups-IN
CHÚ THÍCH: 01h chỉ
ra rằng các điểm cuối kiểm soát được dùng đối với việc truyền dữ liệu và
interrupt-IN đối với việc thông báo các sự kiện đặc trưng thẻ từ USB-ICC tới
máy chủ.
5
bInterfaceClass
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FFh
Mã lớp đối với lớp
thiết bị Thẻ thông minh (0Bh) hoặc nhóm giao diện là đặc trưng nhà cung cấp
(Ffh)
CHÚ THÍCH: Một sản
phẩm không sử dụng một trình điều khiển cụ thể lớp có thể phù hợp với tiêu
chuẩn này. Trong trường hợp này, trình điều khiển được chọn sử dụng thông tin
đưa ra bởi nhà cung cấp, nhà sản xuất và ID sản phẩm (xem Bảng 1)
6
blnterfaceSubClass
1
00h
Mã lớp phụ
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
00h
01h
02h
Mã giao thức.
Lớp thiết bị thẻ
thông minh cung cấp các giao thức giao diện sau đối với một USB-ICC:
- 00h Các thông
điệp USB-ICC dùng số lượng lớn (tùy chọn ngắt)
- 01h Các yêu cầu
cụ thể USB-ICC dùng kiểm soát truyền phiên bản A (không ngắt)
- 02h Các yêu cầu
cụ thể USB-ICC dùng kiểm soát truyền phiên bản B (ngắt tùy chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
iInterface
1
Chỉ mục của bộ mô
tả chuỗi mô tả giao diện.
Quy định nội dung
của chuỗi này nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn.
7.1.4. Bộ mô tả điểm
cuối chuẩn
Một USB-ICC có thể
giao tiếp với máy chủ bằng cách chỉ sử dụng ống điều khiển mặc định hay qua ống
thông điệp bằng cách sử dụng bulk-IN và bulk-OUT. Tùy chọn, một USB-ICC có thể
cung cấp một điểm cuối interrupt-IN cho phép USB-ICC để chỉ ra các sự kiện cụ
thể cho máy chủ. Một USB-ICC có thể có một trong các cấu hình sau:
Bảng
4 - Cấu hình của điểm cuối đối với một USB-ICC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng
bộ truyền điều khiển
Dùng
bộ truyền bulk
Phiên
bản A
Phiên
bản B
Ống điều khiển mặc
định
có
có
có
Bulk-IN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
có
Bulk-OUT
không
không
có
Interrup-IN
không
tùy
chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bảng sau đây mô
tả bộ mô tả thiết bị đầu cuối:
Bảng
5 - Bộ mô tả điểm cuối bulk-OUT
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07h
Kích cỡ của bộ mô
tả theo các byte.
1
bDescriptorType
1
05h
Loại bộ mô tả
ENDPOINT.
2
bEndpointAddress
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01-0Fh
Địa chỉ của điểm
cuối này trên USB-ICC. Địa chỉ là một số lượng điểm cuối nằm giữa 1 và 15
Bit 3...0
Số lượng điểm cuối
Bit 6...4
Dành riêng, phải
bằng 0
Bit 7
0 = OUT
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
02h
Đây là một điểm
cuối số lượng lớn
4
wMaxPacketSize
1
00xxh
Kích cỡ truyền dữ
liệu tối đa. Có thể là: 8, 16, 32, 64.
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
00h
Không áp dụng cho
các điểm cuối số lượng lớn
Bảng
6 - Bộ mô tả điểm cuối bulk-IN
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bLength
1
07h
Kích cỡ của bộ mô
tả theo các byte.
1
bDescriptorType
1
05h
Loại bộ mô tả
ENDPOINT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bEndpoinAddress
1
81-8Fh
Địa chỉ của điểm
cuối này trên USB-ICC. Địa chỉ là một số lượng điểm cuối nằm giữa 1 và 15
Bit 3...0
Số lượng điểm cuối
Bit 6...4
Dành riêng, phải
bằng 0
Bit 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
bNumInterfaces
1
02h
Đây là một điểm
cuối số lượng lớn
4
wMaxPacketSize
2
00xh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
bInterval
1
00h
Không áp dụng cho
các điểm cuối số lượng lớn
Bảng
7 - Bộ mô tả điểm cuối interrupt-IN
Offset
Trường
Kích cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
0
bLength
1
07h
Kích cỡ của bộ mô
tả theo các byte.
1
bDescriptorType
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại bộ mô tả
ENDPOINT.
2
bEndpointAddress
1
81-8Fh
Địa chỉ của điểm
cuối này trên USB-ICC. Địa chỉ là một số lượng điểm cuối nằm giữa 1 và 15
Bit 3...0
Số lượng điểm cuối
Bit 6...4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bit 7
1 = IN
3
bmAttributes
1
03h
Đây là một điểm
cuối ngắt.
4
wMaxPacketSize
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00xyh
Kích cỡ gói đối với
USB-ICC. Giá trị tối đa phải là 02h.
6
bInterval
1
xyh
Khoảng thời gian
đối với việc chọn các bộ truyền dữ liệu điểm cuối. Tính theo mili-giây. Giá
trị phải nằm trong dải từ 1 tới 255 nhằm giữ băng thông, giá trị đề xuất là
255.
7.2.
Bộ mô tả cụ thể lớp
Lớp thiết bị thẻ thông
minh sử dụng bộ mô tả cụ thể lớp được mô tả trong đặc tả CCID (xem Phụ lục D).
Trong ngữ cảnh của một thiết bị giao diện thẻ chip, một USB-ICC thể hiện cho một
cấu hình của một thiết bị giao diện có khe cắm duy nhất với một thẻ được chèn
vĩnh viễn. Các giá trị có thể cho bộ mô tả cụ thể lớp thể hiện cấu hình thiết
bị này. Các trường chứa bReserved hay dwReserved có các thông số mà không liên
quan tới một USB-ICC. Mặc dù không liên quan, nó bắt buộc một USB-ICC sử dụng
chính xác các giá trị này cho bReserved và dwReserved nhằm duy trì khả năng
tương thích với đặc tả CCID.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bLength
1
36h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
bDescriptorType
1
21hlCC
Loại Thiết bị Chứng
năng CCID.
2
bcdCCID
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phát hành đặc tả
CCID 1.0 được cập nhật bởi thẻ thông minh USB-DWG
4
bMaxSlotIndex
1
00h
Chỉ mục của số khe
sẵn có lớn nhất. Một USB-ICC được xem như một khe đơn lẻ.
5
bReserved
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị này phải là
01h.
5
dwProtocols
4
0000
0001h
0000
0002h
Chỉ ra các loại
giao thức được hỗ trợ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00000002h = Giao
thức T=1
CHÚ THÍCH: USB-IVV
hỗ trợ các trao đổi mức APDU đối với Y=1 hoặc các trao đổi mức.. đối với T=0.
Các kết hợp khác của dwProtocols và dwFeatures không được hỗ trợ bởi USB-ICC.
USB-ICC áp dụng đối với chế độ truyền bulk và đối với chế độ truyền điều
khiển.
10
dwReserved
4
0000
0DFCh
Giá trị này phải là
0000 0DFCh.
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
0000
0DFCh
Giá trị này phải là
0000 0DFCh.
18
bReserved
1
00h
Giá trị này phải là
00h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dwReserved
4
0000
2580h
Giá trị này phải là
0000 2580h.
23
dwReserved
4
0000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị này phải là
0000 2580h.
27
b Reserved
1
00h
Giá trị này phải là
00h.
28
dwMaxlFSD
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ ra IFSD lớn
nhất được hỗ trợ bởi USB-ICC đối với giao thức T=1. Với T=0 bất kì giá trị
nào có thể đưa ra.
Với T=1: 000000FEh.
Với T=0: bất kì giá
trị nào.
32
dwReserved
4
0000
0000h
Giá trị này phải là
0000 0000h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dwMechanical
4
0000
0000h
Chỉ ra rằng một
USB-ICCC không có các đặc tính đặc biệt,
40
dwFeatures
4
0000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0002
0840h
0004
0840h
Giá trị của từ viết
thường (-040) chỉ ra rằng host chỉ gửi các yêu cầu hiệu lực đối với USB-ICC.
Giá trị của từ viết
hoa là mức trao đổi dữ liệu với USB-ICC:
0000h Các trao đổi
mức ký tự
0002h Các trao đổi
mức APDU ngắn
0004h Các trao đổi
mức APDU ngắn và &PDU mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
dwMaxCCIDMessageLength
4
Đối với các truyền
bulk, giá trị phải nằm giữa:
261 + 10 và 65544 +
10
CHÚ THÍCH: Giá trị
10 là kích cỡ của tiêu đề.
Đối với các truyền
điều khiển, giá trị phải nằm giữa: 261 và 65544.
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
FFh
Giá trị này phải là
FFh.
49
bReserved
1
FFh
Giá trị này phải là
FFh.
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0000h
Tất cả các giá trị
khác được bảo lưu với sử dụng dự kiến.
52
bRFU
1
00h
Tất cả các giá trị
khác được bảo lưu với sử dụng dự kiến.
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
01h
USB-ICC được xem
như một khe đơn lẻ.
8. Truyền dữ liệu
giữa máy chủ và USB-ICC
Việc trao đổi dữ liệu
giữa máy chủ và USB-ICC có thể được thực hiện bằng cách sử dụng truyền bulk
hoặc các truyền kiểm soát. Đối với truyền kiểm soát, có hai cách triển khai khả
thi. Chúng được đặt tên phiên bản A và B. Chế độ truyền bulk phù hợp với đặc tả
CCID, ví dụ: nó sử dụng một tập con các thông điệp/yêu cầu theo quy định tại
quy định này.
Các ký hiệu cho các
lược đồ trạng thái được đưa ra trong Phụ lục A.
8.1.
Truyền bulk
Nhằm truyền lệnh, hồi
đáp và đáp ứng dữ liệu giữa máy chủ và USB-ICC, các thông điệp sau phải được áp
dụng:
Bảng
9 - Thông điệp Bulk-IN và Bulk-OUT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
thông điệp hồi đáp Bulk-IN
Mô
tả
PC_to_RDR_lccPowerOn
RDR_to_PC_DataBlock
Tồn tại trạng thái
ban đầu của một USB-ICC và trả lại ATR đặt lại trạng thái lạnh trong thông
điệp hồi đáp.
PC_to_RDR_lccPowerOff
RDR_to_PC_SlotStatus
Đặt SUB-ICC với các
điều kiện ban đầu.
PC_to_RDR_XfrBlock
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông điệp có việc
truyền dữ liệu giữa máy chủ và USB-ICC.
8.1.1. Thông điệp
bulk
Tất cả các thông điệp
truyền qua các điểm cuối số lượng lớn bắt đầu với một tiêu đề 10 byte, tùy theo
dữ liệu.
Mục đích của tiêu đề
là trao đổi kiểm soát và thông tin trạng thái giữa máy chủ và USB-ICC. Ngoài
ra, chuỗi đánh số gán các thông điệp lệnh với thông điệp hồi đáp tương ứng của
chúng. USB-ICC trả về trạng thái và thông tin lỗi của nó trong các trường bStatus
và bError.
8.1.1.1. PC_to_RDR_IccPowerOn
và RDR to PC_DataBlock
Bảng
10 - Thông điệp PC_to_RDR_lccPowerOn
Offset
Trường
Kích cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
0
bMessageType
1
62h
Chỉ ra
PC_to_RDR_lccPowerOn.
1
dwLength
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có các bit bổ
sung của thông điệp này.
5
bSlot
1
00h
Số khe đối với
USB-ICC.
5
bSeq
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi số đối với
lệnh.
7
bReserved
1
01h
Giá trị này phải là
01 h.
8
abRFU
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các giá trị
khác được dành riêng để sử dụng sau này.
Hồi đáp cho thông
điệp này là thông điệp RDR_to_PC_DataBlock
Bảng
11 - Thông điệp RDR_to_PC_DataBlock chứa ATR
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
80h
Chỉ ra
RDR_to_PC_DataBlock.
1
dwLength
4
Kích cỡ các byte
đối với ATR.
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
00h
Số khe đối với
USB-ICC.
5
bSeq
1
Cùng giá trị với thông
điệp Bulk-OUT tương ứng
Chuỗi số đối với
thông điệp lệnh tương ứng.
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Thông tin trạng
thái USB-ICC.
8
bError
1
Mã lỗi trong trường
hợp sai sót.
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
00h
Chỉ ra rằng thông
điệp này chứa ATR hoàn chỉnh.
10
abData
1
ATR
8.1.1.2.
PC_to_RDR_lccPowerOff và RDR_to_PC_SlotStatus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bMessageType
1
52 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
dwLength
4
00000000h
Không có các bit bổ
sung của thông điệp này.
5
bSlot
1
00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
bSeq
1
00h - FFh
Chuỗi số đối với
lệnh.
7
abRFU
3
0000000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi đáp của thông
điệp này là thông điệp RDR_to_PC_SlotStatus.
Bảng
12 - Thông điệp RDR_to_PC_SlotStatus
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bMessageType
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81h
Chỉ ra RDR_to_PC_SlotStatus.
1
dwLength
4
00000000h
Không có các bit bổ
sung của thông điệp này.
5
bSlot
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00h
Số khe đối với
USB-ICC.
5
bSeq
1
Cùng giá trị với
thông điệp Bulk-OUT tương ứng
Chuỗi số đối với
thông điệp lệnh tương ứng.
7
bStatus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin trạng
thái USB-ICC.
8
bError
1
Mã lỗi trong trường
hợp sai sót.
9
bReserved
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00h
Giá trị này phải là
00h.
8.1.1.3.
PC_to_RDR_XfrBlock và RDR_to_PC_DataBlock
Lệnh
PC_to_RDR_XfrBlock được sử dụng để truyền các lệnh APDU.
Bảng
14 - Thông điệp PC_to_RDR_XfrBlock
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
bMessageType
1
6Fh
Chỉ ra thông điệp
PC_to_RDR_XfrBlock.
1
dwLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
bSlot
1
00h
Số khe đối với
USB-ICC.
6
bSeq
1
00h - FFh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
bReserved
1
0h
Phải được đặt là
00h.
8
wLevelParameter
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mức ký tự: kích
cỡ của dữ liệu được mong đợi được trả về bởi điểm cuối bulk-IN,
- Mức APDU ngắn:
00h
- Mức APDU mở rộng:
chỉ ra nếu APDU bắt đầu hoặc kết thúc trong lệnh này:
- 0000h: lệnh APDU
bắt đầu và kết thúc với lệnh này,
- 0001h: lệnh APDU
bắt đầu với lệnh này, và tiếp tục trong PC_to_RDR_XfrBlock kế tiếp,
- 0002h: trường
abData này tiếp tục một lệnh APDU và kết thúc lệnh APDU,
- 0003h: trường
adData tiếp tục một lệnh APDU và khối khác theo nó,
- 0010h: trường
abData trắng, APDU hồi đáp kế tiếp được mong đợi trong RDR_to_PC_DataBlock kế
tiếp.
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối dữ liệu được
gửi tới từ host tới USB-ICC.
Hồi đáp của thông
điệp này là thông điệp RDR_to_PC_DataBlock.
Bảng
15 - Thông điệp RDR_to_PC_DataBlock chứa một khối dữ liệu
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
bMessageType
1
80h
Chỉ ra
RDR_to_PC_DataBlock.
1
dwLength
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
bSlot
1
00h
Số khe đối với
USB-ICC.
6
bSeq
1
Cùng giá trị với
thông điệp Bulk- OUT tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
bStatus
1
Thông tin trạng
thái USB-ICC.
8
bError
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
bChainParameter
1
Dựa trên mức trao đổi
được báo cáo bởi bộ mô tả cụ thể lớp trong trường dwFeatures:
- Mức ký tự: 00h,
- Mức APDU ngắn:
00h
- Mức APDU mở rộng:
chỉ ra nếu hồi đáp hoàn thiện, được tiếp tục hoặc nếu lệnh APDU có thể tiếp
tục:
• 00h: APDU hồi đáp
bắt đầu và kết thúc với lệnh này,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• 02h: trường
abData này tiếp tục APDU hồi đáp và kết thúc APDU hồi đáp,
• 03h: trường
adData tiếp tục APDU hồi đáp và khối khác theo nó,
• 0010h: trường
abData trắng, lệnh APDU kế tiếp được mong đợi trong PC_to_RDR_XfrBlock kế
tiếp.
10
abData
Khối dữ liệu được
gửi tới USB-ICC tới host.
8.1.2. ATR và truyền
dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với việc truyền chính
xác dữ liệu, các quy tắc chung sau đây phải được áp dụng:
- Nếu USB-ICC nhận
một PC_to_RDR_PowerOn khi nó không ở trong trạng thái “ban đầu”, USB-ICC phải
hồi đáp với một STALL. USB-ICC phải duy trì ở trạng thái hiện tại của nó.
- Nếu USB-ICC yêu cầu
một giới hạn thời gian (xem Bảng 16), giá trị của bSeq (xem Điều 8.1.1)
phải không thay đổi.
- Nếu USB-ICC trả về
RDR_to_PC_DataBlock chỉ ra các lỗi ICC_MUTE hay HW_ERROR, máy chủ cần gửi một
thông điệp PC_to_RDR_lccPowerOff.
QUAN TRỌNG - Trạng
thái của việc thực thi hiện tại phải không ảnh hưởng bởi trạng thái của nguồn
giao diện USB. Ví dụ: một bộ liệt kê kênh bus không gây ra bất kỳ chuyển đổi
nào.

Hình
2 - Lược đồ trạng thái của USB-ICC dùng truyền bulk, truyền mức APDU cho APDU
ngắn và APDU mở rộng
8.1.3. Trạng thái và
điều kiện lỗi
Thông điệp bulk-IN
RDR_to_PC_SlotStatus và RDR_to_PC_DataBlock chứa thông tin trạng thái về
USB-ICC và nếu các lệnh xử lý thành công. Trong trường hợp thất bại, một mã lỗi
sẽ được trả lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
16 - Bản đồ bit đối với trường bStatus
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bmIccStatus
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 1, 2
0 = USB-ICC có và
được kích hoạt.
1 = USB-ICC có
nhưng không được kích hoạt
2 = USB-ICC không
có
3 = RFU
(2 bit)
(4 bit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6 bit)
bmCommandStatus
(2 bit)
0, 1, 2
0 = Được xử lý
không có lỗi
1 = Có sai sót,
điều kiện lỗi được đưa ra bởi bEror.
2 = Mở rộng thời
gian được yêu cầu
3 = RFU
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Mã lỗi
Bảng
17 - Mã lỗi đối với bError
Tên lỗi
Mã lỗi
Nguyên nhân có thể
ICC_MUTE
-2 (FEh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XFR_OVERRUN
-4 (FCh)
USB-ICC dò tìm lỗi
tràn Offset khi nhận một khối dữ liệu.
HW_ERROR
-5 (FBh)
USB-ICC được dò tìm
một lỗi phần cứng.
-64 tới -127
(C0h - 81h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3 (FDh)
-8 tới -14
(F8h - F2h)
-16 (F0h)
-17 (EFh)
-32 (E0h)
Các giá trị này
phải không được dùng bởi USB-ICC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được dành riêng cho
sử dụng sau này.
Đối với việc sử dụng
mã lỗi, các quy tắc sau được áp dụng:
- nếu giá trị của bmCommandStatus
bằng 0 hoặc RFU, giá trị của bError bằng 0.
- nếu giá trị của bmCommandStatus
bằng 1, giá trị của bError là:
- mã lỗi = điều kiện
lỗi như mô tả trong Bảng 17.
- offset = nếu
USB-ICC không thể phân tích một trường trong tiêu đề (10 byte) hoặc không hỗ
trợ một trong những trường này, thì bError chứa Offset của giá trị xấu đầu tiên
là một số dương (ví dụ: nếu máy chủ đặt bSlot là 01h, USB-ICC sẽ trả lại bError
= 05h). Một USB-ICC nhận một lệnh không được hỗ trợ, phải đặt giá trị
Offset bằng 0.
8.2.
Truyền điều khiển
Chế độ truyền này có
thể sử dụng cho USB-ICC cung cấp các chức năng tốc độ thấp. Ống điều khiển mặc
định được dùng trao đổi dữ liệu giữa máy chủ và USB-ICC.
Đoạn này quy định các
yêu cầu cụ thể cho truyền điều khiển. Các yêu cầu này cung cấp các dịch vụ
tương tự cho lớp ứng dụng như đối với truyền bulk.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1. Phiên bản A
8.2.1.1. Yêu cầu cụ
thể
Bảng sau xác định các
giá trị hợp lệ của bRequest:
Bảng
18 - Yêu cầu cụ thể lớp, phiên bản A
bRequest
Giá trị
Chiều mức dữ liệu
Mô tả
ICC_POWER_ON
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IN
Tồn tại trạng thái
ban đầu của một USB-ICC. Trả lại ATR tái lập lạnh trong giai đoạn dữ liệu.
ICC_POWER_OFF
63h
OUT
Đặt USB-ICC với các
điều kiện ban đầu.
XFR_BLOCK
65h
OUT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DATA_BLOCK
6Fh
IN
Truyền dữ liệu từ
USB-ICC tới máy chủ.
GET_ICC_STATUS
A0h
IN
Trả lại trạng thái
của xử lí lệnh.
8.2.1.2. Giai đoạn
Thiết lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các thông số,
các quy tắc chung sau đây phải được áp dụng:
- Giá trị của bInterface
là cùng một giá trị như bInterfaceNumber được đưa ra trong Bảng 3.
- Giá trị tham số
dành riêng cho các yêu cầu cụ thể lớp được sử dụng trong các trường: wValue và Windex
được chỉ định là bRFU và wRFU. Giá trị của bRFU phải được đặt là 00h và giá trị
của wRFU được đặt là 0000H.
- Nếu USB-ICC nhận
được một yêu cầu không hợp lệ hay nếu một yêu cầu hợp lệ chứa một giá trị thông
số không hợp lệ (wValue, Windex, wLength), USB-ICC phải hồi đáp với một STALL.
- Trên một yêu cầu
đầu vào, các USB-ICC phải không trả về nhiều dữ liệu hơn được chỉ định bởi giá
trị wLength. Nó có thể trả lại ít hơn. Trên một yêu cầu đầu ra, wLength phải
luôn chỉ ra được chính xác lượng dữ liệu được gửi bởi máy chủ. Các USB-ICC phải
trả về một STALL nếu máy chủ không cần gửi lượng dữ liệu nhiều hơn được quy
định tại wLength.
- Đối ICC_POWER_OFF
và GETJCC_STATUS, máy chủ phải gửi các giá trị cho wLength như được quy định
trong các bảng tương ứng. Nếu không, các USB-ICC sẽ hồi đáp STALL.
Bảng
19 - Yêu cầu ICC_POWER_ON, phiên bản A
bmRequestType
bRequest
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wIndex
wLength
Dữ liệu
10100001B
ICC_POWER_ON
wRFU
bRFU
bInterface
Độ dài của ATR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp.
Bảng
20 - Yêu cầu ICC_POWER_OFF, phiên bản A
bmRequestType
bRequest
wValue
wIndex
wLength
Dữ liệu
10100001B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wRFU
bRFU
bInterface
0000h
Trống
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp.
Bảng
21 - Yêu cầu XFR_BLOCK, phiên bản A
bmRequestType
bRequest
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wIndex
wLength
Dữ
liệu
10100001B
XFR_BLOCK
bLevelParameter
bRFU
bRFU
bInterface
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lệnh APDU
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp. Trường wValue chỉ
định bLevelParameter trong byte cao và bRFU trong byte thấp.
Bảng
22 - Yêu cầu DATA_BLOCK, phiên bản A
bmRequestType
bRequest
wValue
wIndex
wLength
Dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DATA_BLOCK
wRFU
bRFU
bInterface
Độ dài của dữ liệu.
Giá trị phải là cả 2, Le hoặc dwMaxCCIDMesssageLength phụ thuộc
vào StatusByte trước đó
APDU hồi đáp
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp.
Bảng
23 - Yêu cầu GET_ICC_STATUS ICC
bmRequestType
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue
wIndex
wLength
Dữ liệu
10100001B
GET_ICC_STATUS
wRFU
bRFU
bInterface
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn trạng thái của
USB-
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và blnterface trong byte thấp.
CHÚ THÍCH: Một sản
phẩm không sử dụng một trình điều khiển cụ thể lớp có thể là tuân thủ TCVN
11167-12 (ISO/IEC 7816-12). Trong trường hợp này, việc mã hóa của các bit 5,6
của bmRequestType thay đổi từ 01B đến 10B; ví dụ: bmRequestType cho
GET_ICC_STATUS sẽ là 11000001B
8.2.1.3. ATR và
truyền dữ liệu
Khi một thiết bị USB
được gắn vào kênh truyền và sau đó đạt được một trạng thái mà máy chủ có thể sử
dụng các chức năng được cung cấp bởi thiết bị, thiết bị này được thiết kế như “được
cấu hình”. Thông điệp được truyền theo thứ tự để thiết lập USB-ICC ở trạng thái
ban đầu, nhằm có được ATR và để truyền dữ liệu được đưa ra trong các sơ đồ
trạng thái sau đây (xem Hình 3, 4 và 5).
Đối với việc truyền
chính xác của dữ liệu, các quy tắc chung sau đây phải được áp dụng:
- Nếu USB-ICC nhận
được một yêu cầu mà không được gán cho trạng thái hiện tại trong lược đồ trạng
thái, USB-ICC phải trả về một STALL và duy trì trạng thái hiện tại của nó.
- Nếu StalusByte chỉ
ra rằng thẻ không đáp ứng (xem Bảng 24), máy chủ tốt nhất cần gửi
ICC_POWER_OFF.
QUAN TRỌNG - Trạng
thái của việc thực thi hiện tại phải không ảnh hưởng bài trạng thái của nguồn
giao diện USB. Ví dụ: một liệt kê kênh truyền phải không gây ra bất kỳ chuyển
tiếp nào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
3 - Lược đồ trạng thái của USB-ICC đối với truyền điều khiển (phiên bản A) dùng
truyền mức ký tự

Hình
4 - Lược đồ trạng thái của USB-ICC với truyền điều khiển (phiên bản A) dùng APDU
ngắn

Hình
5 - Lược đồ trạng thái của USB-ICC với truyền điều khiển (phiên bản A) dùng
APDU mở rộng
Yêu cầu
GET_ICC_STATUS thăm dò tình trạng thực thi của một lệnh APDU. Theo yêu cầu này,
USB-ICC trả về StatusByte nhằm chỉ ra trạng thái thực thi. Nó có thể có các giá
trị sau:
Bảng
24 - Mô tả StatusByte
StatusByte
Mô
tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bận khi x phải được
tăng theo chu kỳ.
Khi nhận một chỉ
báo bận, máy chủ phải hỗ trợ tuần tự GET_ICC_STATUS cho đến khi
USB-ICC chỉ báo giá trị khác. Khoảng thời gian được điều chỉnh phụ thuộc. Để
giữ băng thông, khoảng thời gian không được nhỏ hơn 10 mili-giây.
CHÚ THÍCH: Khi máy
chủ dò tìm bốn bit có nghĩa ít nhất không thay đổi sau một khoảng nhất định,
máy chủ có thể quá hạn với thiết bị này. Khoảng này được xem như quá hạn được
điều chỉnh phụ thuộc và không được ít hơn 1 giây.
20h
trạng thái sẵn sàng
gửi, chỉ các từ
Chỉ ra rằng giai
đoạn dữ liệu của DATA-BLOCK kế tiếp sẽ chỉ gồm SW1-SW2.
1yh
Nếu
dwProtocols=00000001h và dwFeatures=0000040h
10h: sẵn sàng gửi
dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10h: sẵn sàng
nhận dữ liệu
Các từ trạng thái
không được trả lại khi giá trị là 10.
Khi GET_ICC-STATUS
trả lại StatusByte=20h, một yêu cầu DATA_BLOCK kế tiếp phải được hỗ trợ nhằm
có được các từ trạng thái.
Nếu
dwProtocols=00000002h và dwFeatures=000z0840h (với z=2 hoặc z=4), StatusByte
có hai chức năng khác nhau.
Khi bLevelParameter
là 01h hoặc 03h trong yêu cầu XFR_BLOCK trước đó (lệnh APDU xâu chuỗi),
StatusByte được dùng nhằm xác nhận việc xâu chuỗi các lệnh (tương ứng là 11h
hoặc 13h) và chỉnh luồng dữ liệu (StatusByte = 4xh)
Khi bLevelParameter
trong yêu cầu XFR_BLOCK trước đó là 00h hoặc 02h (kết thúc lệnh APDU),
StatusByte được dùng để chỉ ra việc xâu chuỗi APDU hồi đáp và tính toán luồng
dữ liệu (StatusByte = 4xh):
10h APDU hồi đáp bắt
đầu và kết thúc với yêu cầu DATA_BLOCK kế tiếp
11h APDU hồi đáp
bắt đầu với yêu cầu DATA_BLOCK kế tiếp và được tiếp tục
12h APDU hồi đáp bắt
đầu và kết thúc với yêu cầu DATA_BLOCK kế tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20h APDU hồi đáp
chỉ chứa từ trạng thái và kết thúc với yêu cầu DATA_BLOCK kế tiếp.
80h
tắt âm
thẻ không chịu
trách nhiệm
00h
USB-ICC sẵn sàng
nhận một lệnh APDU.
8.2.1.4. Trao đổi
thông điệp mức APDU
Trong trường hợp độ
dài của APDU hồi đáp vượt qua giá trị của wLength trong giai đoạn trạng thái
của yêu cầu DATA_BLOCK, APDU hồi đáp phải truyền thành các khối liên tiếp.
Trong trường hợp này, USB-ICC phải dùng cơ chế tương tự như với một APDU hồi
đáp mở rộng.
8.2.1.5. Điều kiện
lỗi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1.6. Truyền ngắt
Phiên bản A không
dùng truyền ngắt.
8.2.2. Phiên bản B
Các yêu cầu kiểm soát
theo phiên bản B tương tự việc trao đổi thông tin dùng ống thông điệp trong chế
độ truyền bulk. Điều này đạt được bởi thực tế rằng mỗi yêu cầu OUT được theo
sau bởi các yêu cầu IN. Cặp yêu cầu này được dùng phổ biến thể hiện cấu trúc
của thông điệp OUT và thông điệp IN ở chế độ truyền bulk.
8.2.2.1. Yêu cầu cụ
thể
Bảng sau định nghĩa
các giá trị hợp lệ của bRequest:
Bảng
25 - Yêu cầu cụ thể lớp, phiên bản B
bRequest
Giá
trị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô
tả
ICC_POWER_ON
62h
OUT
Tồn tại trạng thái
ban đầu của một USB-ICC. ATR tái lập lạnh được trả lại trong giai đoạn dữ
liệu của yêu cầu DATA_BLOCK kế tiếp
ICC_POWER_OFF
63h
OUT
Đặt USB-ICC với các
điều kiện ban đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65h
OUT
Truyền dữ liệu từ
host tới USB-ICC.
DATA_BLOCK
6Fh
IN
Truyền dữ liệu từ
USB-ICC tới host. Cũng trả lại thông tin được tạo ra bởi yêu cầu trước đó.
SLOT_STATUS
81h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn dữ liệu
của lệnh này bao gồm bStatus, bError và bReserved.
Giá trị đối với
bReversed phải là 00h.
8.2.2.2. Giai đoạn
Thiết lập
Giai đoạn thiết lập
gồm các yêu cầu cụ thể lớp và thông số tương ứng. Các mệnh đề sau cung cấp các
giá trị và thông số cho từng yêu cầu cụ thể lớp và mô tả dữ liệu được truyền
giữa máy chủ và USB-ICC.
Thông số của yêu cầu
cụ thể lớp phải được thiết lập như sau:
- Giá trị của blnterface
có cùng một giá trị với bInterfaceNumber được đưa ra trong Bảng 3.
- Giá trị thông số
dành riêng cho các yêu cầu cụ thể lớp được sử dụng trong các trường: wValue và
Windex được chỉ định là bRFU, wRFU và bReserved. Giá trị của bRFU được
đặt là 00h và giá trị của wRFU được đặt là 0000H. Giá trị cho bReserved
được đưa ra trong bảng.
- Nếu USB-ICC nhận
được một yêu cầu không hợp lệ hoặc nếu một yêu cầu hợp lệ chứa một giá trị tham
số không hợp lệ (wValue, Windex, wLength), USB-ICC phải hồi đáp với một STALL.
- Trên một yêu cầu
đầu vào, USB-ICC phải không trà về dữ liệu nhiều hơn được chỉ định bởi giá trị
wLength. Nó có thể trả lại ít hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với
ICC_POWER_ON, ICC_POWER_OFF và SLOT_STATUS, máy chủ phải gửi các giá trị cho wLength
như đã quy định trong các bảng tương ứng. Nếu không, USB-ICC phải hồi đáp với
STALL
Bảng
26 - Yêu cầu ICC_POWER_ON, phiên bản B
bmRequestType
bRequest
wValue
wIndex
wLength
Dữ liệu
00100001B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wRFU
bRFU
bInterface
0000h
Để trống
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp. Trường wValue
chỉ định bRFU trong byte cao và bReserved trong byte thấp.
Bảng
27 - Yêu cầu ICC_POWER_OFF, phiên bản B
bmRequestType
bRequest
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wIndex
wLength
Dữ liệu
00100001B
ICC_POWER_OFF
wRFU
bRFU
bInterface
0000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các trường Windex
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp.
Bảng
28 - Yêu cầu XFR_BLOCK, phiên bản B
bmRequestType
bRequest
wValue
wIndex
wLength
Dữ liệu
00100001B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BlevelParameter- bReserved=00h
bRFU
bInterface
Độ dài của dữ liệu
Lệnh APDU
Trường Windex chỉ định
bRFU trong byte cao và blnterface trong byte thấp. Trường wValue chỉ
định bLevelParameter trong byte cao và bReserved trong byte thấp.
Việc sử dụng bLevelParameter
được giải thích trong Bảng 14.
Bảng
29 - Yêu cầu DATA_BLOCK, phiên bản B
bmRequestType
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue
wIndex
wLength
Dữ liệu
10100001B
DATA_BLOCK
wRFU
bRFU
bInterface
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của wLength
phải lớn hơn hoặc bằng 4. Giá trị này cho phép USB-ICC trả lại thông tin
trạng thái hoàn thành ở mức tối thiểu (xem Bảng 31). Đối với yêu cầu
DATA_BLOCK đầu tiên sau một ICC_POWER_ON, wLength cần là
dwMaxCCIDMessageLength
APDU hồi đáp hoặc
thông tin được tạo ra bởi ICC_POWER_ON.
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp.
Bảng
30 - Yêu cầu SLOT_STATUS
bmRequestType
bRequest
wValue
wIndex
wLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10100001B
SLOT_STATUS
wRFU
bRFU
bInterface
0003h
Bao gồm thông tin
trạng thái/lỗi: bStatus, bError, bReserved.
Giá trị nay đối với
bReserved phải là 00h
Trường Windex chỉ
định bRFU trong byte cao và bInterface trong byte thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2.3. ATR và
truyền dữ liệu
Khi một thiết bị USB
được gắn vào kênh truyền và sau đó đạt được một trạng thái mà máy chủ có thể sử
dụng các chức năng được cung cấp bởi thiết bị, thiết bị này được thiết kế như “đã
cấu hình”. Thông điệp được truyền theo thứ tự để thiết lập USB-ICC ở trạng thái
ban đầu, để có được ATR và truyền dữ liệu được đưa ra trong lược đồ trạng thái
Hình 6. Truyền sử dụng các trao đổi mức APDU. Hình 6 bao gồm việc truyền các
APDU ngắn và APDU mở rộng.
Đối với việc truyền
chính xác dữ liệu, các quy tắc chung sau phải áp dụng với các sơ đồ trạng thái:
- Nếu USB-ICC nhận
một yêu cầu mà không được giao cho trạng thái hiện tại theo quy định trong lược
đồ trạng thái, USB-ICC phải sẽ trả về một STALL và duy trì trạng thái hiện tại
của nó.
- Nếu thiết bị giao diện
gửi DATA_BLOCK và USB-ICC trả về trong giai đoạn dữ liệu giai đoạn các lỗi:
ICC_MUTE hay HW_ERROR, máy chủ cần hỗ trợ ICC_POWER_OFF.
QUAN TRỌNG - Trạng
thái của việc thực thi hiện tại phải không bị ảnh hưởng bởi trạng thái của
nguồn giao diện USB. Ví dụ: một điều tra kênh truyền phải không gây ra bất kỳ
chuyển dịch nào.

Hình
6 - Lược đồ trạng thái của USB-ICC đối với truyền điều khiển (phiên bản B)
CHÚ THÍCH: Khi máy
chủ gửi ICC_POWER_OFF, USB-ICC rơi vào tình trạng “hầu như không có mặt”. Việc
sử dụng thông điệp interrupt-IN cho trường hợp này được mô tả trong Điều 9.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
31 - Giai đoạn dữ liệu của DATA_BLOCK
Offset
Trường
Mô tả
0
bResponseType
Chỉ ra loại thông
tin abData bao gồm:
00h: trường abData
bao gồm thông tin được tạo ra bởi yêu cầu trước đó.
40h: Thông tin
trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80h: Thăm dò
Trường abData ba
gồm thời gian trì hoãn (wDelayTime) cho đến khi host đợi gửi đi yêu cầu kế
tiếp. Giá trị này được đưa ra theo các đơn vị của 10 mili-giây (ví dụ: 0078h =
1,2 giây). Nếu wDelayTime = 0000h, máy chủ phải đặt khoảng thời gian thăm dò
tùy ý. Đối với tất cả các giá trị khác, máy chủ phải dùng giá trị đưa ra ở
mức cao nhất.
Đối với các APDU mở
rộng và nếu APDU ngắn bao gồm nhiều byte hơn được chỉ định trong wLength của
yêu cầu DATA_BLOCK:
00h: APDU hồi đáp bắt
đầu và kết thúc trong lệnh này.
01h: APDU hồi đáp
bắt đầu với lệnh này và được tiếp tục,
02h: trường abData
tiếp tục APDU hồi đáp và kết thúc APDU hồi đáp,
03h: trường abData
tiếp tục APDU hồi đáp và khối khác được theo dõi.
10h: trường abData
bị xóa trắng, lệnh APDU kế tiếp được mong đợi trong XFR_BLOCK kế tiếp.
Cũng xem lược đồ
trạng thái trong Hình 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
abData
Dữ liệu được gửi từ
USB-ICC tới host.
Thông tin được truyền
đi trong trường abData của DATA_BLOCK, phụ thuộc vào yêu cầu trước đó.
8.2.2.4. Mã hóa
bLevelParameter đối với XFR_BLOCK
Giá trị của bLevelParameter
chỉ định vị trí (khối đầu tiên, giữa, cuối cùng) của các khối truyền kế tiếp
của lệnh APDU. Các giá trị sau đây được gán:
00h
lệnh APDU bắt đầu
và kết thúc bằng lệnh này
01h
lệnh APDU bắt đầu
với lệnh này và là tiếp tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APDU lệnh và kết
thúc lệnh APDU
03h
lệnh APDU tiếp tục
và khối khác theo sau
10h
giai đoạn dữ liệu
là trống rỗng, APDU hồi đáp kế tiếp được mong đợi trong yêu cầu DATA_BOCK
tiếp theo
Xem thêm các sơ đồ
trạng thái trong Hình 6.
8.2.2.5. Trao đổi
thông điệp mức APDU
Trong trường hợp mà
APDU hồi đáp vượt quá giá trị của wLength trong giai đoạn thiết lập yêu cầu
DATA_BLOCK, APDU hồi đáp phải được truyền trong khối tiếp theo. Đối với truyền khối
lớn này, USB-ICC phải sử dụng cơ chế tương tự như đối với các APDU hồi đáp mở
rộng.
8.2.2.6. Điều kiện
trạng thái và lỗi được báo cáo bởi yêu cầu của USB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu bResponseType =
40h, trường abData gồm trạng thái và thông tin lỗi.
Trường bStatus
gồm hai trường bitmap chứa thông tin về trạng thái của USB-ICC (bmICCStatus)
và lệnh được xử lý (bmCommandStatus). Hai bảng dưới đây đưa ra các giá
trị cho trạng thái và các mã lỗi.
Bảng
32 - Bản đồ bit đối với trường bStatus
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(2 bit)
0, 1, 2
0 = USB-ICC được
trình bày và kích hoạt.
1 = USB-ICC được
trình bày nhưng không kích hoạt.
2 = USB-ICC không
được trình bày.
3 = RFU
(2 bit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RFU
(6 bit)
bmCommandStatus
(2 bit)
0, 1
0 = Được xử lí
không có lỗi.
1 = Bị sai sót,
điều kiện lỗi được đưa ra bởi bError.
2 = RFU.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
bError
1
Mã lỗi
Bảng
33 - Mã lỗi đối với bError
Tên lỗi
Mã lỗi
Các nguyên nhân có
thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2 (FEh)
Các ứng dụng của
USB-ICC không hồi đáp hoặc ATR không được gửi bởi USB-ICC.
XFR_OVERRUN
-4 (FCh)
USB-ICC dò tìm một
lỗi tràn Offset khi nhận một khối dữ liệu.
HW_ERROR
-5 (FBh)
USB-ICC dò tìm một
lỗi phần cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C0h - 81h)
Được người dùng
định nghĩa.
-3 (FDh)
-8 tới -14
(F8h - F2h)
-16 (F0h)
-17 (EFh)
-32 (E0h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tất cả các mã khác
(80h và các giá trị
khác được điền vào khoảng trống)
Được bảo toàn cho
sử dụng dự kiến.
Nếu giá trị của bmCommandStatus
bằng 0 hoặc RFU, giá trị của bError bằng 0.
8.3.
Truyền ngắt
Chế độ truyền bulk và
chế độ truyền điều khiển (phiên bản B) đưa ra tùy chọn một điểm cuối
interrupt-IN. Điểm này được dùng để nhắc báo máy chủ của sự kiện rằng có thể
xảy ra bất đối xứng với trao đổi lệnh/hồi đáp giữa máy chủ và USB-ICC.
USB-ICC có thể nhắc
báo máy chủ về việc chèn/gỡ bỏ nó.
8.3.1. Sự kiện
chèn/gỡ bỏ thấy được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
34 - Thông điệp Interrupt-IN
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bMessageType
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ ra NotifySlotChange.
1
bmSlotIccState
1
000000xyB
USB-ICC chỉ ra
trạng thái (gỡ bỏ hay chèn vào) trong hai bit đánh dấu có ít ý nghĩa nhất.
Một bit báo cáo:
0b = USB-ICC không
được trình bày.
1b = USB-ICC được
trình bày.
Bit còn lại báo cáo
dù sự hiện diện của USB-ICC thay đổi khi thông điệp NotifySlotChange được
gửi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1b = thay đổi
Tất các các bit
khác phải đặt là 0.
Đối với hoạt động
chính xác của yêu cầu ngắt, các điều kiện sau được áp dụng:
- Khi USB-ICC thoát
từ trạng thái “ban đầu” bởi PC_to_RDR_IccPowerOn (ICC_POWER_ON), USB-ICC phải
gửi một thông điệp NotitySlotChange với bmSlotIccState = 00000011B.
- USB-ICC có thể nhập
“hầu như không có mặt” tại bất kỳ thời điểm nào. Máy chủ sẽ nhận được thông điệp
NotifySlotChange với bmSlotIccState = 00000010B. USB-ICC không phải gửi
thông điệp NotifySlotChange sau khi nó đã nhận được PC_to_RDR_IccPowerOff
(ICC_POWER_OFF).
CHÚ THÍCH: Điều kiện đầu
tiên cho phép máy chủ phát hiện một thẻ không phản hồi. Điều kiện thứ hai đảm
bảo rằng thông điệp gián đoạn “hầu như không có mặt” là một sự kiện không đồng
bộ được gây ra bởi USB-ICC. Nó Không phải là kết quả của một thông điệp OUT
hoặc yêu cầu nhận được từ máy chủ.
Phụ lục A
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trạng thái Khởi tạo
trong lược đồ trạng thái

Trạng thái của lược
đồ trạng thái

USB-ICC nhận dữ
liệu.
Với truyền số lượng
lớn:
Loại tin nhắn và
các thông số/giá trị liên quan cho sẵn.
Với truyền kiểm
soát:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

USB-ICC gửi dữ liệu
Với truyền số lượng
lớn:
Loại tin nhắn và
các thông số/giá trị liên quan cho sẵn. USB-ICC luôn khởi tạo việc truyền
thông điệp này.
Với truyền kiểm
soát:
Yêu cầu kiểm soát và
các thông số/giá trị liên quan cho sẵn. Máy chủ luôn khởi tạo việc truyền dữ
liệu này bằng cách gửi DATA_BLOCK hay SLOT_STATUS. Do vậy, hai yêu cầu này
thường được thể hiện bằng hai hộp hình mũi tên: một hộp với chiều mũi tên vào
(yêu cầu) và một hộp với chiều mũi tên RA (dữ liệu)

Trạng thái Khởi tạo
trong lược đồ trạng thái

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(tham
khảo)
Kịch bản đối với truyền USB
Các chuỗi sau mô tả
nhưng không đầy đủ với tất cả các trường hợp có thể tại đây. Nghĩa là các ví dụ
của các chuỗi có thể của USB_ICC phải quản lý được. Các ví dụ không chỉ quản lý
các trường hợp lỗi (STALL trong các giao dịch USB), mà còn là các điều kiện
được quản lý theo mức giao thức của ISO (ví dụ: T=0, trường hợp 2, APDU ngắn, Ne
không được chấp nhận).
Truyền bulk:
Trao đổi thông điệp
mức APDU, lệnh trường hợp 3, APDU ngắn
PC_to_RDR_XfrBlock
dwLength = Lc +
00000005h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLeveIParameter =
0000h
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc. Data(Lc)
(1) message →
(2) message
←RDR_to_PC_DataBlock
dwLength =
00000002h
bSlot = 00h, bSeq =
00h
bStatus = 00h,
bError = 00h
bChainParameter =
00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truyền bulk:
Trao đổi thông điệp
mức APDU, lệnh trường hợp 3, APDU mở rộng
PC_to_RDR_XfrBlock
dwLength=
BufferLength
bSlot = 00h, bSeq =
00h, bReserved = 00h,
wLevelParameter =
0001 h
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc,
Data(BufferLength -
7)
(1) message →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) message ←
RDR_to_PC_DataBlock
dwLength =
00000000h
bSlot = 00h, bSeq =
00h
bStatus = 00h,
bError = 00h
bChainParameter =
10h
abData = empty
PC_to_RDR_XfrBlock
dwLength =
BufferLength
bSlot = 00h, bSeq =
01 h, bReserved = 00h,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
abData =
Data(BufferLength)
(3) message →
(4) message ←
RDR_to_PC_DataBlock
dwLength =
00000000h
bSlot = 00h, bSeq =
01h.
bStatus = 00h,
bError = 00h
bChainParameter =
10h
abData = empty
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dwLength= remaining
part of data
bSlot = 00h, bSeq =
00h, bReserved = 00h,
wLeveIParameter =
0002h
abData =
Data(<buffer length)
(5) message →
(5) message ←
RDR_to_PC_DataBlock
dwLength =
00000002h
bSlot = 00h, bSeq =
02h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bChainParameter =
00h
abData = SW1, SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Lệnh trường hợp 1
dwFeatures = 0000
0840h
dwProtocols = 0000
0001h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h; bRFU = 00h
wIndex: bRFU = 00h;
bInterface = 00h
wLength = 0005h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
abData = CLA, INS,
P1, P2, P3=00h
(1) data →
GET_ICC_STATUS
(2) request→
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h;
bInterface = 00h,
wLength = 0001h
(2) data ←
StatusByte: 4xh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
if (StatusByte=20h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(2) Repeat
ready to send
status words only
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h;
bInterface = 00h
(3) request →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) data ←
End
SW1, SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Lệnh trường hợp 2, APDU ngắn
dwFeatures = 0000
0840h
dwProtocols = 0000
0001 h
XFR_BLOCK
wValue:bLevelParameter
= 00h, bRFU=00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0005h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
abData = CLA, INS,
P1, P2, Le
(1) data →
GET_ICC_STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0001 h
(2) data ←
StatusByte: 4xh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
if (StatusByte=10h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(2) Repeat
ready to send data
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) data ←
Data(Le)
GET_ICC_STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(4) request →
wLength = 0001 h
(4) data ←
StatusByte: 4xh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
if (StatusByte=20h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(4) Repeat
ready to send
status words only
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength = 0002h
(5) data ←
End
SW1,SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Lệnh trường hợp 3, APDU ngắn
dwFeatures = 0000
0840h
dwProtocols = 0000
0001 h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bRFU = 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength = 0005h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc
(1) data →
GET_ICC_STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0001 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
StatusByte: 4xh
StatusByte: 10h
if (StatusByte=10h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(2) Repeat
ready to receive
data
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bRFU = 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength = Lc
(3) request →
abData = Data(Lc)
(3) data →
GET_ICC_STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(4) request →
wLength = 0001 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
StatusByte: 4xh
StatusByte: 20h
if (StatusByte=20h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(4) Repeat
ready to send
status words only
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) request →
wLength = 0002h
(5) data ←
End
SW1,SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 1
dwFeatures = 0002
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0004h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2
(1) data →
GET_ICC STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 20h
if (StatusByte=20h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(2) Repeat
DATA_BLOCK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
wLength = 0002h
(3) data ←
End
SW1, SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 2, APDU ngắn
dwFeatures = 0002
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue:
bLevelParameter = 00h, bRFU = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0005h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, Le
(1) data →
GET_ICC STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength = 0001h
(2) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 10h
if (StatusByte=10h)
if (StatusByte=4xh)
Break
(2) Repeat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
wLength = Le+02h
(3) data ←
End
Data(Le), SW1, SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 3, APDU ngắn
dwFeatures = 0002
0840h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bRFU = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = Lc +
0005h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc, Data(Lc)
(1) data →
GET_ICC STATUS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0001h
(2) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 20h
if (StatusByte=20h)
if (StatusByte=4xh)
Break
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
wLength = 0002h
(3) data ←
End
SW1, SW2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dwFeatures = 0002
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue: bLevelParameter
= 00h, bRFU = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = Lc + 0006h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, P3 = 00h, Le
(1) data →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0001h
(2) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 10h
Break
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
wLength = Le + 02h
(3) data ←
End
Data(Le), SW1, SW2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dwFeatures = 0004
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bRFU = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0007h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc, Data(Lc)
(1) data →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0001h
(2) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 10h
StatusByte: 11h
if (StatusByte =
10h OR StatusByte = 11h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
if (10h)
Break
(2) Repeat
Execute the next
request
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
wLength =
BufferLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
End
Data(<=
BufferLength-2), SW1, SW2
if (11h)
Loop the next two
requests
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(n) request →
wLength =
BufferLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data(BufferLength)
GET_ICC STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(n+1) request →
wLength = 0001 h
(n+1) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 12h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
if (StatusByte=12h)
if (StatusByte=4xh)
if (StatusByte=13h)
Break
(n+1) Repeat
(n) Repeat
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength =
BufferLength
(m) data ←
End
Data(<=BufferLength-2),
SW1, SW2
Truyền điều khiển,
phiên bản A: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 3, APDU mở rộng
dwFeatures = 0004
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h/01h, bRFU = 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength =
BufferLength
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, P3 = 00h, Lc, Data(BufferLength-7)
(1) data →
GET_ICC STATUS
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0001h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
StatusByte: 4xh
StatusByte: 20h
StatusByte: 11h
if (StatusByte=20h
OR StatusByte=11 h)
if (StatusByte=4xh)
if (StatusByte=10h)
Break
(2) Repeat
execute the next
request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) request →
wLength = 0002h
(3) data ←
End
SW1, SW2
if (StatusByte=11h)
Loop the next two
requests
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue:
bLevelParameter = 03h/02h, bRFU = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength =
BufferLength
(n) request →
abData =
Data(BufferLength)
(n) data →
GET_ICC STATUS
wValue: wRFU = 0000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(n+1) request →
wLength = 0001 h
(n+1) data ←
StatusByte: 4xh
StatusByte: 20h
StatusByte: 13h
if (StatusByte=20h)
if
(StatusByte=13xh)
if (StatusByte=4h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(n) Repeat
(n+1) Repeat
DATA_BLOCK
wValue: wRFU = 0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(m) request →
wLength = 0002h
(m) data ←
End
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truyền điều khiển,
phiên bản B: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 1, APDU ngắn
dwFeatures = 0002
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue: bLevelParameter
= 00h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0004h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0003h
(2) data ←
or
(2) data ←
80h, wDelayTime
00h, SW1, SW2
if
(bResponseType=00h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Break
(2) Repeat
End
Truyền điều khiển,
phiên bản B: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 2, APDU ngắn
dwFeatures = 0002
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue:
bLevelParameter = 00h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0005h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, Le
(1) data →
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) repuest →
wLength = Le +
0003h
(2) data ←
or
(2) data ←
80h, wDelayTime
00h, Data(Le), SW1, SW2
if
(bResponseType=00h)
if
(bResponseType=80h)
Break
(2) Repeat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
End
Truyền điều khiển,
phiên bản B: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 3, APDU ngắn
dwFeatures = 0002
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = Lc +
0005h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc, Data(Lc)
(1) data →
DATA_BLOCK
wValue: wRFU = 0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0003h
(2) data ←
or
(2) data ←
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
if
(bResponseType=00h)
if
(bResponseType=80h)
Break
(2) Repeat
End
Truyền điều khiển,
phiên bản B: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 4, APDU ngắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = Lc +
0006h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, Lc, Data(Lc), Le
(1) data →
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = Le +
0003h
(2) data ←
or
(2) data ←
80h, wDelayTime
00h, Data(Le), SW1, SW2
if
(bResponseType=00h)
if
(bResponseType=80h)
Break
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
End
Truyền điều khiển,
phiên bản B: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 2, APDU mở rộng
dwFeatures = 0004
0840h
dwProtocols = 0000
0002h
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 00h, bReserved= 00h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wLength = 0007h
(1) request →
abData = CLA, INS,
P1, P2, P3=00h, Le
(1) data →
Loop the next request
DATA BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength =
BufferLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80h, wDelayTime
00h, Data(Le), SW1, SW2
01h, Data(BufferLength)
03h, Data(BufferLength),
02h, Data(<= BufferLength-2), SW1, SW2
if (bResponseType =
00h OR bResponseType = 02)
if (bResponseType =
01h OR bResponseType = 03)
(2) End
XFR_BLOCK
wValue:
bLevelParameter = 10h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength = 0000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
abData = empty
(3) →
if (bResponseType =
80h)
(2) Repeat
(2) Repeat
Truyền điều khiển,
phiên bản B: Trao đổi thông điệp mức APDU, lệnh trường hợp 3, APDU mở rộng
dwFeatures = 0004
0840h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XFR_BLOCK
(1) request →
wValue:
bLevelParameter = 00h/01h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength =
BufferLength
abData = CLA, INS,
P1, P2, P3=00h, Lc, Dala(BufferLength-7)
(1) data →
Loop the next request
if
(bLevelParameter=00h)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(2) repuest →
wLength = 0003h
(2) data ←
(2) Repeat
(2) data ←
End
80h, wDelayTime
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00h, SW1, SW2
if (bLevelParameter=01h)
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
(3) repuest →
wLength = 0003h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Repeat
or
(3) data ←
80h, wDelayTime
10h
Loop the next two
requests
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(n) repuest →
wValue:
bLevelParameter = 03h/02h, bReserved = 00h
wIndex: bRFU = 00h,
bInterface = 00h
wLength =
BufferLength
abData =
Data(BufferLength)
(n) data →
DATA_BLOCK
wValue: wRFU =
0000h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(n+1) repuest →
wLength = 0003h
(n+1) data ←
(n+1) Repeat
80h, wDelayTime
if
(bLevelParameter=02h)
(n+1) data ←
(n+1) End
00h, SW1, SW2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(n+1) data ←
(n+1) Repeat
10h
Phụ lục C
(tham
khảo)
Thuật ngữ và định nghĩa trong đặc tả
USB
Các thuật ngữ và định
nghĩa liệt kê bên dưới được trích từ Chương 2: Thuật ngữ và thuật ngữ viết tắt
của đặc tả USB:
Truyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại truyền
Xác định các đặc tính
của luồng dữ liệu giữa một máy khách phần mềm và chức năng của nó. Bốn loại chuẩn
được xác định: kiểm soát, ngắt, bulk và đẳng thời.
Truyền bulk
Một trong bốn loại
truyền USB. Truyền bulk là không định kỳ, kết nối truyền loạt lớn thường được dùng
cho một truyền mà có thể dùng bất kỳ băng thông sẵn có nào và cũng có thể bị
trì hoãn cho đến khi băng thông có sẵn. Xem thêm loại truyền.
Truyền điều khiển
Một trong bốn loại
truyền USB. truyền điều khiển hỗ trợ kết nối loại cấu hình/lệnh/trạng thái giữa
máy khách và chức năng. Xem thêm loại truyền.
Ống mặc định
Ống thông điệp được
tạo ra bởi phần mềm hệ thống USB nhằm vượt qua thông tin kiểm soát điều khiển
và thông tin trạng thái giữa máy chủ và kiểm soát điểm cuối 0 của thiết bị USB.
Điểm cuối thiếl bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ điểm cuối
Sự kết hợp của một số
điểm cuối và một chiều điểm cuối của thiết bị USB. Mỗi địa chỉ điểm cuối hỗ trợ
truyền dữ liệu theo một hướng.
Máy chủ
Hệ thống máy chủ, nơi
bộ điều khiển máy chủ USB được cài đặt. Điều này gồm các nền tảng phần cứng máy
chủ (máy tính, bus,.v..v.) và hệ điều hành được sử dụng.
Từ
Một phần tử dữ liệu
có hai byte (16 bit) theo kích thước.
Phụ lục D
(tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng sau mô tả bộ mô
tả cụ thể lớp được đưa ra trong đặc tả CCID, Chương 3.5
Bảng
3-5 - Bộ mô tả lớp CCID
Offset
Trường
Kích cỡ
Giá trị
Mô tả
0
bLength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36h
Kích cỡ của bộ mô
tả, tính theo byte.
1
bDescriptorType
1
??
Loại bộ mô tả tính
năng CCID
2
bcdCCID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0100h
Số phát hành đặc tả
CCID hệ thập phân mã hóa nhị phân (ví dụ: 2.10 là 0210h)
4
DMaxSlotIndex
1
Chỉ mục của khe có
sẵn cao nhất trong thiết bị này. Tất cả các khe liên tiếp bắt đầu từ 00h.
Ví dụ: 0Fh = 16 khe
trên thiết bị được đánh số từ 00h tới 0Fh.
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Giá trị chỉ ra điện
thế mà CCID có thể cung cấp cho các khe của nó.
Giá trị này là một
thao tác OR đảo bit được thực hiện theo các giá trị sau:
- 01h
5.0V
- 02h
3.0V
- 04h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bit khác là
RFU.
6
dwProtocols
4
RRRR
PPPP
RRRR - viết hoa- là
RFU = 0000h
PPPP - viết thường -
mã hóa các loại giao thức được hỗ trợ. Một '1' là một vị trí bit được đưa ra
chỉ ra sự hỗ trợ đối với giao thức ISO tương ứng.
0001h = Giao thức
T=0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các bit được
dành riêng và phải được đặt là 0. Trường tương ứng với các định nghĩa đặc tả
PCSC. Xem PCSC phần 3, Bảng 3-1
Thẻ 0x0120
Ví dụ: 00000003h hỗ
trợ cho T=0 và T=1.
10
dwDefaultClock
4
Tần số khóa ICC mặc
định theo kHz được mã hóa như giá trị nguyên endian
Ví dụ: 3.58 MHz
được mã hóa như giá trị nguyên 3580 (00000DFch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
dwMaximumClock
4
Tần số điện thoại
ICC được hỗ trợ tối đa theo kHz được mã hóa như giá trị nguyên
Ví dụ: 14.32 MHz
được mã hóa như giá trị nguyên 14320 (000037F0h).
18
bNumClockSupported
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tần số đồng hồ
được hỗ trợ bởi CCID. Nếu CCID không cho phép thiết lập thủ công của tần số
đồng hồ thì giá trị này phải là 00h. Ngược lại, nếu CCID đặt thủ công và giá
trị này là 00h, tần số đồng hồ hỗ trợ được giả định bởi tần số đồng hồ mặc định
được định nghĩa bởi dwDefaultClock.
19
dwDataRate
4
Tỉ lệ dữ liệu I/O
ICC mặc định theo bps được mã hóa như số nguyên endian nhỏ
Ví dụ: 14.32 MHz
được mã hóa là giá trị nguyên 14320. (000037F0h)
23
dwMaxDataRate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ lệ dữ liệu I/O ICC
hỗ trợ tối đa theo bps.
Ví dụ: 115.2Kbps
được mã hóa là giá trị nguyên 115200. (0001C200h)
27
bNumDataRatesSupported
1
Số lượng tỉ lệ dữ
liệu được hỗ trợ bởi CCID. Nếu CCID không cho phép thiết lập thủ công của tỉ
lệ dữ liệu thì giá trị này phải là 00h. Ngược lại, nếu bộ đọc đặt thủ công và
giá trị này là 00h, tỉ lệ dữ liệu hỗ trợ được giả định là tỉ lệ dữ liệu mặc
định được định nghĩa theo ISO.
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chỉ ra IFSD tối đa
được hỗ trợ bởi CCID đối với giao thức T=1.
32
dwSynchProtocols
4
RRRR
PPPP
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RRRR - viết hoa -
là RFU = 0000h
- PPPP - viết
thường- mã hóa các loại giao thức được hỗ trợ. Một '1' trong một vị trí bit
cho sẵn chỉ ra hỗ trợ với giao thức tương ứng.
0001h chỉ ra hỗ trợ
với giao thức 2 dây1[1]
0002h chỉ ra hỗ trợ
với giao thức 3 dây
0004h chỉ ra hỗ trợ
với giao thức I2C
Tất cả các giá trị
khắc nằm ngoài đặc tả này, phải được quản lý bởi trình điều khiển hỗ trợ bởi
nhà cung cấp
36
dwMechanical
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0008h
See CHÚ THÍCH bên
dưới. Giá trị là một thao tác bit đảo OR được thực hiện theo các giá trị sau:
- 00000000h Không
có đặc tinh đặc biệt
- 00000001 h Cơ chế
chấp nhận thẻ 2[2]
- 00000002h Cơ chế
từ chối thẻ 2
- 00000004h Cơ chế
nạp thẻ 2
- 00000008h Cơ chế
khóa/mở khóa thẻ
- 00000010h ICC
được chèn vĩnh viễn
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Giá trị này chỉ ra
đặc trưng thông minh mà CCID có.
Giá trị là một thao
tác bit đảo OR được thực hiện theo các giá trị sau:
- 00000000h Không
có đặc tính đặc biệt
- 00000002h Cấu hình
thông số tự động dựa trên dữ liệu ATR
- 00000004h Kích
hoạt tự động việc chèn ICC
- 00000008h Chọn
điện thế ICC tự động
- 00000010h Thay
đổi tần số đồng hồ ICC tự động theo các thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 00000040h Trao
đổi thông số tự động tạo bởi CCID (dùng cho các tái thiết lập ấm, lạnh hay
PPS theo một thuật toán độc quyền của nhà sản xuất nhằm chọn các thông số kết
nối với ICC)
- 00000080h PPS tự
động, được tạo bởi CCID theo các thông số hiện tại
- 00000100h CCID có
thể đặt ICC theo chế độ dừng đồng hồ
- 00000200h Giá trị
NAD khác 00 được chấp nhận (giao thức T=1 được dùng)
- 00000400h Trao
đổi IFSD tự động như trao đổi đầu tiên (giao thức T=1 được dùng)
Chỉ một trong nhiều
giá trị sau có thể có được:
- 00010000h Các
trao đổi mức TPDU với CCID
- 00020000h Trao đổi
mức APDU ngắn với CCID
- 00040000h Trao đổi
mức APDU ngắn và APDU mở rộng với CCID
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi giá trị
00000040h có được, máy chủ phải không cố gắng thay đổi Fl, DI và giao thức
được chọn hiện tại.
Khi một trao đổi
mức APDU được chọn, một trong nhiều giá trị 00000040h hay 00000080 phải có
được, như giá trị 00000002h.
44
dwMaxCCIDMessageLength
4
Đối với mức APDU mở
rộng, giá trị phải nằm giữa 261 +10 (tiêu đề) và 65544 +10, ngược lại giá trị
tối thiểu là dwMaxPacketSize của điểm cuối bulk-OUT.
48
bClassGetResponse
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép gán chỉ với
CCID cung cấp một trao đổi mức APDU.
Chỉ ra giá trị lớp
mặc định được dùng bởi CCID khi nó gửi một lệnh Get Response nhằm thực hiện
một truyền tải của một APDU bởi giao thức T=0.
Giá trị chỉ ra rằng
CCID là lặp lại lớp APDU.
49
bClassEnvelope
1
Phép gán chỉ với
CCID cung cấp một trao đổi mức APDU mở rộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị FFh chỉ ra
rằng CCID lặp lại lớp APDU.
50
wLcdLayout
2
XXYYh
Số lượng các dòng và
ký tự đối với hiển thị LCD được dùng để gửi thông điệp cho đầu vào PIN.
XX: số lượng dòng
YT: số lượng kí tự
theo dòng
XXYY=0000h không có
LCD.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bPINSupport
1
00h - 03h
Giá trị này chỉ ra
PIN nào hỗ trợ các đặt trưng mà CCID có.
Giá trị đó là một
thao tác bit đảo OR được thực hiện theo các giá trị sau:
01h Xác minh PIN
được hỗ trợ
02h Thay đổi PIN
được hỗ trợ
53
bMaxCCIDBusySlots
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01h - 0Fh
Số lượng khe lớn
nhất mà có thể bận đồng loạt
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1177:1985,
Information processing - Character structure for start/stop and synchronous
character oriented transmission.
[2] ISO/IEC 10536,
ldentification cards - Contactless integrated circuit cards - Close coupled
cards (tất cả các phần).
[3] ISO/IEC 14443,
Identification cards - Contactless integrated circuit cards - Proximity cards
(tất cả các phần).
[4] ISO/IEC 15693,
Identification cards - Contactless integrated circuit cards - Vicinity cards
(tất cả các phần).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
4. Thuật ngữ viết tắt
5. Đặc tính điện của
tiếp xúc
6. USB-ICC được vận
hành bởi một thiết bị giao diện
7. Bộ mô tả USB
8. Truyền dữ liệu
giữa máy chủ và USB-ICC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (tham khảo)
Kịch bản đối với truyền USB
Phụ lục C (tham khảo)
Thuật ngữ và định nghĩa trong đặc tả USB
Phụ lục D (tham khảo)
Lớp thiết bị thẻ thông minh bộ mô tả cụ thể lớp
Thư mục tài liệu tham
khảo
[1] Việc phát hành đặc tả không hỗ trợ các
thiết bị với 2-, 3-dây và các giao thức I2C mà PPPP = 0000h. Trường này tương
thích xuôi với đặc tả PCSC.
[2] Các cơ chế này của thông số dwMechanical
dwMechanica đã gồm tính hoàn thiện, tuy nhiên các chức năng này của các
CCID cơ giới hóa không được bao trùm bởi việc phát hành đặc tả. Một phát hành
dự kiến có thể chuẩn hóa giao diện cho các tính năng cơ giới này.