Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
APDU
|
Application protocol data unit
|
Đơn vị dữ liệu giao thức ứng dụng
|
API
|
Application programming interface
|
Giao diện lập trình ứng dụng
|
DB
|
Database
|
Cơ sở dữ liệu
|
DB_O
|
Database owner
|
Chủ cơ sở dữ liệu
|
DBBU
|
Database basic user
|
Người sử dụng cơ sở dữ liệu cơ
sở
|
DBF
|
Database file
|
Tệp cơ sở dữ liệu
|
DBOO
|
Database object owner
|
Chủ đối tượng cơ sở dữ liệu
|
DF
|
Dedicated file
|
Tệp dành riêng
|
DO
|
Data object
|
Đối tượng dữ liệu
|
ICC
|
Integrated circuit(s) card
|
Thẻ mạch tích hợp
|
IFD
|
Interface device
|
Thiết bị giao diện
|
MF
|
Master file
|
Tệp chủ
|
SCQL
|
Structured card query language
|
Ngôn ngữ truy vấn thẻ
có cấu trúc
|
SQL
|
Structured query language
|
Ngôn ngữ truy vấn có cấu
trúc
|
TLV
|
Tag, length, value
|
Thẻ, độ dài, giá trị
|
5. Khái niệm cơ sở dữ
liệu SCQL
5.1. Cơ sở dữ liệu
SCQL
Cơ sở dữ liệu theo tiêu chuẩn này được
gọi là cơ sở dữ liệu SCQL (SCQL = Ngôn ngữ truy vấn thẻ có cấu trúc), các lệnh
truy cập dựa trên chức năng SQL (xem ISO 9075) và được mã hóa theo các nguyên tắc
của các lệnh liên ngành được quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4). Bản
thân cơ sở dữ liệu là tập đối tượng dữ liệu có cấu trúc được gọi là tệp cơ sở dữ
liệu DBF. Theo DF phải có nhiều hơn một DBF có thể được truy cập sau khi lựa chọn
DF tương ứng. Cơ sở dữ liệu cũng có thể được đính kèm trực tiếp với MF.

Hình 1 trình bày một ví dụ về việc gắn
cơ sở dữ liệu trong thẻ.
Hình 1 - Ứng dụng với
cơ sở dữ liệu trong thẻ đang làm việc (ví dụ)
Hệ thống ứng dụng có thể phối hợp hoạt động
với cơ sở dữ liệu SQL cũng như với cơ sở dữ liệu SCQL sử dụng cùng SQL-API (API
= Giao diện lập trình ứng dụng). Do đó, thẻ chứa cơ sở dữ liệu SCQL có thể xuất
hiện là một phần của môi trường cơ sở dữ liệu SQL phân tán. Hình 2 trình bày cấu
hình SQL điển hình với thẻ tích hợp trong thiết kế hệ thống.

Hình 2 - Cơ sở
dữ liệu SCQL là một phần của môi trường cơ sở dữ liệu
SQL phân tán (ví dụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở dữ liệu SCQL chứa các đối tượng
được gọi là: bảng,
hiển thị và từ điển. Mỗi đối tượng có thể được tham chiếu bởi mã định danh duy
nhất.
Bảng là đối tượng dữ liệu có cấu trúc với
tên duy nhất trong cơ sở dữ liệu, bao gồm các cột có tên và chuỗi các hàng. Số hàng
có thể không giới hạn (tức là chỉ hạn chế bởi không gian nhớ có sẵn trong thẻ)
hoặc có giới hạn. Bảng và các đặc tính chính được thể hiện trong Hình 3.

Hình 3 - Bảng
SCQL (ví dụ) và các đặc tính chính của nó
Sau khi liên tục tạo cấu trúc bảng, tức
là cột hiện có không thể được hủy bỏ hoặc cột mới không được thêm vào. Các hoạt động
sau đây có thể được biểu diễn trên bảng:
- Đọc (lựa chọn)
- Chèn
- Cập nhật
- Xóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiển thị là tập con của bảng, quy định
phần bảng có thể
truy cập. Có hai loại hiển thị sau được phân biệt:
- Hiển thị (xem Hình 4) gắn các
cột truy cập được gọi là hiển thị tĩnh trong ngữ cảnh này và
- Hiển thị (xem Hình 5)
hạn chế truy cập đến các hàng mà nội dung của chúng phù hợp với các điều kiện (ví
dụ: đến các hàng có có giá trị lớn hơn ‘20’)
được gọi là hiển thị động trong
ngữ cảnh này.

Hình 4 - Hiển
thị tĩnh SCQL
(ví dụ)

Hình 5 - Hiển thị động SCQL (ví dụ)
Sự kết hợp của hiển thị tĩnh và hiển
thị động trong cùng định nghĩa hiển thị cũng có thể xảy ra.
Hiển thị giống như một bảng
có tên duy nhất trong cơ sở dữ liệu SCQL. Một vài hiển thị có thể được xác định
trên cùng một bảng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đọc (lựa chọn)
- Cập nhật.
5.4. Bảng và
từ điển hệ thống SCQL
Bảng hệ thống được duy trì bởi thẻ và
chứa thông tin cần thiết để quản lý cấu trúc và truy cập cơ sở dữ liệu. Có ba bảng
hệ thống:
- Bảng mô tả đối tượng (tên ‘O’)
- Bảng mô tả người sử dụng (tên ‘U’)
- Bảng mô tả đặc quyền (tên ‘P’)
Bảng mô tả đối tượng chứa thông tin về
các bảng và hiển thị lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.
Bảng mô tả người sử dụng chứa thông
tin về người sử dụng truy cập đến cơ sở dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các Hình từ 6 đến 8 chỉ ra
các bảng hệ thống với các cột bắt buộc.

Hình 6 - Bảng
mô tả đối tượng

Hình 7 - Bảng mô tả
người
sử dụng

Hình 8 - Bảng
mô tả đặc quyền
Đối với việc truy cập thông tin có trong
bảng hệ thống, các hiển thị trên bảng hệ thống này có thể được tạo ra. Hiển thị
trên bảng hệ thống được gọi là từ điển SCQL. Hoạt động mà người sử dụng chỉ có thể thực
hiện trên từ điển là đọc (lựa chọn).
5.5. Hồ sơ
người sử dụng SCQL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Hồ sơ người sử
dụng SCQL và các quyền hạn
Hồ sơ
Người sử dụng
Quyền hạn
DB_O
Chủ của cơ sở dữ liệu
- Thêm/bỏ bớt
người sử dụng với hồ sơ DBOO hoặc DBBU
- Tạo/xóa các đối tượng (bảng/hiển thị)
- Cấp/thu hồi các đặc quyền
về đối tượng sở hữu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Truy cập đến các đối tượng không sở
hữu theo các
đặc quyền được cấp
DBOO
Chủ của đối tượng cơ sở
dữ liệu
- Thêm/bỏ bớt người sử dụng với hồ
sơ DBBU
- Tạo/xóa các đối tượng (bảng/hiển thị)
- Cấp/thu hồi các đặc
quyền về đối tượng
sở hữu
- Tạo/xóa các từ điển truy cập đến
các hàng ở đó DBOO được đăng ký là OBJOWN trong *O, USROWN trong *U hoặc
OBJOWN trong *P
- Truy cập đến các đối tượng không sở hữu theo các
đặc quyền được cấp
DBBU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Truy cập đến các đối tượng theo
các đặc quyền được cấp
CHÚ THÍCH Người sử dụng
hồ sơ DB_O chỉ được chèn
vào bảng mô tả người sử dụng trong quá trình cài đặt cơ sở dữ liệu
SCQL.
6. Lệnh liên quan đến
SCQL
6.1. Khía cạnh
chung
Ngôn ngữ truy vấn thẻ có cấu trúc
(SCQL) được dựa trên chức năng của Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) được chuẩn
hóa. Câu lệnh SQL được ánh xạ đến thao tác SCQL với lệnh PERFORM SCQL OPERATION (thực
hiện thao tác SCQL) (xem Hình 9 và Bảng 2).

Hình 9 -
Nguyên tắc ánh xạ của lệnh SQL đến thao tác SCQL
Các thông số bắt buộc của một lệnh
luôn xảy ra trong chuỗi được quy định trong bảng lệnh liên quan. Do đó thẻ lệnh
không có mặt trong thao tác SCQL. Thông số tùy chọn có mặt trong định dạng TLV
nếu không được biểu thị.
Cũng như lệnh FERFORM SCQL OPERATION,
hai lệnh khác thuộc về môi trường SCQL, nhưng có thể được sử dụng bên ngoài môi trường
SCQL:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lệnh PERFORM USER OPERATION (xem Hình 10).
6.2. Nhóm và
mã hóa lệnh
Các lệnh liên quan đến SCQL có thể được
nhóm như trong Hình 10.

Hình 10 - Các lệnh
liên quan đến SCQL
Đối với các lệnh được quy định trong
tiêu chuẩn này, mã lệnh và việc mã hóa các thao tác tương ứng được trình bày trong
Bảng 2.
Bảng 2 - Mã lệnh và các thao tác
Mã INS
Ý nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực hiện thao tác
SCQL
Mã hóa và ý nghĩa của P2:
‘80’ = CREATE
TABLE (tạo bảng)
‘81’ = CREATE VIEW (tạo hiển
thị)
‘82’ = CREATE DICTIONARY (tạo từ điển)
‘83’ = DROP
TABLE (bỏ bớt bảng)
‘84’ = DROP VIEW (bỏ bớt hiển thị)
‘85’ = GRANT (cấp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘87’ = DECLARE CURSOR (khai báo con
trỏ)
‘88’ = OPEN (mở)
‘89’ = NEXT (kế tiếp)
‘8A’ = FETCH (tìm nạp)
‘8B’ = FETCH NEXT (tìm nạp kế tiếp)
‘8C’ = INSERT (chèn)
‘8D’ = UPDATE (cập nhật)
‘8E’ = DELETE (xóa)
‘12’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hóa và ý nghĩa của P2:
‘80’ = BEGIN (bắt đầu)
‘81’ = COMMIT (thỏa hiệp)
‘82’ = ROLLBACK (hủy thỏa hiệp)
‘14’
Thực hiện thao tác
người dùng
Mã hóa và ý nghĩa của P2:
‘80’ = PRESENT USER (thể hiện người sử
dụng)
‘81’ = CREATE
USER (tạo người sử dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc sử dụng các ví dụ về lệnh và mã
hóa này được trình bày trong Phụ lục A.
6.3. Ký hiệu
và mã hóa đặc biệt
Trong các điều tiếp theo, ký hiệu sau
được sử dụng để mô tả câu lệnh SQL:
- Các chữ cái in hoa trong biểu thức
SQL (biểu thức cố định của ngôn ngữ SQL)
- [ ] có nghĩa là tùy chọn
- <...> có nghĩa là chuỗi thuộc
tính
- ::= có nghĩa là bao gồm
- ï có nghĩa là hoặc
- * có nghĩa là tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lp = độ dài (mã hóa trong một byte)
của thông số tiếp theo
- <…> = chuỗi thông số của các
byte với độ dài Lp và ý nghĩa đưa ra trong <...>
Đối với việc mã hóa kích thước D (ví dụ: số các cột
hoặc số các điều kiện), quy tắc sau đây áp dụng:
- D::=N với N = Số các mục tiếp
theo, mã hóa trong một byte
Hoặc
- D::=Ln<N> với Ln=‘01’ (N mã hóa
trong một byte)
Một mục bao gồm một hoặc một vài thông
số liên tiếp. Kích thước Rỗng được mã hóa trên tập một byte tại ‘00’.
Ý nghĩa của thông số Rỗng là “tất cả các cột” hoặc “không có điều kiện” theo lệnh.
Đối với các toán tử so sánh xảy ra
trong các điều kiện tìm kiếm, thì sẽ sử dụng mã hóa theo Bảng 3.
Bảng 3 - Mã hóa các toán
tử so sánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hóa
Ý nghĩa
=
<
>
≤
≥
≠
‘3D’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘3E’
‘4C’
‘47’
‘23’
Bằng
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Nhỏ hơn hoặc bằng
Lớn hơn hoặc bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Byte trạng
thái
Các byte trạng thái SW1-SW2 của một hồi
đáp biểu thị tình trạng xử lý trong thẻ. Bảng
4 chỉ ra ý nghĩa chung của giá trị SW1-SW2 được quy định trong tiêu chuẩn này.
Đối với mỗi lệnh hoặc thao tác được thực hiện thị ở mỗi điều phù hợp sẽ
cung cấp các ý nghĩa chi tiết hơn.
So với ý nghĩa của byte trạng thái được quy định
trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816), tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng
chúng một cách chính xác hơn.
Bảng 4 - Byte
trạng thái
SW1-SW2
Quy định
trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816)
Ý nghĩa
‘9000’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 4
Phần 4
Xử lý thường
Lệnh thành công
Lệnh thành công, xx mã hóa số
byte dữ liệu được tìm nạp bởi GET RESPONSE
‘6282’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lý cảnh báo
Kết thúc bảng
‘6500’
‘6581’
Phần 4
Phần 4
Lỗi thực thi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nhớ hỏng (ví dụ:
thông tin sai)
‘6700’
Phần 4
Kiểm tra lỗi
Độ dài sai
‘6900’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘6985’
Phần 4
Phần 4
Phần 4
Lệnh không được
phép
Không có thông tin
Trạng thái an ninh
không thỏa mãn
Lệnh hoặc thao tác cần thiết không
được thực hiện
trước
đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘6A00’
‘6A80’
‘6A81’
‘6A84’
‘6A88’
‘6A89’
Phần 4
Phần 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 4
Phần 4
Phần 4
Thông số sai
Không có thông tin
Thông số không chính xác trong trường dữ liệu
Thao tác không được hỗ trợ
Không đủ không gian bộ
nhớ
Không tìm thấy đối tượng tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘6Cxx’
Phần 4
Độ dài sai Le: SW2 cho
biết độ dài chính
xác
‘6D00’
Phần 4
Mã lệnh không được hỗ
trợ
6.5. Mã hóa
mã định danh
Các quy ước về mã định danh sau được
quy định:
<mã định danh> ::= <chữ cái
in hoa> [<chữ cái in hoa> | <chữ số> | <_>]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<chữ số> ::= 0|1|2|3|4|5|6|7|8|9
<tên bảng> ::= <mã định danh,
tối đa 8 byte>
<tên hiển thị> ::= <mã định
danh, tối đa 8 byte >
<tên từ điển> ::= <phần định
rõ của tên từ điển><_><O|U|P>
<tên cột> ::= < mã định danh,
tối đa 8 byte >
< phần định rõ của tên từ điển >
::= < mã định danh, tối đa 6 byte > | SYSTAB
<id người sử dụng>
::=
<id cá nhân> |
<id nhóm> <dấu phân
cách> < id cá nhân> |
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<dấu phân cách>
< id cá nhân> |
< id nhóm> <dấu phân cách
> <dấu hoa thị> |
< id nhóm >
< dấu phân cách > < id nhóm con>
< dấu phân cách
> < dấu hoa thị
> |
< id nhóm>
<dấu phân cách
> < dấu hoa thị
>
< dấu phân cách
> < dấu hoa thị >
< id nhóm> ::= < mã định
danh, tối đa 8 byte >
< id nhóm con > ::= < mã định
danh, tối đa 8 byte >
< id cá nhân> ::= < mã định
danh, tối đa 8 byte > | < id người sử dụng đặc biệt>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<dấu hoa thị> ::= *
< id người sử dụng đặc biệt
> ::= <chủ thẻ> |
<người sử dụng công khai>
<chủ thẻ> ::= CHOLDER
<người sử dụng công khai> ::=
PUBLIC
CHOLDER là id người sử dụng chung cho
chủ thẻ, PUBLIC là id người sử dụng chung cho người sử dụng cơ sở dữ liệu, xem
Bảng 1.
Ý nghĩa của dấu hoa thị là ‘không
quan tâm’, nghĩa là việc mã hóa của phần này không được so sánh.
Đối với việc kiểm tra id người sử dụng,
các trường hợp sau đây phải được phân biệt:
Nếu id người sử dụng là id cá nhân thì id người sử dụng phải
giống hệt với id người sử dụng đã đăng ký.
Nếu id người sử dụng bao gồm id nhóm kết
hợp với id cá nhân thì các bước sau
đây phải được thực hiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Nếu không thì kiểm tra xem liệu
<group id>.* có được đăng ký hay không.
Nếu id người sử dụng bao gồm: id nhóm kết hợp
với id nhóm con và id cá nhân thì các bước sau phải được thực hiện:
a) Kiểm tra xem liệu id
đầy đủ của người sử dụng có được đăng ký hay không
b) Nếu không thì kiểm tra xem liệu
<group id>.<subgroup id>.* có được đăng ký hay không
c) Nếu không thì kiểm tra xem
liệu <group id>.*.* có được đăng ký hay
không
Việc xác nhận id người sử dụng được thực
hiện nếu thao tác PRESENT USER được thực hiện trong các tình huống mà
điều khiển truy cập đến các bảng, hiển thị và các từ điển được yêu cầu (xem
DECLARE USER và INSERT)
CHÚ THÍCH Cơ chế xây dựng nhóm người
sử dụng không phải một phần của SQL.
6.6. Thuộc
tính an ninh của bảng, hiển thị và người sử dụng
Các quy ước về thuộc tính an ninh
sau đây được quy định:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính an ninh kết hợp với các
bảng và các hiển thị có thể liên quan đến các thủ tục xác thực được thực hiện
trước khi truy cập
hoặc mô tả cơ chế thông điệp an toàn được áp dụng, nếu các hoạt động thao tác dữ
liệu được thực hiện (ví dụ: đọc và ghi ở chế độ tin cậy)
6.7. Kết nối
id người sử dụng với thao tác INSERT và UPDATE
Nếu cột cuối cùng của bảng có tên USER
thì thẻ sẽ duy trì một
bản ghi của người sử dụng tạo sửa đổi cuối cùng cho bảng. Thao tác kết nối
bao gồm việc chèn id người sử dụng hiện hành, thiết lập với thao tác PRESENT
USER trong cột USER khi thực hiện thao tác INSERT. Khi thực hiện thao tác
UPDATE thì thẻ sẽ ghi đè id người sử
dụng hiện có trong cột USER với id người sử dụng hiện hành.
7. Hoạt động của cơ sở
dữ liệu
7.1. Lệnh
CREATE TABLE
7.1.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác CREATE TABLE quy định bảng với
các cột và các thuộc tính an ninh. Việc quy định bảng được thêm vào trong bảng
mô tả đối tượng.
7.1.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Bảng chỉ có thể được tạo bởi
người sử dụng với hồ sơ DB_O và DBOO.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
CREATE TABLE <tên bảng>
<danh sách phần tử bảng>
[<thuộc tính an ninh>,...]
<tên bảng> ::= <mã định danh,
xem điều 6.5>
<danh sách phần tử bảng > ::=
(<xác định cột>
[, <xác định cột> ...] [<cột USER>])
<thuộc tính an ninh> ::= < DO
liên quan đến an ninh, xem điều 6.6>
<xác định cột> ::= <tên cột>
[<dấu phân cách><xác định ràng
buộc duy nhất>]
[<dấu phân cách><kiểu dữ liệu>]
<tên cột> ::= <mã định danh,
xem điều 6.5>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< xác định ràng buộc duy nhất >
::= U
<dấu phân cách> ::= .
<kiểu dữ liệu> ::= <kí tự biến (độ
dài)>
< kí tự biến (độ dài) > ::= V<độ
dài>
<độ dài> ::= <độ dài mã hóa
nhị phân trên 1 byte>
Nếu việc quy định ràng buộc duy nhất
được sử dụng và hỗ trợ thì thẻ phải đảm bảo rằng tất cả các giá trị
trong cột liên quan là duy nhất.
Nếu chỉ báo độ dài biến (nghĩa là: độ dài tối đa) có mặt và
được hỗ trợ thì thẻ phải kiểm tra
độ dài
hiện
tại của cột sao cho không vượt quá độ dài tối đa đã quy định.
Bảng 5 - Thực
hiện thao tác SCQL của APDU lệnh cho
CREATE TABLE
CLA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
‘10’(=PERFORM SCQL OPERATION)
P1
‘00’, các giá trị RFU khác
P2
‘80’=CREATE TABLE
Trường Lc
Độ dài của trường dữ liệu
tiếp theo
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, định vị N (các cột)
Các mục N:
Lp <xác định cột>
Các thông số tùy chọn:
Lp <số hàng tối
đa, nhị phân mã hóa 1 byte>
Lp<thuộc tính an ninh >[<thuộc
tính an ninh>,..]
Trường Le
Trống
7.1.4. Thông điệp hồi
đáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu
SW1-SW2
Trống
Các byte trạng thái
7.1.5. Điều kiện trạng
thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2=
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW1 = ‘6A’ với SW2=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘84’: Không đủ không gian
• ‘89’: Đối tượng đã tồn tại
7.2. Lệnh
CREATE VIEW
7.2.1. Định nghĩa và
phạm vi áp dụng
Hoạt động CREATE VIEW quy định một hiển
thị trên bảng. Việc
quy định hiển thị được thêm vào trong bảng mô tả đối tượng.
7.2.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Hiển thị chỉ có thể được tạo bởi chủ bảng
tham chiếu.
7.2.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<tên hiển thị> =
<mã định danh, xem điều 6.5>
<xác định hiển thị > ::= SELECT
<lựa chọn danh sách> FROM <tên đối tượng> [WHERE <tìm điều kiện>
[AND <tìm điều kiện>, ...]]
<thuộc tính an ninh>::= < DO
liên quan đến an ninh, xem điều 6.6>
<lựa chọn danh sách> ::= * ï <tên cột> [,
<tên cột>]
<tên đối tượng> ::= <tên bảng>
<tìm điều kiện> ::= <tên cột>
<toán tử so sánh> <string>
<toán tử so sánh> ::= = ï < ï > ï ≤ ï ≥ ï ≠
<string> ::= ‘<chuỗi các
byte>’
* = tất cả các cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
INS
‘10 (=PERFORM SCQL OPERATON)
P1
‘00’, các giá trị RFU khác
P2
‘81’ = CREATE VIEW
Trường Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường dữ liệu
Lp <tên hiển thị, xem
điều 6.5>
Lp <tên bảng>
D, định vị N (các cột)
Các mục N:
Lp <tên cột>
D, N cố định (các điều kiện)
Các mục N bao gồm 3 thông số:
Lp <tên cột>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp <string>
Các thông số tùy chọn:
Lp<thuộc tính an ninh
>[<thuộc tính an ninh>,...]
Trường Le
Rỗng
CHÚ THÍCH Nếu có mặt một vài điều kiện thì chúng được kết hợp với
AND.
7.2.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 8 - APDU
hồi đáp thực hiện thao
tác SCQL cho CREATE VIEW
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
Các byte trạng thái
7.2.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể
sau đây có thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW1 =‘6A’ với SW2=
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘84’: Không đủ không gian bộ nhớ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘89’: Đối tượng đã tồn tại
7.3. Lệnh
CREATE DICTIONARY
7.3.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác CREATE DICTIONARY quy định một
hiển thị trên các bảng hệ thống *O, *U và *P. Việc quy định hiển thị cố định được bổ sung
bởi thẻ trong bảng mô tả đối tượng, xem Bảng 11 và 12. Các hàng của bảng hệ thống
có thể được đọc là độc lập với hồ sơ của người sử dụng.
CHÚ THÍCH Lệnh này không có tính tương đương trong SQL.
7.3.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Từ điển chỉ có thể được tạo bởi
DB_O hoặc DBOO.
7.3.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh mở rộng SQL sau
đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<phần định rõ của tên từ điển>::<mã
định danh, tối đa 6 byte, xem điều 6.5>|SYSTAB
CHÚ THÍCH Phần định rõ của tên từ điển được hoàn
thiện bởi thẻ bằng
cách thêm vào _O cho việc hiển
thị bảng mô tả đối tượng, _U cho việc hiển thị bảng mô tả người sử dụng và _P cho việc hiển
thị bảng mô tả đặc quyền.
SYSTAB được sử dụng nếu cần như một tên từ điển
chung.
Bảng 9 - APDU lệnh
thực hiện thao tác SCQL cho CREATE DICTIONARY
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL
OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘82’ = CREATE DICTIONARY
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
Lp <phần định rõ của tên từ điển,
xem điều 6.5>
Rỗng
Bảng 10 - Các
hàng được chèn vào nếu người
sử dụng là DB_O
*O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OBJNAM
OBJOWN
OBJTYP
OPJDES
<tên từ
điển định rõ>_O
<id người
sử dụng của DB_O>
V
Tất cả hoặc
tên của các cột
<tên từ điển định
rõ>_U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Tất cả hoặc
tên của các cột
<tên từ
điển định rõ>_P
<id người
sử dụng của DB_O>
V
Tát cả hoặc
tên của các cột
CHÚ THÍCH Trong Bảng 10 cột
OBJOPT là Rỗng và không được chỉ ra ở đây.
Bảng 11 - Các
hàng được chèn vào nếu người sử dụng
là DBOO
*O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OBJNAM
OBJOWN
OBJTYP
OPJDES
<tên từ điển
định rõ>_O
<id người
sử dụng của DBOO>
V
Tất cả hoặc
tên của các cột;
điều kiện: OBJOWN =<id người sử dụng của DBOO>
<tên từ
điển định rõ>_U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Tất cả hoặc
tên của các cột
điều kiện: OBJOWN =<id người sử dụng của DBOO>
<tên từ điển định
rõ>_P
<id người
sử dụng của DBOO>
V
Tất cả hoặc
tên của các cột;
điều kiện: OBJOWN =<id
người sử dụng của DBOO>
CHÚ THÍCH Trong Bảng 11 cột OBJOPT là
Rỗng và không được chỉ ra ở đây.
7.3.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 12 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho CREATE DICTIONARY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
7.3.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW 1 =‘6A’ với SW2=
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘89’: Đối tượng đã tồn tại
7.4. Lệnh
DROP TABLE
7.4.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Với thao tác DROP TABLE, một bảng có
thể bị bỏ bớt.
7.4.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Một bảng chỉ có thể bị bớt bởi chủ của
nó. Các đặc quyền kết hợp với bảng nên tự động bị bỏ bớt.
7.4.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
DROP TABLE <tên bảng>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘83’ = DROP TABLE
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
Lp <tên bảng>
Rỗng
7.4.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 14 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho DROP TABLE
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW 1 = ‘6A’ với SW2 =
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘88’: Không tìm thấy đối tượng
tham chiếu
7.5. Lệnh DROP VIEW
7.5.1. Định nghĩa và
phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.2. Sử dụng có điều kiện và
an toàn
Một hiển thị chỉ có thể bị bớt bởi chủ
của nó. Các đặc quyền kết hợp với bảng nên tự động bị bỏ bớt.
7.5.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
DROP VIEW <tên hiển thị hoặc tên từ
điển>
Bảng 15 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho DROP VIEW
CLA
INS
P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘84’ = DROP VIEW
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
Lp <tên bảng hoặc tên từ điển>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 16 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho DROP VIEW
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
7.5.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SW 1 =‘6A’ với SW2=
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘88’: Không tìm thấy đối tượng tham
chiếu
7.6. Lệnh
GRANT
7.6.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác GRANT cho phép cấp các đặc
quyền cho người sử dụng đơn lẻ, cho nhóm người sử dụng hoặc cho tất cả người sử
dụng.
Các đặc quyền sau có thể được cấp:
a) Đặc quyền đối với truy cập bảng:
- SELECT (lựa chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- UPDATE (cập nhật)
- DELETE (xóa)
b) Đặc quyền đối với truy cập hiển thị:
- SELECT (lựa chọn)
- UPDATE (cập nhật)
c) Đặc quyền đối với truy cập từ điển:
- SELECT (lựa chọn)
CHÚ THÍCH Nếu ngoài đặc
quyền cho phép truy cấp được yêu cầu (tức là thể hiện bằng mật
khẩu) trước khi thao
tác tương ứng được thực hiện thì điều này phải được quy định
trong các thuộc tính an ninh quy định cho bảng hoặc hiển thị tương ứng.
7.6.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
GRANT<các đặc quyền>ON<tên đối
tượng>TO<người được cấp>
<các đặc quyền>::=<hoạt động>[,<hoạt
động>...]|ALL
<hoạt động>::=SELECT|INSERT|UPDATE|DELETE
<tên đối tượng>::=<tên
bảng>|<tên hiển thị>| <tên từ điển>
<người được cấp>::=<id người
sử dụng, xem điều 6.5>|*
*= tất cả người sử dụng
Bảng 17 - APDU lệnh thực
hiện thao tác SCQL cho GRANT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘00’, các giá trị RFU khác
‘85’ = GRANT
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
Lp <các đặc quyền, mã hóa xem bảng
18>
Lp <tên bảng, tên hiển thị hoặc
tên từ điển>
Lp<id người sử dụng (xem điều
6.5) hoặc *>
Rỗng
Bảng 18 - Mã
hóa các đặc quyền
Đặc quyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INSERT
SELECT
UPDATE
DELETE
Tất cả
‘41’
‘42’
‘44’
‘48’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 19 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho GRANT
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
7.6.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SW 1 =‘6A’ với SW2=
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘84’: Không đủ không gian bộ
nhớ
• ‘88’: Không tìm thấy đối tượng tham
chiếu
7.7. Lệnh
REVOKE
7.7.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác REVOKE cho phép thu hồi các đặc
quyền đã cấp trước đó (xem Điều 7.6).
7.7.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Chỉ có chủ của bảng hoặc hiển thị mới có thể thu
hồi các đặc quyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
REVOKE<các đặc quyền>ON<tên đối
tượng>FROM<người được cấp>
<các đặc quyền>::=<hoạt động>[,<hoạt
động>...]|ALL
<hoạt động>::=SELECT|INSERT|UPDATE|DELETE
<tên đối tượng>::=<tên bảng>|<tên
hiển thị>| <tên từ điển>
<người được cấp>::=<id người
sử dụng>|*
*= tất cả người sử dụng
Bảng 17 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho REVOKE
CLA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL
OPERATON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘86’ = REVOKE
Độ dài của trường dữ liệu
tiếp theo
Lp <các đặc quyền, mã hóa xem bảng
18>
Lp <tên bảng, tên hiển thị hoặc
tên từ điển>
Lp<id người sử dụng hoặc *>
Rỗng
7.7.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 21 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho REVOKE
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
Các byte trạng thái
7.7.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể
sau đây có thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW 1 =‘6A’ với SW2=
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘88’: Không tìm thấy đối tượng tham
chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.8.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Con trỏ được sử dụng để chỉ tới một cột
trong bảng, hiển thị hoặc từ điển. Thao tác DECLARE CURSOR được sử dụng để khai
báo một con trỏ.
7.8.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Việc khai báo một con trỏ chỉ được chấp nhận
nếu người sử dụng thực tế được
phép truy cập
bảng,
hiển thị hoặc từ điển tham chiếu.
Người sử dụng phải
là chủ của đối
tượng tham chiếu hoặc có ít nhất một đặc quyền truy cập đến đối tượng tham
chiếu (để so sánh id người sử dụng hiện hành với id người sử dụng lưu trữ trong
bảng hệ thống *P, xem Điều
6.5).
Chỉ có một con trỏ tồn tại ở thời
gian cho trước, tức là nếu một con trỏ mới được khai báo thì con trỏ trước
đó không còn hiệu lực nữa.
7.8.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
DECLARE CURSOR FOR <lựa chọn>
<lựa chọn>::=SELECT <lựa chọn
danh sách>FROM<tên đối tượng>[WHERE<tìm kiếm điều kiện>[AND<tìm
kiếm điều kiện>,...]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<tên đối tượng>::=<tên bảng>
| <tên hiển thị> | <tên từ điển>
<tìm kiếm điều kiện>::=<tên cột>
<toán tử so sánh> <string>
<toán tử so sánh>::== |
< | > | ≤ | ≥ | ≠
<string>::=‘<chuỗi các
byte>’
*= tất cả các cột
CHÚ THÍCH Vì chỉ có một con
trỏ tại thời điểm có thể xảy ra nên
không có lên con trỏ được sử dụng
Bảng 22 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho DECLARE CURSOR
CLA
INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘87’ = DECLARE CURSOR
Độ dài của trường dữ liệu
tiếp theo
Lp <tên bảng, tên
hiển thị hoặc tên từ điển>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mục N:
Lp <tên cột>
Nếu các điều kiện có mặt:
D, N cố định (các điều kiện)
Các mục N bao gồm 3 thông số:
Lp<tên cột>
Lp <toán tử so sánh>
Lp<string>
Trường Le
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Nếu có mặt một vài điều kiện thì chúng sẽ được kết hợp với
AND.
7.8.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 23 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho DECLARE CURSOR
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Trống
Các byte trạng thái
7.8.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa mãn
- SW 1 =‘6A’ với SW2=
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
7.9. Lệnh
OPEN
7.9.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác OPEN mở một con trỏ, tức là con
trỏ được đặt
trên hàng đầu tiên đáp ứng lựa chọn được quy định trước với thao tác DECLARE
CURSOR.
7.9.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Con trỏ phải được khai báo trước đó.
7.9.3. Thông điệp lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OPEN
Bảng 24 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho OPEN
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘88’ = OPEN
Trống
Trống
Trống
7.9.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 25 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho OPEN
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
Các byte trạng thái
7.9.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 =‘62’ với SW2 =
• ‘82’: Kết thúc bảng
- SW 1 = ‘69’ với SW2=
• ‘85’: Các lệnh hoặc thao tác cần thiết
không được thực hiện trước đó (không có con trỏ nào được xác định)
7.10. Lệnh
NEXT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thao tác NEXT thiết lập con trỏ ở hàng
tiếp theo đáp ứng đặc tả của con trỏ.
7.10.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Con trỏ phải được mở trước đó.
7.10.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đế câu lệnh
SQL sau đây:
NEXT
Bảng 26 - APDU
lệnh thực hiện thao tác SCQL cho NEXT
CLA
INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘89’ = NEXT
Trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
7.10.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 27 - APDU
hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho NEXT
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Trống
Các byte trạng thái
7.10.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có thể xảy
ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘82’: Kết thúc bảng
- SW 1 =‘69’ với SW2=
• ‘85’: Các lệnh hoặc thao tác cần thiết không
được thực hiện trước đó (không có con trỏ nào được xác định)
7.11. Lệnh
FETCH
7.11.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác FETCH cho phép tìm nạp một
hàng hoặc một phần của nó. Con trỏ phải chỉ đến hàng được tìm nạp.
7.11.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Thao tác chỉ có thể được thực
hiện bởi chủ của đối tượng hoặc người sử dụng với đặc quyền SELECT. Con trỏ phải
được mở trước đó.
7.11.3. Thông điệp lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FETCH
Bảng 28 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho FETCH
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘8A’ = FETCH
Rỗng
Rỗng
Độ dài lớn nhất của dữ liệu
mong muốn
7.11.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 29 - APDU
hồi đáp thực hiện
thao tác SCQL cho FETCH
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D, định vị N (các cột)
Các mục N:
Lp <string>
Các byte trạng thái
CHÚ THÍCH Trong trường hợp
T=0 giao thức truyền được
sử dụng, độ dài của dữ liệu
đã chọn được chỉ ra trong các
byte trạng thái (SW1-SW2=‘6Cxx’, trong đó xx cho biết số byte dữ liệu có sẵn). Dữ liệu phải được lấy lại bằng
cách phát hành lại
cùng một lệnh với giá trị Le trong
SW2.
Trong trường hợp T =1
giao thức truyền được sử dụng, dữ liệu được truyền trong APDU hồi đáp
lệnh FETCH.
7.11.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘85’: Các lệnh hoặc hoạt động cần
thiết không được thực hiện trước đó (không có con trỏ nào được xác định)
7.12. Lệnh
FETCH NEXT
7.12.1. Định nghĩa và
phạm vi áp dụng
Thao tác FETCH NEXT phải được sử dụng
để đọc hàng tiếp theo từ vị trí con trỏ. Con
trỏ được thiết lập đến hàng đã tìm nạp.
7.12.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Thao tác chỉ có thể được thực hiện
bởi chủ của đối tượng hoặc người sử dụng với đặc quyền SECLECT. Con trỏ phải được mở
trước đó.
7.12.3. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan câu lệnh SQL
sau đây:
FETCH NEXT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
‘8B’ = FETCH NEXT
Rỗng
Rỗng
Độ dài lớn nhất của dữ liệu
mong muốn
7.12.4. Thông điệp hồi
đáp
Bảng
31 - APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho FETCH NEXT
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
D, định vị N (các cột)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp <string>
Các byte trạng thái
Xem CHÚ THÍCH bên dưới Bảng 29.
7.12.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Kết thúc bảng
- SW 1 = ‘62’ với SW2=
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.13. Lệnh
INSERT
7.13.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác INSERT được sử dụng để chèn một
hàng vào bảng. Hàng mới luôn luôn được thêm vào ở cuối bảng. Con trỏ vẫn ở vị
trí của
nó.
7.13.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Lệnh chỉ có thể được thực hiện
bởi chủ của bảng hoặc người sử dụng đặc quyền INSERT.
Giá trị cho cột USER - nếu có sẽ được
chèn bởi người sử dụng, xem điều 6.7.
7.13.3. Thông điệp lệnh
Hoạt đông SCQL liên quan đến câu lệnh
SQL sau đây:
INSERT [INTO]<tên bảng>VALUES(<string>[,<string>...])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 32 - APDU lệnh thực
hiện thao tác SCQL cho INSERT
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Le
Xác định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘8C’ = INSERT
Độ dài của trường dữ liệu
tiếp theo
Lp <tên bảng>
D, N cố định (các cột)
Các mục N:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
7.13.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 33 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho INSERT
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
7.13.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘82’: Kết thúc bảng
- SW 1 = ‘67’ với SW2
• ‘00’: Độ dài sai
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW1 = ‘6A’ với SW2 =
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘84’: Không đủ không gian bộ nhớ
• ‘88’: Không tìm thấy đối tượng
tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.14. Lệnh
UPDATE
7.14.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác UPDATE cập nhật một hay nhiều
trường của hàng trong bảng hoặc hiển thị mà con trỏ hướng tới.
7.14.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Lệnh chỉ có thể được thực hiện
bởi chủ của bảng hoặc người sử dụng đặc quyền UPDATE. Con trỏ phải được mở trước
đó.
Giá trị cho cột USER - nếu có sẽ được
sửa đổi bằng thẻ,
xem Điều 6.7.
7.4.13. Thông điệp lệnh
Thao tác SCQL liên quan đến
câu lệnh SQL sau đây:
UPDATE SET <thiết lập danh sách điều>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<string>::=‘<chuỗi các
byte>’
Bảng 34 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho UPDATE
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘8D’ = UPDATE
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
D, N cố định (các cột)
Các mục N bao gồm 2 thông số:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp <string>
Rỗng
7.12.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 35 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho UPDATE
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
7.14.5. Điều kiện trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SW 1 =‘67’ với SW2=
• ‘00’: Độ dài sai
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
• ‘85’: Các lệnh và hoạt động cần thiết
không được thực hiện trước đó (không có con trỏ được xác định)
- SW1 = ‘6A’ với SW2 =
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘84’: Không đủ không gian bộ nhớ
• ‘89’: Đối tượng tồn tại (giá trị cột
không phải duy nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.15.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Với thao tác DELETE, một hàng trong bảng
mà con trỏ hướng tới có thể bị xóa.
Con trỏ được di chuyển đến hàng tiếp theo.
7.15.2. Sử dụng có điều kiện và an toàn
Lệnh chỉ có thể được thực hiện bởi chủ
của bảng hoặc người sử dụng với đặc quyền DELETE đối với bảng tham chiếu.
7.15.3. Thông điệp lệnh
DELETE
Bảng 36 -
APDU lệnh thực hiện thao tác SCQL cho DELETE
CLA
INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘10’ (=PERFORM SCQL OPERATON)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘8E’ = DELETE
Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
7.15.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 37 - APDU
hồi đáp thực hiện thao tác SCQL cho DELETE
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
7.15.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘82’: kết thúc bảng
- SW 1 =‘69’ với SW2=
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
• ‘85’: Các lệnh hoặc hoạt động cần
thiết không được thực hiện trước đó (không có con trỏ nào được xác định)
8. Quản lý giao dịch
8.1. Khái niệm chung
Trong ngữ cảnh này, giao dịch là quá
trình sửa đổi trong cơ sở dữ liệu. Việc sửa đổi có thể là một cập
nhật hoặc việc chèn một hoặc nhiều hàng.
Lệnh PERFORM TRANSACTION OPERATION đưa
ra các thao tác cần để xác nhận hoặc xóa các giao dịch.
Nếu lệnh này không được sử dụng hoặc
không được hỗ trợ thì thao tác
SCQL luôn được thực hiện theo nghĩa cam kết, tức là một sửa đổi trở thành có hiệu
lực tức thì.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.1. Lệnh BEGIN
8.2.1.1. Định nghĩa và
phạm vi áp dụng
Thao tác giao dịch BEGIN định
vị không gian cho hình ảnh bộ nhớ,
ví dụ: một hàng.
8.2.1.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Không gian bộ nhớ được cung cấp là một
phụ thuộc thực thi. Khuyến cáo rằng đủ không gian bộ nhớ cho phương pháp đệm của
ít nhất một hàng được định vị.
8.2.1.3. Thông điệp lệnh
Bảng 38 - APDU lệnh thực
hiện thao tác giao dịch cho BEGIN
CLA
INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘12’ (=PERFORM TRANSACTION)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘80’ = BEGIN
Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
8.2.1.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 39 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác giao dịch cho cho
BEGIN
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
8.2.1.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ‘84’: không đủ không gian bộ nhớ
8.2.2. Lệnh COMMIT
8.2.2.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác giao dịch COMMIT kiểm tra
tính hợp lệ tất cả các sửa đổi đã tạo từ khi Thao tác giao dịch BEGIN được thực hiện.
8.2.2.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Thao tác giao dịch BEGIN phải được thực
hiện trước.
8.2.2.3. Thông điệp lệnh
Bảng 40 -
APDU lệnh thực hiện thao tác giao dịch cho COMMIT
CLA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘12’ (=PERFORM TRANSACTION)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘81’ = COMMIT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
Rỗng
8.2.2.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 41 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác giao dịch cho cho COMMIT
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
8.2.2.5. Điều kiện trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘85’: các lệnh hoặc các hoạt động cần
thiết không được thực hiện trước đó (không có giao dịch BEGIN)
8.2.3. Lệnh ROLLBACK
8.2.3.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác giao dịch ROLLBACK khôi phục
ngữ cảnh theo cách trước khi thao tác giao dịch BEGIN được thực hiện.
8.2.3.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Thao tác giao dịch BEGIN phải được thực hiện
trước.
8.2.3.3. Thông điệp lệnh
Bảng 42 - APDU lệnh thực hiện thao tác
giao dịch cho ROLLBACK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘12’ (=PERFORM TRANSACTION)
‘00’, các giá trị RFU
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rỗng
Rỗng
Rỗng
8.2.3.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 43 -
APDU hồi đáp thực hiện thao tác giao dịch cho cho ROLLBACK
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có thể
xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘85’: Các lệnh hoặc thao
tác cần thiết không được thực hiện trước đó (không có giao dịch BEGIN)
9. Quản lý người sử dụng
9.1. Khái niệm
chung
Quản lý người sử dụng liên quan đến:
- Định danh người sử dụng
- Chứng thực người sử dụng
- Thẩm quyền người sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với việc định danh người sử dụng,
một id người sử dụng được dùng có thể có cấu trúc như trong Điều 6.5.
Nếu có yêu cầu cho một dẫn chứng rằng
id người sử dụng được gắn với người sử dụng thì thủ tục xác nhận phải được thực
hiện. Các cơ chế thích hợp cho việc xác nhận người sử dụng là:
- Cơ chế xác minh mật khẩu
- Cơ chế xác minh sinh trắc học
- Cơ chế mật mã dựa trên thuật toán
đối xứng hoặc hệ thống khóa công khai kết hợp với giấy chứng nhận.
Trong giấy chứng nhận id người sử dụng
phù hợp với mã định danh người sử dụng.
Giấy phép của người sử dụng đề cập đến
các quyền của người sử dụng để thực hiện các thao tác. Trong môi trường SCQL,
giấy phép của người sử dụng được kết nối với:
- Hồ sơ người sử dụng (DB_O, DBOO hoặc
DBBU),
- Các đặc quyền người sử dụng (xem bảng
18) và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đăng ký người sử dụng bao trùm việc
đăng ký người sử dụng với id người sử dụng, hồ sơ người sử dụng với các thuộc
tính an ninh (xem Điều 6.6). Việc xóa đăng ký người sử dụng được thực hiện bằng
cách xóa đăng ký.
Trong điều này, các thao tác về định
danh người sử dụng sau dựa trên lệnh PERFORM USER OPERATION được quy định là:
- PRESENT USER
- CREATE USER
- DELETE USER.
Các lệnh và thao tác liên quan đến thủ tục xác nhận
không được quy định trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, khi tạo một người sử dụng
với id người sử dụng và hồ sơ người sử dụng, các thuộc tính an ninh có thể được
thiết lập bao gồm
các DO liên quan đến an ninh thích hợp xác định trong các phần khác của bộ tiêu chuẩn. Các
lệnh và thao tác đặc biệt liên quan đến việc xác nhận có thể được tìm thấy
trong Điều 7 (xem CREATE VIEW, GRANT và REVOKE).
9.2. Hoạt động
liên quan đến người sử dụng
9.2.1. Lệnh PRESENT USER
9.2.1.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Giấy chứng nhận chứa DO tên chủ thẻ có thể
thuộc về một chuyên
gia hoặc bên cung cấp dịch vụ.
9.2.1.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Có thể chỉ có một người sử dụng hiện
hành tại thời điểm mỗi kênh.
Giống như các lệnh tiếp theo, các lệnh
xác nhận có thể theo sau:
- VERIFY hoặc
- GET CHALLENGE và EXTERNAL
AUTHENTICATE , xem TCVN 11165-4 (ISO/IEC 7816-4).
9.2.1.3. Thông điệp lệnh
Thao tác PRESENT USER liên quan đến
câu lệnh mở rộng của SQL
sau đây:
PRESENT USER <id người sử dụng, xem
điều 6.5>| <DO chứng nhận chủ thẻ>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<DO tên chủ thẻ>::=<thẻ
ghi ‘5F20’>
<độ dài><id người sử dụng,
xem điều 6.5>
Bảng 44 -
APDU lệnh PERFORM USER OPERATION cho PRESENT USER
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘14’ (=PERFORM USER OPERATION)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘80’ = PRESENT USER
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
<id người sử dụng, xem điều
6.5> hoặc
<DO chứng nhận chủ thẻ, thẻ ghi
7F21, xem
TCVN
11167-6 (ISO/IEC 7816-6)>
Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 45 -
APDU hồi đáp PERFORM
USER OPERATION cho PRESENT USER
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
Các byte trạng thái
9.2.1.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể
sau đây có thể xảy ra:
- SW1 = ‘6A’ với SW2 =
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.2. Lệnh CREATE USER
9.2.2.1. Định nghĩa và phạm vi áp dụng
Thao tác CREATE USER khởi tạo việc
đăng ký người sử dụng, Trong môi trường SCQL một hàng trong bảng mô tả người sử dụng
được chèn bằng thẻ.
Nếu việc xác nhận được yêu cầu, khi người sử dụng muốn
truy cập cơ
sở
dữ liệu hoặc các bảng hoặc các hiển thị được bảo vệ thì thông tin
liên quan đến việc xác nhận phải được thêm vào (xem 6.6). Trong trường hợp này,
thao tác CREATE USER có thể theo sau bởi một lệnh, ví dụ: đối với việc cài đặt
một mật khẩu. Đặc tả các
lệnh đó nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.
9.2.2.2. Sử dụng có điều kiện và
an toàn
Lệnh CREATE USER chỉ có thể được thực
hiện bởi người sử dụng với hồ sơ DB_O hoặc DBOO với các quyền hạn mô tả trong Bảng
1. Id người sử dụng phải là duy nhất.
9.2.2.3. Thông điệp lệnh
Thao tác CREATE USER liên quan đến câu
lệnh mở rộng của SQL
sau đây:
CREATE USER <id người sử dụng>
<hồ sơ người sử dụng> [<thuộc tính an ninh>,... ]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<chủ nhân đối tượng cơ sở dữ liệu>
::= DBOO
<người sử dụng cơ sở dữ liệu>
::= DBBU
<thuộc tính an ninh>::= < DO
liên quan đến an ninh, xem điều 6.6>
Bảng 46 - APDU lệnh
PERFORM USER OPERATION cho CREATE USER
CLA
INS
P1
P2
Trường Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘14’ (=PERFORM USER OPERATION)
‘00’, các giá trị RFU khác
‘81’ = CREATE USER
Độ dài của trường dữ liệu tiếp
theo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp<hồ sơ người sử dụng:DBOO hoặc
DBBU>
Các thông số tùy chọn:
Lp<thuộc tính an ninh,
xem điều 6.6>
Rỗng
CHÚ THÍCH Người sử dụng với hồ sơ DB_O chỉ có thể được chèn trong
bảng mô tả người sử dụng
trong suốt giai đoạn cài đặt cơ sở dữ liệu SCQL.
9.2.2.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 47 -
APDU hồi đáp PERFORM USER OPERATION cho CREATE USER
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các byte trạng thái
9.2.2.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: Trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW1 = ‘6A’ với SW2 =
• ‘80’: Các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘89’: Đối tượng (id người sử dụng) tồn
tại.
9.2.3. Lệnh DELETE USER
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với thao tác DELETE USER, id người sử
dụng có thể bị xóa. Hàng tương ứng
trong bảng mô tả
người
sử dụng bị xóa bỏ.
9.2.3.2. Sử dụng có điều kiện và an
toàn
Thao tác DELETE USER chỉ có thể được
thực hiện bởi chủ nhân người sử dụng.
Để đảm bảo các đặc quyền về tính nguyên vẹn
của cơ sở dữ liệu kết hợp với người sử dụng này được tự động xóa.
CHÚ THÍCH Dấu hoa thị trong id người sử dụng với thao tác DELETE
USER (xem điều 6.5) có
trong trường hợp này không có ý nghĩa đặc biệt,
tức là chỉ có hàng
trong *U bị xóa ở đó id người sử
dụng giống hệt với id người sử dụng đã đăng ký.
9.2.3.3. Thông điệp lệnh
Hoạt động DELETE USER liên quan đến
câu lệnh mở rộng SQL sau đây:
DELETE USER (id người sử dụng)
Bảng 48 - APDU
lệnh PERFORM USER OPERATION cho DELETE USER
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
P1
P2
Trường Lc
Trường dữ liệu
Trường Le
Quy định trong TCVN 11165-4 (ISO/IEC
7816-4)
‘14’ (=PERFORM USER OPERATION)
‘00’, các giá trị RFU khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài của trường dữ liệu tiếp theo
Lp<id người sử dụng>
Rỗng
CHÚ THÍCH Người sử dụng với hồ sơ DB_O chỉ có thể
được chèn trong bảng mô tả người sử dụng trong suốt giai đoạn cài đặt
cơ sở dữ liệu
SCQL.
9.2.2.4. Thông điệp hồi đáp
Bảng 49 -
APDU hồi đáp PERFORM USER OPERATION cho DELETE USER
Trường dữ liệu
SW1 - SW2
Rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.3.5. Điều kiện trạng thái
Các điều kiện về lỗi cụ thể sau đây có
thể xảy ra:
- SW1 = ‘69’ với SW2 =
• ‘82’: trạng thái an ninh không thỏa
mãn
- SW1 = ‘6A’ với SW2 =
• ‘80’: các thông số không chính xác
trong trường dữ liệu
• ‘88’: không tìm thấy đối tượng tham
chiếu (id người sử dụng).
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các thao tác SQCL
Ví dụ tiếp theo chỉ ra việc sử dụng
và mã hóa thao tác PRESENT
USER và một số thao tác SCQL khi mã hóa kích thước D trên một byte.
Các thuật ngữ viết tắt sau đây được sử
dụng:
CH = command
header tiêu đề lệnh (=CLA
INS P1. P2)
Col = column name tên cột
Coldef = column definition định nghĩa cột
Comp = comparison
operator toán tử so
sánh
Tab = table name tên bảng
View = view name tên hiển thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRESENT USER ‘COMPANY.DIV.SMITH’
Tiêu đề lệnh
Lc
id người sử dụng
x00140080
x11
COMPANY.DIV.SMITH
CREATE TABLE FLY (‘DEP’, ‘ARR’, ‘F_NO.U’, ‘TIME’, ‘PRICE’)
Tiêu đề lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp
Tên bảng
N
Lp
Tên cột
Lp
Tên cột
Định nghĩa
cột
Lp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp
Tên cột
x00140080
x11
x03
FLY
x05
x03
DEP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ARR
F_NO.U
x04
TIME
x05
PRICE
CHÚ THÍCH F_NO.U có nghĩa là
giá trị trong cột
F_NO là duy nhất.
CREATE VIEW FLY_A AS SELECT (‘DEP’, ‘ARR’,
‘F_NO’, ‘TIME’) FROM FLY
Tiêu đề lệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lp
Tên hiển thị
Lp
Tên bảng
N
Lp
Tên cột
Lp
Tên cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên cột
Lp
Tên cột
x00100081
x1D
x05
FLY_A
x03
FLY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x03
DEP
x03
ARR
x04
F_NO
x04
TIME
GRANT SELECT ON ‘FLY_A’ TO *
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lc
Lp
Priv
Lp
Tên hiển thị
Lp
id người sử dụng
x00100085
x0A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x42
x05
FLY_A
01
*
INSERT INTO ‘FLY’ VALUES (‘FRA’,‘CDG’,‘LH471’,‘0115_10:20’,‘540DM’)
Tiêu đề lệnh
Lc
Lp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Lp
DEP
Lp
ARR
Lp
F_NO
Lp
TIME
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PRICE
x0010008C
x25
x03
FLY
x05
x03
FRA
x03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x06
LH4711
x0A
0115_10:20
x05
540DM
DECLARE CURSOR FOR SELECT * FROM ‘FLY’ WHERE
‘ARR’ = ‘CDG’
Tiêu đề lệnh
Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên bảng
N
N
Lp
Tên cột
Lp
Tên cột
Toán tử so sánh
Lp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x00100087
x10
x03
FLY
x00
x01
x03
ARR
x01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x3D
x03
CDG
CHÚ THÍCH Toán tử so sánh ‘3D’ có nghĩa là ‘bằng
với’
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thuật ngữ viết tắt
và ký hiệu
5. Khái niệm cơ sở dữ
liệu SCQL
6. Lệnh liên quan đến
SCQL
7. Hoạt động của cơ sở
dữ liệu
8. Quản lý giao dịch
9. Quản lý người sử dụng
Phụ lục A (tham khảo) Sử dụng các
thao tác SQCL