Cỡ lỗ danh
nghĩa của rây
μm
|
Lượng mẫu nghiền
đã qua rây
%
|
710
|
100
|
500
|
95 đến 100
|
200
|
80 hoặc ít hơn
|
Dùng một mẫu hạt nghiền (8.1.2) trộn kỹ
để kiểm tra thường xuyên sự phân bố cỡ hạt của
vật liệu nghiền.
Để làm việc này, chọn rây
thích hợp như quy định trong Bảng 1 và sắp xếp các rây có cỡ lỗ giảm dần
vào khung đỡ thích hợp và lắp chảo thu dưới đáy. Cân riêng 50,0
g mẫu đại diện và đặt trên rây đầu. Rây trong một mặt phẳng nằm ngang, theo
cách thủ công trong ít nhất 5 min cho đến khi không có gì lọt qua rây 710 μm hoặc
bằng máy trong thời gian 10 min. Cân vật liệu thu được trên từng rây và lượng chứa trong chảo
thu nhận. Tính phần trăm
hạt nghiền lọt qua từng rây.
8.2 Mẫu bột
mì và mẫu tấm lõi lúa mì cứng
Các mẫu bột mì không được
vón cục. Nếu cần, dùng rây phòng thử nghiệm
(6.5) để loại bỏ cục vón hoặc vật ngoại lai.
Đối với bột mì hoặc tấm lõi
lúa mì cứng thương
mại, dùng máy nghiền phòng thử nghiệm (6.4) nghiền mẫu để sản xuất một mẫu thử nghiệm
phù hợp với yêu cầu kỹ thuật về cỡ hạt nêu trong Bảng 1. Trộn mẫu đã nghiền kỹ
trước khi sử dụng.
9 Cách tiến hành
9.1 Xác định
độ ẩm
Xác định FN trên bột mì hoặc vật liệu
nghiền với độ ẩm 15 % khối
lượng.
Xác định độ ẩm của vật liệu thử đã chuẩn
bị (8.1 và 8.2) sử
dụng phương pháp quy định trong ISO 712.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Phần mẫu
thử
Tiến hành phép xác định trên hai phần
mẫu thử đồng thời
hoặc thực hiện ngay sau phép xác định trước.
Tra Bảng 2, cột (2) về khối lượng của mẫu cần lấy, ở độ ẩm khác, để đảm bảo rằng tỷ số
không đổi của chất khô được sử dụng
để xác định FN.
Đối với các mẫu có hoạt độ α-amylase rất
cao như lúa mì đen, nếu cần độ chênh lệch lớn hơn giữa các giá trị FN thì tra cột (3).
Cân phần mẫu thử, chính xác đến 0,05
g.
Bảng 2 - Phần mẫu
thử là hàm ẩm của mẫu
Độ ẩm %
Phần mẫu thử, g
Độ ẩm %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng danh định 7 g
ở độ ẩm 15 %
Khối lượng danh định 9 g
ở độ ẩm 15 %
Khối lượng danh định 7 g
ở độ ẩm 15 %
Khối lượng danh định 9 g
ở độ ẩm 15%
(1)
(2)
(3)
(1)
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
6,40
8,20
13,6
6,85
8,80
9,2
6,45
8,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,90
8,85
9,4
6,45
8,25
14,0
6,90
8,85
9,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,30
14,2
6,90
8,90
9,8
6,50
8,30
14,4
6,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
6,50
8,35
14,6
6,95
8,95
10,2
6,55
8,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,00
8,95
10,4
6,55
8,40
15,0
7,00
9,00
10,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,40
15,2
7,00
9,05
10,8
6,60
8,45
15,4
7,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
6,60
8,45
15,6
7,05
9,10
11,2
6,60
8,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,10
9,10
11,4
6,65
8,50
16,0
7,10
9,15
11,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,55
16,2
7,15
9,20
11,8
6,70
8,55
16,4
7,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
6,70
8,60
16,6
7,15
9,25
12,2
6,70
8,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,20
9,25
12,4
6,75
8,65
17,0
7,20
9,30
12,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,65
17,2
7,25
9,35
12,8
6,80
8,70
17,4
7,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
6,80
8,70
17,6
7,30
9,40
13,2
6,80
8,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,30
9,40
13,4
6,85
8,80
18,0
7,30
9,45
9.3 Xác định
chỉ số rơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3.2 Chuyển phần mẫu
thử đã cân (9.2) và ống máy đo độ nhớt (6.1.4) khô, sạch. Dùng bộ phân phối tự
động hoặc pipet (6.2) thêm 25 ml ± 0,2 ml nước (5.1) ở 22 °C ± 2 °C.
9.3.3 Đậy nắp
(6.1.5) ống máy đo độ nhớt (6.1.4) ngay và lắc3) mạnh lên và xuống 20 đến
30 lần để thu được huyền phù đồng nhất. Đảm bảo rằng bột khô hoặc chất nghiền
không dính trên nắp ống
nghiệm. Loại bỏ phần dính trên thành bình bằng cách nới lỏng nắp và lắc
nhẹ, nếu cần.
9.3.4 Tháo nắp
(6.1.5) vét hết các chất bám trên nắp và que khuấy vào máy đo độ nhớt (6.1.3) vào ống
(6.1.4), vét xuống tất cả chất bám chặt bên cạnh của ống. Để que khuấy vào
trong ống.
Đối với hệ thống kép, các thao tác
9.3.2 đến 9.3.4 phải được thực hiện trong 30 s bổ sung nước và có thể
được tiến hành trên hai ống cùng lúc.
9.3.5 Đặt ngay ống
máy đo độ nhớt (6.1.4),
cùng với que khuấy (6.1.3) qua lỗ trên nắp của nồi cách thủy đang sôi
(6.1.1). kích hoạt các đầu máy khuấy (đầu đơn hoặc đầu kép) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Thiết bị sau đó có thể tự động thực hiện các hoạt động để hoàn thành phép
thử. Thử nghiệm này được coi là
hoàn thành khi que khuấy đo độ nhớt đã đạt đến đáy của huyền phù đã được
gelatin hóa. Ghi lại thời gian trên đồng hồ (6.1.2). Thời gian này tạo thành
FN.
9.3.6 Xoay các đầu
khuấy trên hoặc bấm nút “dừng” (stop)
để thu tháo đầu khuấy. Tháo ống và que khuấy cẩn thận vì chúng rất nóng. Làm sạch
ống và que khuấy kỹ, đảm bảo rằng không có chất nào còn lại trong phần lõm của đầu
ebonit mà có thể tham gia vào quá trình khuấy trong thời gian thử nghiệm tiếp
theo. Rửa sạch ống nghiệm và để ráo. Đảm bảo rằng que khuấy đo độ nhớt khô trước
khi sử dụng lại.
9.4 Tính kết
quả
9.4.1 Chỉ số rơi
FN bị tác động bởi nhiệt độ sôi của nước, được liên kết với áp suất khí quyển và
độ cao của các phòng thí nghiệm.
Không điều chỉnh nhiệt độ
sôi của nồi cách thủy thì sẽ dẫn đến
sai số trong kết quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các phòng thử nghiệm nằm
trên các độ cao này, áp dụng công thức (A.1) hoặc (A.2) là thích hợp.
Lấy kết quả là trung bình của hai phép xác định nếu thỏa mãn các điều kiện
lặp lại đưa ra
trong Bảng 3 và Bảng 4.
9.4.2 Chỉ số hóa lỏng
Mối liên quan giữa FN và hoạt độ α-amylase không phải là
tuyến tính và do đó FN
không thể sử dụng để
tính thành phần hỗn hợp hạt, bột hoặc tấm lõi. Mối liên quan có thể được chuyển
đổi từ không tuyến tính đến
tuyến tính để tính FN lý thuyết của
hỗn hợp bột mì, bột hoặc tấm
lõi bằng số học hoặc bằng đồ thị. Chuyển đổi FN thành LN, nL,
sử dụng công thức (1);
(1)
Trong đó:
t là FN;
6 000 là hằng số;
50 là hằng số, tương ứng với khoảng
thời gian, được biểu thị bằng giây, yêu cầu đối với tinh bột để gelatin đủ chịu
tác động bởi enzym.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Độ chụm
10.1 Phép thử
liên phòng thử nghiệm
Kết quả của
phép thử nghiệm liên phòng về độ chụm của phương pháp nêu trong Phụ lục B. Các
giá trị đưa ra từ các phép thử liên phòng này có thể không thích hợp với dải nồng độ hoặc
chất nền khác với dải nồng độ và chất nền đã nêu.
10.2 Độ lặp
lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống hệt
nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian
ngắn, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn các giá trị nêu trong Bảng 3 và Bảng
4.
Nếu các kết
quả của hai phép thử nằm ngoài giới hạn này, thực hiện thêm hai phép xác định nữa.
10.3 Độ tái
lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ thu
được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu giống thử hệt
nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện,
sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quả 5 % các trường hợp lớn hơn các
giá trị nêu trong Bảng 3 và Bảng 4.
Bảng 3 - Giới hạn
lặp lại và giới hạn tái lập đối với chỉ số rơi vủa bột mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị
tính bằng giây
Chỉ số rơi
Giới hạn lặp
lại
r
Giới hạn
tái lập
R
60 đến 199
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
24
230 đến 259
12
27
260 đến 289
15
30
290 đến 319
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
320 đến 349
22
36
350 đến 379
25
39
380 đến 409
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410 đến 439
31
45
440 đến 469
35
48
470 đến 499
38
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
60
Bảng 4 - Giới
hạn lặp lại và giới hạn tái lập đối với
chỉ số rơi vủa bột mì
(suy ra từ Bảng
B.2)
Các giá trị
tính bằng giây
Chỉ số rơi
Giới hạn lặp
lại
r
Giới hạn
tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 đến 79
10
10
80 đến 109
13
21
110 đến 139
15
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
38
170 đến 199
19
46
200 đến 229
21
54
230 đến 259
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
260 đến 289
25
70
290 đến 319
27
78
320 đến 349
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 đến 379
32
94
≥ 380
40
100
11 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm ít nhất các
thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) phương pháp thử đã sử dụng,
viện dẫn tiêu chuẩn này; và khối lượng cụ thể của phần khối lượng đã lấy;
d) mọi chi tiết thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy
chọn, cùng với mọi tình huống bất
thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được;
f) nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp
lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
Phụ lục A
(tham khảo)
Công thức hiệu chính chỉ số rơi theo độ cao
A.1 Mẫu hạt nghiền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.1)
Trong đó:
X1 = (1,0 x Ig tH)
- (4,972 35 x 10-5 x H) + (2,449 96
x 10-9 x H2) + (1,753 14
x 10-5 x Ig tH x H) - (9,938 495 x 10-10 x Ig tH x H2)
Trong đó:
tH là giá trị chưa hiệu
chỉnh đo được ở độ cao H;
H là độ cao trên mực
nước biển của phòng thử nghiệm, tính bằng mét (m).
A.2 Bột mì và tấm
lõi
Đối với phòng thử nghiệm ở độ cao trên
750 m, nơi nhiệt độ sôi của nồi cách thủy thấp hơn 98 °C, tính FN
theo mực nước biển, to, sử dụng Công thức (A.2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X2 = - 849,41 + (3,956
0 x 10-7 x H2) + (454,19 x Ig tH) - (1,978 9 x 10-7 x lg tH
x H2)
Trong đó:
tH là giá trị chưa
hiệu chính đo được ở độ cao H;
H là độ cao trên
mực nước biển của phòng thử nghiệm, tính bằng mét (m).
Để tính FN từ công thức (A.1)
và (A.2) có thể thay thế bằng cách đọc từ bảng chuyển đổi, cho phép hiệu chỉnh độ cao cụ thể, để thu
được các FN đã hiệu chỉnh với từng giá trị đo được.
Phụ lục B
(tham khảo)
Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử được hướng dẫn bởi Hiệp hội Khoa học và công nghệ quốc tế về
Ngũ cốc (ICC) giữa 11 phòng thử nghiệm (trong đó 10 kết quả được giữ lại) trên 10 mẫu bột mì cho kết quả thống kê (được đánh giá
theo ICC 107/1[6]) nêu trong Bảng
B.1.
Bảng B.1 - Dữ liệu về chỉ số rơi đối với bột mì
Các giá trị
tính bằng giây
Thông số
Mẫu
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
Giá trị trung bình
210,6
218,6
244,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296,5
333,5
373,9
408,3
457,2
485,9
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr,
4,51
4,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,73
5,28
6,74
4,74
10,96
10,88
16,70
Độ lệch chuẩn tương đối
lặp lại, %
2,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,06
1,79
1,78
2,02
2,02
2,68
2,38
3,44
Giới hạn lặp lại, r(2,8 sr)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,82
14,08
13,25
14,79
18,68
18,88
30,70
30,48
46,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,66
9,12
10,21
8,20
14,98
16,00
16,00
17,82
13,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
2,69
4,17
4,18
3,11
5,05
4,80
4,80
4,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,89
Giới hạn tái lập, R(2,8 sR)
15,84
25,53
28,59
22,97
41,94
44,82
44,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,67
52,90
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại nhỏ hơn hoặc bằng
3,44 %.
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập nhỏ
hơn hoặc bằng 5,05 %.
CHÚ DẪN
là FN trung bình
R là giới hạn tái lập
r là giới hạn lặp
lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: là
hệ số hiệu chỉnh đối với công thức tái lập
2 là công thức lặp lại:
r
=
0,106 9 - 13,547
Trong đó: là hệ số hiệu
chỉnh đối với công thức
lặp lại
Hình B.1 - Đồ thị độ lặp lại
và độ tái lập của bột lúa mì
B.2 Lúa mì
Phép thử được hướng dẫn bởi Bureau interprofessionnel d’Études
analytiques (BIPEA) giữa 11 phòng thử nghiệm (trong đó 10 Kết quả
được giữ lại) trên ba mẫu lúa mì cho kết quả thống kê (được đánh
giá theo ISO 5725:1986[3]) nêu trong Bảng B.2.
Bảng B.2 - Dữ
liệu về chỉ số rơi của
lúa mì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Mẫu
1
2
3
Giá trị trung bình
82,1
207,1
379,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
9,5
10,7
Độ lệch chuẩn tương đối
lặp lại, %
3
4,6
2,8
Giới hạn lặp lại, r(2,8 sr)
6,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,3
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
7,5
16,5
36,0
Độ lệch chuẩn tương đối
tái lập, %
9,2
8,0
9,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,3
46,7
101,8
Độ lệch chuẩn tương đối lặp
lại ít hơn hoặc bằng 4,6 %.
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập ít hơn hoặc
bằng 9,5 %.
CHÚ DẪN
là FN trung bình
R là giới hạn tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 là công thức tái lập: R = 0,274 - 4,445
Trong đó: là
hệ số hiệu chỉnh đối với công thức tái lập
2 là công thức lặp lại:
r
=
0,075 2 - 4,612
Trong đó: là hệ số hiệu
chỉnh đối với công thức
lặp lại
Hình B.2 - Đồ thị độ lặp lại
và độ tái lập của lúa mì
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 3310 (all parts), Test
sieves - Technical
requirements and testing
[3] ISO 5725:1986, Precision of
test methods - Determination of
repeatability and reproducibility for a standard test method
by inter-laboratory tests4)
[4] TCVN 10505-2 (ISO 8655-2), Dụng
cụ đo thể tích có cơ cấu pittông - Phần 2: Pipet pittông
[5] TCVN 5451 (ISO 13690), Ngũ cốc,
đậu đỗ và sản phẩm nghiền - Lấy mẫu từ khối hàng tĩnh
[6] ICC 107/1, Determination
of the “falling number” according to
Hagberg-Perten as a measure of the degree of alpha-amylase activity in grain
and flour
*) TCVN 5451 (ISO 13690) đã được thay thế
bởi TCVN 9027 (ISO
24333).
3) Thiết bị
“Shake-Matic” là ví dụ về thiết bị thích hợp có
bán sẵn trên thị trường. Thông tin đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm đó.
4) Hiện nay đã có TCVN 6910 (ISO 5725) gồm 6 phần.