Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

Số hiệu: TCVN11179:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên hóa học:

Natri disulfit, dinatri pentaoxidisulfat, dinatri pyrosulfit

3.2. Kí hiu

INS (mã số quc tế về phụ gia thực phẩm):

223

C.A.S (mã số hóa cht):

7681-57-4

3.3. Công thức hoá học: Na2S2O5

3.5. Khi lưng phân t: 190,11

3.6. Chức năng sử dụng: Cht chống nâu hóa, cht chống oxy hóa, cht xử lý bột, chất bảo quản.

4. Các yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1.1. Ngoại quan

Bột tinh thể hoặc tinh thể trắng có mùi đặc trưng của lưu huỳnh dioxit.

4.1.2. Độ hòa tan

Dễ tan trong nước, rt ít tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là rt ít tan nếu cn t 100 đến dưới 1 000 phần dung môi đ hòa tan 1 phần cht tan, một cht d tan nếu chỉ cn từ 1 đến dưới 10 phần dung môi đ hòa tan 1 phần cht tan.

4.1.3. Phép thử natri

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.

4.1.4. Phép thử sulfit

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chỉ tiêu lí - hóa của natri metabisultit được quy đnh trong Bảng 1.

Bảng 1 – Ch tiêu lí - hóa của natri metabisulfit

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng Na2S2O5, % khối lượng, không nhỏ hơn

90,0

2. Tạp chất không tan trong nước

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.5

3. pH (dung dịch 1/10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Hàm lượng thiosulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,1

5. Hàm lượng sắt, mg/kg, không lớn hơn

10,0

6. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2,0

7. Hàm lượng selen, mg/kg, không ln hơn

5,0

5. Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010.

5.3. Phép th sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010.

5.4. Xác định hàm lượng natri metabisulfit

5.4.1. Thuốc thử

5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml.

Bảo quản dung dch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên.

Kiểm tra nồng độ dung dch như sau:

Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sấy đến khối lượng không đổi ở 100 oC. Cân khoảng 0,15 g asen trioxit, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 20 ml dung dịch natri hydroxit 1 N, có thể đun nóng nếu cn. Pha loãng dung dịch với khoảng 40 ml nước, thêm 2 giọt ch th metyl da cam nồng độ 1 g/l và thêm axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicacbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn b như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1 000 ml.

5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N

Hòa tan khoảng 26 g natri thiosulfat ngậm năm phân tử nưc (Na2S2O3.5H2O) 200 mg natri cacbonat (Na2CO3) vào 1 000 ml nước mới đun sôi và đã nguội.

Kim tra nồng độ dung dịch như sau:

Nghiền mịn và làm khô kali dicromat 120 oC trong 4 h. Cân khoảng 210 mg kali dicromat đã làm khô, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 100 ml nước đựng trong bình có nút thủy tinh dung tích 500 ml.

Xoay bình để hòa tan kali dicromat, m nút và thêm nhanh 3 g kali iodua (KI) cùng 5 ml axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)]. Đậy nút bình, xoay bình để trộn và để yên nơi tối trong 10 min. Dùng nước tráng nút bình và thành trong của bình sau đó chuẩn độ iot giải phóng bằng dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn b, đến khi có màu vàng nhạt bn. Thêm dung dịch chỉ thị tinh bột và tiếp tục chuẩn độ đến khi dung dịch chuẩn sang màu xanh. Tính nồng độ thực của dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn bị.

5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột

Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được cht lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch s ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. S dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị.

5.4.2. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.3. Tính kết quả

Hàm lượng natri metabisulfit có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V0 là thể tích dung dịch iot 0,1 N đã dùng ban đầu, tính bằng mililit (V0 = 50 ml);

V là thể tích dung dịch iot 0,1 N tương ng với lượng dư iot chuẩn độ được, tính bằng mililit (ml);

4,753 là số miligam natri metabisulfit tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,1 N;

w là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

1000 là hệ số chuyển đi từ miligam sang gam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 20 g mẫu thử trong 200 ml nước ct, dung dịch phải trong, chỉ đưc phép có rt ít cặn lơ lửng.

5.6. Xác định hàm lượng thiosulfat

Dung dch mẫu thử 10 % phải giữ độ trong sau khi axit hóa bằng axit sulfuric hoặc axit clohydric.

5.7. Xác định hàm lượng sắt, theo 2.6 của TCVN 8900-5:2012.

Sử dụng 0,5 ml dung dịch chuẩn sắt (chứa 5 mg Fe) làm dung dịch đi chứng.

5.8. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

5.9. Xác định hàm lượng selen

5.9.1. Thuốc thử

5.9.1.1. Axit clohydric, 36 % (khi lượng).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.9.1.3. Dung dịch chuẩn selen, 100 mg/ml

5.9.2. Cách tiến hành

Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước cất, 5 ml axit clohydric (5.9.1.1) và đun sôi để đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2).

Cân 1,0 g ± 0,1 g mẫu th, cho vào một cốc có mỏ khác, thêm 0,05 ml dung dịch chuẩn selen (5.9.1.3) và tiến hành như trên.

Thêm vào mỗi cc 2 g hydrazin sulfat (5.9.1.2) và đun nhẹ để hòa tan. Để yên trong 5 min. Pha loãng dung dịch trong các cốc thành 50 ml trong các ống so màu Nessler, so sánh màu của 2 ống. Màu hng của ống chứa dung dịch thử phải nhạt hơn màu của ống đối chứng (có thêm chuẩn).

5.10. Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.634

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.156.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!