Loại quá
trình hàn 1)
|
Hàn giáp
mép
|
Hàn điện trở, bao gồm
hàn cảm ứng
|
Hàn hồ
quang dưới lớp thuốc hàn
|
Dọc
|
X
|
X1)
|
X
|
Đường xoắn
vít
|
-
|
X1)
|
X
|
1) Xem 5.3.2
|
Quá trình sản xuất ống hàn hồ quang dưới lớp
thuốc hàn phải bao gồm ít nhất một đường hàn bên ngoài và ít nhất một đường hàn
bên trong. Nếu
có yêu cầu của khách hàng, cả hai đầu mút phải được loại bỏ kim loại hàn quá
dày bên trong với khoảng cách được thỏa thuận (xem 4.2).
Các ống hàn giáp mép và hàn điện trở,
bao gồm hàn cảm ứng, phải được loại bỏ bavia do hàn. Theo thỏa thuận giữa
nhà sản xuất và khách hàng, ba via hàn bên trong có thể được loại bỏ. Các ống
hàn giáp mép và hàn điện trở, bao gồm hàn cảm ứng không được có đường hàn ở đầu
mút của phôi ống.
Trừ khi có quy định khác trong yêu cầu và đơn đặt
hàng, ống hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn có thể được cung cấp bằng nhiều đoạn
ngắn được hàn nối với nhau, nghĩa là các đoạn ống nối, với điều kiện là các mối
nối được chế tạo bằng cùng phương pháp hàn và được kiểm tra theo cùng tiêu chuẩn
dùng để chế tạo ống (xem 4.2 và 9.1.3.1).
5.2.3. Lựa chọn
quá trình chế tạo ống
Nếu quá trình chế tạo ống, và đặc biệt
là kiểu mối hàn,
không được quy định
trong yêu cầu và đơn đặt hàng, quá trình này tùy thuộc sự lựa chọn của
nhà sản xuất.
5.3. Xử lý
nhiệt, điều kiện cung cấp
5.3.1. Ống
không hàn
Các ống không hàn phải được cung cấp
trong điều kiện luyện kim cho phép nhà sản xuất đảm bảo đặc tính được cho trong
Bảng 5.
Theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản
xuất phải thông báo cho họ về điều
kiện cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện cung cấp đối với ống hàn
được cho trong Bảng 2. Theo yêu cầu của khách hàng, nhà sản xuất phải
thông báo cho họ về điều kiện cung cấp.
Bảng 2 - Điều
kiện cung cấp cho ống hàn
Quá trình
chế tạo
Điều kiện
cung cấp
(Tất cả các cấp)
Hàn hồ quang dưới lớp thuốc
hàn
Ống được hàn có hoặc không có sự
giãn nở nguội
Ống được xử lý nhiệt
Hàn giáp mép hoặc hàn điện trở, bao gồm cả
hàn cảm ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống có vùng hàn được xử lý nhiệt ống
được xử lý nhiệt
Hàn giáp mép hoặc hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng
có công đoạn cán nóng tiếp sau
Theo lựa chọn của nhà sản xuất
• Ống được cán nóng
• Ống được xử lý nhiệt
Hàn giáp mép hoặc hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng
có gia công hoàn thiện nguội tiếp sau.
Ống được xử lý nhiệt
6. Thành phần hóa học,
cơ tính và tính chịu hàn
6.1. Thành
phần hóa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép1)
Thành phần
hóa học, %
Điều kiện
khử oxy
C
lớn nhất
P
lớn nhất
S
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống Hàn
ST320 2)
-
0,050
0,050
Không quy định
ST360
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,045
Lặng
Sôi
Nửa lặng
Lặng
ST410 3)
0,21
0,045
0,045
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa lặng
Lặng
ST430 3)
0,21
0,045
0,045
Lặng
Nửa lặng
Lặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,045
0,045
Lặng đặc biệt
Lặng đặc biệt
1) Theo ISO/TR 7003, chữ cái S đầu
tiên nghĩa là
Thép, chữ T thứ hai nghĩa là Ống
2) Chỉ áp dụng cho ống
hàn
3) Mác thép 410 và 430 có thể được sử
dụng tạm thời
nếu được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
4) Si 0,55% lớn nhất, Mn
1,6% lớn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dựa trên phân tích mẻ nấu, thép phải
có thành phần hóa học tương đương với từng mác thép được quy định trong Bảng 3. Theo
yêu cầu của khách hàng, họ phải nhận được báo cáo của phân tích mẻ nấu.
6.1.2. Phân
tích sản phẩm
Nếu cần có sự phân tích kiểm tra trên
các ống được quy định
trong đơn đặt hàng (xem 4.2), phải áp dụng sai lệch cho phép được quy định
trong Bảng 4 cho giới hạn của phân tích mẻ nấu được quy định trong Bảng 3.
Bảng 4 - Sai
lệch cho phép so với các giới hạn của phân tích mẻ nấu
Thành phần
Sai lệch
cho phép, %
Thép lặng và nửa lặng
C
+ 0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,005
S
+ 0,005
6.2. Cơ
tính
6.2.1. Các cơ tính của
ống không hàn hoặc ống hàn được quy định trong Bảng 5.
6.2.2. Ống
không hàn, hàn giáp mép và hàn điện trở, bao gồm cả hàn cảm ứng phải đáp ứng
các yêu cầu về thử nén bẹp.
Ống hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn phải đáp ứng các
yêu cầu về thử uốn.
Theo lựa chọn của nhà sản xuất, thử
nén bẹp có thể được thay thế
bằng thử uốn.
Bảng 5 - Cơ
tính của các ống hàn và không hàn có chiều dày nhỏ hơn hoặc bằng 25 mm, (xem
9.2.1.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
hoặc ứng suất thử kéo1)
MPa
Rm
MPa
A
nhỏ nhất
Dọc
Ngang
ST320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320 ≤ Rm ≤ 500
15
13
ST360
225
360 ≤ Rm ≤ 500
23
21
ST410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410 ≤ Rm ≤ 550
21
19
ST430
265
430 ≤ Rm ≤ 570
21
19
ST500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 ≤ Rm ≤ 650
21
19
CHÚ THÍCH: Đối với vùng mối hàn có
thể sử dụng giá trị của giới hạn chảy và giá trị nhỏ nhất của
giới hạn bền kéo đã cho
vào mục đích tính toán.
1) Với chiều
dày lớn hơn 16 mm, giá trị của giới hạn chảy hoặc ứng suất thử kéo có thể giảm
đi 10 MPa
6.3. Tính
hàn được
Các loại thép tuân thủ theo tiêu chuẩn
này được xem như có thể hàn được nhưng nên lưu ý rằng tính hàn được không chỉ phụ thuộc
vào mác thép, mà còn chịu ảnh hưởng của các điều kiện hàn, kết cấu và điều kiện
làm việc của đường ống.
7. Kích thước, khối
lượng và dung sai
7.1. Kích thước
và khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 đưa ra lựa chọn cho các đường
kính ngoài ưu tiên và chiều dày được chọn trong TCVN 9839 (ISO 4200), Bảng 1. Nếu
đáp ứng các ứng dụng riêng cần các đường kính khác, chúng phải được lựa chọn
trong TCVN 9839 (ISO 4200), Bảng 2.
7.1.2. Khối
lượng
Khối lượng trên một đơn vị chiều dài được cho
trong Bảng 6. Đối với các kích thước trung gian, xem TCVN 9839 (ISO 4200).
7.1.3. Chiều
dài
Ống có thể đặt hàng theo:
- Chiều dài bất kỳ;
- Chiều dài gần đúng, hoặc
- Chiều dài chính xác.
Dải chiều dài bất kỳ và chiều dài trung bình nhỏ
nhất được cho trong Bảng 7. Dải chiều
dài phụ thuộc vào các kích thước và quá trình chế tạo ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
danh nghĩa
DN
Đường kính
ngoài
D
mm
Loạt
B
C
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
M
T
M
T
M
T
M
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
kg/m
mm
kg/m
mm
kg/m
50
60,3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
3,29
2,3
3,29
2,9
4,11
65
76,1
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
4,71
2,6
4,71
2,9
5,24
80
88,9
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
6,15
2,9
6,15
3,2
6,76
100
114,3
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
7,97
3,2
8,77
3,6
9,83
125
139,7
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
10,8
3,6
12,1
4
13,4
150
168,3
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
13,0
4
16,2
4,5
18,2
200
219,1
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
19,1
4,5
23,8
6,3
33,1
250
273
3,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
26,5
5
33
6,3
41,1
300
323,9
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
35,4
5,6
44
7,1
55,5
350
355,6
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
43,2
5,6
48,3
8
68,6
400
406,4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
49,5
6,3
62,2
8,8
86,3
450
457
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
55,7
6,3
70
10
110
500
508
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
69,4
6,3
77,9
11
135
600
610
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
93,8
6,3
93,8
12,5
184
700
711
6,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
123
7,1
123
14,2
244
800
813
7,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
159
8
159
16
314
900
914
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
196
10
223
17,5
387
1000
1016
8,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
248
10
248
20
491
1050
1067
8,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
251
11
186
-
-
1100
1118
8,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
273
11
300
-
-
1200
1219
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
328
12,5
372
-
-
1400
1422
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,2
493
14,2
493
-
-
1600
1626
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
635
16
635
-
-
1800
1829
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
715
17,5
782
-
-
2000
2032
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,5
869
20
992
-
-
2200
2235
17,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
1093
22,2
1211
-
-
2500
2540
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,2
1379
25
1551
-
-
Bảng 7 - Chiều
dài bất kỳ
Chiều dài
tính bằng mét
Dải chiều
dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 đến 8
6
4 đến 11
8
5,5 đến 14
11
6,5 đến
16,5
13,5
7,5 đến 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.4. Chuẩn
bị đầu mút
Phụ lục A giới thiệu sơ đồ biểu diễn
các mối nối chính được sử dụng hiện nay. Các ống có thể được đặt hàng với
- Đầu mút phẳng được cắt vuông
góc (xem 7.2.7.1);
- Đầu mút được vát tạo rãnh hàn (xem 7.2.7.2);
- Mối nối ống lồng (xem Hình A.3 và Hình A.4);
- Mối nối mặt bích (xem Hình A.5), hoặc
- Mối nối đặc biệt (xem Hình A.6).
7.2. Dung sai
7.2.1. Đường
kính ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với ống không hàn: ± 1 % với giá
trị nhỏ nhất là ± 0,5 mm (sai
số loại D2 của ISO 5252:1991), và
- Đối với ống hàn: xem Bảng 8.
Bảng 8 - Dung
sai của đường kính ngoài cho ống hàn
Đường kính
ngoài
D
mm
Dung sai
D ≤ 219,1
± 1 % với
giá trị nhỏ nhất là ± 0,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,75 % với
giá trị lớn nhất
là ± 5 mm
914 < D
± 0,75 % với
giá trị lớn nhất là ± 10 mm
7.2.1.2. Theo
thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, và phụ thuộc vào kiểu mối nối,
dung sai trong giới hạn hẹp được
lấy bằng cách định kích cỡ (hiệu chuẩn) các đầu ống có thể được thỏa
thuận như đã quy định trong 7.2.1.2.1 đến 7.2.1.2.3.
7.2.1.2.1. Đối với
ống đầu bằng và được vát tạo rãnh, dung sai như sau:
D ≤ 273mm : mm
273mm < D < 508mm:mm
7.2.1.2.2. Đối với các ống
hàn đầu bằng với đường kính ngoài lớn hơn hoặc bằng 508 mm, dung sai của đường
kính ngoài trên đầu
mút ống không được lớn hơn mm
7.2.1.2.3. Với đầu
nối ống đặc biệt, dung sai phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm yêu cầu và
đơn đặt hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2. Chiều
dày
7.2.2.1. Thân ống
Dung sai cho phép trên chiều dày của
thân ống ở cách xa mối hàn được cho trong Bảng 9 cho ống không hàn và trong Bảng 10 với ống
hàn.
Độ lệch tâm phải nằm trong phạm vi các
giới hạn của dung sai.
Bảng 9- Dung
sai chiều dày cho ống
không hàn
Đường kính
ngoài
D
mm
Dung chiều
dày T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5 mm
114,3 < D ≤ 273
± % với tối thiểu là ± 5 mm
273 < D
() %
Bảng 10 -
Dung sai chiều dày cho ống hàn
Chiều dày T
mm
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Các ống hàn giáp
mép và hàn điện trở, bao gồm hàn cảm ứng và ống hàn hồ quang dưới
lớp thuốc hàn được chế tạo từ các cuộn ống
Ống hàn hồ
quang dưới lớp thuốc hàn được chế tạo từ tấm
T ≤ 3,2
-
3,2 ≤ T ≤ 5
± 0,35
1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,4
1)
8 < T ≤ 25
±0,5
1)
1) Giới hạn trên được điều chỉnh bằng dung sai khối
lượng.
7.2.2.2. Vùng
hàn
Dung sai cho vùng hàn của ống hàn được
cho trong Bảng 11.
Bảng 11 -
Dung sai cho vùng hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống hàn
giáp mép
Hàn điện trở,
bao gồm ống hàn cảm ứng
Ống hàn hồ
quang dưới lớp thuốc hàn
Ngoài
Được cán bằng
phẳng
Được xén bằng
phẳng
T ≤ 8 mm: lớn
nhất: 3mm
8mm < T ≤ 14,2 mm: lớn
nhất: 3,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
Không loại
bỏ
lớn nhất:
1,5 mm
lớn nhất:
1,5 mm
Nếu loại bỏ
lớn nhất:
0,15T
lớn nhất:0,03 mm +
0,05T
-
7.2.3. Độ
ovan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.4. Chiều
dài
(xem TCVN 5894 (ISO 5252))
7.2.4.1. Chiều
dài tùy chọn
Chiều dài tùy chọn của ống phải
nằm trong các dải được cho trang Bảng 7 và tuân theo chiều dài trung bình nhỏ nhất tương ứng
trên 100 % lô hàng.
Chiều dài dưới hoặc trên các
giới hạn của chiều dài được đặt hàng có thể được cung cấp, nếu có sự thỏa thuận giữa
nhà sản xuất và khách
hàng khi đặt hàng.
7.2.4.2. Chiều
dài gần đúng
Dung sai của chiều dài gần đúng không
được vượt quá ± 500 mm
7.2.4.3. Chiều
dài chính xác
Chiều dài chính xác phải có các dung
sai sau:
- Chiều dài nhỏ hơn 6 m: mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.5. Độ thẳng
Ống chủ yếu phải thẳng. Tổng độ võng
không được vượt quá 0,2 % của tổng chiều dài của ống.
7.2.6. Khối
lượng
Dung sai khối lượng trên một
lô hoặc một ống có khối lượng nhỏ nhất 10 tấn là ± 7,5 %.
7.2.7. Gia
công hoàn thiện đầu mút (xem TCVN 11225 (ISO 6761))
7.2.7.1. Đầu
mút bằng được cắt vuông góc
Đầu mút của ống phải được cắt gần như
vuông góc với đường trục của ống và không được có ba via.
7.2.7.2. Đầu
mút được vát tạo rãnh hàn (Rãnh chữ V có mặt chân rãnh)
Ống được đặt hàng có rãnh hàn ở đầu mút phải
có các dung sai sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Chiều rộng mặt chân rãnh hàn: 1,6 mm
± 0,8 mm.
7.2.7.3. Đầu mút nong rộng
cho mối nối ống lồng
Sai lệch cho phép đối với các đầu mút
nong rộng cho mối nối ống lồng, như được chỉ ra trong Hình A.3 và Hình
A.4, phải được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
8. Hình dạng và tính
hợp lý
Ống phải có bề mặt trong và ngoài nhẵn
phù hợp với phương pháp chế tạo. Ống phải được gia công tinh chính xác nhưng một
số lỗi nhỏ cho phép có các khuyết tật nhỏ với điệu kiện là chiều dày vẫn
bảo đảm nằm trong phạm
vi các giới hạn
dung sai âm.
Có thể sửa các khuyết tật bề mặt với
điều kiện là chiều dày sau sửa chữa vẫn nằm trong phạm vi các giới hạn dung
sai âm.
Có thể sửa chữa các khuyết tật trong mối hàn của
ống hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn bằng hàn tùy theo quyết định của nhà sản xuất.
Vùng sửa chữa phải
được kiểm tra không phá hủy và kiểm tra rò rỉ.
9. Kiểm tra và thử
9.1. Yêu cầu
chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chọn mẫu, chuẩn bị mẫu thử và tiến
hành thử phải được thực hiện tại xưởng của nhà sản xuất. Nếu được quy định, việc
chọn mẫu và các phép thử phải được thực hiện dưới sự chứng kiến của khách hàng
hoặc đại diện của khách hàng.
9.1.2. Tổng hợp
kiểm tra
Các ống phải được thử tại xưởng của
nhà sản xuất với kiểu và số lượng các thử nghiệm được quy định trong Bảng 12.
Bảng 12 - Kiểu
và số lượng phép thử
Phép thử
Ống không
hàn
Ống hàn
giáp mép
Hàn điện trở, bao
gồm cả ống
hàn cảm ứng
Ống hàn hồ
quang dưới lớp thuốc hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mỗi lô lấy
một mẫu thử hoặc một đoạn ống để thử
mỗi lô lấy
một mẫu thử từ kim loại nền hoặc một đoạn ống để thử
D ≤ 219,1 mm
1 lô lấy 1 mẫu thử (trên kim loại cơ
bản hoặc toàn bộ tiết diện ống)
D > 219,1
mm
1 lô lấy một mẫu thử trên kim loại
cơ bản hoặc toàn bộ tiết diện ống, thêm vào đó, 1 mẫu thử tại vùng hàn
Thử nén bẹp
mỗi lô lấy
1 mẫu thử
mỗi lô lấy
2 mẫu thử (1 thử 0o và 1 thử 90o)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thử uốn
1)
1)
1)
mỗi lô lấy
2 mẫu thử (1 thử trên mặt hàn và 1 thử trên chân hàn)
Thử thủy lực hoặc thử không phá hủy
Tất cả
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Kiểm tra bằng mắt
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Tất cả
Kiểm tra kích thước
Tất cả
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Thử không phá hủy mối hàn
-
-
Tất cả
Tất cả
Phân tích sản phẩm
Theo thỏa
thuận
1) Thay thế
thử nén bẹp (xem
6.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.3.1. Lô
Để phục vụ thử nghiệm, ống phải được
chia thành nhiều lô. Tùy theo đường kính ngoài của ống, một lô phải bao gồm số
lượng các ống có cùng một mác thép, kích thước, quá trình chế tạo, điều kiện
cung cấp và, khi thích hợp, cùng một quá trình xử lý nhiệt:
D ≤ 76,1 mm:
1000 ống.
76,1 mm < D ≤ 139,7 mm:
400 ống.
139,7 mm < D ≤ 323,9 mm:
200 ống.
D > 323,9 mm: 100 ống.
Nếu số lượng ống nhỏ hơn số lượng
được quy định cho một lô, số lượng nhỏ hơn này phải được coi là một lô. Nếu số
lượng ống nhiều hơn số lượng được quy định cho một lô, những ống còn lại, nếu bằng
hoặc nhỏ hơn 50, phải được chia cho các lô. Nếu nhiều hơn 50 thì được coi là
một lô.
Ống hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn chứa các mối
hàn phôi ống ở đầu mút phải được chia thành các lô như định nghĩa trên. Phải áp dụng
cùng một kiểu và số lượng thử nghiệm trên một lô cho các mối hàn phôi ống ở đầu
mút như được áp dụng cho đường hàn nối.
9.1.3.2. Chọn mẫu
và chuẩn bị mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.3.3. Thử
kéo
9.1.3.3.1. Mẫu thử kéo phải
được chuẩn bị phù hợp với TCVN 197 (ISO 6892).
9.1.3.3.2. Tùy thuộc
vào kiểu ống (xem 9.1.3.3.3 đến 9.1.3.3.5), mẫu thử có thể là
• Toàn bộ tiết diện của ống.
• Một mẫu thử dạng mảnh được lấy dọc
theo đường trục dài của ống, trong trường hợp này không cán phẳng chiều dài đo,
hoặc
• Một mẫu thử được lấy theo chiều
ngang của ống so với đường trục, trong trường hợp này chiều dài đo có thể được cán phẳng
với điều kiện là mẫu thử được khử ứng suất tại nhiệt độ dưới 5000C.
9.1.3.3.3. Với ống
không hàn, mẫu thử phải được lấy song song với đường trục của ống đối với đường
kính D < 219 mm; theo lựa chọn của nhà sản xuất, có thể lấy theo chiều
ngang so với đường trục của ống đối với đường kính D ³ 219 mm.
9.1.3.3.4. Với ống
hàn và để xác định cơ tính trên thân ống, mẫu thử phải được lấy tại vị trí khoảng
900 theo chu vi quanh mối hàn.
Mẫu thử phải được
lấy song song với đường trục của ống với đường kính D < 219 mm; theo
sự lựa chọn của nhà sản xuất, có thể lấy mẫu thử theo chiều ngang so với đường
trục của ống đối với đường kính D ³ 219 mm.
9.1.3.3.5. Để thử
mối hàn của ống có đường kính D ³ 219,1mm, mẫu thử
phải được lấy theo chiều ngang so với đường hàn, đường hàn nằm giữa mẫu thử;
kim loại hàn điền đầy quá mức có thể bị loại bỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử cho thử nén bẹp phải được chuẩn bị theo
TCVN 1830 (ISO 8492) và mẫu thử cho thử uốn có mối hàn ở giữa phải được chuẩn bị
theo TCVN 198 (ISO 7438). Kim loại hàn điều đầy quá mức có thể bị loại bỏ
trên mẫu thử cho thử uốn.
9.2. Phương pháp thử
và kết quả
9.2.1. Thử
kéo
9.2.1.1. Thử
kéo phải được thực hiện theo TCVN 197 (ISO 6892).
Các thông số sau phải được xác định
trên mẫu thử được lấy từ thân ống:
Giới hạn bền kéo, Rm;
Độ giãn dài sau đứt, A;
Giới hạn chảy, ReH hoặc ReL,
hoặc giới hạn chảy quy ước Rt0,5.
9.2.1.2. Nếu giới
hạn chảy trên ReH không xảy ra, phải xác định giới hạn
chảy quy ước Rp0,2 hoặc giới hạn
chảy quy ước ở độ giãn dài tổng 0,5% Rt0,5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.1.4. Giá trị
nhận được tối thiểu phải bằng các giá trị trong bảng 5 cho từng loại
mác thép và cho định hướng mẫu thử.
9.2.2. Thử
nén bẹp
9.2.2.1. Thử
nén bẹp phải được thực hiện theo TCVN 1830 (ISO 8492).
Mẫu thử phải chịu được ép bẹp mà không có hư hỏng đến khi
khoảng cách H giữa các bàn ép là
Trong đó:
K = 0,09 cho các mác thép ST320 và
ST360;
K = 0,07 cho các mác thép ST 410,
ST430 và ST500.
9.2.2.2. Đối với hàn điện
trở, bao gồm cả hàn cảm ứng, hoặc ống hoặc ống hàn giáp mép, phải thử nghiệm với vị
trí vuông góc với lực tác dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hư hỏng nhỏ tại các cạnh
rãnh hàn không được coi là không đạt.
9.2.2.3. Đối với
ống không hàn, hàn giáp mép và hàn điện trở bao gồm cả hàn cảm ứng, theo lựa chọn
của nhà sản xuất có thể thay thế thử nén bẹp bằng thử uốn được thực hiện theo
hướng của độ cong ban đầu.
9.2.3. Thử uốn
9.2.3.1. Thử uốn
phải được thực hiện phù hợp với TCVN 198 (ISO 7438).
9.2.3.2. Đối với
ống không hàn, ống hàn giáp mép và hàn điện trở bao gồm cả hàn cảm ứng, mẫu thử phải được uốn
theo hướng độ cong ban đầu. Với ống hàn, đường hàn phải nằm chính giữa
mẫu thử. Kết quả thử uốn phải bằng giá trị H của thử nén bẹp.
9.2.3.3. Đối với
ống hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn, trừ ống có mác thép ST320, phải uốn một mẫu
thử với góc uốn 180o theo hướng độ cong ban đầu (thử uốn mặt) và một
mẫu thử khác theo hướng ngược lại (thử uốn chân), xung quanh một trục gá có đường
kính gấp 8 lần chiều dày
quy định của ống.
9.2.3.4. Sau
khi thử, mẫu thử không được xuất hiện bấy kỳ vết nứt hoặc hở khe nứt nào
khi nhìn bằng mắt thường. Tuy nhiên, vết nứt nhỏ tại các cạnh rãnh hàn không được
coi là không đạt.
9.2.4. Kiểm
tra rò rỉ
9.2.4.1. Thử thủy
lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó S = 60 % của ReH (xem Bảng
5).
Trừ khi có sự thỏa thuận khác, áp suất
thử nước không quá 50 bar (5 MPa). Áp suất thử phải được duy trì ít nhất 5 s.
Ống bị rò nước được coi như không đáp ứng yêu cầu của
tiêu chuẩn này.
9.2.4.2. Thử không
phá hủy
Có thể thay thế thử áp lực nước, theo
lựa chọn của nhà sản xuất, bằng thử không phá hủy được thực hiện theo ISO 9302.
9.2.5. Kiểm
tra bằng mắt
Ngoại hình và tính hợp lý của ống phải
được kiểm tra bằng mắt tại bề mặt trong và ngoài.
9.2.6. Kiểm
tra kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với ống có đường kính ngoài D
< 508 mm, đường kính ngoài có thể được kiểm tra bằng thước lá hoặc thước kẹp,
hoặc bằng tính toán chu vi thông qua thước dây.
Với ống có đường kính ngoài D ³ 508mm, đường kính
ngoài phải được kiểm tra bằng tính toán thông qua thước dây.
9.2.7. Kiểm
tra không phá hủy đối với mối hàn1)
Với tất cả các loại ống hàn, trừ ống đã đạt yêu cầu
sau thử nghiệm không phá hủy thay cho thử áp lực nước theo điều 9.2.4.1, vùng
hàn phải đạt yêu cầu thử không phá hủy theo kỹ thuật và công nghệ thích hợp của
nhà sản xuất.
9.3. Sự hết
hiệu lực của thử nghiệm
Áp dụng các điều kiện kỹ thuật được
quy định trong TCVN 4399 (ISO 404).
9.4. Thử lại
Áp dụng các điều kiện kỹ thuật được quy định trong
TCVN 4399 (ISO 404).
10. Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhãn hiệu của nhà sản xuất hoặc tên
thương mại;
b) Mác thép (theo Bảng 3);
c) Số hiệu tiêu chuẩn này (ví dụ TCVN
11221);
d) W cho ống hàn, S cho ống không hàn,
và, thêm vào đó, với ống có chứng chỉ nghiệm thu;
e) Ký hiệu của kiểm tra viên.
10.2. Ống có
lớp phủ có thể yêu cầu ghi nhãn thêm phù hợp với các tiêu chuẩn hiện hành.
11. Lớp lót hoặc lớp
phủ
Tất cả các lớp lót và/hoặc lớp phủ phải
phù hợp với các tiêu chuẩn hiện hành hoặc các điều kiện kỹ thuật được thỏa thuận
giữa nhà sản xuất và khách hàng.
12. Tài liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu không có yêu cầu đối với tài liệu được quy định
trong 4.1, hoặc bất kỳ văn bản nào khác như đã quy định trong TCVN 4399 (ISO
404), ống chỉ cần được cung cấp với chứng chỉ công bố phù hợp.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN CỦA CÁC KIỂU MỐI NỐI CHÍNH
Các kiểu mối nối được chỉ ra trong phụ
lục này chỉ là các ví dụ, có thể chấp nhận các kiểu khác.
Các mối nối mặt bích nên được chế tạo phù
hợp với ISO 7005-2.
Các mối nối hàn phải được chế tạo phù hợp
với các tiêu chuẩn được ban hành bởi TCVN/TC 44, Hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Mối
nối ghép trượt
a)Ngắn
b) Dài
c) Cầu
Hình A.3 -Mối
nối ống lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4 - Mối
nối ống lồng với đầu mút đặc
biệt
a) Cổ bích hàn
b) Bích tự do
(lỏng)
c) Bích tấm
Hình A.5 - Mối
nối mặt bích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Với các mối nối đã chỉ ra trên Hình
A.3 và Hình A.4 đầu nối có thể thu được bằng
cách chuẩn bị đầu mút ống, bằng hàn
giáp mép, hoặc bằng ghép các chi tiết nối.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2566-1, Steel - Conversion
of elongation values - Part 1: Carbon and low alloy steels (Thép - Quy đổi các giá trị
độ giãn dài - Phần 1: Thép cacbon và thép hợp kim thấp).
[2] ISO 3545, Steel tubes and
tubular shape accessories with circular cross-section - Symbol to be used in
specifications (Ống thép và phụ
kiện dạng ống cói mặt cắt ngang hình tròn - Các ký hiệu được sử dụng trong đặc
tính kỹ thuật).
[3] ISO 5262:1985, Steel pipes and fitting for
buried or submerged pipe line - External and internal
coating by bitumen or coal tar derived materials (Ống thép và phụ
tùng nối ống cho đường ống được chôn hoặc chìm - Lớp phủ trong và ngoài
bằng bitum hoặc vật liệu nhựa đường).
[4] ISO 6708:1980, Pipe components
- Definition of
nominal size (Các bộ phận ống - Định nghĩa của kích cỡ danh nghĩa).
[5] ISO/TR 7003:1990, Unified format for the
designation of metals (Dạng thống nhất cho việc ký hiệu
kim loại).
[6] ISO 7005-2:1988, Metallic flanges - Part
2: Cast iron flanges (Mặt
bích kim loại - Phần 2: Mặt bích gang).