STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1. (*)
QN
MS
|
Cây:
chiều cao (gồm cả hoa)
Plant:
height (including flowers)
|
Thấp
- short
Trung
bình - medium
Cao
- tall
|
3
5
7
|
2. (*)
QN
MS
|
Cây:
chiều rộng (gồm cả hoa)
Plant:
width (including flowers)
|
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
3.
(a)
QN
VG
|
Cuống
lá: sắc tố antoxian của mặt trên
Petiole:
anthocyanin coloration on upper side
|
Không
có hoặc rất nhạt - absent or very weak
Nhạt
- weak
Trung
bình - medium
Đậm
- strong
Rất
đậm - very strong
|
1
3
5
7
9
|
4.
(*)
(+)
(a)
QN
MS
|
Phiến
lá: chiều dài gân giữa
Leaf
blade: length of midrib
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
5.
(*)
(a)
QN
MS
|
Phiến
lá: chiều rộng
Leaf
blade: width
|
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
6.
(*)
(a)
PQ
VG
|
Phiến
lá: màu sắc mặt trên
Leaf
blade: color of upper side
|
Xanh
nhạt - light green
Xanh
trung bình - medium green
Xanh
đậm - dark green
Xanh
đỏ - reddish green
|
1
2
3
4
|
7.
(a)
PQ
VG
|
Phiến
lá: màu sắc mặt dưới
Leaf
blade: color of lower side
|
Xanh
nhạt - light green
Xanh
trung bình - medium green
Xanh
đậm - dark green
Xanh
và đỏ - red and green
Nâu
đỏ - reddish brown
|
1
2
3
4
5
|
8.
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: phần gốc
Leaf
blade: base
|
Mở
rộng - wide open
Mờ
vừa phải - moderately open
Đóng
- close
Chồng
lên nhau ít - slightly overlapping
Chồng
lên nhau nhiều - strongly overlapping
|
1
3
5
7
9
|
9.
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: góc ở đỉnh
Leaf
blade: angle of apex
|
Nhọn
- moderatly acute
Vuông
- right angled
Từ
- moderatly obtuse
|
3
5
7
|
10.
(+)
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: răng cưa của mép
Leaf
blade: incision of margin
|
Không
có hoặc rất nông - absent or very shallow
Nông
- shallow
Trung
bình - medium
Sâu
- strong
|
1
3
5
7
|
11.
(a)
QN
VG
|
Phiến
lá: sự lượn sóng của mép lá
Leaf
blade: undulation of margin
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
|
1
3
5
7
9
|
12.
(b)
QN
MS
|
Lá
bắc: kích cỡ
Bract:
size
|
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
|
3
5
7
|
13.
(b)
QL
VG
|
Lá
bắc: màu sắc
Bract:
color
|
Xanh
- green
Đỏ
và xanh - red and green
Đỏ
- red
Màu
khác- other color
|
1
2
3
4
|
14.
(*)
(+)
QL
VG
|
Hoa:
kiểu
Flower:
type
|
Đơn
- single
Kép
- double
|
1
2
|
15.
(*)
QN
MS
|
Hoa:
số cánh hoa
(chỉ
với giống hoa kép)
Flower:
number of petals (only varieties with double flowers)
|
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
|
3
5
7
|
16.
(*)
(+)
QN
MS
|
Hoa:
chiều dài
Flower:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
17.
(*)
(+)
QN
MS
|
Hoa:
chiều rộng
Flower:
width
|
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
18.
(*)
(+)
QL
VS
|
Hoa:
số màu
Flower:
number of colors
|
Một
- one
Hai
- two
Nhiều
hơn hai - more than two
|
1
2
3
|
19.
(*)
PQ
VS
|
Cánh
hoa ngoài: màu sắc mặt trên của mép
Outer
petal: color of margin of upper side
|
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
|
|
20.
(*)
PQ
VS
|
Cánh
hoa ngoài: màu sắc phần giữa của mặt trên
Outer
petal: color of middle of upper side
|
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
|
|
21.
(*)
(+)
QN
VG
|
Cánh
hoa ngoài: răng cưa của mép
Outer
petal: incisions of margin
|
Không
có hoặc rất nông - absent or very shallow
Nông
- shallow
Trung
bình - medium
Sâu
- deep
|
1
3
5
7
|
22.
(*)
(c)
PQ
VG
|
Cánh
hoa trong: màu sắc mặt trên của mép
Inner
petal: color of margin of upper side
|
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
|
|
23.
(*)
(c)
PQ
|
Cánh
hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt trên
Inner
petal: color of middle of upper side
|
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
|
|
24.
(c)
PQ
VS
|
Cánh
hoa trong: màu sắc mặt dưới của mép
Inner
petahcolor of margin of lower side
|
Xác
định mã số trong bảng so
màu
RHS - RHS color chart (indicate reference number)
|
|
25.
(c)
PQ
VS
|
Cánh
hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt dưới
Inner
petal: color of margin of lower side
|
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
|
|
26.
(+)
(c)
QN
VG
|
Cánh
hoa trong: răng cưa của mép
Inner petal: incisions of margin
|
Không
có hoặc rất nông - absent or very shallow
Nông
- shallow
Trung
bình - medium
Sâu
- deep
|
1
3
5
7
|
27.
(c)
QN
VG
|
Cánh
hoa trong: Sự lượn sóng của mép
Inner
petal: undulation of margin
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
|
1
3
5
7
9
|
CHÚ
THÍCH:
(*)
Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong
bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc
điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A.
(a):
Tất cả các quan sát trên cuống lá và phiến là thực hiện trên lá đã phát triển
hoàn toàn ở phần giữa cây.
(b):
Tất cả các quan sát trên lá bắc được thực hiện trên các lá bắc phát triển hoàn
toàn một bông hoa phát triển
(c):
Tất cả các quan sát trên cánh hoa trong được thực hiện trên các cánh hoa phát
triển hoàn toàn từ hàng thứ hai của cảnh hoa bên trong.
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Lượng giống gửi khảo nghiệm: lượng
giống tối thiểu tác giả phải gửi cho cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu
mẫu là 30 cây con.
3.1.1.2.
Chất lượng cây giống: Cây giống gửi
khảo nghiệm phải đảm bảo Chất lượng không bị giập nát và sạch sâu bệnh. Cây
giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở
khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.3.
Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của
cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2.
Giống tương tự
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
(Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm giống tương tự và nói rõ những tính
trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề
xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể yêu
cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu
giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như qui định ở Mục 3.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Hoa:
kiểu (Tính trạng 14).
(2) Hoa:
số màu (Tính trạng 18).
(3) Cánh
hoa ngoài: màu sắc phần giữa của mặt trên (Tính trạng 20) với các nhóm:
- Nhóm
1: trắng
- Nhóm
2: vàng
- Nhóm
3: da cam
- Nhóm
4: đỏ
- Nhóm
5: đỏ hồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Cánh
hoa ngoài: răng cưa của mép (Tính trạng 21).
(5) Cánh
hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt trên (Tính trạng 23) với các nhóm:
- Nhóm
1: trắng
- Nhóm
2: vàng
- Nhóm
3: da cam
- Nhóm
4: đỏ
- Nhóm
5: đỏ hồng
- Nhóm
6: xanh hồng
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được
tiến hành trong một chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất
chưa được xác định chắc chắn thì cần tiến hành khảo nghiệm thêm một chu kỳ sinh
trưởng nữa.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố
trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì bố
trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
Thí
nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 10 cây, nên
trồng trong chậu, mỗi chậu trồng 1 cây.
3.3.4.
Các biện pháp kỹ thuật
Áp
dụng tại Phụ lục C.
3.4.
Phương pháp đánh giá
Các
tính trạng trên đánh giá trên các cây riêng biệt, trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc
các bộ phận của cây đó (một lần nhắc). Các tính trạng khác được tiến hành trên
tất cả các cây của ô thí nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý
như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2%, ở độ tin cậy tối
thiểu 95%; nếu số cây quan sát là 20 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 2.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng
thế hệ tiếp theo, hoặc trồng cây mới. Giống có tính ổn định khi những biểu hiện
của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở
thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác
giả đối với giống thu hải đường mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở
hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống
thu hải đường mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng
ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QD-BNN ngày 27 tháng 11 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống thu
hải đường, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.
Tính trạng 4 - Phiến lá: chiều dài
gân giữa
A.2.
Tính trạng 5 - Phiến lá: chiều rộng

A.3.
Tính trạng 8 - Phiến lá: phần gốc

A.4.
Tính trạng 9 - Phiến lá: góc ở đỉnh

A.5.
Tính trạng 10 - Phiến lá: răng cưa
của mép

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa
đơn là hoa chỉ có 2 cánh hoa ngoài và có 2 cánh hoa bên trong
Hoa
kép là hoa có 2 cánh hoa ngoài và nhiều hơn 2 cánh hoa trong
A.7.
Tính trạng 16 và 17 - Hoa: chiều dài
và rộng

8.
Tính trạng 18 - Hoa: số màu
- Một
màu: chỉ có một màu ở mặt trên các cánh hoa. Tuy nhiên, có thể có những phần
đậm hơn hoặc nhạt hơn phần còn lại.
- Hai
màu: có hai màu khác nhau ở mặt trên cánh hoa, ví dụ như đỏ và trắng
- Nhiều
hơn hai màu: Có nhiều hơn 2 màu khác nhau ở mặt trên cánh hoa, ví dụ như đỏ, trắng
và vàng.
A.9.
Tính trạng 21 - Cánh hoa ngoài: răng
cưa của mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.10.
Tính trạng 26 - Cánh hoa trong: răng
cưa của mép

PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT
ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG THU HẢI ĐƯỜNG
B.1.
Loài:
B.2.
Tên giống:
B.3.
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
- Tên:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điện
thoại / Fax / E.mail:
B.4.
Họ, tên và địa chỉ tác giả
1. Họ
và tên Địa chỉ:
2. Họ
và tên Địa chỉ:
B.5.
Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
B.5.1.
Vật liệu
- Giống
bố mẹ:
- Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2.
Phương pháp chọn tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xử
lý đột biến:
- Phát
hiện và phát triển (Đề nghị chỉ rõ nơi và thời gian phát hiện và phát triển):
- Phương
pháp khác:
B.5.3.
Phương pháp nhân giống:
- Nhân
giống vô tính:
+
Cắt cành
+
Nhân trong ống nghiệm
+
Khác (ghi rõ phương pháp)
- Nhân
từ hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.4.
Thời gian và địa điểm: Năm/vụ/địa
điểm
B.6.
Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Tên
nước: ngày tháng năm
2. Tên
nước: ngày tháng năm
B.7.
Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.
Hoa: kiểu
Flower:
type
(Tính
trạng 14)
Đơn
- single
Kép
- double
1
2
7.2.
Hoa: số cánh hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flower:
number of petals
(only
varieties with double flowers)
(Tính
trạng 15)
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.
Hoa: số màu
Flower:
number of colors
(Tính
trạng 18)
Một
- one
Hai
- two
Nhiều
hơn hai - more than two
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.
Cánh hoa ngoài: màu sắc phần giữa của mặt trên
Outer
petal: color of middle of upper side
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
(Tính
trạng 20)
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Da
cam - orange
Đỏ
- red
Hồng
đỏ - red pink
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
khác (chỉ ra màu) - other
1
2
3
4
5
6
7.5.
Cánh hoa ngoài: răng cưa của mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính
trạng 21)
Không
có hoặc rất nông - absent or very shallow
Nông
- shallow
Trung
bình - medium
Sâu
- deep
1
3
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.
Cánh hoa trong: màu sắc phần giữa của mặt trên
Inner
petal: color of middle of upper side
Xác
định mã số trong bảng so màu RHS - RHS color chart (indicate reference
number)
(Tính
trang 23)
Trắng
- white
Vàng
- yellow
Da
cam - orang
Đỏ
- red
Hồng
đỏ - red pink
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu
khác (chỉ ra màu) - other
1
2
3
4
5
6
CHÚ
THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với
trạng thái biểu hiện của giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.
Những thông tin bổ sung khác
B.9.1.
Khả năng chống chịu sâu, bệnh
B.9.2.
Các điều kiện đặc biệt để tiến hành khảo nghiệm giống:
B.9.3.
Những thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC C
KỸ THUẬT GIEO TRỒNG
C.1.
Chuẩn bị giá thể
Giá
thể: tơi xốp, giữ và thoát nước tốt, có thể làm giá thế như sau: 1/2 đất +1/4
xơ dừa + 1/4 phân chuồng hoai mục.
C.2.
Kỹ thuật trồng
- Kích
thước chậu: chọn chậu có kích thước 30cm x 40cm x 20cm, có lỗ thoát nước.
- Chọn
cây sinh trưởng phát triển tốt, mỗi chậu trồng một cây, các chậu được đặt theo
hàng, khoảng cách 25cm X 25cm.
C.3.
Chăm sóc
- Nhiệt
độ thích hợp khoảng 25°C; ánh sáng tán xạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân
bón: cứ 30 đến 45 ngày bón phân
- Sau
khi trồng 3 tuần cần phải xử lý cây trong điều kiện ngày ngắn (9 giờ/ngày),
thời gian xử lý 2 tuần.
C.4.
Sâu bệnh
Thường
xuyên theo dõi phòng trừ sâu bệnh kịp thời: sên, ốc sên, thối gốc, thối thân.