STT
|
Tính trạng
|
Trạng thái biểu hiện
|
Mã số
|
1.
(+)
QL
VG
|
Thân:
Nhánh bên không có nụ hoặc hoa
Stem:
laterals without flower buds or flowers
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
2.
QL
MS
|
Thân:
số lóng giữa đài phụ và đốt thấp nhất với cành bên có nụ hoặc có hoa
Stem:
number of inter- nodes between epicalyx and lowest node with laterals with
flower buds or flowers
|
Một
- one
Hai
- two
Ba
- three
Bốn
- four
Hơn
bốn - more than four
|
1
2
3
4
5
|
3.
QL
VG
|
Cây:
Nhánh bên có nụ hoặc hoa thứ cấp
Plant:
laterals with flower buds or flowers of second order
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
4.
(+)
PQ
VG
|
Thân:
Sự sắp xếp của tất cả các hoa Chỉ với các giống có nụ hoặc hoa ở nhánh bên
Varieties
with laterals with flower buds or flowers only: Stem: arrangement of totality
of flowers
|
Nằm
ngang - horizontal
Dạng
vòm - domed
Hình
trụ - cylindrical
|
1
2
3
|
5.
(+)
QL
VG
|
Cây:
Sự sắp xếp của từng hoa (trừ cây không có nụ và hoa đỉnh)
Plant:
arrangement of individual flowers (non disbudded plants, top flower excluded)
|
Hoa
đơn - one-flowered
Hoa
chùm - clustered
Hoa
đơn và chùm - one-flowered and clustered
|
1
2
3
|
6.
(*)
QN
MS
|
Thân:
Tổng chiều dài của 7 lóng ngay dưới hoa (chỉ quan sát khi cây có ít nhất 7
lóng)
Stem:
total length of seven internodes directly below flower (only to be observed
if at least seven internodes are present)
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
7.
QN
MS
|
Thân:
Độ dày
Stem:
thickness
|
Rất
mảnh - very thin
Mảnh
- thin
Trung
bình - medium
Dày
- thick
Rất
dày - very thick
|
1
3
5
7
9
|
8.
QN
MS
|
Thân:
Chiều dài của lóng thứ 5 ngay dưới hoa
Stem:
length of 5th internode directly below flower
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
9.
QL
VS
|
Thân:
Mặt cắt ngang
Stem:
cross section
|
Tròn
- circular
Góc
cạnh - edged
|
1
2
|
10.
QL
\/s
|
Thân:
Độ rỗng
Stem:
hollowness
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
11.
(*)
PQ
VG
|
Lá:
Hình dạng
Leaf:
shape
|
Hình
trứng - ovate
Hình
elip - elliptic
Hình
trứng ngược - obovate
|
1
2
3
|
12.
(*)
QN
MS
|
Lá:
Chiếu dài
Leaf:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
13.
(*)
QN
MQ
|
Lá:
Chiều rộng
Leaf:
width
|
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
14.
PQ
VG
|
Lá
- Thê lá theo chiều dọc
Leaf:
longitudinal axis
|
Thẳng
- straignt
Uốn
ngược - recurved
Cuộn
tròn - rolled
|
1
2
3
|
15.
PQ
VS
|
Lá:
Mặt cắt (bề mặt trên)
Leaf:
cross section (upper side)
|
Thẳng
- straight
Hơi
lõm - weakly concave
Lõm
- concave
Lõm
mạnh - strongly concave
|
1
3
5
7
|
16.
PQ
VG
|
Lá:
Màu sắc
Leaf:
color
|
Xanh
vàng - yellow-green
Xanh
- green
Xanh
đậm - blue-green
|
1
2
3
|
17.
QL
VG
|
Lá:
Lớp sáp
Leaf:
waxy layer
|
Không
có hoặc rất ít - absent or very weak
Ít
- weak
Trung
bình - medium
Nhiều
- strong
Rất
nhiều - very strong
|
1
3
5
7
9
|
18.
QL
VG
|
Lá:
Lông mềm ở mép lá
Leaf:
spiny ciliation of margin
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
19.
(*)
PQ
VG
|
Nụ:
Hình dạng (ngay tại thời điểm trước khi có màu)
Bud:
shape (immediately before color shows)
|
Hình
cầu - globose
Hình
trụ - cylindrical
Hình
trứng - ovoid
Hình
Elip - ellipsoid
Hình
trứng ngược - obovoid
|
1
2
3
4
5
|
20.
QL
VG
|
Nụ:
Sự vươn ra của vòi nhụy
Bud:
extrusion of styles
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
21.
(*)
QN
MS
|
Hoa:
Đường kính
Flower:
diameter
|
Rất
nhỏ - very small
Nhỏ
- small
Trung
bình - medium
Lớn
- large
Rất
lớn - very large
|
1
3
5
7
9
|
22.
(+)
QN
MS/VS
|
Hoa:
Chiều cao của tràng hoa
Flower:
height of corolla
|
Thấp
- low
Trung
bình - medium
Cao
- tall
|
3
5
7
|
23.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Hoa:
Mặt nghiêng của phần trên tràng hoa
Flower:
profile of upper part of corolla
|
Lõm
- concave
Phẳng
- flat
Hơi
lồi - flat convex
Lồi
- convex
|
1
2
3
4
|
24.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Hoa:
Mặt nghiêng của phần dưới tràng hoa
Flower:
profile of lower part of corolla
|
Lõm
- concave
Phẳng
- flat
Hơi
lồi - flat convex
Lồi
- convex
|
1
2
3
4
|
25.
QL
VG
|
Hoa:
Mùi thơm
Flower:
fragrance
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
26.
QL
VG
|
Đài
phụ: Cách sắp xếp của các lá ngoài so với đài chính
Epicalyx:
position of outer leaves in relation to calyx
|
Om sát - adpressed
Rời
- free
|
1
2
|
27.
(*)
(+)
QL
VG
|
Đài
phụ: Đỉnh của thùy ngoài
|
Nhọn
- acute
Mũi
nhọn - acuminate
|
1
2
|
Epicalyx:
apex of outer lobes
|
28.
(+)
QN
MS/VS
|
Đài
phụ: Đô dài của đỉnh thùy ngoài
Epicalyx:
length of apex of outer lobes
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
29.
(*)
(+)
QL
VS
|
Đài
phụ: Đỉnh của các thùy bên trong
Epicalyx:
apex of inner lobes
|
Nhọn
- acute
Mũi
nhọn - acuminate
|
1
2
|
30.
(+)
QN
VS
|
Đài
phụ: Đô dài đỉnh của các thùy trong
Epicalyx:
length of apex of inner lobes
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
31.
QN
MS/VS
|
Đài
hoa: Độ dài
Calyx:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
32.
(*)
(+)
PQ
VS
|
Đài
hoa: Hình dạng
Calyx:
shape
|
Hình
phễu - funnel-shaped
Hình
trụ - cylindrical
Hình
chuông - campanulate
|
1
2
3
|
33.
(+)
PQ
VS
|
Đài
hoa: Mặt cắt trục dọc thùy (không kể đỉnh)
Calyx:
longitudinal axis of lobes (tip excluded)
|
Lõm
- concave
Phẳng
- flat
Lồi
- convex
|
1
2
3
|
34.
QL
VS
|
Đài
hoa: sắc tố antoxyan của thùy
Calyx:
anthocyanin coloration of lobes
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
35.
PQ
VS
|
Đài
hoa: Vi trí phần có sắc tố antoxyan
Calyx:
position of anthocyanin coloration
|
Mép
thùy - edge of lobe
Toàn
bộ thùy - whole lobe
Toàn
bộ đài hoa - whole calyx
|
1
2
3
|
36.
PQ
VG
|
Đài
hoa: sắc tố antoxyan
Calyx:
hue of antho-cyanin coloration
|
Hơi
đỏ - reddish
Hơi
đen - blackish
|
1
2
|
37.
(+)
PQ
VG
|
Đài
hoa: Hình dạng thùy
Calyx:
shape of lobe
|
Nhọn
dài - long acute
Nhọn
ngắn - short acute
Mũi
nhọn ngắn - short acuminate
|
1
2
3
|
38.
QN
MS/VS
|
Đài
hoa: Độ dài của thùy
Calyx:
length of lobe
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
39.
(*)
QL
VG
|
Hoa:
Kiếu hoa
Flower:
type
|
Đơn
- single
Kép
- double
|
1
2
|
40.
(*)
QN
MS/VS
|
Hoa:
Số lượng cánh hoa
Chỉ
với những giống hoa kép
Varieties
with double flowers only: Flower: number of petals
|
Ít
- few
Trung
bình - medium
Nhiều
- many
|
3
5
7
|
41.
(+)
QL
VG
|
Cánh
hoa: Hình dạng chiếm ưu thể
Petal:
predominant shape
|
Dạng
1 - type 1
Dạng
2 - type 2
Dạng
3 - type 3
Dạng
4 - type 4
Dạng
5 - type 5
Dạng
6 - type 6
|
1
2
3
4
5
6
|
42.
PQ
VG
|
Cánh
hoa: Bề mặt phiến
Petal:
surface of blade
|
Phẳng
- flat
Gợn
sóng - undulating
Gấp
nếp - folded
|
1
2
3
|
43.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Cánh
hoa: Mép của phiến
Petal:
margin of blade
|
Liên
- entire
Ngoằn
ngoèo - sinuate
Khía
tai bèo - crenate
Răng
cưa nhọn - dentate
Răng
cưa tù - serrate
Khía
tai bèo xen kẽ răng cưa nhọn - crenate- dentate
|
1
2
3
4
5
6
|
44.
QN
VG
|
Cánh
hoa: Độ sâu của các vết rạch (răng cưa) trên phiến
Petal:
depth of incisions of blade
|
Rất
nông - very shallow
Nông
- shallow
Trung
bình - medium
Sâu
- deep
Rất
sâu - very deep
|
1
3
5
7
9
|
45.
QN
MS/VS
|
Cánh
hoa: Độ dài
Petal:
length
|
Ngắn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
46.
QN
MS/VS
|
Cánh
hoa: Chiều rộng
Petal:
width
|
Hẹp
- narrow
Trung
bình - medium
Rộng
- broad
|
3
5
7
|
47.
(*)
PQ
VS
|
Cánh
hoa: Số lượng màu trên phiến (không kể vết)
Petal:
number of colors of blade (claw excluded)
|
Một
- one
Hai
- two
Ba
- three
Bốn
- four
Hơn
bốn - more than four
|
1
2
3
4
5
|
48.
(*)
QL
VS
|
Cánh
hoa: Phân bố màu trên cánh (không kể vết)
Petal:
color distri-bution of blade (claw excluded)
|
Viền
cánh - picotee
Mép
- edged
Vằn
- striated
Đốm
- speckled
Viền
vằn - picotee-striated
Viền
đốm - picotee-speckled
Vằn
ở mép - edged-striated
Đốm
ở mep - edged-speckled
Vằn
đốm ở mép - picotee- striated-speckled
Vằn
đốm ở rìa - edged- striated- speckled
Vằn
đốm - striated- speckled
Chỗ
đậm chỗ nhạt - shading off
Đồng
đều - flushed
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
49.
(*)
PQ
VS
|
Cánh
hoa: Màu chính
Petal:
main color
|
Bảng
so màu RHS (Chỉ ra số trên bảng màu) - RHS Colour Chart (indicate
reference number)
|
|
50.
(*)
PQ
VS
|
Dánh
hoa: Màu chính thứ hai của phiến (không kể đốm)
Petal:
main secondary color of blade (claw excluded)
|
Trắng
hoặc gần trắng - whiter or near white
Vàng
- yellow
Da
cam - orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Đỏ
sẫm - garnet
Tím
đỏ - pale-purple
Tím
đỏ nhạt - purple
Tím
- violet
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
51.
QL
VS
|
Cánh
hoa: Vết chấm
Petal:
macule
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
52.
(*)
PQ
VS
|
Bầu
nhụy: Hình dạng
Ovary:
shape
|
Hình
cầu - globose
Hình
elip - ellipsoid
Hình
trứng - ovoid
Hình
trứng ngược - obovoid
Hình
thoi - rhomboid
|
1
2
3
4
5
|
53.
PQ
\/C
|
Bầu
nhụy: Màu chính của phân dưới
Ovary:
main color of lower part
|
Hơi
trắng - whitish
Hơi
vàng - yellowish
Xanh
- preen
|
2
3
1
|
54.
QL
VS
|
Bầu
nhụy. Bề mặt
Ovary:
surface
|
Nhẵn
- smooth
Nổi
gờ - ribbed
|
1
2
|
55.
QL
MS/VS
|
Vòi
nhụy: số lượng
Styles: number
|
Chỉ
có hai - only two
Hai
và ba - two and three
Chỉ
có ba - only three
Ba
và bốn - three and four
Chỉ
có bốn - only four
Hai
ba và bốn - two, three and four
|
1
2
3
4
5
6
|
56.
QN
MS/VS
|
Vòi
nhụy: Độ dài
style:
length
|
Ngằn
- short
Trung
bình - medium
Dài
- long
|
3
5
7
|
57.
(+)
QL
VS
|
Vòi
nhụy: Vai
Style:
shoulder
|
Không
có - absent
Có
- present
|
1
9
|
58.
(*)
PQ
VG
|
Đầu
nhụy: Màu sắc
Stigma:
color
|
Trắng
hoặc kem - white or cream
Vàng
- yellow
Hồng
- pink
Trắng
và đỏ đều - white with red flush
Trắng
và tía đều - white with purple flush
Đỏ
- red
Tím
nhạt - pale purple
Tím
- purple
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
CHÚ
THÍCH:
(*)
Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong
bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc
điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+)
Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A.
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1.
Lượng giống gửi khảo nghiệm
Số
lượng cây giống gửi khảo nghiệm và lưu mẫu tối thiểu là 60 cây giống giâm từ
cành.
3.1.1.2.
Chất lượng cây giống
- Cây
giống gửi khảo nghiệm phải có chất lượng tốt, khỏe và không bị nhiễm sâu bệnh.
- Cây
giống khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở
khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.3.
Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của
cơ sở khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.1.
Trong Tờ khai kỹ thuật đăng ký khảo
nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và nói rõ những tính
trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét
quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu
cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu
giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục
3.1.1.1 và 3.1.1.2
3.2.
Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các
giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Cây:
Dạng cây (Tính trạng 5)
Dạng
1: Hoa đơn
Dạng
2: Hoa chùm
(2) Cánh
hoa: Màu chính thứ hai của phiến (không kể đốm) (Tính trạng 50)
Nhóm
1: Trắng hoặc gần trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
3: Da cam
Nhóm
4: Hồng
Nhóm
5: Đỏ
Nhóm
6: Đỏ sẫm
Nhóm
7: Tím đỏ
Nhóm
8: Tím đỏ nhạt
Nhóm
9: Tím
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.
Số điểm khảo nghiệm
Bố
trí tại một điểm, nếu có tính trạng nào của giống không thể quan sát được ở
điểm đó thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3.
Bố trí thí nghiệm
Thi
nghiệm bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại. Mỗi lần nhắc lại giống khảo nghiệm
trồng tối thiểu 16 cây.
3.3.4.
Các biện pháp kĩ thuật
Áp
dụng theo Phụ lục C
3.4.
Phương pháp đánh giá
Các
tính trạng được đánh giá vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây hoa
cẩm chương. Các giai đoạn sinh trưởng này được mã hóa bằng số ở Phụ lục A.
Tất
cả các quan sát để đánh giá tính khác biệt phải được tiến hành trên các cây
riêng biệt hoặc được đo đếm ít nhất trên 10 cây chọn ngẫu nhiên hoặc các bộ phận
của 10 cây đỏ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
- Tính
khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa
giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiện và giống tương tự được
coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác
nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy
định tại Bảng 1.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống
khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở độ tin cậy 95%.
- Tính
trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý
như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo
phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả
cây trên ô thí nghiệm.
Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy
tối thiểu 95%. Trong trường hợp độ lớn của mẫu là 32 cây thì số cây khác dạng
tối đa cho phép là 2 cây.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng
cây mới giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ
sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối
với giống hoa cẩm chướng mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí
tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống
hoa cẩm chướng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng
ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1.
Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra
thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa
cẩm chướng, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.
Tính trạng 4
Thân:
Sự sắp xếp hoa.
Chỉ
với các giống có chồi hoa hoặc hoa bên thân

A.2.
Tính trạng 5
Cây:
Sự sắp xếp của mỗi bông hoa, không kể hoa đỉnh

A.3.
Tính trạng 22
Hoa:
Chiều cao của tràng hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.
Tính trạng 23
Hoa:
Mặt nghiêng của phần trên tràng hoa

A.5.
Tính trạng 24
Hoa:
Mặt nghiêng của phần trên tràng hoa

A.6.
Tính trạng 27, 29 và 37
Đài
nhỏ: Đỉnh của thùy trong/ngoài

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đài
nhỏ: Độ dài của đỉnh thùy trong và ngoài

A.8.
Tính trạng 32
Đài
hoa: Hình dạng

A.9.
Tính trạng 33
Đài
hoa: Trục dọc của thùy (không kể đỉnh)

A.10.
Tính trạng 41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.11.
Tính trạng 43
Cánh
hoa: Mép của phiến

A.12.
Tính trạng 57

PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT
ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.
Tên giống
B.3.
Tên, địa chỉ tổ chức cá nhân đăng ký khảo nghiệm
- Tên
tổ chức:
- Họ
tên cá nhân:
- Địa
chỉ:
-
Điện thoại: Fax: E-mail:
-Điện
thoại: rax
B.4.
Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5.
Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
B.5.1.
Vật liệu
- Tên
giống bố mẹ (kề cả dòng phục hồi, dòng duy trì...)
- Nguồn
gốc vật liệu:
B.5.2.
Phương pháp
B.5.2.1.
Thông tin về quá trình chọn tạo
- Công
thức lai:
+
Lai có định hướng
+
Lai có định hướng một phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xử
lí đột biến:
- Giống
được phát hiện và phát triển:
- Phương
pháp khác:
B.5.2.2.
Phương pháp nhân giống
- Nhân
bằng cành
- Nhân
invitro
- Phương
pháp khác
B.5.3.
Thời gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm
B.6.
Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Nước ngày tháng năm
B.7.
Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một số đặc điểm chính của giống
Tính trạng
Mức độ biểu hiện
Điểm
(*)
7.1
Hoa: Dạng hoa
Flower:
type
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
- single
Kép
- double
1
2
7.2
Cánh hoa: số màu trên phiến lá (không kể vết đen và chấm)
Petal:
number of colors of blade (claw excluded)
(Tính
trạng 47)
Một
- one
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba
- three
Bốn
- four
Hơn
bốn - more than four
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petal:
color distri-bution of blade (claw excluded)
(Tính
trạng 48)
Viền
cánh - picotee
Rìa
- edged
Vằn
- striated
Đốm
- speckled
Viền
vằn - picotee- striated
Viền
đốm - picotee- speckled
Vằn
ở rìa - edged- striated
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vằn
đốm ở viền - picotee-striated- speckled
Vằn
đốm ở rìa - edged- striated-speckled
Vằn
đốm - striated- speckled
Chỗ
đậm chỗ nhạt - shading off
Đồng
đều - flushed
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
11
12
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petal:
main secondary color of blade (claw excluded)
(Tính
trạng 50)
Trắng
hoặc gần trắng - white or near white
Vàng
- yellow
Da
cam - orange
Hồng
- pink
Đỏ
- red
Đỏ
sẫm - garnet
Tím
đỏ - pale-purple
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tim
- violet
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ
THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với
trạng thái biểu hiện của giống
B.8.
Các giống tương tự so với giống khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống
khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.
Những thông tin có liên quan khác
B.9.1.
Chống chiu sâu bệnh:
B.9.2.
Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm giông:
B.9.3.
Những thông tin khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm
(Ký tên, đong dấu)
PHỤ LỤC C
KỸ THUẬT GIEO TRỒNG
C.1.
Chuẩn bị đất
- Đất
làm kỹ, sạch cỏ, nếu đất chặt, bí cần phải bón thêm mùn rơm hoặc trấu hun.
- Bón
lót phân chuồng hoặc phân hữu cơ vi sinh: rải đều phân trên mặt đất sau đó trộn
đều.
- Lên
luống cao 20cm-30cm, mặt luống rộng 70cm-90cm, rãnh luống rộng 30cm-40cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.
Kỹ thuật trồng
- Với
những giống hoa đơn: khoảng cách 15cm x 20cm
- Với
những giống hoa chùm: khoảng cách 20cm x 25cm
C.3.
Chăm sóc
C.3.1.
Bón phân
Sau
khi trồng 15-20 ngày là có thể tiến hành bón phân thúc.
- Lượng
phân bón (tính cho 1.000m2): Phân chuồng (phân hữu cơ): 3,0 tấn -
4,0 tấn, P2O5: 7kg-8kg, tương đương 45kg-50 Kg Supelân; K2O:
18kg-20kg, tương đương 30kg-35Kg Kali clorua; N2: 5kg-6kg, tương
đương 11kg -12 Kg Urê. Phân NPK đầu trâu: 15kg-20 kg
- Cách
bón:
+
Bón lót toàn bộ phân chuồng + ½ lượng phân lân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3
lần bón đầu, mỗi lần bón 3Kg ure + 6 Kg kali + 6kg lân + 3kg đâu trâu
+ 2
lần bón sau, mỗi lần bón 1Kg ure + 2kg lân + 3kg đầu trâu
+
Các lần bón tiếp theo, mỗi lần bón 2kg lân + 2kg đầu trâu.
Định
kỳ 5-7 ngày bón 1 lần. Trong thời gian thu hoạch hoa, định kỳ 15 ngày bón 1 lần,
bón sau cắt hoa khoảng 2 ngày.
+
Nguyên tố vi lượng Bo rất cần thiết với cẩm chướng: Sau trồng 20 ngày tiến hành
phun Bo cùng với các phân bón lá khác như Antonik, Komic... Định kỳ 7-10 ngày
phun 1 lần, nồng độ 5ml/bình 8 lít.
C.3.2.
Căng lưới giữ cây
Dùng
cọc to, chắc cắm 2 bên luống với khoảng cách 1,5m/cọc, sau đó dùng dây nilon hoặc
lưới đan sẵn (khoảng cách mắt lưới tương ứng với khoảng cách cây trồng) căng trên
mặt luống trước khi trồng hoặc căng ngay sau khi bấm ngọn. Thông thường căng 2
lớp lưới và chiều cao lớp lưới được nâng dần lên theo chiều cao của cây.
C.4.
Sâu bệnh
Thường
xuyên theo dõi phòng trừ sâu bệnh kịp thời: Nhện đỏ, rệp, sâu xanh, sâu khoang,
đốm lá, gỉ sắt, héo xanh vi khuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66