Cạnh a,
mm
|
Bán kính
góc lượn, R, lớn
nhất
mm
|
Sai lệch
cho phép của cạnh, a, mm
|
Chênh lệch
đường chéo, mm
|
Độ phẳng của
phôi,
mm
|
≤ 100
|
10
|
± 3
|
± 6
|
± 2
|
100 < a ≤ 150
|
12
|
± 4
|
± 7
|
± 2
|
150 < a ≤ 200
|
12
|
± 5
|
± 8
|
± 3
|
200 < a ≤ 300
|
15
|
± 6
|
± 9
|
± 4
|
a > 300
|
20
|
± 7
|
± 10
|
± 5
|
CHÚ THÍCH: Độ phẳng của phôi
là khoảng cách của đỉnh cong một
phôi so với mặt chuẩn
[xem A.4].
|

Hình 2 - Phôi
có mặt cắt ngang dạng chữ nhật
Bảng 2 - Cỡ, thông số
kích thước của phôi có mặt cắt ngang dạng chữ nhật
Cạnh a,
mm
Bán kính
góc lượn, R, lớn
nhất
mm
Sai lệch cạnh
cho phép (cạnh a, b),
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Độ phẳng của
phôi,
mm
≤ 150
10
± 4
± 7
± 2
150 < a ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
± 8
± 2
200 < a ≤ 250
12
± 6
± 9
± 4
250 < a ≤ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 6
± 10
± 4
300 < a ≤ 450
20
± 7
± 11
± 5
a > 450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 7
± 14
± 5
CHÚ THÍCH: Độ phẳng của phôi
là khoảng cách của đỉnh cong mặt
phôi so với mặt chuẩn [xem A.4].

Hình 3 - Phôi
có mặt cắt ngang dạng
tấm phẳng
Bảng 3 - Cỡ,
thông số kích thước của phôi dạng
tấm phẳng
Chiều dày phôi
a,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Sai lệch cạnh
cho phép (cạnh a, b)
mm
Độ phẳng của
phôi,
mm
≤ 100
10
± 4
± 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
± 6
± 6
150 < a ≤ 200
12
± 8
± 8
200 < a ≤ 300
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 10
a > 300
20
± 10
± 12
CHÚ THÍCH: Độ phẳng của phôi
là khoảng cách của đỉnh cong mặt
phôi so với mặt chuẩn
[xem A.4].
Bảng 4 - Độ
cong, độ vặn xoắn, độ phẳng đầu phôi của phôi
Phôi
Độ cong phôi,
lớn nhất, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phẳng đầu phôi
Có mặt cắt ngang dạng vuông
0,5 % chiều
dài phôi
5
Mặt đầu phôi
không được lượn sóng, vết lồi
lõm không quá 5 mm
Có mặt cắt ngang dạng
chữ nhật
Có mặt cắt ngang dạng
tấm phẳng
-
CHÚ THÍCH 1: Độ cong phôi
là khoảng cách lớn nhất của mặt phôi
so với mặt phẳng, phép đo
được thực hiện trên mặt cong
bằng một thước
thẳng [xem
A.1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Phương pháp thử
5.1 Thành phần
hóa học
5.1.1 Chuẩn bị mẫu thử
và lấy mẫu theo
TCVN 1811 (ISO 11484).
5.1.2 Xác định thành
phần hóa học theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
5.2 Thông số kích thước
5.2.1 Xác định thông
số kích thước bằng dụng cụ đo
thông dụng.
5.2.2 Xác định độ
cong, độ vặn xoắn, góc lượn phôi, độ phẳng của phôi
theo Phụ lục A.
5.3 Chất lượng bề mặt
Xác định chất lượng bề mặt bằng mắt
thường và dụng cụ đo
thông dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phôi thép phải được ghi nhãn dễ đọc
trên đầu của mỗi phôi thép hoặc trên một thẻ nhãn được gắn vào đầu mỗi phôi:
a. Tên của nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu nhận dạng;
b. Kích thước mặt cắt ngang;
c. Mác thép.
Phụ lục A
(Quy định)
Kiểm tra độ
cong, độ vặn xoắn, độ phẳng của phôi
A.1 Kiểm tra độ
cong của phôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Độ cong của phôi.
2 Mặt phôi (phía lõm).
3 Thước thẳng.
4 Chiều dài phôi.
Hình A.1 - Đo
độ cong của phôi
A.2 Kiểm tra độ
vặn xoắn của phôi
Đo góc q.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phôi chuẩn.
Phôi thực tế.
Hình A.2 - Đo độ
vặn xoắn của phôi
A.3 Kiểm tra góc lượn phôi
Bán kính góc lượn, R, [xem Hình
A.3], tính bằng công thức:

Trong đó:
R Bán kính góc lượn phôi, tính bằng milimét.
W Chiều dài dây cung, tính bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.3 - Đo
góc lượn phôi
A.4 Kiểm tra độ
phẳng của phôi
Đo khoảng cách từ đỉnh cong mặt phôi tới
mặt chuẩn như Hình A.4.


CHÚ DẪN:
1 Độ phẳng của phôi.
a. Đối với phôi
có mặt cắt ngang dạng mặt cong lồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Đối với
phôi có mặt cắt ngang dạng mặt cong lõm
Hình A.4 - Đo
độ phẳng của phôi
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 1850:1976, Phôi thép cán nóng - Cỡ,
thông số kích thước.
[2] TCVN 1851:1976, Phôi thép cán phá - Cỡ, thông
số kích thước.
[3] TCVN 1852:1976, Phôi thép tấm - Cỡ,
thông số kích thước.
[4] ISO 6929:2013, Steel products -
Vocabulary.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] IS 2831:2012, Carbon steel cast
billet ingots, billets, blooms and slabs for re-rolling into
structural steel (ordinary quality) - Specification.