Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10314:2015 về Ván sàn tre

Số hiệu: TCVN10314:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Ch tiêu

Ký hiệu

Kích thước

Sai số cho phép

1. Chiều dài lớp mặt thanh ván sàn tre

l

450

610

760

900

915

Dlave0,5

2. Chiều rộng lớp mặt thanh ván sàn tre

w

75

90

100

Dwave0,15

wmax - wmin ≤ 0,3

3. Chiều dày thanh ván sàn tre

t

9

12

15

18

Dtave0,5

tmax - tmin ≤ 0,5

4. Độ vuông góc của thanh ván sàn tre

q

-

qmax ≤ 0,2

5. Độ thẳng của thanh ván sàn tre, mm/m

s

-

smax 0,3

6. Độ cong của thanh ván sàn tre, %

f

-

fl.max1

fw.max0,2

7. Độ chênh khi ghép thanh ván sàn tre

h

-

have0,2

hmax0,3

8. Khe h khi ghép nối thanh ván sàn tre

q

-

qave0,15

qmax0,2

CHÚ THÍCH: Cũng có th sản xuất ra các sản phm có quy cách khác thông qua hợp đồng ký kết giữa hai bên mua và bán.

5.4  Yêu cầu chất lượng ngoại quan

5.4.1  Yêu cầu về chất lượng ngoại quan của ván sàn tre được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu khuyết tật ngoại quan của ván sàn tre

Tên khuyết tật

Mức cho phép theo cấp chất lượng

Sản phẩm loại đặc biệt

Sản phẩm loại 1

Sản phẩm hợp quy cách

1. Bộ phận không được bào và các vết hằn từ quá trình bào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không cho phép

không cho phép

cho phép rất nhẹ

Mặt sau

cho phép

cho phép

cho phép

2. Thẹo còn dính lại

Dính lại trên chiều dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % tổng chiều dài

≤ 20 % tổng chiều dài

Dính lại trên chiều rộng

không cho phép

≤ 2 mm

≤ 2 mm

3. Mục

không cho phép

không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Biến màu

không nhìn rõ

rất nhẹ

cho phép

5. Vết nứt

không cho phép

cho phép 1 vết, chiều rộng ≤ 0,2 mm, chiều dài ≤ 10 % chiều dài thanh

cho phép 1 vết, chiều rộng ≤ 0,2 mm, chiều dài ≤ 20 % chiều dài thanh

6. Lỗ mọt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không cho phép

không cho phép

7. Gợn sóng

không cho phép

không cho phép

không nhìn rõ

8. Lẹm cạnh

không cho phép

không cho phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Khe h khi nối

không cho phép

không cho phép

cho phép 1 khe có chiều rộng ≤ 0,2 mm, chiều dài ≤ 30 % chiều dài thanh

10. Vết ố màu

không cho phép

không cho phép

≤ 5 % diện tích bề mặt ván (tính tổng)

11. Biến màu do nấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không nhìn rõ

rt nhẹ

12. Vết phồng rộp (d ≤ 0,5 mm)

không cho phép

mỗi thanh không quá 3 vết

mỗi thanh không quá 5 vết

13. L kim (d 0,5 mm)

không cho phép

mỗi thanh không quá 3 lỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Vết nhăn

không cho phép

không cho phép

≤ 5 % diện tích bề mặt thanh

15. Khuyết màng sơn

không cho phép

không cho phép

≤ 5 % diện tích bề mặt thanh

16. Hạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không cho phép

rất nhỏ

CHÚ THÍCH:

1) Không nhìn rõ: điều kiện mắt bình thường, dưới ánh sáng tự nhiên từ khong cách cách tm ván sàn 0,4 m nhìn không rõ ràng.

2) Rất nh: điều kiện mắt bình thường, dưới ánh sáng tự nhiên từ khoảng cách cách tấm ván sàn 0,4 m không nhìn thấy.

3) Vết phồng rộp, lỗ kim, vết nhăn, vết khuyết màng sơn, hạt là những hạng mục được kiểm tra cho màng trang trí của ván sàn tre.

5.4.2  Mặt sau, mặt cạnh của ván sàn tre nếu có lỗ mọt thì cần phải tiến hành hiệu chỉnh.

5.5  Ch tiêu đánh giá chất lượng của ván sàn tre

Các chỉ tiêu đánh giá của ván sàn tre được quy định trong Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ch tiêu

Mức

1. Độ m, %

6,0 ÷ 14,0

2. Độ bền uốn tĩnh, MPa

chiều dày ≤ 15 mm

≥ 98,0

chiều dày > 15 mm

≥ 90,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tổng chiều dài bong tách của một màng keo ≤ 25

4. Độ cứng bề mặt, MPa

≥ 55,0

5. Khả năng chịu mài mòn của màng sơn trên bề mặt

số vòng quay, r

sau 100 r
bề mặt vẫn còn lưu được màng sơn

tổn hao khối lượng khi mài, g/100 r

≤ 0,08

6. Khả năng chịu ô nhiễm của màng sơn trên bề mặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Khả năng bám dính của màng sơn

các vị trí kẻ ô vuông cho phép có lượng nh bong tách không liên tục

8. Độ chiết quang của màng sơn, %

≥ 85

9. Lượng formaldehyt tự do giải phóng ra, mg/100g

loại A < 9

loại B: 9 ÷ 40

10. Khả năng chịu xung kích bề mặt (độ cao quả cầu khi rơi), mm

≥ 1000, đường kính vết hn ≤ 10, không bị nứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Xác định kích thước và sai số cho phép

6.1.1  Thiết bị, dụng cụ

- thước kẹp, có độ chính xác 0,02 mm;

- thước thẳng, dài 1 000 mm, có độ chính xác 1 mm;

- thước thẳng, dài 150 mm, có độ chính xác 0,5 mm;

- thước vuông, có độ chính xác 0,1 mm;

- Panme, có độ chính xác 0,01 mm;

- thước đo khe hẹp (thước lá).

6.1.2  Lấy mu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.3  Xác định chiều dày thanh ván sàn tre

Sử dụng panme tiến hành đo tại 4 trung điểm của 4 cạnh thanh ván sàn tre ở vị trí cách cạnh biên 10 mm, độ chính xác là 0,01 mm.

6.1.4  Xác định sai số chiều dài lớp mặt của thanh ván sàn tre

Sử dụng thước thẳng dài 1 000 mm tiến hành đo tại vị trí trung tâm cạnh chiều rộng thanh ván, có độ chính xác 1 mm, ghi lại toàn bộ số liệu đo được của các tấm mẫu thử, sai số chiều dài (Dlave) cho lớp bề mặt thanh ván sàn tre, tính bằng milimét, được tính theo công thức sau:

                                                  (1)

trong đó:

In là kích thước chiều dài danh nghĩa của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;

lave là kích thước chiều dài trung bình của thanh ván sàn tre, tính bằng mm.

6.1.5  Xác định sai số chiều rộng lớp bề mặt thanh ván sàn tre

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                             (2)

Hoặc:

                                           (3)

Trong đó:

wn là kích thước chiều rộng danh nghĩa của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;

wave là kích thước chiều rộng trung bình của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;

wmax là chiều rộng lớn nhất của thanh ván sàn tre, tính bằng mm;

wmin là chiều rộng nhỏ nhất của thanh ván sàn tre, tính bằng mm.

6.1.6  Kiểm tra độ vuông góc của thanh ván sàn tre

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.7  Kiểm tra độ thẳng ván sàn tre

Đặt thước thẳng dài ốp sát vào cạnh dài của ván sàn tre, sử dụng thước kẹp để đo khe h lớn nhất giữa cạnh bên của ván và thước thẳng dài, độ chính xác là 0,01 mm. Xem Hình 3.

6.1.8  Kiểm tra độ cong ván sàn tre

Cho thanh ván sàn đứng nghiêng (hoặc đứng thẳng), dùng thước thẳng ốp sát vào phía mặt lõm, xác định được độ võng lớn nhất fl (hoặc fw), độ chính xác là 0,1 mm. Tỷ lệ giữa fl (hoặc fw) và chiều dài (chiều rộng) của thanh ván sàn được gọi là độ cong của thanh, biu thị bằng t lệ phần trăm, độ chính xác đến 0,01 %. Xem Hình 4.

6.1.9  Xác định khe h và độ chênh khi ghép ván sàn tre

Rút ngẫu nhiên 10 thanh ván sàn tre, đặt trên bề mặt phẳng, dựa theo Hình 5 đ bố trí xếp đặt chặt chẽ với nhau, đồng thời ch ra 18 vị trí rồi dùng Panme và thước kẹp để tiến hành đo độ chênh lệch và khe hẹp của chúng, độ chính xác là 0,01 mm.

Hình 2 - Phương pháp kiểm tra độ vuông góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4 - Phương pháp kiểm tra độ cong

Hình 5 - Phương pháp kiểm tra đ chênh và khe h khi ghép ván

6.2  Kiểm tra chất lượng ngoại quan

Dựa theo yêu cầu về chất lượng ngoại quan trình bày trong mục 5.4, tất cả các mẫu đều được dùng mắt thường hoặc thước panme và thước chuẩn có độ chính xác 0,5 mm để kiểm tra.

6.3  Xác định các tính chất lý hóa

6.3.1  Thiết bị, dụng cụ

- Panme, có độ chính xác 0,01 mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cân điện t, có độ nhạy 0,01 g;

- Thước thẳng dài, có độ chính xác 1 mm.

6.3.2  Lấy mẫu

6.3.2.1  Kích thước, số lượng và s hiệu của mẫu thử theo quy định trong Bng 4.

6.3.2.2  Mu được cắt ở vị trí cách hai đầu của thanh ván sàn tre là 20 mm; cần tránh các khuyết tật nh hưng đến độ chuẩn xác của mẫu. Khi cắt mẫu, bốn cạnh bên phải thẳng và nhẵn, các cạnh liền kề của mẫu phải vuông góc với nhau.

6.3.3  Mu thử

Tiến hành cắt mẫu thử từ thanh ván sàn tre theo quy định trong Bng 4 và Hình 6.

Bảng 4 - Kích thước, số lượng và số hiệu của mẫu thử

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước mẫu thửa)

Số lượng

Số hiệu

1. Độ ẩm

50 x 50

3

4

2. Độ bền uốn tĩnh c)

300 x 30 (h ≤ 15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

1

3. Độ bong tách màng keo

75 x 75

6

2

4. Độ cứng bề mặt

70 x 50

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Khả năng chịu mài mòn của màng sơn trên bề mặtd)

100 x 100

1

5

6. Khả năng chịu ô nhiễm của màng sơn trên bề mặtd)

chiều dài 300

1

8

7. Khả năng bám dính của màng sơn d)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

7

8. Độ chiết quang của màng sơnd)

chiều dài 250

1

6

9. Lượng formaldehyt tự do giải phóng ra e)

20 x 20

khoảng 220 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH:

a) h là chiều dày danh nghĩa của ván;

b) Sai s cho phép của chiều dài, chiều rộng của mẫu thử là ± 5 mm;

e) Mẫu kiểm tra độ bn uốn tĩnh: khi tạo mẫu nên loại bỏ phần bó sợi, mảnh tre dư tha;

d) Áp dụng với ván sàn tre có sơn phủ;

e) Mu kiểm tra lượng formaldehyt giải phóng: sau khi cắt mẫu lập tức được bọc kín, đng thời trong phạm vi 2 h cần tiến hành kiểm tra ngay, nếu không thì cần phải làm lại mẫu mới.

Hình 6 - Sơ đồ mô tả cắt mẫu thử

6.3.4  Phương pháp đo kích thước mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Khi đo chiều rộng, sử dụng thước kẹp kẹp từ từ và nhẹ nhàng lên mẫu, góc kẹp giữa thước và bề mặt mẫu tạo thành góc 45°, như Hình 7, có độ chính xác 0,1 mm.

c) Khi đo chiều dài, nên dùng thước thẳng đặt song song với đường trục của mẫu, có độ chính xác 1 mm.

Hình 7 - Góc nghiêng tạo thành giữa thước kẹp và bề mặt mẫu

6.4  Xác định độ ẩm

Độ ẩm của mẫu thử được xác định theo TCVN 7756-3:2007.

6.5  Xác định độ bong tách màng keo

Thí nghiệm xác định độ bong tách màng keo khi ngâm được dựa theo tiêu chuẩn TCVN 7756-9- 2007, để tiến hành, nhưng thời gian sy là 10h.

6.6  Xác định độ bền uốn tĩnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.6.2  Khi chiều dày mẫu ≤ 15 mm thì khong cách giữa 2 gối đỡ L là 240 mm, khi chiều dày mẫu > 15 mm thì khoảng cách giữa 2 gối đỡ L là 300 mm.

6.7  Xác định độ cứng bề mặt

Độ cứng bề mặt của ván sàn tre được xác định theo TCVN 7756-10: 2007.

6.8  Xác định khả năng chịu mài mòn của màng sơn trên bề mặt

Khả năng chịu mài mòn của màng sơn được xác định theo TCVN 8785-7:2011.

6.9  Xác định khả năng chịu ô nhiễm của màng sơn trên bề mặt

Khả năng chịu ô nhiễm của màng sơn được xác định theo TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998).

6.10  Xác định kh năng bám dính của màng sơn

Lực bám dính của màng sơn được xác định theo TCVN 2097:1993.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chiết quang của màng sơn được xác định theo tiêu chuẩn ASTM D523-89(2008).

6.12  Xác định hàm lượng formaldehyt tự do giải phóng ra

Xác định hàm lượng formaldehyt tự do giải phóng ra theo TCVN 7756-12:2007;

7  Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

7.1  Ghi nhãn

Sản phẩm cần được chỉ rõ về cấp chất lượng, ngày sản xuất, số hiệu kiểm định, hoặc ghi rõ những quy định về sản phẩm mà trong bản hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên.

7.2  Bao gói

Bên ngoài bao bì của sn phẩm cần được in hoặc dán tên xưng sản xuất, địa chỉ, quy cách sản phẩm, cấp chất lượng, màu sắc, số lượng, ngày xuất xưởng.

7.3  Vận chuyển, bảo quản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(Quy định)

A.1  Quy tắc kiểm tra

A.1.1  Phân loại kiểm tra

Kiểm tra sản phẩm ván sàn tre được phân ra thành kiểm tra xuất xưởng và kiểm tra hình thức.

A.1.1.1  Kiểm tra xuất xưởng

Các sn phẩm ván sàn tre khi xuất xưng cần tiến hành thử các chỉ tiêu sau:

a) chất lượng ngoại quan;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) kiểm tra chỉ tiêu lý hóa: các hạng mục gồm: độ ẩm, độ bền uốn tĩnh, độ bong tách, khả năng chịu mài mòn của màng sơn, khả năng chịu ô nhiễm của màng sơn.

A.1.1.2  Kiểm định

Kiểm định hay cũng được gọi là kiểm tra hình thức, nó bao gồm toàn bộ các hạng mục của kiểm tra xuất xưng, ngoài ra còn cần kiểm tra thêm về độ cứng bề mặt, khả năng chịu va đập, lực bám dính của màng sơn và hàm lượng formaldehyde tự do.

A.1.1.3  Trong quá trình sản xuất ván sàn tre, nếu xuất hiện một trong những tình huống sau thì cần phải tiến hành kiểm định:

a) khi nguyên vật liệu hoặc công nghệ sản xuất có phát sinh biến động ln;

b) khi dừng sn xut đã lâu nay khôi phục sản xuất trở lại;

c) khi sản xuất bình thường, mỗi nửa năm cần tiến hành kiểm tra ít nhất một lần.

A.2  Lấy mẫu

A.2.1  Kiểm tra chất lượng ngoại quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1.2  Khi kiểm tra chất lượng ngoại quan cho lô sản phẩm ván sàn tre, tiến hành lấy mẫu một lần, như quy định trong Bảng A.1.

Bảng A.1 - Phương án lấy mẫu kiểm tra chất lượng ngoại quan

Phạm vi lô sản phẩm

Số ván mẫu n

H s phán đoán hợp quy cách Ac

Hệ số phán đoán không hợp quy cách Re

S mẫu hợp quy cách

281 ÷ 500

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

45

501 ÷ 1 200

80

7

8

73

1 201 ÷ 3 200

125

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

115

3 201 ÷ 10 000

200

14

15

186

10 001 ÷ 35 000

315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

294

A.2.2  Kim tra kích thước

Khi kiểm tra kích thước cho lô sản phẩm khi giao hàng, sử dụng phương án rút mẫu 1 lần, như quy định trong Bảng A.2. Ngoài ra, rút ngẫu nhiên 10 thanh ván để tiến hành kiểm tra độ sai lệch và khe h khi ghép ván.

Bảng A.2 - Phương án rút mẫu kim tra kích thưc

Phạm vi lô sn phẩm

S ván mẫu n

Hệ số phán đoán hợp quy cách Ac

Hệ số phán đoán không hp quy cách Re

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

281 ÷ 500

13

2

3

11

501 ÷ 1 200

20

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 201 ÷ 3 200

32

5

6

27

3 201 ÷ 10 000

32

5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 001 ÷ 35 000

50

7

8

43

A.2.3  Kiểm tra tính cht lý hóa

Số lượng mẫu kiểm tra các tính chất lý hóa của ván sàn tre được quy định trong Bảng A.3, mẫu được rút ngẫu nhiên có tính đại diện, nếu rút mẫu kiểm tra lần 1 không hợp quy cách thì cho phép tăng bội số rút mẫu, kiểm tra lại một lần nữa, nếu toàn bộ các tính chất phù hợp quy cách thì lô sản phẩm đạt yêu cầu.

Bảng A.3 - Bng số lượng rút mẫu kiểm tra tính chất lý hóa

Phạm vi lô sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1 000

7

> 1 000

14

A.3  Dự kiến kết quả

Sn phẩm có ba hạng mục kiểm tra là chất lượng ngoại quan, kích thước và chỉ tiêu lý hóa đều phù hp với yêu cầu thì phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và loại hình, cấp chất lượng tương ứng, nếu không thì cần giảm hạng hay cấp chất lượng hoặc được dự kiến là lô sản phẩm không đạt yêu cầu.

 

MỤC LỤC

Lời giới thiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2  Thuật ngữ và định nghĩa

3  Phân loại

4  Yêu cu kỹ thuật

5  Phương pháp thử

6  Ghi nhãn, bao gói, vận chuyn và bảo qun

Phụ lục

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10314:2015 về Ván sàn tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.366

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.108.47
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!