Phép thử
|
Điều
|
Kết quả
|
1
|
5.3.1
|
Nhận biết mùi
|
2
|
5.3.2
|
Nhận biết vị cơ bản
|
3
|
5.3.3, Bảng 5
|
So hàng vị cơ bản -
ngọt
|
4
|
5.3.3, Bảng 6
|
So hàng vị cơ bản -
chua
|
5
|
5.3.3, Bảng 7
|
So hàng vị cơ bản -
mặn
|
6
|
5.3.3, Bảng 8
|
So hàng vị cơ bản -
đắng
|
5.1.3. Phần 2 - Sữa bột và các sản phẩm cream
Phép thử
Điều
Kết quả
7
5.3.4, Bảng 11
Phép thử tam giác -
sữa bột
8
5.3.4, Bảng 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
5.3.4, Bảng 12
Phép thử tam giác -
bơ mặn
10
5.3.5.2
Thảo luận bàn tròn -
đánh giá cream
11
5.3.3, Bảng 9
So hàng cấu trúc -
độ đồng nhất (body)/ độ mịn (creaminess)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.4, Bảng 11
Phép thử tam giác -
sữa bột đã sản xuất lâu
5.1.4. Phần 3 - Phomat
Phép thử
Điều
Kết quả
13
5.3.4, Bảng 13
Phép thử tam giác -
phomat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.5.1
Thảo luận bàn tròn -
đánh giá phomat
15
5.3.4, Bảng 13
Phép thử tam giác -
phomat đắng
16
5.3.4, Bảng 14
Phép thử tam giác -
độ rắn chắc của phomat
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử tam giác -
độ nhẵn của phomat
Cho điểm từng phần theo mỗi thang điểm. Các ví
dụ khác về các bài tập sàng lọc có thể được nêu trong ISO 8586-1.
5.2. Chuẩn bị các mẫu
thử cho phép thử sàng lọc
5.2.1. Nếu có thể, chuẩn bị các mẫu thử trong
ngày đánh giá.
5.2.2. Đối với các mục đích sàng lọc, tốt nhất là cung
cấp các mẫu thử theo cùng thứ tự cho tất cả những người đánh giá.
5.2.3. Nếu thích hợp, sử dụng bảng câu hỏi mẫu thử
nghiệm cho tất cả các bài tập sàng lọc nêu trong ISO 4120 (phép thử tam giác), ISO
8587 (phép thử so hàng), ISO 6658 và TCVN 5090 (ISO 4121) (thang điểm).
5.3. Các phép thử
sàng lọc, vật liệu và phương pháp
Các phép thử sàng lọc, vật liệu và phương
pháp trình bày trong phần này chỉ để tham khảo. Chúng có thể được điều chỉnh
cho phù hợp với nhu cầu của nhóm riêng lẻ.
5.3.1. Nhận biết mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Các ví dụ
của vật liệu khứu giác cho phép mô tả mùi
Mã mù (ví dụ)
Chuẩn bị mẫu thử
81
Dầu sả (chanh, chất
lỏng tẩy rửa)
194
Cam
229
Caramel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit butyric
926
Axit axetic
174
Amoniac
746
(Z)-hex-3-en-1-ola
831
Oct-1-en-3-ol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vani
a Trong tài liệu cũ gọi là
cis-hex-3-en-1-ol.
Các ứng viên được phân loại theo trình bày, như
trong Bảng 2. Đối với mỗi mẫu, có thể đạt được tổng cộng ba điểm. Nếu người
đánh giá sử dụng những từ ngữ khác với liệt kê trong Bảng 2 thì cho điểm số một
cách thích hợp.
Bảng 2 - Thang điểm
nhận biết mùi
Mẫu
Câu trả lời đúng
3 điểm
2 điểm
1 điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi dầu sả
Mùi chanh, mùi chất lỏng tẩy rửa
Mùi cam chanh, trái cây
Cam
Mùi cam
Mùi chanh
Mùi cam chanh, trái cây
Caramel
Mùi caramel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi ngọt
Axit butyric
Mùi bơ ôi khé
Mùi phomat parmesan
Mùi của chất nôn
Axit axetic
Mùi axit axetic
Mùi dấm
Mùi chua của sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi amoniac
Mùi nước tiểu, mùi chất tẩy rửa
Mùi hăng
(Z)-hex-3-en-1-ol
Mùi cỏ xanh
Mùi đậu xanh
Mùi rau xanh
Oct-1-en-3-ol
Mùi nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi mốc
Vani
Mùi vani
Mùi bánh custard, mùi đồ tráng miệng
Mùi đồ ngọt, mùi kẹo
5.3.2. Nhận biết vị cơ bản
Các dung dịch có thể được chuẩn bị như trong
Bảng 3. Đưa các dung dịch cho những người đánh giá theo cùng thứ tự. Yêu cầu người
đánh giá xác định vị cơ bản trong dung dịch.
Bảng 3 - Các dung
dịch vị cơ bản
Mã mù
(ví dụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ
Chuẩn bị mẫu thử
683
Ngọt
sucrose 10 g/l (1 %
khối lượng)
10 g sucrose + 1
lít nước
429
Mặn
NaCl 2 g/l (0,2 %
khối lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
662
Chua
axit xitric 0,3 g/l
(0,03 % khối lượng)
0,3 g axit xitric +
1 lít nước
353
Đắng
cafein 0,3 g/l
(0,03 % khối lượng)
0,3 g cafein + 1
lít nước
768
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mononatri glutamat
0,6 g/l
(0,06 % khối lượng)
0,6 g mononatri
glutamat hoặc 0,18 g hỗn hợp umami (50 % khối lượng mononatri glutamat, 25 %
khối lượng axit 5'- guanylic, 25 % khối lượng axit inosinic) + 1 lít nước với
0,5 g NaCl
418
Nước
nước
nước
Các ứng viên được phân loại theo thang điểm
trong Bảng 4.
Bảng 4 - Thang phân cấp
I
Điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tất cả đều đúng
5
Đúng năm
4
Đúng bốn
3
Đúng ba
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Đúng một
0
Hoàn toàn không đúng
5.3.3. Phép thử so hàng
Tối thiểu bốn mẫu thử cần được so hàng theo thứ
tự cường độ tăng dần. Phép thử này để nhận biết người đánh giá có khả năng phân
biệt các mẫu đối với một số vị cơ bản.
Các mẫu để so hàng các vị ngọt, chua, mặn, đắng
và vị kem được nêu tương ứng trong các Bảng 5, 6, 7, 8 và 9.
Phép thử này cũng chỉ ra các mức ngưỡng của người
đánh giá (nghĩa là khi người đánh giá xác định không đúng thứ tự các cường độ
thấp hơn, việc này chỉ ra rằng người đánh giá này không thể nếm ở các mức thấp
hơn cho thuộc tính cụ thể này).
CHÚ THÍCH: Tất cả các mẫu được bố trí ngẫu nhiên,
nhưng tốt nhất là nên giao cho tất cả những người đánh giá theo cùng thứ tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã mù
(ví dụ)
So hàng đúng
Nồng độ
Chuẩn bị mẫu
478
3
sucrose 10 g/l (1 %
khối lượng/thể tích)
10 g sucrose + 1
lít nước
753
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nước
nước
578
4
sucrose 15 g/l (1,5
% khối lượng/thể tích)
15 g sucrose + 1 lít
nước
248
2
sucrose 5 g/l (0,5
% khối lượng/thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - So hàng mức
độ chua
Mã mù
(ví dụ)
So hàng đúng
Nồng độ
Chuẩn bị mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
axit xitric 0,10
g/l (0,01 % khối lượng/thể tích)
0,10 g axit xitric
+ 1 lít nước
249
4
axit xitric 0,5 g/l
(0,05 % khối lượng/thể tích)
0,5 g axit xitric +
1 lít nước
871
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
675
3
axit xitric 0,3 g/l
(0,03 % khối lượng/thể tích)
0,3 g axit xitric +
1 lít nước
Bảng 7 - So hàng mức
độ mặn
Mã mù
(ví dụ)
So hàng đúng
Nồng độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
985
2
NaCl 1 g/l (0,1 %
khối lượng/thể tích)
1 g NaCl + 1 lít
nước
813
1
Nước
Nước
713
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NaCl 2 g/l (0,2 %
khối lượng/thể tích)
2 g NaCl + 1 lít
nước
632
3
NaCl 1,5 g/l (0,15
% khối lượng/thể tích)
1,5 g NaCl + 1 lít
nước
Bảng 8 - So hàng mức
độ đắng
Mã mù
(ví dụ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ
Chuẩn bị mẫu
268
2
cafein 0,1 g/l
(0,01 % khối lượng/thể tích)
0,1 g cafein + 1
lít nước
634
1
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
919
4
cafein 0,5 g/l
(0,05 % khối lượng/thể tích)
0,5 g cafein + 1
lít nước
752
3
cafein 0,3 g/l
(0,03 % khối lượng/thể tích)
0,3 g cafein + 1
lít nước
Bảng 9 - So hàng mức
độ vị kem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
So hàng đúng
Chuẩn bị mẫu
268
1
Sữa không béo tiệt
trùng bằng UHT
634
4
Sữa nguyên chất tiệt
trùng bằng UHT +
20 % thể tích cream
tiệt trùng bằng UHT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Sữa nguyên chất tiệt
trùng bằng UHT +
3 % thể tích cream
tiệt trùng bằng UHT
752
2
Sữa nguyên chất tiệt
trùng bằng UHT
Các ứng viên được phân loại theo thang điểm
nêu trong Bảng 10.
Bảng 10 - Thang phân
loại II
Điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Đúng bốn
3
Nhầm hai vị trí liền
kề
1
Đúng một
0
Sai hoàn toàn
5.3.4. Phép thử phân biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu thử cần được chọn sao cho có thể đánh
giá được khả năng của người đánh giá có thể phân biệt giữa các mẫu chỉ dựa vào hương
vị hoặc cấu trúc. Có thể sử dụng một chuyên gia đánh giá để chọn các mẫu cho
thử nghiệm.
Có thể thực hiện phép thử "so sánh cặp đôi"
hoặc phép thử "tam giác" trên một dãy các sản phẩm. Nếu người đánh giá
cho rằng các mẫu khác nhau thì cần chỉ ra những điều khác biệt. Người đánh giá
chỉ ra sự khác biệt giữa các sản phẩm và gọi tên sự khác biệt đó.
Tất cả các mẫu thử được đưa cho tất cả những
người đánh giá với thứ tự ngẫu nhiên giống nhau. Tham khảo 9.2 trong TCVN
10565-2 (ISO 22935-2) về cách chuẩn bị các mẫu sữa bột .
Mỗi bộ mẫu nên được giao cho những người đánh
giá hai lần để kiểm tra về kết quả lặp lại của họ.
Bảng 11 - Các mẫu sữa
bột được đề xuất dùng cho phép thử phân biệt - Mùi hương
Sản phẩm
Mã mù (ví dụ)
Câu trả lời
Chuẩn bị mẫu (30 ml
cho mỗi người đánh giá)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ mẫu sữa bột số 1
737
932
895
Khác nhau
Sữa bột tách béo
Sữa bột tách béo
Sữa bột nguyên chất
Bộ mẫu sữa bột số 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
862
374
Khác nhau
Sữa bột tách béo
Sữa bột nguyên chất
Sữa bột tách béo
Bộ mẫu sữa bột số 1 đã sản xuất từ lâu
191
748
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác nhau
Sữa bột đã bị oxi
hóaa
Sữa bột mới sản
xuất
Sữa bột mới sản
xuất
Bộ mẫu sữa bột số 2 đã sản xuất từ lâu
426
621
848
Khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bột mới sản
xuất
Sữa bột đã bị oxi
hóaa
a Xem Bảng 25 về hướng dẫn chuẩn bị mẫu sữa
đã bị oxi hóa.
Bảng 12 - Các mẫu bơ
được đề xuất dùng cho phép thử phân biệt - Mùi hương
Sản phẩm
Mã mù (ví dụ)
Câu trả lời
Chuẩn bị mẫu (1
thỏi cho mỗi người đánh giá)
Bộ mẫu bơ số 1a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
897
198
Khác nhau
Dạng bơ 1
Dạng bơ 1
Dạng bơ 2
Bộ mẫu bơ số 2
539
575
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác nhau
Dạng bơ 1
Dạng bơ 2
Dạng bơ 1
Bộ mẫu bơ mặn số 1
514
796
244
Khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơ nhạt
Bơ mặn
Bộ mẫu bơ mặn số 2
868
364
968
Khác nhau
Bơ nhạt
Bơ nhạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các loại bơ được sử dụng trong phép thử này
có thể từ hai nhãn hàng khác nhau, các mẫu bơ được biết là có hương vị khác
nhau hoặc mẫu bơ được “bổ sung hương vị” [ví dụ: bơ thông thường và bơ có mùi
cỏ (bơ chứa 1,5 % khối lượng hexanal)].
Bảng 13 - Các mẫu
phomat được đề xuất dùng cho phép thử phân biệt - Mùi hương
Sản phẩm
Mã mù (ví dụ)
Câu trả lời
Chuẩn bị mẫu
Bộ mẫu phomat số 1
345
223
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khác nhau
Loại phomat 1
Loại phomat 2
Loại phomat 1
Bộ mẫu phomat số 2
342
555
314
Khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại phomat 1
Loại phomat 2
Bộ mẫu phomat đắng số 1
871
914
557
Khác nhau
Phomat không đắng
Phomat không đắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ mẫu phomat đắng số 2
997
663
783
Khác nhau
Phomat không đắng
Phomat đắng
Phomat không đắng
a Các loại phomat được sử dụng trong phép thử
này có thể từ hai nhãn hàng khác nhau hoặc phomat có hương vị khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm
Mã mù (ví dụ)
Câu trả lời
Chuẩn bị mẫu
Bộ mẫu phomat rắn chắc No.1
278
921
461
Khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat rắn chắc -
nhãn 2
Phomat rắn chắc -
nhãn 1
Bộ mẫu phomat rắn chắc No.2
476
133
931
Khác nhau
Phomat rắn chắc -
nhãn 2
Phomat rắn chắc -
nhãn 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ mẫu phomat trơn nhẵn No.1
119
346
278
Khác nhau
Phomat trơn nhẵn -
nhãn 1
Phomat trơn nhẵn -
nhãn 2
Phomat trơn nhẵn -
nhãn 2
Bộ mẫu phomat trơn nhẵn No.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
588
Khác nhau
Phomat trơn nhẵn -
nhãn 2
Phomat trơn nhẵn -
nhãn 1
Phomat trơn nhẵn -
nhãn 2
Các ứng viên được phân loại theo thang điểm
III (Bảng 15).
Bảng 15 - Thang phân
loại III
Điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Trả lời đúng cả hai
bộ mẫu số 1 và số 2
4
Trả lời đúng bộ mẫu
số 1 hoặc bộ mẫu số 2
0
Trả lời sai cả hai
bộ mẫu số 1 và số 2
0,5
Mô tả đúng sự khác
nhau
5.3.5. Khả năng mô tả và thảo luận nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn hai loại sản phẩm sữa cho các nhóm thảo luận
mô tả. Trong tiêu chuẩn này có đưa ra ví dụ cho các mẫu phomat và mẫu cream;
các mẫu khác có thể được chọn tùy thuộc vào loại sản phẩm thường được các hội
đồng sử dụng để đánh giá. Yêu cầu các ứng viên đánh giá các mẫu được giao và
viết ra tất cả những từ họ nghĩ về mùi, cấu trúc và hương vị của sản phẩm. Sau khi
kết thúc đánh giá, tập hợp nhóm để thảo luận về các mẫu và sự khác biệt của chúng.
5.3.5.1. Phomat
Các mẫu được đề xuất như trong Bảng 16.
Bảng 16 - Các mẫu
phomat được đề xuất thảo luận nhóm
Mã mù (ví dụ)
Chuẩn bị mẫu
524
Phomat Mild Cheddar
831
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ứng viên được phân loại theo thang điểm
IV (Bảng 17). Kiểm tra tất cả các mô tả của các ứng viên và cho điểm thích hợp dựa
trên các mô tả của họ và cách mô tả chính xác đối với các mẫu.
Bảng 17 - Thang phân
loại IV
Điểm
Kết quả
1 (tối đa là 1)
1 điểm cho mỗi nhận
xét đúng về mùi đến tối đa là 1 điểm
1 (tối đa là 2)
1 điểm cho mỗi nhận
xét đúng về cấu trúc đến tối đa là 2 điểm
1 (tối đa là 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu các ứng viên sử dụng những từ khác với
trong Bảng 18 thì cho điểm một cách thích hợp.
Để thảo luận: cho điểm từng người đến điểm 10
(10 là số điểm cao nhất) về cách họ đóng góp vào thảo luận nhóm và cách truyền
đạt của từng người.
Bảng 18 - Mô tả mùi,
cấu trúc và hương được đề xuất đối với phomat mild Cheddar và phomat vân xanh
Sản phẩm
Mùi
Cấu trúc
Hương
Phomat Mild Cheddar
Mùi phomat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứng
Khô
Hương mặn
Hương sữa
Hương phomat
Hương mạnh
Phomat vân xanh
Mùi mạnh
Mùi chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi mốc
Giòn tơi
Ướt
Có gợn
Hương mặn
Hương mạnh
Mùi chất nôn
Hương nấm
Mùi mốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu được gợi ý như trong Bảng 19.
Bảng 19 - Các mẫu
cream được đề xuất để cho các nhóm thảo luận
Mã mù (ví dụ)
Chuẩn bị mẫu
967
491
Cream nguyên chất (đã đánh tơi)
Cream để phun
Các ứng viên được phân loại theo thang điểm V
(Bảng 20). Kiểm tra tất cả các mô tả của các ứng viên và cho điểm thích hợp dựa
trên các mô tả của họ và cách mô tả chính xác của mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm
Kết quả
1 (tối đa là 1)
1 điểm cho mỗi nhận
xét đúng về mùi đến tối đa 1 điểm
1 (tối đa là 2)
1 điểm cho mỗi nhận
xét đúng về cấu trúc đến tối đa 2 điểm
1 (tối đa là 3)
1 điểm cho mỗi nhận
xét đúng về hương đến tối đa 3 điểm
Nếu các ứng viên sử dụng những từ khác với
trong Bảng 21 thì cho điểm số một cách thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 21 - Mô tả mùi,
cấu trúc và hương được đề xuất đối với cream nguyên chất đã đánh tơi và cream
để phun
Sản phẩm
Mùi
Cấu trúc
Hương
Cream nguyên chất đã đánh tơi
Mùi sữa
Mùi cream
Đặc sệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hương bơ
Hương không ngọt
Hương cream
Cream để phun
Mùi sữa
Mùi cream
Nhẹ
Mịn mượt
Bọt khí/bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hương vani
Hương ngọt
Hương cream
5.3.6. Tổng hợp cho điểm
Bảng cho điểm trong Bảng 22 là một ví dụ dựa trên
các hướng dẫn thiết lập trong 5.3.
Bảng 22 - Bảng cho
điểm đối với tất cả các phép thử
Phép thử số
Điều
Bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm tối đa có thể
1
5.3.1
Nhận biết mùi
27
2
5.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3
5.3.3
5, 6, 7, 8
So hàng vị cơ bản
16
4
5.3.3
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
5.3.5.1
Mô tả đánh giá
phomat
7
6
5.3.5.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
7
5.3.4
11, 12, 13
Phép thử tam giác -
Mùi hương
36
8
5.3.4
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
9
5.3.5.2
Mô tả đánh giá
cream
6
10
5.3.5.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
6. Lựa chọn
Hướng dẫn chọn thành viên của hội đồng theo bảng
điểm trong 5.3.6 được liệt kê trong Bảng 23 và như sau:
a) hoàn thành đầy đủ các câu hỏi sàng lọc
trước;
b) điểm số tổng thể bằng hoặc cao hơn 65 %
trong kết hợp của các phép thử nhận biết mùi, nhận biết vị cơ bản, so hàng vị
cơ bản và so hàng cấu trúc - phép thử độ đồng nhất/độ mịn;
c) tổng số điểm bằng hoặc cao hơn 50 % đối
với các phép thử mô tả;
d) các thành viên hội đồng phải nhận được
điểm thảo luận là 5 hoặc tốt hơn;
e) các thành viên hội đồng phải có kết quả đúng
ít nhất 65 % các phép thử tam giác;
f) ứng viên nhận được ít hơn 65 % tổng số
điểm là không phù hợp làm người đánh giá cảm quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử số
Tiêu đề
Điểm tối đa có thể
Điểm mốc cần vượt
qua
Điểm vượt qua
1+2+3+4
Các phép thử nhận biết
và so hàng
57
65 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5+9
Các phép thử mô tả
13
50 %
> 7/13
6
Thảo luận bàn tròn -
đánh giá phomat
10
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Thảo luận bàn tròn -
đánh giá cream
10
5
> 5/10
7+8
Phép thử tam giác -
hương và cấu trúc
42
65 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chọn thành viên của hội đồng cần xem xét
các yếu tố sau:
1) Năng động, nhiệt tình, thái độ tích cực;
2) Cung cấp thông tin phản hồi mang tính xây
dựng thường xuyên về công việc;
3) Khả năng mô tả tốt;
4) Sắc sảo về cảm nhận đáng tin cậy;
5) Sức khỏe tốt, không bị dị ứng với các sản
phẩm sữa;
6) Có khả năng tham dự ít nhất 80 % các khóa
huấn luyện và đánh giá;
7) Kỹ năng giao tiếp xuất sắc (đặc biệt là
bằng lời nói).
Đối với phép kiểm tra sàng lọc, cần biết các đặc
trưng quan trọng khác về các thành viên tiềm năng có thể tham gia trong một
nhóm. Những điều không nên có ở người đó là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) Quá trầm và khép kín;
10) Hay lý sự.
Lý tưởng nhất là người đánh giá có thể đưa ra
một ý kiến khi được yêu cầu và biết lắng nghe ý kiến của người khác với tấm
lòng cởi mở.
7. Yêu cầu đối với
người đánh giá trong hội đồng
Số người đánh giá trong một hội đồng phụ
thuộc vào kiểu loại và mục tiêu của cuộc đánh giá được tiến hành (ví dụ như kiểm
soát chất lượng, phân loại hoặc nghiên cứu).
Cần xem xét ít nhất các yếu tố sau đây cho
hiệu quả tối ưu của người đánh giá trước khi thử nếm sản phẩm.
1) Người đánh giá không bị mắc bất kỳ bệnh gì
có thể ảnh hưởng đến công việc của họ. Trong trường hợp có mắc bệnh, nên thay
thành viên khác.
2) Những người đánh giá phải có mặt đúng giờ
để đánh giá và đảm bảo đủ thời gian đánh giá.
3) Người đánh giá không nên sử dụng bất kỳ
loại nước hoa nào cũng như bọt cạo râu, chất khử mùi có mùi thơm, kem dưỡng da tay
và cũng không ăn thực phẩm có hương vị/gia vị nhiều (trước khi thử nếm) v.v…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Huấn luyện và giám
sát người đánh giá các sản phẩm sữa
8.1. Yêu cầu chung
Việc huấn luyện phải liên tục và các khóa huấn
luyện chung cần được tổ chức một cách thường xuyên. Các khóa huấn luyện phải là
một phần quan trọng của chương trình giám sát. Tham khảo ISO 8586-1 để biết
thêm thông tin về huấn luyện hội đồng.
Học viên sẽ không được chấp nhận là người
đánh giá được chọn (3.2) hoặc chuyên gia đánh giá cảm quan (3.3) đối với các sản
phẩm sữa trước khi người đó có thể đạt được kết quả phù hợp với các kết quả của
hội đồng đánh giá cảm quan có kinh nghiệm. Học viên cần có khả năng sử dụng các
thuật ngữ và lặp lại điểm số đã đạt được.
Chương trình huấn luyện ban đầu cần có các
yếu tố sau:
a) Lý thuyết về các yếu tố có tầm quan trọng
thực tế đối với đánh giá cảm quan;
b) Huấn luyện chung về các phương pháp, thang
điểm và mô tả các thuộc tính cảm quan;
c) Huấn luyện chung về phát hiện và nhận biết
các thuộc tính cảm quan, các thuật ngữ cảm quan cụ thể;
d) Huấn luyện chung về phương pháp sản xuất các
sản phẩm sữa và tầm quan trọng của đánh giá cảm quan đối với các sản phẩm sữa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Tài liệu đã được xác nhận giá trị sử dụng,
giúp người đánh giá nhận biết hương vị và cường độ cụ thể trong một sản phẩm.
8.2. Nguồn tham chiếu
Các chất tham chiếu dùng để huấn luyện các thuộc
tính mùi hương phổ biến với các sản phẩm sữa. Các thuộc tính mùi hương có thể
được hội đồng lựa chọn cho mỗi sản phẩm hoặc do chủ tịch hội đồng chọn. Nếu có
thể, sử dụng các hóa chất dùng cho thực phẩm ở dạng dung dịch hoặc bổ sung vào
các sản phẩm sữa cụ thể để người đánh giá biết được mùi hương có liên quan đến các
đặc trưng của sản phẩm thực tế. Các tham chiếu huấn luyện phụ thuộc vào kiểu
loại đánh giá được thực hiện (cho điểm chất lượng hoặc mô tả).
Việc huấn luyện cần được thực hiện trên các vị
cơ bản (ngọt, chua, đắng, mặn, umami) như trong Bảng 24 và các thuộc tính của sữa
được chọn. Tất cả các chất tham chiếu dùng để huấn luyện cần được đánh giá ở
cùng nhiệt độ với các sản phẩm sữa. Các ví dụ về tham chiếu có thể được sử dụng
để huấn luyện người đánh giá để nhận biết một số thuộc tính sản phẩm sữa cụ thể
được nêu trong Bảng 25.
Bảng 24 - Các chất
tham chiếu dùng để huấn luyện các vị cơ bản
Vị cơ bản
Sản phẩm tham chiếu
Nồng độ
Chuẩn bịa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic hoặc axit
xitric
0,3 g/l (0,03 %
khối lượng/thể tích)
0,3 g axit lactic +
1 lít nước
0,3 g axit xitric +
1 lít nước
Đắng
Cafein
0,3 g/l (0,03 %
khối lượng/thể tích)
0,3 g cafein + 1
lít nước
Mặn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 g/l (0,2 % khối
lượng/thể tích)
2,0 g NaCl + 1 lít
nước
Ngọt
Sucrose
10 g/l (1 % khối
lượng/thể tích)
10 g sucrose + 1
lít nước
Umami
Mononatri glutamat
(MSG)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 g C5H8NNaO4
+ 1 lít nước
a Đây chỉ là các nồng độ khuyến nghị. Nồng độ
có thể thay đổi tùy thuộc vào sản phẩm được đánh giá.
Bảng 25 - Các chất
tham chiếu dùng để huấn luyện được đề xuất đối với các thuộc tính của sữa và
sản phẩm sữa được chọn
Thuộc tính
Sản phẩm tham chiếu
Chuẩn bị
Axetic
Rượu dấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch amoni
hydroxid
1 ml dung dịch NH4OH
25 % khối lượng trong 500 ml nước (chỉ để lấy mùi)
Chát
Chè
Ngâm 6 túi chè đen (2,5
g mỗi túi) trong 500 ml nước ở 80°C trong 10 min (Tài liệu tham khảo [7])
Chát
Axit tannic
100 mg bột axit
tannic trong 100 ml nước
Mùi quả mơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi chuồng trại/ mùi
bò
p-cresol
p-cresol 20 mg/kg
trong sữa tách béo (Tài liệu tham khảo [7])
Butyric
Axit butyric
Cho 20 mg/kg axit
butyric vào etanol 95 % thể tích (Tài liệu tham khảo [5]) hoặc 0,1 g/l nước
(Tài liệu tham khảo [10])
Mùi cháy
Lát bánh mì bị
nướng cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi cháy
Sữa
Rót 50 ml sữa vào
ấm cho đến khi vừa phủ đáy ấm. Nấu trên lửa lớn cho đến khi sữa bắt đầu cháy và
hầu hết chất lỏng đã bốc hơi (khoảng 2 min). Lấy ấm ra khỏi nguồn nhiệt. Thêm
450 ml sữa chưa nấu. Lọc và rót vào vật chứa
Bơ tươi
Bơ
Bơ sữa mới được chế
biến (Tài liệu tham khảo [9])
Bơ, trái cây
Bơ
Đặt các miếng bơ, táo
và cam vào vật chứa. Đậy nắp để ở nơi tối ở + 8 °C trong 24 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơ
Đặt các miếng bơ
dưới nguồn sáng ở +8 °C trong 24 h
Bơ bị ôi khé
Bơ
Đặt các miếng bơ và
miếng vải bông đã làm ướt bằng 0,15 ml axit butyric vào vật chứa. Đậy nắp để
ở nơi tối ở + 8 °C trong 24 h
Bơ nóng chảy
Bơ
Bơ tươi được làm
nóng chảy trên nồi cách thủy (Tài liệu tham khảo [9])
Caramel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hấp áp lực sữa ở
121 °C trong 30 min (Tài liệu tham khảo [5])
Caramel
Caramel lỏng
Caramel lỏng được
bán để nấu. Caramel có màu nâu sẫm. Pha loãng một thể tích caramel với hai
thể tích nước ấm (Tài liệu tham khảo [9])
Bìa
Giấy bìa
Ngâm các miếng bìa
giấy vào sữa tách béo để qua đêm (chỉ để lấy mùi) (Tài liệu tham khảo [5])
Ngũ cốc
Ngũ cốc ăn sáng (ví
dụ bánh ngô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hóa chất, sữa
Axeton
Cho 0,7 ml axeton
vào 1 lít sữa đã tách một nửa chất béo.
Bảo quản trong tủ lạnh để qua đêm (chỉ để lấy mùi)
Hóa chất, bơ
Bơ
Đặt các miếng bơ và
miếng vải bông đã tẩm ướt bằng 1 ml axeton trong vật chứa có nắp đậy kín. Giữ
kín để ở nơi tối ở + 8 °C trong 24 h.
Đinh hương
Đinh hương
Cho lá đinh hương
vào trong vải bông và để yên cho vải bông hấp thụ mùi đinh hương (chỉ để lấy
mùi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa
Gia nhiệt sữa tách béo
thanh trùng đến 85 °C trong 45 min (Tài liệu tham khảo [5])
Phomat đã nấu
Phomat nấu chảy
Đặt các miếng phomat
Mild Cheddar 3 mm trên lát bánh mì.
Nướng ở 180 °C trong 20 min
The mát
Menthol
Cần bảo quản dung dịch
gốc trong tủ lạnh (ở 5 °C đến 7°C): 0,2 g menthol trong 25 ml etanol 100 %
thể tích. Sau đó pha loãng 1 ml dung dịch gốc với 9 ml nước
Mùi chuồng bò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn rơm sạch trong
chuồng trại mà bò đã nằm (chỉ để lấy mùi) (Tài liệu tham khảo [9])
Mùi cream
Cream
Cream tươi (40 %
khối lượng chất béo)
Sữa đông tụ bởi
axit hóa
Hạt cream lên men
đông tụ hoặc sữa tươi nguyên liệu đông tụ
Hạt cream lên men
đông tụ hoặc sữa tươi nguyên liệu đã đông tụ tự động sau khi axit hóa (Tài
liệu tham khảo [9])
Diaxetyl
Diaxetyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 mg/kg trên giấy
lọc (chỉ để lấy mùi) (Tài liệu tham khảo [5])
Đất (đất mùn)
Đất
Thu thập đất với lá
và cành cây phân hủy trong thảm thực vật thân gỗ dày đặc (chỉ để lấy mùi)
(Tài liệu tham khảo [9])
Mùi ngậy, mùi chiên
rán
(2E,4E)-deca-2,4-dienal
a
2 µg/kg trong sữa
tách béo
Mùi phân
Skatole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi cá
Cá ngừ
Dịch cá ngừ đóng hộp
(Tài liệu tham khảo [5])
Cây cỏ
Chung chung
2-phenetylamin 20
mg/kg trong etanol 95 % thể tích (chỉ để lấy mùi) (Tài liệu tham khảo [4])
Mùi quả đã lên men
Táo
Táo bắt đầu lên men
(Tài liệu tham khảo [9])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl hexanoat hoặc dứa
Dứa tươi, nước dứa hoặc
etyl hexanoat 20 mg/kg (Tài liệu tham khảo [4])
Cỏ, rơm rạ mới
Cỏ tươi
Hỗn hợp của rơm rạ
mới với cỏ tươi (chỉ để lấy mùi) (Tài liệu tham khảo [9])
Cỏ ướt
(Z)-hex-3-en-1-ol
5 mg/kg trong nước
(nhạt) hoặc 50 mg/kg (đậm) (Tài liệu tham khảo [10])
Cỏ khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ khô đã thu hoạch
trong tình trạng bảo quản tốt. Cắt thành các đoạn ngắn (chỉ để lấy mùi) (Tài
liệu tham khảo [9])
Lacton
Dodecalacton
Cho 40 µl
dodecalacton 0,1 mg/kg vào sữa và trộn kỹ
Do ánh sáng gây ra
(oxi hóa)
Sữa
Cho 1 lít sữa đã
tách nửa chất béo vào hộp thủy tinh trong suốt trong ánh sáng UV khoảng từ 1
h đến 2 h. Bảo quản sữa trong tủ lạnh qua đêm trước khi thử nghiệm
Nước thịt
Nước thịt đã tách chất
béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại
Các viên sắt
Nghiền nhỏ các viên
sắt và hòa trong nước
Kim loại
Sắt(II) sulfat
Pha loãng 1 g FeSO4.7H2O
trong 1 lít nước
Sữa tươi
Sữa
Sữa bò được vắt
trong ngày (Tài liệu tham khảo [9])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nấm
3-octanol 10 000
mg/kg trong propyleneglycol 1 % (Tài liệu tham khảo [10])
Mốc
Nền ẩm ướt
Chỉ để lấy mùi
Mốc
2,4,6-trichloroanisol
Làm ướt một miếng
vải bông bằng 2,4,6-trichloroanisol 0,04 % thể tích và đặt vào chai thủy tinh
màu nâu (chỉ để lấy mùi)
Mùi hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bóc vỏ hành và cắt
thành miếng nhỏ, đun sôi 5 min và nghiền trong một ít nước luộc hành (Tài
liệu tham khảo [9])
Oxi hóa
Sữa tươi
Đặt mẫu sữa tươi
dưới ánh sáng UV trong 12 h
Oxi hóa (kim loại)
CuSO4
Cho 2 ml dung dịch
CuSO4 2 % khối lượng vào 1 lít sữa đã tách một nửa chất béo. Bảo
quản sữa này trong tủ lạnh khoảng 48 h trước khi thử nghiệm
Mùi sơn
(2E,4E)-deca-2,4-dienal
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoai tây
Khoai tây nghiền
Gọt vỏ, cắt và luộc
chín khoai tây trong 10 min đến 15 min. Sau đó nghiền khoai tây rồi thêm một
ít nước đã đun sôi (Tài liệu tham khảo [9])
Khoai tây (thay
thế)
Methional
2 µl trong 50 ml
nước, làm ướt một miếng vải bông bằng 1 ml dung dịch này
Propionic
Axit propionic
Axit propionic (1
mg/l) (Tài liệu tham khảo [9])
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit butyric
4 µl axit butyric
trong 80 ml nước, cho 1 ml hỗn hợp này vào cốc có mỏ 30 ml và đậy kín cốc
Mặn
Sữa
Cho 1,5 g NaCl vào
1 lít sữa đã tách một nửa chất béo
Cỏ ủ chua
Cỏ ủ chua
Cỏ hoặc ngô ủ chua
có chất lượng tốt (Tài liệu tham khảo [9])
Chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho 20 ml sữa lên
men không chứa chất béo vào 1 lít sữa đã tách một nửa chất béo. Bảo quản trong
tủ lạnh qua đêm
Xà phòng
Xà phòng
Xà phòng không thơm
cắt thành miếng nhỏ (Tài liệu tham khảo [9])
Xà phòng (thay thế)
(E)-2-undecenal
Lưu huỳnh/trứng
Trứng luộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn rán
Mỡ động vật
Mỡ động vật rán
Vani
Hạt vani
Cho hạt vani đã
tách vào sữa, đun nóng và để nguội trong khi vẫn đậy nắp (Tài liệu tham khảo
[9])
Vani (thay thế)
Vani/etylvanillin
0,2 mg/l trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomat
Whey của phomat
Cheddar (Tài liệu tham khảo [4]) hoặc bột whey
Whey, đã axit hóa
Whey đã được xử lý
nhiệt
Whey đã được xử lý
nhiệt trong thùng ít nhất ở 37 °C ủ ở 40 °C trong 24 h (Tài liệu tham khảo
[9])
Nấm men
Nấm men
Bột nấm men sống
hoặc nấm men trong nước sucrose ấm 3 % khối lượng (Tài liệu tham khảo [4])
CHÚ THÍCH: Một số nồng độ không được khuyến
cáo, vì nồng độ của các chất đối chứng có thể khác nhau giữa các sản phẩm và
các quốc gia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Thực hiện
Định kỳ kiểm tra khả năng thực hiện và tính ổn
định của những người đánh giá. Mục đích của việc kiểm tra khả năng thực hiện là
để xác định xem người đánh giá là đáng tin cậy, phù hợp và có thể cho kết quả ổn
định. Kết quả cũng có thể được sử dụng để động viên người đánh giá. Kết quả thực
hiện xác định xem có cần phải huấn luyện thêm hay không.
Các phép thử cảm quan cụ thể và các sản phẩm được
sử dụng phụ thuộc vào lĩnh vực sử dụng người đánh giá. Các phép thử sàng lọc
nêu trong 5.3 có thể được lặp lại, sử dụng các sản phẩm và các phương pháp đánh
giá mà mỗi người đánh giá thường sử dụng. Những kết quả này cần được chuyển cho
những người đánh giá để họ thảo luận.
Trong suốt quá trình huấn luyện, chủ tịch hội
đồng cần ghi lại cách tương tác của các thành viên hội đồng, liệu có những
ngoại lệ thích hợp nào không, độ tin cậy của các thành viên và mối quan tâm
chung của họ trong công việc. Các thành viên của hội đồng gặp vấn đề trong các lĩnh
vực này cần được khuyến khích để vượt qua khó khăn hoặc được loại bỏ khỏi hội
đồng, nếu cần.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm
sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN ISO 9000:2007 (ISO 9000:2005), Hệ
thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[3] EA-4/09:2003, Accreditation for
sensory testing laboratories. Available (2008-12-17) at:
http://www.european-accreditation.org/Docs//0002%5FApplication%20documents/0002%5FApplicati
on%20documents%20for%20Laboratories%20Series%204/00300%5FEA%2D4%2D09rev01.pdf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] DRAKE, M.A., GERARD, P.D., WRIGHT, S., CADWALLADER,
K.R., CIVILLE, G.V. Cross validation of a sensory language for Cheddar cheese.
J. Sensory Stud. 2002, 17 pp. 215-227
[6] DRAKE, M.A., KARAGUL-YUCEER, Y., CADWALLADER,
K.R., CIVILLE, G.V., TONG, P.S. Determination of the sensory attributes of
dried milk powders and dairy ingredients. J. Sensory Stud. 2003, 18, pp.199-216
[7] LAWLESS, H.T., HEYMANN, H. Sensory
evaluation of food - Principles and practices. Chapman & Hall, New York,
NY, 1999. 819 p. (Food science texts series.)
[8] MEILGAARD, M.C., CIVILLE, G.V., CARR, T.C.
Sensory evaluation techniques, 4th edition. Taylor & Francis, Boca Raton,
FL. 448 p.
[9] BÉRODIER, F., LAVANCHY, P., ZANNONI, M.,
CASALS, J., HERRERO, L., ADAMO, C. A guide to the sensory evaluation of smell, aroma
and taste of hard and semi-hard cheeses. Lebensm. Wiss. Technol. 1997, 30, pp.
553-664
[10] CIVILLE, G.V., LYON, B.G. Aroma and flavor
lexicon for sensory evaluation: Terms, definitions, references and examples. ASTM,
West Conshohocken, PA, 1996. 158 p. (Data Series Publication, DS 66.).
[1] ISO 8586-1:1993 và ISO 8586-2:2008 đã
được thay thế bởi ISO 8586:2012 Sensory analysis – General guidelines for
the selection, training and monitoring of selected and expert assessors (Phân
tích cảm quan – Hướng dẫn chung đối với việc lựa chọn, huấn luyện và giám sát
người đánh giá được chọn và chuyên gia đánh giá).