|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
Số hiệu:
|
TCVN11023:2015
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 83.080.01 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Vật
liệu
|
Phương
pháp gia công bằng máy
|
Tốc
độ quay
n
r/min
|
Hình
học của dụng cụ
|
Số
răng cưa
z
|
Chuyển
động của dụng cụ
|
Tác
nhân làm mát
|
Đường
kính
2R
mm
|
Góc
cắt của dao
αr
|
Khe
hở mặt sau
αp
|
Khe
hở mặt bên
αf
|
Tốc
độ cắt
vc
m/min
|
Tốc
độ đẩy phôi
vf
m/min
|
Đường
đẩy phôi
l
mm
|
Độ
sâu cắt
a
mm
|
1)
Mẫu thử hình quả tạ (xem
6.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dẻo
|
Phay
tốc độ trung
bình
|
180
đến 500
|
125
đến 150
|
5
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
10
đến 16
|
70
đến 250
|
Chậm
|
-
|
1
đến 5
|
Không,
|
Nhiệt rắn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
đến 250
|
Chậm
|
-
|
1
đến 5
|
không
khí hoặc nước
|
Nhiệt dẻo
|
Phay
chép hình tốc
độ cao
|
8000
đến 30000
|
5
đến 20
|
10
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
4
đến 8
|
125
đến 2000
|
Chậm
|
-
|
0,2
|
Không
khí hoặc nước
|
Nhiệt rắn
|
20000
|
15
đến 20
|
10
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
4
đến 8
|
100
đến 1500
|
Chậm
|
-
|
0,5
|
2)
Mẫu thử hình chữ nhật (xem 6.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dẻo
|
Cưa
bằng cưa tròn
|
1000
đến 2000
|
50
đến 150
|
-
|
-
|
-
|
30
đến 100
|
150
đến 1000
|
Trung
bình
|
-
|
-
|
Không
hoặc không
khí
|
Nhiệt rắn
|
1000
đến 2000
|
50
đến 150
|
-
|
-
|
-
|
50
đến 150
|
150
đến 1000
|
Trung
bình
|
-
|
-
|
Nhiệt dẻo
|
Cưa
bằng cưa tròn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Như
đối với cưa tròn
|
3
đến 15
|
Trung
bình
|
-
|
-
|
Không
hoặc không khí
|
Nhiệt rắn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
đến 15
|
Trung
bình
|
-
|
-
|
Nhiệt dẻo
|
Cắt
bằng đĩa mài
|
2000
đến 13000
|
50
đến 150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
đến 2000
|
Chậm
|
-
|
-
|
Không
khí
|
Nhiệt rắn
|
|
2000
đến 13000
|
50
đến 150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
đến 2000
|
Chậm
|
-
|
-
|
hoặc
nước
|
3)
Mẫu thử dạng đĩa (xem 6.3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dẻo
|
Cắt
bằng máy cắt giống
cưa tròn
|
100
đến 200
|
40
đến 100
|
-
|
-
|
-
|
30
đến 100
|
10
đến 100
|
Trung
bình
|
-
|
-
|
Không
hoặc không
khí
|
Nhiệt rắn
|
100
đến 200
|
40
đến 100
|
-
|
-
|
-
|
30
đến 100
|
10
đến 100
|
Trung
bình
|
-
|
-
|
Nhiệt dẻo
|
Cắt
bằng máy cắt đá
mài tròn
|
300
đến 1500
|
40
đến 100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
đến 200
|
Chậm
|
-
|
-
|
Không
khí hoặc nước
|
Nhiệt rắn
|
300
đến 1500
|
40
đến 100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
đến 200
|
Chậm
|
-
|
-
|
Nhiệt dẻo
|
Cắt
bằng máy phay một răng
|
100
đến 200
|
40
đến 100
|
5
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
1
|
10
đến 100
|
Chậm
|
-
|
-
|
Không
hoặc không khí
|
Nhiệt rắn
|
100
đến 200
|
40
đến 100
|
5
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
1
|
10
đến 100
|
Chậm
|
-
|
-
|
Nhiệt dẻo
|
Tiện
bằng máy tiện
|
500
đến 1000
|
20
đến 100
|
5
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
1
|
30
đến 300
|
Chậm
|
-
|
-
|
Không
hoặc không khí
|
Nhiệt rắn
|
500
đến 1000
|
20
đến 100
|
5
đến 15
|
5
đến 20
|
-
|
1
|
30
đến 300
|
Chậm
|
-
|
-
|
4)
Mẫu thử dập khuôn hình dạng tùy ý (xem
6.4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dẻo
|
Dập
khuôn từ tấm mỏng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chậm
do áp suất
|
|
|
Không
|
Nhiệt rắn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Không
|
5)
Vết khía cắt (xem 6.5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt dẻo
|
Phay
tốc độ
|
200
đến 1000
|
60
đến 80
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
1
|
50
đến 250
|
0,07
đến 2
|
1
đến 2
|
0,2
đến 2
|
Không
khí hoặc nước
|
Nhiệt rắn
|
trung
bình
|
200
đến 1000
|
60
đến 80
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
1
|
50
đến 250
|
0,07
đến 2
|
1
đến 2
|
0,2
đến 2
|
Nhiệt
dẻo
|
Doa
|
-
|
-
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
1
|
12
đến 20
|
Chậm
|
-
|
0,1
đến 0,3
|
Không
khí hoặc
nước
|
Nhiệt rắn
|
|
-
|
-
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
2
đến 7
|
1
|
12
đến 20
|
Chậm
|
-
|
0,1
đến 0,3
|
CHÚ
Thích: Những điều kiện gia công bằng
máy này có thể thay đổi, phụ thuộc vào vật liệu cụ thể và dụng cụ được sử dụng.
Các điều kiện gia công bằng máy được sử dụng phải là những điều kiện cung cấp
mẫu thử theo kích cỡ đã được quy định và không có vết
nứt khi được kiểm tra dưới độ phóng đại quy định.
Các điều kiện gia
công bằng máy đặc biệt được báo cáo trong tiêu chuẩn về
ký hiệu đối với vật liệu có liên quan.
|
Hình
1 - Hình học của phần cắt chính của
dụng cụ cắt
a = độ sâu
vết cắt ds
= độ dày của mảnh cắt l = đường
đẩy phôi h = độ ráp 1,
2, 3= cắt liên tiếp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình
2 - Hình dáng của mảnh cắt phay
Hình
3 - Độ đày mảnh cắt ds
trong dải 0,003 và 0,07 so với tốc
độ quay n và tốc độ đáy phôi vf của máy
phay (R = 40 mm)
1 Cán cố định hình
nón hoặc hình trụ 2 Rãnh
dẫn tiến nước làm mát trục 3 Thân
máy cắt 4 Tay mài mòn (dày
hơn thân máy cắt một chút) 5 Lỗ thoát
nước đối với nước làm mát và bụi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] TCVN 9848 (ISO
291), Chất dẻo - Khí quyển tiêu chuẩn
cho ổn định và thử nghiệm [2] TCVN 11025 (ISO
293), Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo [3] TCVN 11026 (ISO
294) (phần 1÷4), Chất dẻo
- Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo [4] TCVN 11027 (ISO
295), Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn [5] ISO 3167, Plastics
- Multipurpose test specimens (Chất
dẻo - Mẫu thử đa mục đích) MỤC
LỤC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lời
giới thiệu 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn 3. Thuật ngữ và định nghĩa 4. Mẫu thử 5. Thiết bị và dụng cụ 6. Cách tiến hành 7. Báo cáo thử nghiệm Thư
mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994) về Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
1.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|