w
|
=
|
hd,s x hi,c
|
x
|
cd,c x 10V
|
(mg/kg)
|
hi,s
x
hd,c
|
m
|
Trong đó:
hd,s là chiều cao (diện
tích) pic của diclazuril trong dung dịch mẫu (8.2.1);
hi,s là chiều cao
(diện tích) pic của chất chuẩn nội trong dung dịch mẫu thử (8.2.1);
hd,c là chiều cao
(diện tích) pic của diclazuril trong dung dịch hiệu chuẩn (4.10);
hi,c là chiều cao
(diện tích) pic của chất chuẩn nội trong dung dịch hiệu chuẩn (4.10);
cd,c là nồng độ
diclazuril trong dung dịch hiệu chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);
m là khối lượng của
phần mẫu thử, tính bằng gam (g);
V là thể tích của dịch
chiết mẫu theo 8.2.1 (trường hợp này là 2,5 ml).
9.2. Premix
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w
=
hd,s x hi,c
x
cd,c x 0,02V x
p
(mg/kg)
hi,s
x
hd,c
m
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hi,c là chiều cao
(diện tích) pic của chất chuẩn nội trong dung dịch hiệu chuẩn (4.10);
hd,s là chiều cao (diện
tích) pic của diclazuril trong dung dịch mẫu (8.2.2);
hi,s là chiều cao
(diện tích) pic của chất chuẩn nội trong dung dịch mẫu thử (8.2.2);
cd,c là nồng độ
diclazuril trong dung dịch hiệu chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (3.10);
m là khối lượng của
phần mẫu thử, tính bằng gam (g);
V là thể tích của dịch
chiết mẫu theo 8.2.2 (trường hợp này là 25 ml);
p là hàm lượng danh định
của diclazuril trong premix, tính bằng millgam trên kilogam (mg/kg).
10. Đánh giá xác nhận
kết quả
10.1. Nhận
biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.1. Đồng sắc
kí
Bổ sung một thể tích thích hợp dung dịch
hiệu chuẩn (4.10) vào dịch chiết mẫu (8.2.1 hoặc 8.2.2). Lượng dicrazuril bổ
sung phải xấp xỉ lượng dicrazuril dự kiến tìm thấy trong dịch chiết mẫu.
Chỉ có chiều cao pic dicrazuril và pic
chất chuẩn nội tăng sau khi tính cả lượng bổ sung và độ pha loãng của dịch chiết.
Sai khác về chiều rộng pic tại điểm giữa chiều cao phải nằm trong phạm vi ± 10
% chiều rộng ban đầu của pic diclazuril hoặc pic chất chuẩn nội trong dịch chiết
mẫu không thêm chuẩn.
10.1.2. Detector
mảng diot
Các kết quả được đánh giá theo các
tiêu chí sau:
a) tại bước sóng tương ứng với độ hấp
thụ cực đại, phổ đồ của mẫu và của chất chuẩn, được ghi lại ở đỉnh cao nhất
trên sắc kí đồ, phải giống nhau trong một biên độ được xác định bằng khả năng
phân giải của hệ thống detector. Đối với detector mảng diot, biên độ đặc trưng
là ± 2 nm;
b) tại bước sóng từ 230 nm đến 320 nm,
phổ đồ của mẫu và của chất chuẩn được ghi lại ở đỉnh cao nhất trên sắc kí đồ
không được khác với các phần phổ đồ trong khoảng từ 10 % đến 100 % độ hấp thụ
tương đối. Tiêu chí này đáp ứng khi có cùng phổ cực đại và độ lệch giữa hai phổ
không vượt quá 15 % độ hấp thụ của chất phân tích chuẩn;
c) tại bước sóng từ 230 nm đến 320 nm,
phổ đồ của điểm uốn lên, đỉnh cao nhất và điểm uốn xuống của pic chất phân tích
không được khác với các phần phổ đồ trong khoảng từ 10 % đến 100 % độ hấp thụ
tương đối. Tiêu chí này đáp ứng khi có cùng phổ cực đại và độ lệch giữa hai phổ
không vượt quá 15 % độ hấp thụ tương ứng với phổ đồ của đỉnh cao nhất.
Nếu một trong các tiêu chí này không
đáp ứng thì không xác nhận được sự có mặt của chất phân tích trong mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Độ lặp
lại
Chênh lệch giữa kết quả của hai phép
xác định song song, thực hiện trên cùng một mẫu không được vượt quá:
- 30 % giá trị cao hơn (trong hai kết
quả của hai phép xác định nêu trên), khi hàm lượng diclazuril từ 0,5 mg/kg đến
2,5 mg/kg;
- 0,75 mg/kg, khi hàm lượng diclazuril
từ 2,5 mg/kg đến 5 mg/kg;
- 15 % giá trị cao hơn, khi hàm lượng
diclaztiril lớn hơn 5 mg/kg.
11.2. Độ thu
hồi
Đối với các mẫu thức ăn chăn nuôi (mẫu
trắng) được thêm chuẩn, độ thu hồi ít nhất là 80 %.
12. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
c) phương pháp thử đã dùng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
d) mọi điều kiện thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất
thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu
đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại thì ghi kết quả cuối cùng thu được.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Kết quả của phép thử nghiệm cộng tác
Một nghiên cứu cộng tác đã được tổ chức thực
hiện trên năm mẫu phân tích được phân tích bởi 11 phòng
thí nghiệm. Các mẫu này gồm có hai mẫu premix; một mẫu được trộn với chất hữu
cơ (O 100) và một mẫu khác được trộn với chất vô cơ (A 100). Hàm lượng
diclazuril lý thuyết là 100 mg/kg. Ba mẫu thức ăn hỗn hợp cho chim được thực hiện
bằng ba quy trình khác nhau (NL) (L1/Z1/K1). Hàm lượng diclazuril lý thuyết là
1 mg/kg. Các phòng thí nghiệm thực hiện phân tích từng mẫu một hoặc phép thử lặp
lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Kết
quả của phép thử nghiệm cộng tác
Mẫu 1
A 100
Mẫu 2
O 100
Mẫu 3
L1
Mẫu 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu 5
K1
Số lượng phòng thử nghiệm
11
11
11
11
6
Số lượng kết quả đơn lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
19
19
12
Giá trị trung bình [mg/kg]
100,8
103,5
0,89
1,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
[mg/kg]
5,88
7,64
0,15
0,02
0,03
Hệ số biến thiên lặp lại, CVr [%]
5,83
7,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
3,34
Độ lệch chuẩn tái lập, sR [mg/kg]
7,59
7,64
0,17
0,11
0,12
Hệ số biến thiên tái lập, CVR
[%]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,38
18,61
9,67
13,65
Hàm lượng danh nghĩa [mg/kg]
100
100
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66