Dạng thành
phẩm
|
Màu sắc
|
Trạng thái
|
Profenofos kỹ thuật (Technical
material - TC)
|
Sản phẩm màu vàng nhạt
|
Sản phẩm có dạng lòng màu vàng nhạt
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng nhũ dầu có chứa profenofos (Emulsifiabe concentrate - EC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lòng đồng nhất, bền vững,
trong suốt, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật
dạng thể tích cực thấp có chứa profenofos (Ultra - low
volume ULV liquid)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để
phun bằng máy bơm ULV
|
3.2 Yêu cầu về
hàm lượng hoạt chất
3.2.1 Thuốc kỹ thuật
Hàm lượng profenofos (tính theo %,
g/kg hoặc g/l ở 20 °C ± 2
°C) trong thuốc kỹ thuật phải được công bố không nhỏ hơn 87 % (870 g/kg) và khi
xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.
3.2.2 Thuốc thành
phẩm
Hàm lượng profenofos (tính theo %,
g/kg hoặc g/l ở 20 °C ± 2
°C) phải được công bố và khi xác định phải phù hợp với mức sai lệch cho phép của
hàm lượng hoạt chất được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Hàm
lượng profenofos trong các dạng thành phẩm
Hàm lượng
hoạt chất công bố
Mức sai lệch
cho phép
% (khối lượng/khối
lượng hoặc khối lượng/thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 2,5
Đến 25
± 15 % của hàm lượng công bố đối với
dạng đồng nhất (EC, UL) hoặc
Từ trên 2,5
đến 10
Từ trên 25
đến 100
± 10 % của hàm
lượng công bố
Từ trên 10
đến 25
Từ trên 100
đến 250
± 6 % của hàm lượng công bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 250
đến 500
± 5 % của hàm lượng công bố
Lớn hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn hơn 500
± 25 g/kg hoặc g/l
3.3 Yêu cầu về giới
hạn hàm lượng tạp chất đối với thuốc kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 0,2%
3.3.2 4-Bromo-2-chlorophenol
Không lớn hơn 1,0%
3.4 Yêu cầu về
tính chất lý - hóa
3.4.1 Thuốc bảo vệ
thực vật dạng nhũ dầu (EC) có chứa profenofos
3.4.1.1 pH
Trong khoảng 3 đến 7
3.4.1.2 Độ bền nhũ
tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng
chuẩn ở 30 °C ± 2 °C, phải phù hợp với quy định trong bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Độ tự nhũ ban đầu
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5
giờ:
- thể tích lớp
kem, không lớn hơn
2 ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2
giờ:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 giờ a)
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi
pha mẫu 24,5 giờ a)
- thể tích lớp kem, không
lớn hơn
4 ml
a) Chỉ xác định
khi có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 giờ.
3.4.1.3 Độ bền ở nhiệt
độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ
54°C
±
2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt
chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản
và phù hợp với quy định trong mục 3.4.1.2.
3.4.2 Thuốc bảo vệ
thực vật dạng huyền phù thể tích cực thấp (UL) có chứa profenofos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong khoảng 3 đến 7
3.4.2.2 Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54°C ± 2 °C trong
14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 96 %
so với trước khi bảo quản ở nhiệt độ cao
4 Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo phụ lục A của tiêu chuẩn TCVN
8143:2009
4.2 Xác định hàm
lượng hoạt chất
4.2.1 Nguyên tắc
Hàm lượng profenofos được xác định bằng
phương pháp sắc ký khí, với detector ion hóa ngọn lửa (FID). Dùng etofenprox (ETP) làm chất
nội chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết
phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851:1989 (ISO
3696:1987) trừ khi có quy định khác.
4.2.2.1 Chất chuẩn
profenofos,
đã biết hàm lượng
4.2.2.2 Chất nội chuẩn
etofenprox (ETP), 99 %.
4.2.2.3 Axeton, dùng cho sắc
ký khí.
4.2.2.4 Khí nitơ, có độ tinh
khiết không nhỏ hơn 99,9 %.
4.2.2.5 Khí hydro, có độ tinh
khiết không nhỏ hơn 99,9 %.
4.2.2.6 Không khí
nén,
dùng cho máy sắc ký khí.
4.2.2.7 Dung dịch nội
chuẩn,
nồng độ 12,0 mg/ml.
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng
1,20 g chất nội chuẩn ETP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức
100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định
mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng
0,012 g chất chuẩn
profenofos (4.2.2.1) vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2)
thêm chính xác 1 ml dung dịch, nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định
mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3).
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn chuẩn bảo quản
trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3 Dụng cụ, thiết
bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông
thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1 Bình định mức, dung tích 10
ml, 100 ml.
4.2.3.2 Pipet, dung tích 1
ml.
4.2.3.3 Xylanh bơm mẫu, dung tích 10
μl, chia vạch đến
1 μl.
4.2.3.4 Cân phân tích
(*),
có độ chính xác đến 0,0001 g.
(*) Ghi chú: Nếu sử dụng
cân có độ chính
xác đến 0,00001 g thì có thể cân các mẫu chuẩn và mẫu thử đến 0,01 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.6 Đĩa bay hơi.
4.2.3.7 Tủ sấy chân
không.
4.2.3.8 Thiết bị sắc
ký khí,
được trang bị như sau:
- detector ion hóa ngọn lửa (FID);
- injector chia dòng và không chia
dòng;
- cột mao quản ZB-50 (50%
phenyl 50% methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm,
chiều dày pha tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương;
- bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng
tay;
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
4.2.3.9 Máy lắc siêu
âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.1 Chuẩn bị mẫu
thử nghiệm
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi
cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần
được làm tan chảy ở nhiệt độ thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn
đều.
4.2.4.2 Chuẩn bị dung
dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân mẫu
thử có chứa khoảng 0,012 g hoạt chất profenofos vào bình định mức 10 ml
(4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), định mức đến
vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10 min để
hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy
(nếu cần).
4.2.4.3 Điều kiện
phân tích
- chương tình nhiệt độ cột:
Nhiệt độ đầu:
170°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cuối:
310°C
Tốc độ tăng nhiệt độ:
30°C/min
Thời gian giữ nhiệt độ đầu:
0,5 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 min
- nhiệt độ buồng bơm mẫu:
250 °C
- nhiệt độ detector:
300 °C
- khí mang nitơ:
1,8 ml/min
- khí hydro:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- khí nén:
200 ml/min
- khí nitơ bổ trợ cho
detector
30 ml/min
- thể tích bơm mẫu:
1 μl
- tỷ lệ chia dòng:
20 : 1
4.2.4.4 Xác định hàm
lượng hoạt chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.5 Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất profenofos trong mẫu, X,
biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức
trong đó:
Fm là giá trị trung bình của
tỉ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
Fc là giá trị trung
bình của tỉ số số đo diện
tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
mc là khối lượng mẫu
chuẩn, tính bằng gam (g);
mm là khối lượng mẫu thử, tính bằng
gam (g).
P là độ tinh khiết của
chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1 Nguyên tắc
Hàm lượng 4-Bromo 2-chlorophenol được
xác định bằng phương pháp sắc ký khí, với detector ion hóa ngọn lửa (FID). Dùng
etofenprox (ETP) làm chất nội chuẩn
4.3.2 Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết
phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851:1989 (ISO
3696:1987) trừ khi có quy định khác.
4.3.2.1 Chất chuẩn
4-Bromo 2-chlorophenol, đã biết hàm lượng
4.3.2.2 Dung dịch nội
chuẩn,
nồng độ 12,0 mg/ml.
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng
1,20 g chất nội chuẩn ETP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức
100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định
mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3).
4.3.2.3 Dung dịch chuẩn
làm việc (mẫu chuẩn)
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng
0,012 g chất chuẩn 4-bromo 2-chlorophenol (4.3.2.1) vào bình định mức 10 ml
(4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn
(4.3.2.2), hòa tan và định
mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3 Thiết bị sắc
ký khí, được trang bị như sau:
- detector ion hóa ngọn lửa (FID);
- injector chia dòng và không chia dòng;
- cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50%
methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha
tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương;
- bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng
tay;
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
4.3.4 Cách tiến
hành
4.3.4.1 Chuẩn bị mẫu
thử nghiệm
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi
cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần
được làm tan chảy ở nhiệt độ
thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân mẫu
thử có chứa khoảng 0,012 g hoạt chất 4-bromo 2-chlorophenol vào bình định
mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn
(4.3.2.2), định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm
(4.2.3.9) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm
(4.2.3.5) trước khi
bơm vào máy (nếu cần).
4.3.4.3 Điều kiện
phân tích
- chương tình nhiệt độ cột:
Nhiệt độ đầu:
170°C
Nhiệt độ cuối:
310°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tăng nhiệt độ:
30°C/min
Thời gian giữ nhiệt độ đầu:
0,5 min
Thời gian giữ nhiệt độ cuối:
6 min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 °C
- nhiệt độ detector:
300 °C
- khí mang nitơ:
1,8 ml/min
- khí hydro:
25 ml/min
- khí nén:
200 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 ml/min
- thể tích bơm mẫu:
1 μl
- tỷ lệ chia dòng:
20 : 1
4.3.4.4 Xác định hàm
lượng tạp chất
Dùng xylanh (4.2.3.3) bơm dung dịch mẫu
chuẩn (4.3.2.3) cho đến khi tỉ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và píc
nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc
(4.3.2.3) và dung dịch mẫu thử (4.3.4.2), lặp lại 2 lần (tỷ số của số đo diện
tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 %
so với giá trị ban đầu).
4.3.4.5 Tính kết quả
Hàm lượng tạp chất 4-bromo
2-chlorophenol trong mẫu, Y biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo
công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Fmt là giá trị trung bình của
tỉ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
Fct là giá trị
trung bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
mct là khối lượng mẫu chuẩn
4-bromo 2-chlorophenol, tính bằng gam (g);
mmt là khối lượng
mẫu thử, tính bằng gam (g).
P là độ tinh khiết của
chất chuẩn 4-bromo 2-chlorophenol, tính bằng phần trăm (%).
4.4 Độ bền ở nhiệt
độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt độ cao
theo TCVN 8050:2016.
4.5 Xác định độ
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6 Xác định độ
bền nhũ tương
Xác định độ bền nhũ tương theo TCVN
8382:2010
4.7 Xác định hàm
lượng nước
Xác định hàm lượng nước theo TCVN
8050:2016
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Giới thiệu hoạt chất profenofos
A1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2.
Tên hoạt chất
Profenofos
A3.
Tên hóa học: IUPAC:
O-4-bromo-2-chlorophenyl O-ethyl S-propyl
phosphorothioate
A4.
Công thức phân tử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5.
Khối lượng phân tử:
373,6
A6.
Độ hòa tan ở 20 °C trong:
Nước:
28 mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng bên ngoài: lỏng màu vàng nhạt
A8.
Độ bền: Bền trong môi trường kiềm
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Thuốc trừ bệnh
chứa hoạt chất
profenofos - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TC 08/07-CL
[2] FAO
specifications for plant protection products, 1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] CIPAC, volume
H, 1998
[5] CIPAC
handbook, vol 1,
1970