
|

|

|
Hình 1 - Vòng sinh
trưởng rõ ràng trên mặt
cắt ngang
|
Hình 2 - Vòng sinh
trưởng không rõ
ràng trên mặt cắt ngang
|
Hình 3 - Mạch gỗ xếp
vòng trên mặt cắt ngang
|
2.15
Mạch gỗ (Vessels)
Tổ chức của nhiều tế bào vách dày có
hình ống nối tiếp nhau thành những ống dài liên tục theo chiều dọc thân cây. Mạch gỗ
sắp xếp khác nhau tùy loài cây
2.15.1
Mạch gỗ xếp vòng (Wood
ring-porous)
Trong một vòng năm, mạch gỗ ở
phần gỗ sớm có đường kính lớn hơn mạch gỗ ở phần gỗ muộn. Mạch gỗ ở phần gỗ sớm xếp
thành vòng và đường kính mạch thay đổi đột ngột giữa gỗ sớm và gỗ muộn. Hình 3.
2.15.2
Mạch gỗ xếp nửa vòng (Wood
semi-ring-porous)
Mạch gỗ ở phần gỗ sớm lớn hơn mạch gỗ ở
phần gỗ muộn của năm trước đó nhưng sự biến đổi này từ từ trong cùng một vòng
năm. Hoặc gỗ có vòng năm rõ ràng, mạch gỗ ở phần gỗ sớm và gỗ muộn không khác
nhau nhiều, đây là dạng trung gian giữa mạch xếp vòng và mạch phân tán. Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch gỗ xếp phân tán (Wood
diffuse-porous)
Mạch gỗ có đường kính tương tự nhau
trong cả một vòng năm. Hình 5.
2.15.4
Mạch gỗ xếp tụ hợp (Vessels in
bands)
Nhiều mạch gỗ sắp xếp thành dây dài hoặc
ngắn
2.15.4.1
Mạch gỗ xếp thành dây tiếp tuyến (Vessels in
tangential bands)
Nhiều mạch gỗ sắp xếp thành dây dài hoặc
ngắn theo hướng tiếp tuyến, thẳng hoặc lượn sóng. Hình 6.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 4 - Mặt gỗ xếp
nửa vòng trên mặt cắt ngang
Hình 5 - Mạch gỗ xếp phân tán
trên mặt cắt ngang
Hình 6 - Mạch gỗ xếp
thành dây tiếp tuyến trên mặt cắt ngang
2.15.4.2
Mạch gỗ xếp thành dây xuyên tâm hoặc lệch (Vessels in
diagonal and/ or radial pattern)
Nhiều mạch gỗ sắp xếp thành dây kéo
dài theo hướng xuyên tâm hoặc nửa xuyên tâm, nửa tiếp tuyến. Hình 7.
2.15.4.3
Mạch gỗ xếp thành dây phân nhánh (Vessels in
dendritic pattern)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15.5
Mạch gỗ đơn độc phân tán (Vessels
exclusively solitary)
Gỗ có từ 90 % trở lên số mạch được
bao quanh bằng các tế bào khác, nói cách khác có trên 90 % số mạch gỗ không
liên kết với mạch gỗ khác khi quan sát trên mặt cắt ngang. Hình 9



Hình 7 - Mạch gỗ xếp
thành dây xuyên tâm hoặc lệch trên mặt cắt ngang
Hình 8 - Mạch
gỗ xếp thành dây phân nhánh trên mặt cắt ngang
Hình 9 - Mạch gỗ
đơn độc phân tán
trên mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch kép ngắn (Vessels in radial
multiples less than 4)
Mạch kép có dưới 4 mạch nằm sát nhau,
các mạch ở giữa thường bị ép dẹp. Trên mặt cắt ngang mạch kép có hình giống một
lỗ mạch chia thành nhiều ngăn, thường xếp theo hướng xuyên tâm.
2.15.7
Mạch kép dài (Vessels in radial
multiples of 4 or more)
Mạch kép có từ 4 mạch trở lên nằm sát
nhau, các mạch ở giữa thường bị ép dẹp. Trên mặt cắt ngang mạch kép có hình giống một lỗ
mạch chia thành nhiều ngăn, thường xếp theo hướng xuyên tâm. Hình 10.
2.15.8
Mạch thành cụm (Vessels
clusters)
Nhóm từ 3 mạch trở lên có vách chung
theo hướng xuyên tâm và tiếp tuyến. Hình 11.
2.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc nhiều lỗ thông xuyên suốt giữa
những tế bào mạch gỗ nối tiếp nhau
theo chiều dọc thân cây.
2.16.1
Lỗ xuyên mạch đơn (Simple
perforation plates)
Lỗ xuyên mạch chỉ có một lỗ thông hình
tròn hoặc e-líp. Hình 12.
2.16.2
Lỗ xuyên mạch hình thang (Scalariform
perforation plates)
Lỗ xuyên mạch với những lỗ kéo dài và
song song với nhau, ngăn cách bằng các vách ngăn không phân nhánh. Hình 13.
VÍ DỤ:
- Lỗ xuyên mạch hình thang dưới 10 bậc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lỗ xuyên mạch hình thang từ
21-40 bậc.
- Lỗ xuyên mạch hình thang có trên 40
bậc.



Hình 10 - Mạch kép
4 hoặc trên 4 (kép dài) trên mặt cắt ngang
Hình 11 - Mạch
thành cụm trên mặt cắt ngang
Hình 12 - Lỗ xuyên
mạch đơn trên mặt
cắt xuyên tâm
2.16.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ xuyên mạch được ngăn cách bằng những
vách ngăn hẹp, chia nhánh tạo thành hình mạng lưới. Hình 14.
2.16.4
Lỗ xuyên mạch hình lỗ (Foraminate
perforation plate)
Lỗ xuyên mạch hình tròn hoặc
e-líp giống hình cái sàng với những vách ngăn dày hơn loại lỗ xuyên mạch hình mạng
lưới. Hình 15.



Hình 13 - Lỗ xuyên
mạch hình thang trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 14 - Lỗ xuyên
mạch hình mạng lưới trên mặt cắt xuyên tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17
Lỗ thông ngang
giữa các mạch (Intervessels pits)
Đường liên hệ theo chiều ngang về mặt
sinh lý khi cây còn sống
giữa các tế bào mạch nằm cạnh nhau.
2.17.1
Lỗ thông ngang giữa các mạch hình thang
(Intervessels pits scalariform)
Lỗ thông ngang giữa các mạch hình dải hoặc
đường thẳng sắp xếp thành chuỗi như bậc thang. Hình 16.
2.17.2
Lỗ thông ngang giữa các mạch đối xứng
(Intervessels pits opposite)
Lỗ thông ngang giữa các mạch sắp xếp
thành các hàng ngắn hoặc dài, các hàng theo chiều dài của mạch gỗ. Hình 17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ thông ngang giữa các mạch xếp xen kẽ
(Intervessels pits alternate)
Lỗ thông ngang giữa các mạch sắp xếp
thành các hàng chéo. Hình 18.
2.17.4
Lỗ thông ngang giữa các mạch có hình
đa giác xếp xen kẽ (Shape of alternate pits polygonal)
Lỗ thông ngang giữa các mạch khi quan sát trên
mặt cắt dọc có hình góc với trên 4 cạnh. Hình 19.



Hình 16 - Lỗ thông
ngang giữa các mạch hình thang trên mặt cắt tiếp tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 18 - Lỗ
thông ngang giữa các mạch xếp xen kẽ
trên mặt
cắt tiếp
tuyến
2.17.5
Lỗ thông ngang giữa các mạch rất nhỏ (Intervessel
pit size: minute)
Lỗ thông ngang có đường kính
nhỏ hơn 4 μm
2.17.6
Lỗ thông ngang giữa các mạch
nhỏ
(Intervessel pit size: small)
Lỗ thông ngang có đường kính từ 4 μm đến 7 μm
2.17.7
Lỗ thông ngang giữa các mạch trung
bình
(Intervessel pit size: medium)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17.8
Lỗ thông ngang giữa các mạch lớn (Intervessel
pit size: large)
Lỗ thông ngang có đường kính lớn hơn
10 μm



Hình 19 - Lỗ thông
ngang giữa các mạch có hình đa giác xếp xen kẽ trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 20 - Lỗ thông
ngang giữa các mạch có vành trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 21 - Vách mạch
dày thêm hình xoắn ốc trên toàn bộ tế bào mạch gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ thông ngang giữa các mạch có vành (Vesture
pits)
Lỗ thông ngang giữa các mạch có khoảng
trống/khe hở bị che toàn bộ hoặc một phần bởi sự lồi ra của vách thứ hai của màng tế bào.
Hình 20.
2.18
Vách mạch gỗ
dày thêm hình xoắn ốc (Helical
thicknings in vessel elements present)
Đường gờ nổi phía mặt trong của vách tế
bào mạch gỗ có hình xoắn ốc.
VÍ DỤ:
- Vách mạch dày thêm hình xoắn ốc trên
toàn bộ tế bào mạch gỗ. Hình 21.
- Vách mạch dày thêm hình xoắn ốc chỉ có ở đuôi của
tế bào mạch gỗ. Hình 22
2.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lỗ hình tròn, hình bầu dục hoặc, hình
đa giác của mạch gỗ trên mặt cắt ngang.
2.19.1
Lỗ mạch rất nhỏ (Minute
vessel lumina)
Đường kính của lỗ mạch gỗ theo chiều
tiếp tuyến nhỏ hơn 50 μm.
2.19.2
Lỗ mạch nhỏ (Small
vessel lumina)
Đường kính của lỗ mạch gỗ theo chiều
tiếp tuyến từ 50 μm đến 100 μm.
2.19.3
Lỗ mạch trung bình (Medium
vessel lumina)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19.4
Lỗ mạch lớn (Large vessel
lumina)
Đường kính của lỗ mạch gỗ theo chiều
tiếp tuyến lớn hơn 200 μm.
2.20
Gỗ không mạch
vòng, mạch có hai loại kích thước phân biệt rõ rệt (Vessels of two distinct diameter classes, wood not
ring-porous)
Gỗ không thuộc loại có mạch vòng nhưng
đường kính theo chiều tiếp tuyến của mạch có hai loại khác nhau rõ rệt. Hình 23.



...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 23 - Gỗ
không mạch vòng, mạch có hai loại kích thước phân biệt rõ rệt trên mặt cắt
ngang
Hình 24 - Thể bít
trong mạch gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
2.21
Mật độ mạch gỗ (Vessels per square millimeter)
Số mạch gỗ trên một milimet vuông thể
hiện trên mặt cắt ngang. Gồm:
2.21.1
Gỗ có rất ít mạch (Vessels per square
millimeter:
minute)
Số lượng mạch ít hơn 5 mạch/mm2
2.21.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mạch từ 5 mạch/mm2
đến
20
mạch/mm2
2.21.3
Gỗ có số mạch trung bình (Vessels per
square millimeter: medium)
Số lượng mạch từ 21 mạch/mm2 đến 40
mạch/mm2
2.21.4
Gỗ có nhiều mạch (Vessels per
square millimeter: numerous)
Số lượng mạch từ 41 mạch/mm2
đến 100 mạch/mm2
2.21.5
Gỗ có rất nhiều mạch (Vessels per
square millimeter: great)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.22
Chiều dài mạch
gỗ
(Vessel element length)
Chiều dài của mạch gỗ được đo theo chiều
dọc của mạch gỗ.
2.22.1
Mạch gỗ ngắn (Short vessel
element)
Chiều dài mạch nhỏ hơn 350 μm.
2.22.2
Mạch gỗ dài trung bình (Medium
vessel element)
Chiều dài mạch gỗ từ 350 μm đến 800 μm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạch gỗ dài (Long vessel
element)
Chiều dài mạch gỗ hơn 800 μm.
2.23
Thể bít (Tyloses)
Sự phát triển của tế bào mô mềm tia gỗ
và mô mềm dọc đi xuyên qua lỗ thông ngang trên vách mạch gỗ, che lấp một phần
hoặc toàn bộ khoang ruột của mạch gỗ (ngoại trừ phần gỗ dác phía ngoài). Hình
24.
2.23.1
Thể bít dạng màng mỏng (Tyloses
sclerotic)
Thể bít có vách nhiều lớp, dày và bị
lignin hóa. Hình 25
2.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhựa và chất hữu cơ khác tích tụ trong
mạch gỗ ở phần gỗ lõi thường có màu và dễ nhận biết khi quan sát trên mặt cắt
ngang. Hình 26.
2.25
Quản bào (Tracheids)
Tế bào có vách dày, dài, không có lỗ
xuyên mạch, chỉ có các cặp lỗ thông ngang trên vách chung.



Hình 25 - Thể bít dạng
màng mỏng trong mạch gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 26 - Nhựa và
chất chứa trong mạch gỗ lõi trên mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.26
Sợi gỗ (Fibres)
Tế bào vách dày xếp theo chiều dọc
thân cây. Hình 27.
2.26.1
Sợi gỗ có lỗ thông ngang đơn đến có
vành
(Fibres with simple to minutely bordered pits)
Khoảng trống trên lỗ thông ngang có đường
kính nhỏ hơn 3 μm. Hình 28
2.26.2
Sợi gỗ có lỗ thông ngang có vành (Fibres with
distinctly bordered pits)
Khoảng trống trên lỗ
thông ngang có đường kính lớn
hơn 3 μm. Hình 29.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi gỗ có vách ngăng ngang (Septate fibres
present)
Trên mặt cắt dọc, sợi gỗ được chia
thành 2 phần do có những vách ngăn ngang. Hình 30



Hình 28 - Sợi gỗ có
lỗ thông ngang đơn đến có vành trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 29 - Sợi gỗ có
lỗ thông ngang có vành trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 30 - Sợi gỗ có
vách ngăng ngang trên mặt cắt xuyên tâm
2.26.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống ruột sợi gỗ lớn hơn chiều
dày của hai vách sợi gỗ từ 3 lần trở lên. Hình 31
2.26.5
Sợi gỗ có vách từ mỏng đến dày (Fibers
thin- to thick-walled)
Khoảng trống ruột sợi gỗ nhỏ hơn chiều
dày của hai vách sợi gỗ 3 lần, có thể phân biệt rõ ràng. Hình 32
2.26.6
Sợi gỗ có vách rất dày (Fibres very
thick-walled)
Sợi gỗ gần như không có khoảng rỗng ruột.
Hình 33.


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 31 - Sợi gỗ có
vách mỏng trên mặt cắt ngang
Hình 32 - Sợi
gỗ có vách từ mỏng đến dày trên mặt cắt ngang
Hình 33 - Sợi gỗ có
vách rất
dày
trên mặt cắt ngang
2.27
Chiều dài sợi
gỗ
(Fiber length)
Chiều dài của sợi gỗ được đo theo chiều
dọc của sợi gỗ.
2.27.1
Sợi gỗ ngắn (Short fiber)
Chiều dài sợi gỗ nhỏ hơn 900 μm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sợi gỗ dài trung bình (Medium
fiber)
Chiều dài sợi gỗ từ 900 μm đến 1600 μm.
2.27.3
Sợi gỗ dài (Long fiber)
Chiều dài sợi gỗ trên 1600 μm.
2.28
Mô mềm dọc (Axial parenchyma)
Tế bào vách mỏng, hình trụ
ngắn, lỗ thông ngang đơn, xếp theo chiều dọc thân cây, có nhiệm vụ dự
trữ chất dinh dưỡng.
2.34.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tế bào mô mềm đơn hoặc thành cặp phân
bố không theo qui luật giữa các tế bào gỗ. Hình 34.
2.34.2
Mô mềm dọc phân tán và tụ hợp (Axial
parenchyma diffuse-in-aggregates)
Tế bào mô mềm tụ hợp thành dải không
liên tục theo hướng tiếp tuyến hoặc lệch. Hình 35
2.34.3
Mô mềm dọc vây quanh mạch không kín (Axial
parenchyma scanty paratracheal)
Tế bào mô mềm đôi khi liên kết với mạch
gỗ hoặc bó mô mềm ở một phía của mạch gỗ. Hình 36


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 34 - mô
mềm dọc phân tán trên mặt cắt ngang
Hình 35 - Mô mềm dọc
phân tán và tụ hợp trên mặt cắt ngang
Hình 36 - Mô mềm dọc
dính
mạch
không kín trên mặt cắt ngang
2.34.4
Mô mềm dọc vây quanh mạch (Axial
parenchyma vasicentric)
Tế bào mô mềm tụ hợp thành bó quanh mạch đơn độc
hoặc mạch kép thành hình
tròn hoặc hình ô van. Hình 37.
2.34.5
Mô mềm dọc vây quanh mạch
hình cánh
(Axial parenchyma aliform)
Mô mềm bao quanh hoặc bao một phía
của các mạch với phần bên kéo dài thành hình cánh. Hình 38.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô mềm dọc vây quanh mạch
hình thoi
(Axial parenchyma lozenge-aliform)
Mô mềm bao quanh hoặc bao một
phía của các mạch với phần bên kéo dài thành hình thoi. Hình 39.
2.34.7
Mô mềm dọc vây quanh mạch hình cánh nối
tiếp
(Axial parenchyma winged- aliform)
Mô mềm bao quanh hoặc bao một phía của
các mạch với phần bên kéo dài thành hình dải dài và hẹp. Hình 40



Hình 37 - Mô mềm dọc
vây quanh mạch trên mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 39 - Mô mềm dọc
vây quanh mạch
hình thoi trên mặt cắt ngang
2.34.8
Mô mềm dọc tụ hợp thành dải (Axial
parenchyma confluent)
Mô mềm dọc tụ hợp thành nhóm đối xứng
hoặc hình cánh bao quanh hoặc một phía của hai hay nhiều mạch, thường tạo thành
các dải không theo qui luật. Hình 41.
VÍ DỤ:
- Mô mềm dọc tụ hợp thành dải rộng có
chiều ngang trên 3 tế bào. Hình 42.
- Mô mềm dọc tụ hợp thành dải hẹp hoặc
đường có chiều rộng nhỏ hơn 3 tế bào. Hình 43.
2.34.9
Mô mềm dọc giống quản bào tụ hợp một
phía
(Axial parenchyma unilateral paratracheal)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



Hình 40 - Mô mềm dọc
vây quanh mạch hình cánh nối tiếp trên mặt cắt
ngang
Hình 41 - Mô mềm dọc
tụ hợp thành dải trên mặt cắt ngang
Hình 42 - Mô mềm dọc tụ
hợp thành dải rộng có
chiều ngang trên 3 tế bào trên mặt cắt ngang
2.34.10
Mô mềm dọc tụ hợp thành dạng lưới (Axial
parenchyma reticulate)
Mô mềm tạo thành dải hẹp tiếp tuyến
liên tục, có chiều rộng tương đương tia gỗ và tạo với tia gỗ thành hình mạng lưới. Khoảng
cách giữa các tia tương đương khoảng cách giữa các dải mô mềm. Hình 45.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 43 - Mô mềm dọc
tụ hợp thành dải hẹp hoặc
đường có chiều rộng nhỏ hơn 3 tế bào trên mặt cắt ngang
Hình 44 - Mô mềm dọc
giống quản bào tụ hợp
một phía trên mặt cắt ngang
Hình 45 - Mô mềm dọc
tụ hợp thành dạng lưới trên mặt cắt ngang
2.34.11
Mô mềm dọc tụ hợp dạng hình thang (Axial
parenchyma scalariform)
Mô mềm tụ hợp thành các đường hoặc giải
hẹp với khoảng cách đồng đều xếp ngang hay hình cung và thường hẹp hơn khoảng cách giữa
các tia do đó giữa dải mô mềm và tia gỗ tạo thành hình thang. Hình 46.
2.34.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải mô mềm có dạng tương tự như các lớp
liên tiếp với độ dày khác nhau ở ranh giới vòng năm. Hình 47.
2.34.13
Tế bào mô mềm hình thoi (Fusiform
parenchyma cells)
Tế bào mô mềm bắt nguồn từ tượng
tầng hình thoi không
chia nhỏ hoặc tiếp tục sinh trưởng. Về hình dạng, chúng giống như sợi gỗ ngắn. Hình 48.



Hình 46 - Mô mềm dọc
tụ hợp dạng hình thang trên mặt cắt ngang
Hình 47 - Mô mềm dọc
tụ hợp thành dải ở ranh giới vòng năm trên mặt
cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.34.14
Nhóm tế bào mô mềm trong một dây (Cells per
parenchyma strand)
Nhóm tế bào mô mềm xếp cạnh nhau thành
một dây.
VÍ DỤ:
- Nhóm 2 tế bào mô mềm trong một dây.
Hình 49.
- Nhóm từ 3 đến 4 tế bào mô mềm trong
một dây.
- Nhóm từ 5 đến 8 tế bào mô mềm
trong một dây. Hình 50.
- Nhóm trên 8 tế bào mô mềm trong một
dây.
2.34.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tế bào mô mềm không bị lignin hóa.
Hình 51.



Hình 49 - Nhóm 2 tế
bào mô mềm trong một dây trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 50 - Nhóm từ 5
đến 8 tế bào mô mềm trong một dây trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 51 - Mô mềm
không hóa gỗ
2.35
Tia gỗ (Ray)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
- Tia gỗ chỉ một dãy tế bào. Hình 52
- Tia gỗ rộng 1 đến 3 dãy tế bào.
Hình 53.
- Tia gỗ rộng thường từ 4 đến 10 dãy tế bào. Hình 54.
- Tia gỗ rất rộng thường trên 10 dãy tế
bào. Hình 55.
- Tia gỗ nhiều dãy tế bào có độ rộng
như tia 1 dãy tế bào. Hình 56
2.35.1
Tia gỗ tụ hợp (Aggregate rays)
Nhiều tia riêng biệt gắn kết rất gần với
nhau thành như một tia. Các tia phân cách nhau bởi tế bào dọc. Hình 57.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 52 - Tia gỗ chỉ một
dãy tế bào trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 53 - Tia gỗ rộng
1 đến 3 dãy tế bào trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 54 - Tia gỗ rộng
thường từ 4 đến 10 dãy tế bào trên mặt cắt tiếp tuyến



Hình 55 - Tia gỗ rất
rộng thường trên 10 dãy tế bào trên mặt cắt tiếp tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 57 - Tia gỗ tụ
hợp trên mặt cắt tiếp tuyến
2.35.2
Tia gỗ có 2 độ rộng khác nhau rõ rệt (Rays of two
distinct sizes)
Trên mặt cắt tiếp tuyến, tia gỗ có hai
kích thước khác nhau rõ rệt về cả chiều rộng và chiều cao. Hình 58.
2.35.3
Sắp xếp của tế bào trong tia gỗ (Ray cells
arrangement)
Các tế bào trong tia gỗ có thể sắp
xếp theo chiều ngang (nằm) hoặc theo chiều đứng khi so sánh với chiều cao của
tia trên mặt cắt tiếp tuyến.
VÍ DỤ:
- Các tế bào trong tia gỗ nằm. Tế bào mô mềm
trong tia gỗ có kích thước
dài nhất theo hướng xuyên tâm khi quan sát trên mặt cắt xuyên tâm. Hình 59.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tế bào tia gỗ nằm với một hàng tế
bào ở rìa đứng hoặc hình vuông.
Hình 61.
- Tế bào tia gỗ nằm với 2 đến 4 hàng tế
bào ở rìa đứng hoặc hình
vuông. Hình 62.
- Tế bào tia gỗ nằm với trên 4 hàng tế
bào ở rìa đứng hoặc hình vuông. Hình 63.
- Tia gỗ với các tế bào nằm, hình
vuông và đứng xen kẽ với nhau trong tia gỗ. Hình 64.



Hình 58 - Tia gỗ có
2 độ rộng khác nhau rõ rệt trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 59 - Các tế
bào trong tia gỗ nằm trên mặt cắt xuyên tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



Hình 61 - Tế bào tia gỗ nằm với một
hàng tế bào ở rìa đứng hoặc hình vuông trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 62 - Tế bào
tia gỗ nằm với 2 đến 4 hàng tế bào ở rìa đứng hoặc hình vuông trên mặt cắt
xuyên tâm
Hình 63 - Tế bào
tia gỗ nằm với trên 4 hàng tế bào ở rìa đứng hoặc hình vuông trên mặt cắt
xuyên tâm



...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 65 - Tế bào
tia gỗ có lỗ trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 66 - Vách tế
bào mô mềm tia gỗ tách rời trên mặt cắt xuyên tâm
2.35.4
Tế bào tia gỗ có lỗ (Perforated
ray cells)
Tế bào tia có kích thước tương đương hoặc lớn hơn những tế
bào liền kề nhưng có lỗ trên vách tế bào liên kết với hai mạch gỗ bên cạnh tia.
Hình 65.
2.35.5
Vách tế bào mô mềm tia gỗ
tách rời
(Disjunctive ray parenchyma cell walls)
Tế bào mô mềm tia gỗ thường tách rời
nhau nhưng vẫn có liên kết thông qua quá trình hình thành vách hoàn chỉnh hoặc thành
mảng. Hình 66.
2.35.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tia gỗ trên một milimet
theo chiều tiếp tuyến khi quan
sát trên mặt cắt tiếp tuyến.
2.35.6.1
Số lượng tia gỗ ít (Rays per
milimetre: little)
Gỗ có số lượng tia gỗ ít hơn 4 tia/mm.
2.35.6.2
Số lượng tia gỗ trung
bình
(Rays per milimetre: medium)
Gỗ có số lượng tia gỗ từ 4 đến 12
tia/mm.
2.35.6.3
Số lượng tia gỗ nhiều (Rays per
milimetre: numerous)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.35.7
Gỗ không tia gỗ (Wood
rayless)
Gỗ chỉ có tế bào dọc. Hình 67.
2.36
Cấu tạo tầng trong gỗ (Storied structure)
Cấu tạo lớp trong gỗ
Một loại tế bào hoặc mô tế bào xếp
thành hàng theo chiều ngang và thành tầng (lớp) theo chiều dọc.
VÍ DỤ:
- Tia gỗ xếp thành tầng. Hình 68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sợi gỗ xếp thành tầng. Hình 70.



Hình 67 - Gỗ không
tia gỗ trên mặt cắt ngang
Hình 68 - Tia gỗ xếp
thành tầng trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 69 - Mô mềm dọc
và/hoặc tế bào mạch gỗ xếp thành tầng trên mặt cắt tiếp tuyến


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 70 - Sợi gỗ xếp
thành tầng trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 71 - Tế bào tiết
dầu và/hoặc chất nhầy liên
kết với mô mềm trong tia gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 72 - Tế bào tiết
dầu và/hoặc chất nhầy liên kết với mô mềm dọc trên mặt cắt xuyên tâm
2.37
Mô tiết (Secretory elements)
Mô có khả năng tiết dầu hoặc chất nhày
có trong một số loại gỗ.
VÍ DỤ:
- Tế bào tiết dầu và/hoặc chất nhầy liên kết với mô mềm trong tia gỗ.
Hình 71
- Tế bào tiết dầu và/hoặc chất nhầy
liên kết với mô mềm dọc. Hình 72.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ống dẫn nhựa dọc xếp thành hàng dài
theo chiều tiếp tuyến. Mỗi hàng có trên 5 ống dẫn nhựa. Hình 74.
- Ống dẫn nhựa dọc xếp thành hàng ngắn
theo chiều tiếp tuyến. Mỗi hàng có từ 2 đến 5 ống dẫn nhựa. Hình
75.
- Ống dẫn nhựa dọc phân tán. Hình 76.
- Ống dẫn nhựa ngang nằm trong tia gỗ.
Hình 77.
- Ống dẫn nhựa tồn thương (gôm nhựa). Ống dẫn
nhựa hình thành do bị tồn thương, sắp xếp thành dải theo chiều tiếp tuyến thường không
theo qui luật và có khoảng cách hẹp.



Hình 73 - Tế bào tiết
dầu và/hoặc chất nhầy xen kẽ với sợi gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 75 - Ống dẫn nhựa
dọc xếp thành hàng ngắn theo chiều tiếp tuyến trên mặt cắt ngang



Hình 76 - Ống dẫn nhựa
dọc phân tán trên mặt cắt ngang
Hình 77 - Ống dẫn nhựa
ngang trong tia gỗ trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 78 - Libe trong gỗ,
sắp xếp đồng tâm trên mặt cắt ngang
2.38
Mô phân sinh (Cambial)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.38.1
Libe trong gỗ, sắp xếp đồng tâm (Include phloem,
concentric)
Libe là một loại tế bào thuộc mô
phân sinh. Libe thường nằm ở tượng tầng (tầng phân sinh) nhưng ở một số loài,
libe xuất hiện trong gỗ. Libe tụ hợp thành dải theo chiều tiếp tuyến. Hình 78.
2.38.2
Libe trong gỗ phân tán (Included
phloem, diffuse)
Lộn vỏ
Libe thành dải hoặc rải rác
trong gỗ. Dải libe có thể bị bao quanh bởi mô mềm hoặc các quản bào không
thủng lỗ như ở loài Strynos
nuxvomica (Loganiaceae). Hình 79.
2.39
Chất khoáng
trong gỗ
(Mineral inclusions)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.39.1
Tinh thể hình lăng trụ (Prismatic
crystals present)
Tinh thể gần giống hình thoi và hình
bát giác được tạo bởi oxalate canxi có khả năng phản quang dưới ánh sáng phân cực.
VÍ DỤ:
- Tinh thể hình lăng trụ trong tế bào
đứng hoặc vuông của tia gỗ. Hình 80.
- Tinh thể hình lăng trụ trong
tế bào nằm của tia gỗ. Hình 81
- Tinh thể hình lăng trụ
trong tế bào tia gỗ nằm xếp thẳng hàng. Hình 82.
- Tinh thể hình lăng trụ trong
khoang riêng trong tế bào đứng hoặc vuông của tia gỗ. Hình 83.
- Tinh thể hình lăng trụ trong tế bào
mô mềm dọc. Hình 84.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tinh thể hình lăng trụ trong sợi gỗ.
Hình 86.



Hình 79 - Libe
trong gỗ phân tán trên mặt cắt ngang
Hình 80 - Tinh thể
hình lăng trụ trong tế bào đứng hoặc vuông của tia gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 81 -
Tinh thể hình lăng trụ trong tế bào nằm của tia gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
2.39.2
Đám tinh thể (Druses present)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ:
- Đám tinh thể trong tế bào mô mềm tia gỗ. Hình
87.
- Đám tinh thể trong tế bào mô mềm dọc.
Hình 88.
- Đám tinh thể trong sợi gỗ. Hình 89.
- Đám tinh thể trong khoang riêng.
Hình 90.
- Tinh thể dạng kim dài. Hình 91.
- Tinh thể dạng kim ngắn. Hình 92.
- Tinh thể hình trâm và/hoặc
kéo dài. Hình 93.
- Cát tinh thể (tinh thể dạng cát). Hình 94.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình 82 - Tinh thể
hình lăng trụ trong tế bào tia gỗ nằm xếp thẳng hàng trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 83 - Tinh thể
hình lăng trụ trong khoang riêng tế bào đứng hoặc vuông của tia gỗ trên mặt cắt
xuyên tâm
Hình 84 - Tinh thể
hình lăng trụ trong tế bào mô mềm dọc trên mặt cắt xuyên tâm



Hình 85 - Tinh thể
hình lăng trụ trong khoang riêng của tế bào mô mềm dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 87 - Đám tinh
thể trong tế
bào mô mềm tia gỗ trên mặt cắt xuyên tâm



Hình 88 - Đám tinh
thể trong tế bào mô mềm dọc trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 89 - Đám tinh
thể trong sợi gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 90 - Đám tinh
thể trong khoang riêng trên mặt cắt xuyên tâm


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 91 - Tinh thể
dạng kim dài trên mặt cắt
xuyên tâm
Hình 92 -
Tinh thể dạng kim ngắn trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 93 - Tinh thể
hình trâm và/hoặc kéo dài trên mặt cắt xuyên tâm



Hình 94 - Cát
tinh thể trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 95 - Tinh thể
cùng kích thước trong một tế bào hoặc một khoang trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 96 - Tinh thể
có hai loại kích thước khác nhau trong cùng một tế bào hoặc một khoang trên mặt
cắt xuyên tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm tinh thể trong một tế bào hoặc một
khoang
(More than one crystal per cell or chamber)
Một tế bào hoặc một khoang chứa hơn 1
tinh thể.
VÍ DỤ:
- Tinh thể cùng kích thước trong một tế
bào hoặc một khoang. Hình 95.
- Tinh thể có hai loại
kích thước khác nhau trong cùng một tế bào hoặc một khoang. Hình 96.
- Tinh thể trong thể bít của mạch gỗ.
Hình 97.
2.39.4
Silic trong gỗ (Silica
bodies present)
Tinh thể hình cầu hoặc hình dạng bất
thường bao gồm các oxit silic.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Silic trong tế bào tia gỗ. Hình 98.
- Silic trong tế bào mô mềm. Hình 99.
- Silic trong sợi gỗ. Hình 100.
2.39.5
Silic trong suốt (Vitreous
silica)
Silic bao phủ trên vách tế bào hoặc chứa
đầy trong ruột tế bào. Hình 101.



...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 98 - Silic
trong tế bào tia gỗ trên mặt cắt xuyên tâm
Hình 99 - Silic
trong tế bào mô mềm trên mặt cắt xuyên tâm


Hình 100 - Silic
trong sợi gỗ trên mặt cắt tiếp tuyến
Hình 101 - Silic
trong suốt trong mạch gỗ
Mục lục thuật
ngữ tiếng Việt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.30
Cấu tạo tầng trong gỗ
2.30
Chất khoáng trong gỗ
2.33
Chiều dài mạch gỗ
2.22
Chiều dài sợi gỗ
2.27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33.2
Gỗ có ít mạch
2.21.2
Gỗ có nhiều mạch
2.21.4
Gỗ có rất ít mạch
2.21.1
Gỗ có rất nhiều mạch
2.21.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.21.3
Gỗ không mạch vòng, mạch có hai loại
kích thước phân biệt rõ rệt
2.20
Gỗ không tia gỗ
2.29.7
Gỗ lõi phát quang
2.6
Gỗ muộn
2.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
Gỗ nặng trung bình
2.9
Gỗ nhẹ
2.8
Gỗ sớm
2.14
Khối lượng riêng của gỗ khô trong
không khí
2.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.32.2
Libe trong gỗ, sắp xếp đồng tâm
2.32.1
Lỗ mạch
2.19
Lỗ mạch lớn
2.19.4
Lỗ mạch nhỏ
2.19.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19.1
Lỗ mạch trung bình
2.19.3
Lỗ thông ngang giữa các mạch
2.17
Lỗ thông ngang giữa các mạch có hình
đa giác xếp xen kẽ
2.17.4
Lỗ thông ngang giữa các mạch có vành
2.17.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17.2
Lỗ thông ngang giữa các mạch hình
thang
2.17.1
Lỗ thông ngang giữa các mạch lớn
2.17.8
Lỗ thông ngang giữa các mạch
nhỏ
2.17.6
Lỗ thông ngang giữa các mạch rất nhỏ
2.17.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17.7
Lỗ thông ngang giữa các mạch xếp xen kẽ
2.17.3
Lỗ xuyên mạch
2.16
Lỗ xuyên mạch đơn
2.16.1
Lỗ xuyên mạch hình lỗ
2.16.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.16.3
Lỗ xuyên mạch hình thang
2.16.2
Lộn vỏ
2.32.2
Mạch gỗ
2.15
Mạch gỗ dài
2.22.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.22.2
Mạch gỗ đơn độc phân tán
2.15.5
Mạch gỗ ngắn
2.22.1
Mạch gỗ xếp nửa vòng
2.15.2
Mạch gỗ xếp phân tán
2.15.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15.4.3
Mạch gỗ xếp thành dây tiếp tuyến
2.15.4.1
Mạch gỗ xếp thành dây xuyên tâm hoặc
lệch
2.15.4.2
Mạch gỗ xếp tụ hợp
2.15.4
Mạch gỗ xếp vòng
2.15.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15.7
Mạch kép ngắn
2.15.6
Mạch thành cụm
2.15.8
Mặt cắt ngang
2.2
Mặt cắt tiếp tuyến
2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Mật độ mạch gỗ
2.21
Màu gỗ
2.1
Mô mềm dọc
2.28
Mô mềm dọc giống quản bào tụ hợp một
phía
2.28.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.28.1
Mô mềm dọc phân tán và tụ hợp
2.28.2
Mô mềm dọc tụ hợp dạng
hình thang
2.28.11
Mô mềm dọc tụ hợp thành
dải
2.28.8
Mô mềm dọc tự hợp
thành dải ở ranh giới
vòng năm
2.28.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.28.10
Mô mềm dọc vây quanh mạch
2.28.4
Mô mềm dọc vây quanh mạch hình cánh
2.28.5
Mô mềm dọc vây quanh mạch hình cánh
nối tiếp
2.28.7
Mô mềm dọc vây quanh mạch hình thoi
2.28.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.28.3
Mô mềm không hóa gỗ
2.28.15
Mô phân sinh
2.32
Mô tiết
2.31
Mùi gỗ đặc trưng
2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.28.14
Nhóm tinh thế trong một tế bào hoặc một
khoang
2.33.3
Nhựa và chất tích tụ trong mạch gỗ
lõi
2.24
Quản bào
2.25
Sắp xếp của tế bào trong tia gỗ
2.29.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33.4
Silic trong suốt
2.33.5
Số lượng tia gỗ
2.29.6
Số lượng tia gỗ ít
2.29.6.1
Số lượng tia gỗ nhiều
2.29.6.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.29.6.2
Sợi gỗ
2.26
Sợi gỗ có lỗ thông ngang có vành
2.26.2
Sợi gỗ có lỗ thông ngang đơn đến có
vành
2.26.1
Sợi gỗ có vách mỏng
2.26.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.26.3
Sợi gỗ có vách rất dày
2.26.6
Sợi gỗ có vách từ mỏng
đến dày
2.26.5
Sợi gỗ dài
2.27.3
Sợi gỗ dài trung bình
2.27.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.27.1
Tế bào mô mềm hình thoi
2.28.13
Tế bào tia gỗ có lỗ
2.29.4
Thế bít
2.23
Thế bít dạng màng mỏng
2.23.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.29
Tia gỗ có 2 độ rộng
khác nhau rõ rệt
2.29.2
Tia gỗ tụ hợp
2.29.1
Tinh thế hình lăng trụ
2.33.1
Vách mạch gỗ dày thêm hình xoắn ốc
2.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.29.5
Vòng năm
2.11
Vòng sinh trưởng
2.12
Mục lục thuật
ngữ tiếng Anh
Aggregate rays
2.29.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7
Annual ring
2.11
Axial parenchyma
2.28
Axial parenchyma aliform
2.28.5
Axial parenchyma confluent
2.28.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.28.1
Axial parenchyma
diffuse-in-aggregates
2.28.2
Axial parenchyma in marginal or in
seemingly marginal bands
2.28.12
Axial parenchyma lozenge-aliform
2.28.6
Axial parenchyma reticulate
2.28.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.28.11
Axial parenchyma scanty paratracheal
2.28.3
Axial parenchyma unilateral
paratracheal
2.28.9
Axial parenchyma vasicentric
2.28.4
Axial parenchyma winged- aliform
2.28.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.32
Cells per parenchyma strand
2.28.14
Cross section
2.2
Disjunctive ray parenchyma cell
walls
2.29.5
Druses present
2.33.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.14
Fiber length
2.27
Fibers thin- to thick-walled
2.26.5
Fibres
2.26
Fibres very thick-walled
2.26.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.26.4
Fibres with distinctly bordered pits
2.26.2
Fibres with simple to minutely bordered
pits
2.26.1
Foraminate perforation plate
2.16.4
Fusiform parenchyma cells
2.28.13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.12
Gums and other deposits in heartwood
vessel
2.24
Heartwood fluorescent
2.6
Heavy wood
2.10
Helical thicknings in vessel
elements present
2.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.32.1
Included phloem, diffuse
2.32.2
Intervessel pit size: large
2.17.8
Intervessel pit size: medium
2.17.7
Intervessel pit size: minute
2.17.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17.6
Intervessels pits
2.17
Intervessels pits alternate
2.17.3
Intervessels pits opposite
2.17.2
Intervessels pits scalariform
2.17.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19.4
Late wood
2.13
Light wood
2.8
Long fiber
2.27.3
Long vessel element
2.22.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.27.2
Medium vessel element
2.22.2
Medium vessel lumina
2.19.3
Medium wood
2.9
Mineral inclusions
2.33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19.1
More than one crystal per cell or
chamber
2.33.3
Perforated ray cells
2.29.4
Perforation plates
2.16
Prismatic crystals present
2.33.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Ray
2.29
Ray cells arrangement
2.29.3
Rays of two distinct sizes
2.29.2
Rays per milimetre: little
2.29.6.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.29.6.2
Rays per milimetre: numerous
2.29.6.3
Rays per millimeter
2.29.6
Reticulate perforation plate
2.16.3
Scalariform perforation plates
2.16.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.31
Septate fibres present
2.26.3
Shape of alternate pits polygonal
2.17.4
Short fiber
2.27.1
Short vessel element
2.22.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33.4
Simple perforation plates
2.16.1
Small vessel lumina
2.19.2
Storied structure
2.30
Tangential section
2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.25
Tyloses
2.23
Tyloses sclerotic
2.23.1
Unlignified parenchyma
2.28.15
Vessel element length
2.22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19
Vessels
2.15
Vessels clusters
2.15.8
Vessels exclusively solitary (90% or
more)
2.15.5
Vessels in bands
2.15.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15.4.3
Vessels in diagonal and/ or radial
pattern
2.15.4.2
Vessels in radial multiples less
than 4
2.15.6
Vessels in radial multiples of 4 or
more
2.15.7
Vessels in tangential bands
2.15.4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.20
Vessels per square millimeter
2.21
Vessels per square millimeter: great
2.21.5
Vessels per square
millimeter: little
2.21.2
Vessels per square millimeter: medium
2.21.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.21.1
Vessels per square millimeter:
numerous
2.21.4
Vesture pits
2.17.9
Vitreous silica
2.33.5
Wood colour
2.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15.3
Wood distinct odour
2.5
Wood rayless
2.29.7
Wood ring-porous
2.15.1
Wood semi-ring-porous
2.15.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] Holzatlas. Wagenfuhr, Scheiber.
VEB Fachbuchverlag Leipzig 1985
[2] IAWA list of microcopic features
for hardwood identification. IAWA Bulletin Vol. 10(2) 1989.
[3] Khoa học gỗ. Trường Đại học Lâm
nghiệp, 1998
[4] Nghiên cứu cấu tạo giải phẫu gỗ một
số loài cây gỗ ở Việt Nam để định loại theo các đặc điểm cấu tạo thô đại và hiển
vi. Nguyễn Đình Hưng. Luận văn phó tiến sỹ nông nghiệp, Hà Nội 1990.
[5] Wood structure and identification,
H.A. Core, W.A. Côté, and A.C.
Day. Syracuse University press 1976