Cây trồng
|
Làm ẩm trước ở 20°C
|
Chuẩn bị
trước khi nhuộm
|
Thời gian
nhuộm thích hợp (h)
|
Bộ phận cần
quan sát
|
Hình thức
|
Thời gian tối thiểu (h)
|
Lúa (Oryza
sativa)
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Cắt dọc qua phôi và ¾ nội nnũ
|
2
|
Quan sát bề mặt vết cắt
|
Ngô (Zea mays)
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Cắt dọc qua phôi và ¾ nội nhũ
|
2
|
Quan sát bề mặt
vết cắt
|
Cây thuộc họ cải Brassica
spp. như su hào, su lơ, cải dầu, cải thìa, cải xạnh, cải bẹ, cải bắp...
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Rạch chéo phần vỏ một bên lá mầm, tránh
tổn thương thân mầm hoặc rễ mầm. Loại bỏ vỏ hạt bằng cách ấn nhẹ
|
3
|
Quan sát phôi
|
Yến mạch (Avena spp.)
|
Loại bỏ lá mày trước khi làm ẩm;
phương pháp giữa giấy hoặc ngâm trong nước
|
18
|
Cắt hạt ngang gần phôi
|
18
|
Quan sát mặt ngoài của
phôi
|
Cắt dọc qua phôi và ¾ nội nhũ
|
2
|
Quan sát: mặt ngoài của phôi;
mặt vết cắt; phía sau scutellum
|
Dưa bở, dưa gang, dưa chuột
(Cucumis spp.)
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Cắt ngang một phần nhỏ ngoại
biên của hạt. Cắt dọc một bên qua vỏ hạt. Loại bỏ vỏ hạt và lớp
màng mỏng bên trong
|
6
|
Quan sát phôi
|
Hạt hướng dương (Helianthus spp.)
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Loại bỏ vỏ quả và vỏ hạt
|
3
|
Cắt dọc qua lá mầm, rễ mầm và thân mầm.
Quan sát cả hai phía của hạt
|
Hạt sen (Lotus spp.)
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Để nguyên hạt
|
18
|
Loại bỏ vỏ hạt để làm hở phôi
|
Xà lách (Lactuca spp.)
|
Chuẩn bị hạt khô, cắt dọc ¼ qua ngoại
biên quả (quả
bế). Ngâm trong nước
|
18
|
Làm hở phôi bằng cách ấn
nhẹ vào vỏ hạt
|
3
|
Quan sát phôi
|
Cà chua (Lycopersicon
spp.);
cà chua lai (Lycopersicon hybrids)
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Cắt giữa lá mầm và thân mầm 1/3 qua
nội nhũ
|
18
|
Cắt phẳng một mặt của hạt thành hai
nửa. Quan sát bề mặt cắt
|
Lúa mạch đen (secale cereale)
|
Ngâm trong nước
|
4
|
Cắt phôi cùng với scutellum
|
3
|
Quan sát: Bề mặt ngoài của phôi;
phía sau scutellum
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Cắt dọc qua phôi và ¾ nội nhũ.
|
3
|
Bề mặt ngoài của phôi; bề mặt vết cắt;
phía sau scutellum
|
Cao lương (Sorghum spp.)
|
Ngâm nước ở 7°C
|
18
|
Cắt dọc qua phôi và ¼ nội
nhũ.
|
3
|
Bề mặt cắt
|
Lúa mì (Triticum spp.)
|
Ngâm trong nước
|
4
|
Cắt phôi cùng với scutellum
|
3
|
Quan sát: bề mặt ngoài của phôi;
phía sau scutellum.
|
Ngâm trong nước
|
18
|
Cắt dọc qua phôi và ¾ nội nhũ
|
3
|
Quan sát: bề mặt ngoài của phôi; bề
mặt vết cắt; phía sau scutellum
|
Lúa mạch (Hordeum vulgare)
|
Ngâm trong nước
|
4
|
Cắt phôi cùng với scutellum
|
3
|
Quan sát: mặt ngoài của phôi; phía
sau scutellum
|
|
18
|
Cắt dọc qua phôi và ¾ nội nhũ
|
3
|
Quan sát: mặt ngoài của phôi; mặt vết
cắt; phía sau
scutellum
|
A.2. Hướng dẫn đánh giá đối với một số
cây trồng nông nghiệp
STT
Loài cây trồng
Tế bào không có khả
năng sống được phép
1
Lúa (Oryza
sativa)
2/3 rễ mầm
2
Ngô (Zea mays)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cây thuộc họ cải Brassica
spp. như su hào, su lơ, cải dầu, cải
thìa, cải
xanh, cải bẹ, cải bắp...
1/3 rễ mầm, đo từ đầu rễ mầm, 1/3 các
mô thối trên bề mặt lá mầm không tiếp nối với trụ mầm.
4
Yến mạch (Avena spp.)
Diện tích rễ trừ một đầu
rễ, tổng số 1/3 diện tích phần
mép của scutellum
5
Dưa bở, dưa gang, dưa chuột
(Cucumis spp.)
1/3 rễ mầm đo từ đỉnh rễ, ½ diện
tích ngoại biên của mầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt hướng dương (Helianthus spp.)
1/3 rễ mầm đo từ đỉnh rễ, ½
phía xa lá mầm nếu
trên bề mặt.
7
Hạt sen (Lotus spp.)
1/3 rễ mầm đo từ đỉnh rễ, ½
phía xa lá mầm nếu trên bề mặt.
8
Xà lách (Lactuca spp.)
1/3 rễ mầm đo từ đỉnh rễ, ½ diện
tích ngoại biên của mầm nếu
trên bề mặt;
1/3 diện tích ngoại biên nếu vết thối
không lan rộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua (Lycopersicon spp.);
cà chua lai (Lycopersicon
hybrids)
Không
10
Lúa mạch đen (secale cereale)
Diện tích rễ, trừ phần đầu của rễ, tổng
số 1/3 diện tích phần mép của scutellum.
11
Cao lương (Sorghum spp.)
1/3 rễ mầm được đo từ đỉnh
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích rễ, trừ phần đầu
của rễ, tổng số 1/3 diện tích phần mép của scutellum.
13
Lúa mạch (Hordeum vulgare)
Diện tích rẽ trừ một đầu rễ, tổng số
1/3 diện tích phần mép của scutellum.
A.3. Bảng sai số cho phép
Các sai số cho phép được tính toán dựa
vào sai số thí nghiệm
được quy định tại Bảng A.3.1, A.3.2, A.3.3.
Bảng A.3.1: Bảng sai số cho phép giữa 4 lần
nhắc 100 hạt trong cùng một phép thử Tetrazolium (phép thử 2 chiều ở mức ý nghĩa 2,5%).
Tỷ lệ hạt có khả
năng sống
trung
bình (%)
Sai số cho
phép (hạt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho phép (hạt)
99
2
5
87 - 88
13 - 14
13
98
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84 - 86
15 - 17
14
97
4
7
81 - 83
18 - 20
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
78 - 80
21 - 23
16
95
6
9
73 - 77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
93 - 94
7 - 8
10
67 - 72
29 - 34
18
91 - 92
9 - 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56 - 66
35 - 45
19
89 - 90
11 - 12
12
51 - 55
46 - 50
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ hạt
có khả năng sống trung bình (%)
Sai số cho
phép (hạt)
Tỷ lệ hạt
có khả năng sống trung
bình (%)
Sai số cho
phép (hạt)
98 - 99
2 - 3
2
83 - 88
13 - 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96 - 97
4 - 5
3
75 - 82
19 - 26
7
93 - 95
6 - 8
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27 - 43
8
89 - 92
9 - 12
5
51 - 57
44 - 50
9
Bảng A.3.3: Bảng sai số cho phép giữa
các kết
quả
thử khả năng sống bằng tetrazolium trên hai mẫu gửi khác nhau ở các phòng thí nghiệm
khác nhau, mỗi mẫu 400 hạt (phép thử một chiều ở mức ý nghĩa 5%).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho
phép (hạt)
Tỷ lệ hạt
có khả năng sống trung
bình (%)
Sai số cho
phép (hạt)
99
2
4
86 - 88
13 - 15
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
82 - 85
16 - 19
12
97
4
6
78 - 81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
95 - 96
5 - 6
7
73 - 77
24 - 28
14
93 - 94
7 - 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65 - 72
29 - 36
15
91 - 92
9 - 10
9
51 - 64
37 - 50
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 - 12
10
Phụ
lục B
(Tham khảo)
Hướng dẫn thao tác và cách đọc kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cắt đôi dọc qua phôi và khoảng ¾ nội
nhũ ở hạt ngũ cốc.
2. Cắt ngang - rạch ngang gần phôi.
3. Cắt dọc qua phần nội nhũ ở xa phôi
của hạt cỏ.
4. Chọc nội nhũ ở hạt cỏ.
5. Cắt dọc qua một nửa lá mầm ở xa
phôi, ví dụ hạt xà tách (Lactuca spp.), hạt thuộc họ Asteraceae
(Compositae).
6. Phần cắt dọc cho thấy vị trí của
dao khi thực hiện cắt như hình 5.
7. Cắt dọc sát cạnh phôi (Các loài thuộc
họ Apiaceae (Umbelliferae) và các
loài khác có phôi thẳng.
8. Cắt dọc sát cạnh phôi ở hạt giống
cây lá kim.
9. Cắt dọc ở 2 đầu để hở khoang phôi
và loại bỏ các phần nội nhũ (mô đơn bội).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Cách nhận biết hạt có khả năng sống
và hạt không có khả năng sống (đại diện hạt giống thuộc họ ngũ cốc)
Hạt có khả
năng sống
Hạt không
có khả năng sống
Cột I: nhuộm màu hoàn toàn, hạt có
khả năng sống.
Cột II, III: rễ mầm, phôi không nhuộm
màu một phần (tối đa < 2/3 rễ mầm không nhuộm màu), hạt có khả năng sống.
Cột I, II, III, IV:
lớn hơn 2/3 rễ mầm không nhuộm màu, hạt không có khả năng sống.
Cột V: Phôi không nhuộm màu hoàn
toàn.


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Chương 6, Điều lệ kiểm nghiệm hạt
giống Quốc tế, ISTA 2011; Thử nghiệm khả năng sống bằng sinh hóa, phép thử
Tetrazolium.