Chỉ tiêu
|
Rất thích hợp
(S1)
|
Thích hợp
(S2)
|
Ít thích hợp
(S3)
|
Không thích
hợp (N)
|
1. Nhiệt độ trung bình (°C)
|
Từ 22 đến
nhỏ hơn 25
|
Từ 19 đến
nhỏ hơn
22;
từ 25 đến nhỏ hơn 28
|
Từ 16 đến
nhỏ hơn 19; từ 28 đến 31
|
Nhỏ hơn 16;
lớn hơn 31
|
2. Lượng mưa trung bình (mm)
|
Từ 1600 đến
nhỏ hơn 1800
|
Từ 1400 đến
nhỏ hơn 1600; từ 1800 đến nhỏ hơn 2000
|
Từ 1200 đến
nhỏ hơn 1400; từ 2000 đến 2200
|
Nhỏ hơn
1200; Lớn hơn 2200
|
3. Tổng số tháng có lượng mưa
> 100mm (tháng)
|
Từ 5 đến 6
|
4 hoặc 7
|
3 hoặc 8
|
Nhỏ hơn 3
hoặc lớn hơn 8
|
4.1.2 Điều kiện khí
hậu để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống E. urophylla x E. pellita (UP) Xem bảng
2.
Bảng 2- Phân
chia điều kiện khí hậu để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
Chỉ tiêu
Rất thích hợp
(S1)
Thích hợp
(S2)
Ít thích hợp
(S3)
Không thích
hợp (N)
1. Nhiệt độ trung bình (°C)
Từ 21 đến nhỏ
hơn 24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 15 đến
nhỏ hơn 18; từ 27 đến 30
Nhỏ hơn 15;
lớn hơn 30
2. Lượng mưa trung bình (mm)
Từ 1800 đến
nhỏ hơn 2000
Từ 1600 đến
nhỏ hơn 1800;
Từ 2000 đến
nhỏ hơn 2200
Từ 1400 đến
nhỏ hơn 1600;
Từ 2200 đến
2400
Nhỏ hơn
1400; lớn hơn 2400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5 hoặc 7
4 hoặc 8
Nhỏ hơn 4
hoặc lớn hơn 8
4.2 Điều kiện địa
hình để trồng rừng Bạch đàn lai
4.2.1 Điều kiện địa
hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Xem bảng 3.
Bảng 3- Phân
chia điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thích hợp
(S2)
Ít thích hợp
(S3)
Không thích
hợp (N)
1. Độ cao so với mực nước biển (m)
Nhỏ hơn
400*
Từ 400 đến
nhỏ hơn 600
Từ 600 đến
800
Lớn hơn 800
- Ở miền Bắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 400 đến
nhỏ hơn 600
Từ 600 đến
800
Lớn hơn 800
- Ở miền Trung
Nhỏ hơn 500
Từ 500 đến
nhỏ hơn 700
Từ 700 đến
nhỏ hơn 900
Lớn hơn 900
- Ở miền Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 600 đến
nhỏ hơn 750
Từ 750 đến
nhỏ hơn 850
Lớn hơn 850
2. Độ dốc (°)
Nhỏ hơn 15
Từ 15 đến
nhỏ hơn 20
Từ 20 đến
35
Lớn hơn 35
4.2.2 Điều kiện địa
hình để trồng rừng Bạch
đàn lai nhóm giống UP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4- Phân
chia điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
Chỉ tiêu
Rất thích hợp
(31).
Thích hợp
(S2)
Ít thích hợp
(S3)
Không thích
hợp (N)
1. Độ cao tuyệt đối (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ở miền Bắc
Nhỏ hơn 300
Từ 300 đến nhỏ
hơn 500
Từ 500 đến
700
Lớn hơn 700
- Ở miền Trung
Nhỏ hơn 400
Từ 400 đến
nhỏ hơn 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 800
- Ở miền Nam
Nhỏ hơn 500
Từ 500 đến
nhỏ hơn 700
Từ 700 đến
nhỏ hơn 800
Lớn hơn 800
2. Độ dốc (°)
Nhỏ hơn 15
Từ 15 đến
nhỏ hơn 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 35
4.3 Điều kiện đất
để trồng rừng Bạch đàn lai
4.3.1 Điều kiện đất
để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Xem bảng 5, trong đó:
Tên nhóm, loại đất theo phụ lục A,
thành phần cơ giới đất theo phụ lục B
Bảng 5- Phân
chia điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp
(S2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thích
hợp (N)
1. Loại đất
Ff, Fp, Fs
Ff, Fq, Fs,
Fa, Xa, Fk, Ns
Fq, Fu
E, H, J, M
2. Độ dầy tầng đất (cm)
Lớn hơn 100
Từ 50 đến
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn 30
3. Thành phần cơ giới
Thịt nhẹ đến
thịt trung bình
Thịt nặng đến
thịt sét nhẹ và sét trung bình
Cát pha
Sét nặng hoặc
cát pha đến thịt nhẹ
4. Độ đá lẫn (%)
Nhỏ hơn 10
Từ 10 đến
nhỏ hơn 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 55
5. pHKCl
Từ 4,5 đến
nhỏ hơn 6
Từ 4 đến nhỏ
hơn 4,5; từ 6 đến nhỏ hơn 6,5
Từ 3,5 đến
nhỏ hơn 4,0; từ 6,5 đến 7
Nhỏ hơn 3,5
hoặc lớn hơn 7
4.3.2 Điều kiện đất
để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
Xem bảng 6, trong đó:
Tên nhóm, loại đất theo phụ lục A,
thành phần cơ giới đất theo phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Rất thích hợp
(S1)
Thích hợp
(S2)
Ít thích hợp
(S3)
Không thích
hợp(N)
1. Loại đất
Ff, Fp, Fs
Ff, Fq, Fs,
Fa, Xa, Fk, Ns
Fq, Fu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ dầy tầng đất (cm)
Lớn hơn 100
Từ 50 đến
100
Từ 30 đến
nhỏ hơn 50
Nhỏ hơn 30
3. Thành phần cơ giới
Thịt nhẹ đến
thịt trung bình
Thịt nặng đến
thịt sét nhẹ và sét trung bình
Cát pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ đá lẫn (%)
Nhỏ hơn 5
Từ 5 đến 20
Lớn hơn 20
đến 50
Lớn hơn 50
5. pHKCl
Từ 4,5 đến nhỏ
hơn 6
Từ 4 đến nhỏ
hơn 4,5; từ 6 đến nhỏ hơn 6,5
Từ 3,5 đến
nhỏ hơn 4,0; từ 6,5 đến 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Điều kiện thực
bì để trồng rừng Bạch đàn lai
Xem bảng 7, trong đó trạng thái thực
bì theo phụ lục C.
Bảng 7- Phân
chia điều kiện thực bì để trồng rừng Bạch đàn lai
Chỉ tiêu
Rất thích hợp
(S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp
(S3)
Không thích
hợp (N)
Trạng thái
thực bì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DT1D
DT2, DT2D
DT2M, DT2P,
DT1M, DT1P, BC1, BC2
4.5 Điều kiện về
vùng trồng Bạch đàn lai
Xem bảng 8.
Bảng 8 - Phân
chia điều kiện về vùng trồng Bạch đàn lai
Nhóm giống
Vùng gây trồng
UP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ,
Nam Trung Bộ
UP72
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
UP95
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
UP99
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
UP54
Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung tâm Bắc Bộ
UE
UE3
Đông Nam Bộ
UE33
Đông Nam Bộ
UE27
Trung tâm Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
UE24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Quy
định)
Tên nhóm, loại đất
TT
Ký hiệu
Tên nhóm,
loại đất
1
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
B
Đất bạc màu
3
C
Đất cát
4
D
Đất dốc tụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Đất xói mòn trơ sỏi đá
6
Fa
Đất vàng đỏ trên đá mac ma axit
7
Fe
Đất nâu tím trên đá sét màu tím
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralit phát triển trên đá phấn
sa
9
Fj
Đất đỏ vàng trên đá biến chất
10
Fk
Đất nâu đỏ trên đá
mac ma bazơ và trung tính
11
Fn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Fp
Đất nâu vàng trên phù sa cổ
13
Fq
Đất vàng nhạt trên đá cát
14
Fs
Đất đỏ vàng trên đá sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ft
Đất nâu tím trên đá mác ma bazơ
16
Fu
Đất nâu vàng trên đá mac ma bazơ và
trung tính
17
Fv
Đất đỏ nâu trên đá vôi
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mùn vàng đỏ trên núi
19
J
Đất lầy
20
M
Đất mặn
21
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
R
Đất đen
23
S
Đất phèn lên líp
24
T
Đất than bùn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đất xám
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phân chia thành phần cơ giới đất
TT
Tên thành
phần cơ giới đất
Hàm lượng
sét vật lý
(% cấp
hạt có kích thước < 0,02 mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cát nhẹ (cát rời)
Từ 0 đến dưới
5
Từ trên 95
đến 100
2
Cát trung bình
Từ 5 đến dưới
10
Từ trên 90
đến 95
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến
dưới 20
Từ trên 80
đến 90
4
Thịt nhẹ
Từ 20 đến
dưới 30
Từ trên 70
đến 80
5
Thịt trung bình
Từ 30 đến
dưới 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thịt nặng
Từ 40 đến
dưới 50
Từ trên 50
đến 60
7
Sét nhẹ
Từ 50 đến
dưới 65
Từ trên 35
đến 50
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 65 đến
dưới 80
Từ trên 20
đến 35
9
Sét nặng
Từ 80 trở
lên
Từ 0 đến 20
Phụ
lục C
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Ký hiệu
Trạng thái
thực bì
Trữ lượng
(M) (m3/ha)
1
TXK
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường
xanh nghèo kiệt
10 < M ≤
50
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất có cây gỗ tái sinh núi đất
< 10
3
DT2D
Đất có cây gỗ tái sinh núi đá
< 10
4
DT1
Đất trống núi đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
DT1D
Đất trống núi đá
0
6
DT1M
Đất trống ngập mặn
0
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất trống ngập nước phèn
0
8
BC1
Bãi cát
0
9
BC2
Bãi cát có cây rải rác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
RTKT
Đất rừng trồng sau khai thác
0
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Nguyễn Việt Cường, 2006.
Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, tràm, thông, keo. Báo cáo tổng kết
đề tài cấp Bộ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[2] Hà Quang Khải, Đỗ Đình Sâm, Đỗ
Thanh Hoa, 2002. Đất Lâm nghiệp. Trường Đại học Lâm nghiệp.
[3] Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu,
2004. Khí hậu và tài
nguyên khí hậu Việt Nam. Viện Khí tượng Thủy văn. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn
Phương, 2005. Hệ thống đánh giá đất lâm nghiệp. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
[6] Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn
Đức Kiên, 2011. Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ
yếu, tập 4. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[7] Bộ Lâm nghiệp, 1993. Thuật ngữ Lâm
nghiệp. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[8] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, 2001. Quyết định số 4356/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/9/2001 về việc Công nhận giống
cây lâm nghiệp mới.
[9] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, 2007. Quyết định số 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 về việc Công nhận
giống cây lâm nghiệp mới.
[10] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, 2008. Quyết định số 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 về việc Công
nhận giống cây lâm nghiệp mới.
[8] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, 2008. Cẩm nang sử dụng
đất Nông nghiệp. Nxb Khoa học và kỹ thuật.
[9] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, 2009. Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTN về Quy định tiêu
chí xác định và phân loại rừng.
[10] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, 2013. Quyết định số 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 về việc Công nhận giống
cây lâm nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] Hội Khoa học Đất Việt Nam, 1996.
Đất Việt Nam - Bản chú giải bản đồ đất tỷ lệ 1/1.000.000.