Tên
chỉ tiêu
|
Yêu
cầu
|
1. Màu sắc
|
Có màu vàng cam tự nhiên
của nghệ
|
2. Trạng thái
|
Dạng bột khô, mịn, không
bị vón cục, phân tán tốt trong nước
|
3. Mùi, vị
|
Đặc trưng của sản phẩm
|
4.4 Yêu cầu về các
chỉ tiêu lý-hóa
Các chỉ tiêu lý-hóa đối
với nanocurcumin được quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu lý-hóa
Tên
chỉ tiêu
Mức
Hạng
1
Hạng
2
1. Cỡ hạt, nm, không lớn
hơn
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ ẩm, % khối lượng,
không lớn hơn
7,0
7,0
3. Hàm lượng curcuminoid
tổng số, % khối lượng
≥
20,0
<
20,0
4. Hàm lượng tro tổng
số, % khối lượng, không lớn hơn
2,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1 Hàm lượng
kim loại nặng
Giới hạn tối đa kim loại
nặng đối với nanocurcumin được quy định trong Bảng 3.
Bảng
3 - Giới hạn tối đa kim loại nặng
Tên
chỉ tiêu
Mức
tối đa
1. Hàm lượng cadimi, mg/kg
1,0
2. Hàm lượng chì, mg/kg
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
4. Hàm lượng asen, mg/kg
5,0
4.5.2 Giới hạn tối
đa độc tố vi nấm
Giới hạn tối đa độc tố vi
nấm đối với nanocurcumin được quy định trong Bảng 4.
Bảng
4 - Giới hạn tối đa độc tố vi nấm
Tên
chỉ tiêu
Mức
tối đa
1. Hàm lượng aflatoxin B1,
μg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng aflatoxin
tổng số, μg/kg
10
3. Hàm lượng ochratoxin
A, μg/kg
30
4.5.3 Giới hạn tối
đa vi sinh vật
Theo quy định hiện hành [5].
5
Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN
4889:1989 (ISO 948:1980).
6
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.1 Xác định màu
sắc
Tiến hành xác định màu sắc
của mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương
tự. Đổ mẫu thử vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.
6.1.2 Xác định trạng
thái
Từ mẫu xác định màu sắc
(6.1.1), tiến hành quan sát để xác định trạng thái của mẫu thử bằng mắt thường.
Để xác định trạng thái
phân tán của mẫu thử trong nước: hòa một lượng mẫu thích hợp vào nước và quan
sát độ phân tán.
6.1.3 Xác định mùi,
vị
Từ mẫu xác định màu sắc
(6.1.1), tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi vị của mẫu thử.
6.2 Xác định cỡ hạt,
theo ISO 22412.
6.3 Xác định độ ẩm,
theo TCVN 9934:2013 (ISO 1666:1996).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5 Xác định hàm
lượng tro tổng số, theo TCVN 9939:2013 (ISO 3593:1981).
6.6 Xác định hàm
lượng cadimi, theo TCVN 10643:2014.
6.7 Xác định hàm
lượng chì, theo TCVN 10643:2014.
6.8 Xác định hàm
lượng thủy ngân, theo TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002).
6.9 Xác định hàm
lượng asen, theo TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005).
6.10 Xác đỊnh hàm
lượng aflatoxin B1 và hàm lượng aflatoxin tổng số,
theo TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003).
6.11 Xác định hàm
lượng ochratoxin A, theo TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998).
7
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1 Bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm
phải phù hợp với quy định trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with
Amendment 2010).
7.3 Vận chuyển và
bảo quản
Phương tiện vận chuyển và
bảo quản nanocurcumin phải khô, sạch, chống ẩm ướt, không có mùi lạ, duy trì
được chất lượng của sản phẩm. Không vận chuyển và bảo quản nanocurcumin lẫn với
các loại hàng hóa khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Phụ lục A
(quy
định)
Xác định hàm lượng curcuminoid tổng số
A.1 Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Thiết bị,
dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ
thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau đây:
A.2.1 Cân phân tích,
có thể cân chính xác đến 1 mg.
A.2.2 Bình định mức,
dung tích 100 ml và 200 ml.
A.2.3 Pipet,
có thể phân phối các thể tích 1,0 ml.
A.2.4 Máy đo quang
phổ, đo được ở bước sóng 425 nm.
A.2.5 Cuvet,
có chiều dài đường quang 1 cm.
A.3 Cách tiến hành
Dùng cân (A.2.1) để cân
lượng mẫu thử dự kiến chứa khoảng 0,08 g curcumin, chính xác đến 0,1 mg, cho
vào bình định mức dung tích 200 ml (A.2.2). Thêm etanol (A.1.1) và lắc
để hòa tan, thêm etanol đến vạch và trộn đều. Dùng pipet (A.2.3) chuyển 1,0 ml
dung dịch này sang bình định mức dung tích 100 ml (A.2.2) và thêm etanol đến
vạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ hấp thụ A
của dung dịch thu được ở bước sóng 425 nm trong máy đo quang phổ (A.2.4), sử
dụng cuvet 1 cm (A.2.5).
A.4 Tính kết quả
Hàm lượng curcuminoid tổng
số của mẫu thử, X, biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính theo công
thức sau:

Trong đó:
A là độ
hấp thụ của mẫu thử đo được ở bước sóng 425 nm, tính bằng đơn vị độ hấp
thụ (AU);
D là hệ số
pha loãng của dung dịch thử, trong trường hợp này
;
w là
khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
1607 là độ hấp thụ riêng
của chất chuẩn curcumin trong etanol ở bước
sóng 425 nm, tính bằng đơn vị độ hấp thụ trên gam (AU/g).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8958:2011 (ISO
5562:1983) Nghệ củ và nghệ bột - Các yêu cầu
[2] TCVN I-1:2009
Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 1: Các phương pháp
kiểm nghiệm thuốc
[3] QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
[4] QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm
[5] Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
“Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”
[6] JECFA (2003) Curcumin
[7] ISO/TS 11937:2012 Nanotechnologies
- Nanoscale titanium dioxide in
powder form - Characteristics and measurement
[8] ISO/TS 12805:2011 Nanotechnologies
- Materials specifications - Guidance on specifying
nano-objects
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ISO 14488:2007 Particulate
materials - Sampling and sample splitting for the determination
of particulate properties
[11] ISO/TS 17200:2013 Nanotechnology
- Nanoparticles in powder form - Characteristics and measurements
[12] ISO/TS 27687:2008 Nanotechnologies
- Terminology and definitions
for nano-objects - Nanoparticle, nanofibre and
nanoplate
[13] ISO/TS 80004-1:2010
Nanotechnologies - Vocabulary - Part 1: Core terms
[14] ISO/TS 80004-6:2013 Nanotechnologies
- Vocabulary - Part 6: Nano-object
characterization
[15] IS (Indian Standard)
3576:2010 Spices and condiments- Turmeric,
whole and ground-Specification
[16] Tiêu chuẩn cơ sở số
05.01/2015/CBPH Nanocurcumin của Công ty Cổ phần
Tinh dầu và Chất thơm (Enteroil)