|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 về Không gian và thời gian
Số hiệu:
|
TCVN7870-3:2020
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.060, 17.060, 17.080 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số mục
|
Đại lượng
|
Đơn vị
|
Chú thích
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
3-1.1
|
độ dài
|
l, L
|
độ căng tuyến tính trong không gian
giữa hai điểm bất kỳ
|
m
|
Độ dài không nhất thiết phải được đo
dọc theo một đường thẳng.
Độ dài là một trong bảy đại lượng cơ
bản trong Hệ đơn vị quốc tế [TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)].
|
3-1.2
|
độ rộng
|
b, B
|
độ dài nhỏ nhất của đoạn đường thẳng
giữa hai đường thẳng song song (trong hai chiều) hoặc mặt phẳng (trong ba chiều)
bao quanh một dạng hình học xác định
|
m
|
Đại lượng này không âm.
|
3-1.3
|
độ cao, độ sâu
|
h, H
|
độ dài nhỏ nhất của
đoạn đường thẳng giữa một điểm và đường quy chiếu hoặc mặt quy chiếu
|
m
|
Đại lượng này thường có dấu. Dấu thể
hiện vị trí của điềm cụ thể với đường quy chiếu hoặc mặt quy chiếu và được chọn
theo quy ước.
Ký hiệu H thường được sử dụng để chỉ
độ cao, nghĩa là độ cao so với mực nước biển.
|
3-1.4
|
độ dày
|
d, δ
|
độ rộng (mục 3-1.2)
|
m
|
Đại lượng này không âm.
|
3-1.5
|
đường kính
|
d, D
|
độ rộng (mục 3-1.2) của hình tròn,
hình trụ hoặc hình cầu.
|
m
|
Đại lượng này không âm.
|
3-1.6
|
bán kính
|
r, R
|
nửa đường kính (mục 3-1.5)
|
m
|
Đại lượng này không âm.
|
3-1.7
|
quãng đường, độ dài cung
|
s
|
độ dài giữa hai điểm trong số các điểm của
một đường cong có thể nắn thẳng được
|
m
|
Quãng đường lấy vi phân tại một điểm
nhất định của đường cong là:
trong đó x, y và z là
tọa độ Đêcac [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] của điểm cụ thể.
Có đường cong không nắn thẳng được,
ví dụ, đường cong fractal.
|
3-1.8
|
khoảng cách
|
d, r
|
quãng đường ngắn nhất (mục 3-1.7) giữa
hai điểm trong không gian metric
|
m
|
Không gian metric có thể bị cong. Ví
dụ, không gian metric cong là mặt Trái đất.
Trong trường hợp này, khoảng cách được
đo dọc theo đường tròn lớn.
Không gian metric không nhất thiết là
Euclide.
|
3-1.9
|
khoảng xuyên tâm
|
rQ, p
|
khoảng cách (mục 3-1.8), khi một điềm
nằm trên một trục hoặc trong một đường cong hoặc một mặt khép kín không tự cắt
|
m
|
Chỉ số Q là ký hiệu điểm từ đó xác định
khoảng xuyên tâm.
Ví dụ về, đường cong khép kín không
tự cắt là hình tròn hoặc hình elip.
Ví dụ về: mặt khép kín không tự cắt là
bề mặt của mặt cầu hoặc vật hình quả trứng.
|
3-1.10
|
vectơ vị trí
|
r
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] từ điểm gốc của hệ tọa độ đến một điểm trong không gian
|
m
|
Vectơ vị trí còn gọi là vectơ giới hạn,
nghĩa là độ lớn [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] và hướng của chúng phụ thuộc vào
hệ tọa độ cụ thể được sử dụng.
|
3-1.11
|
độ dịch
|
∆r
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] giữa hai điểm bất kỳ
trong không gian
|
m
|
Vectơ độ dich còn gọi là vectơ tự
do, nghĩa là độ lớn [TCVN 7870-2
(ISO 80000-2)] và hướng của chúng không phụ thuộc vào hệ tọa độ cụ thể.
Độ lớn của vectơ nảy cũng được gọi
là độ dịch.
|
3-1.12
|
bán kính cong
|
p
|
bán kính (mục 3-1.6) của đường tròn
nội tiếp của đường cong phẳng tại một điểm cụ thể của đường cong đó
|
m
|
Bán kính cong chỉ được xác định đối
với đường cong có thể vi phân liên
tiếp được ít nhất hai lần.
|
3-2
|
độ cong
|
|
nghịch đảo của bán kính cong (mục
3-1.12)
|
m'1
|
Độ cong được cho bằng:
trong đó p là bán kính cong (mục
3-1.12).
|
3-3
|
diện tích
|
A, S
|
độ chiếm chỗ của một dạng hình học
hai chiều
|
m2
|
Phần tử mặt tại một điểm nhất định của
mặt được cho bằng:
dA = g du
dv
trong đó u và v là tọa độ
mặt Gauss và g là ký hiệu định
thức của tenxơ đo [TCVN 7870-2
(ISO 80000-2)] tại một điểm cụ thể.
Ký hiệu dσ cũng được sử dụng cho phần
tử mặt.
|
3-4
|
thể tích
|
V, (S)
|
độ chiếm chỗ của một dạng hình học
ba chiều
|
m3
|
Phần tử thể tích trong không gian
Euclid được cho bằng:
dV = dx dy dz
trong đó dx, dy và dz
là vi phân của các toạ độ Đêcac [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)].
Ký hiệu cũng được sử dụng cho phần tử thể tích.
|
3-5
|
số đo góc
|
α, β,
|
số đo của một hình hình học gọi là
góc phẳng được hình thành bằng hai tia, gọi là các cạnh của góc phẳng, xuất
phát từ một điểm chung, gọi
là đỉnh của góc phẳng
|
rad
1
|
số đo góc được cho bằng:
trong đó s là độ dài cung (mục
3-1.7) của một cung tròn giới hạn, có tâm là đỉnh của góc phẳng và r là bán
kính (mục 3-1.6) của đường tròn đó. Các ký hiệu khác cũng được sử dụng.
|
3-6
|
độ dịch quay, độ dịch góc
|
|
tỷ số giữa độ dài cung tròn đi qua
(mục 3-1.7) của một điểm đi qua trong không gian khi quay và khoảng cách của
nó (mục 3-1.8) từ trục hoặc tâm vòng quay.
|
rad
1
|
Độ dịch quay được cho bằng:
trong đó s là quãng đường đi
qua (mục 3-1.7) dọc theo chu vi đường tròn có tâm là đỉnh của góc phẳng và r
là bán kính (mục 3-1.6) của đường tròn.
Độ dịch quay có dấu. Dấu chỉ ra hướng
quay và được lựa chọn theo quy ước.
Các ký hiệu khác cũng được sử dụng.
|
3-7
|
góc pha
|
|
số đo góc (mục 3-5) giữa trục thực dương và
bán kính của mô tả
cực của số phức trong mặt phẳng phức.
|
rad
1
|
Góc pha (thường được gọi không chính
xác là “pha”) là đối
số của số phức.
Các ký hiệu khác cũng được sử dụng.
|
3-8
|
số đo góc khối
|
|
số đo của một hình học hình nón, gọi
là góc khối, được hình thành bởi tất cả các tia, bắt nguồn từ một điểm chung,
được gọi là đỉnh của góc khối, và qua các điểm của đường cong kín không tự cắt
trong không gian được xem là biên của mặt
|
sr
1
|
Số đo góc khối vi phân thể hiện theo
tọa độ cầu [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] được cho bằng:
trong đó A là diện tích, r
là bán kính, và là tọa độ cầu.
|
3-9
|
khoảng thời gian
|
t
|
số đo chênh lệch thời gian giữa hai
thời điểm
|
s
|
Khoảng thời gian thường chỉ được gọi
là thời gian. Thời gian là một trong bảy đại lượng cơ bản của Hệ đại lượng quốc
tế, ISO [TCVN
7870-1 (ISO 80000-1)].
Khoảng thời gian là số đo của một
quãng thời gian.
|
3-10.1
|
vận tốc
|
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] cho biết tốc độ thay đổi của vectơ vị trí (mục 3-1.10)
|
m s-1
|
Vectơ vận tốc được cho bằng:
trong đó r là vectơ vị trí (mục
3-1.10) và t là khoảng thời gian (mục 3-9).
Khi không sử dụng ký hiệu chung v cho vận tốc
thì có thể sử
dụng ký hiệu cho
các thành phần [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] của vận tốc.
|
3-10.2
|
tốc độ
|
|
độ lớn [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] của
vận tốc (mục 3.10.1)
|
m s-1
|
|
3-11
|
gia tốc
|
a
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] cho biết tốc độ thay đổi của vận tốc (mục 3-10)
|
m s-2
|
Vectơ gia tốc được cho bằng:
trong đó v là vận tốc
(mục 3-10.1) và t là khoảng thời gian (mục 3-9).
Độ lớn [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] của
gia tốc rơi tự do thường được ký hiệu bằng g.
|
3-12
|
vận tốc góc
|
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] cho biết tốc độ thay đổi của độ dịch quay (mục 3-6) như là độ lớn của
nó [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] và có hướng cùng hướng với trục quay
|
rad s-1
s-1
|
Vectơ vận tốc góc được cho bằng:
trong đó là độ dịch góc (mục 3-6), t là khoảng thời
gian (mục 3-9) và u là vectơ đơn vị [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] dọc
theo trục quay theo hướng tương ứng với quy tắc bàn tay phải.
|
3-13
|
gia tốc góc
|
α
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] cho biết tốc độ thay đổi của vận tốc góc (mục 3-12)
|
rad s-2
s-2
|
Vectơ gia tốc góc được cho bằng:
trong đó là vận tốc góc (mục 3-12) và t là khoảng
thời gian (mục 3-9).
|
3-14
|
khoảng thời gian chu kỳ, chu kỳ
|
T
|
khoảng thời gian (mục 3-9) một chu
trình của biến cố tuần hoàn
|
s
|
Biến cố tuần hoàn là biến cố xảy ra
thường xuyên với quãng thời gian cố định.
|
3-15
|
hằng số thời gian
|
|
tham số đặc trưng cho đáp ứng đối với
đầu vào nhảy bậc của hệ thống bậc nhất tuyến tính bất biến theo thời gian
|
s
|
Nếu một đại lượng là hàm của
khoảng thời gian (mục 3-9) được cho bởi:
trong đó t là khoảng
thời gian (mục 3-9), thì là hằng số thời gian. Ở đây hằng số
thời gian áp dụng cho
đại lượng phân rã theo hàm mũ.
|
3-16
|
số vòng quay
|
N
|
số lượng vòng quay
|
1
|
N là số (không nhất thiết là số
nguyên) vòng quay, ví dụ, của một
vật quay quanh một trục nhất định. Giá trị của nó được cho bằng:
trong đó: là số đo của độ dịch quay (mục 3-6).
|
3-17.1
|
tần số
|
|
nghịch đảo của khoảng thời gian chu
kỳ (mục 3-14)
|
Hz
s-1
|
Tần số được cho bằng:
trong đó T là khoảng
thời gian chu kỳ (mục 3-14).
|
3-17.2
|
tần số quay
|
n
|
tốc độ thay đổi của số vòng quay (mục
3-16)
|
s-1
|
Tần số quay được cho bằng:
trong đó N là vòng
quay (mục 3-16) và t là khoảng thời gian (mục 3-9).
|
3-18
|
tần số góc
|
|
tốc độ thay đổi của góc pha (mục
3-7)
|
rad s-1
s-1
|
Tần số góc được cho bằng:
trong đó f là tần số
(mục 3-17.1).
|
3-19
|
bước sóng
|
|
độ dài (mục 3-1.1) khoảng lặp lại của
sóng
|
m
|
|
3-20
|
độ lặp, số sóng
|
|
nghịch đảo của bước sóng (mục 3-19)
|
m-1
|
Độ lặp được cho bằng:
trong đó là bước sóng (mục 3-19).
|
3-21
|
vectơ sóng
|
|
vectơ vuông góc với mặt góc pha (mục
3-7) không đổi của sóng, với độ lớn [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] bằng độ lặp
(mục 3-20)
|
m-1
|
|
3-22
|
độ lặp góc, số sóng góc
|
k
|
độ lớn [TCVN 7870-2 (ISO 80000-2)] của
vectơ sóng (mục 3-21)
|
m-1
|
Độ lặp góc được cho bằng:
trong đó là bước sóng (mục 3-19).
|
3-23.1
|
vận tốc pha, tốc độ pha
|
|
tốc độ mà góc pha (mục 3-7) của sóng
lan truyền trong không gian
|
m s-1
|
Vận tốc pha được cho bằng:
trong đó là tần số góc (mục 3-18) và k là độ
lặp góc (mục 3- 22).
Nếu vận tốc pha của sóng điện từ vá
các vận tốc pha khác cùng được dùng thì c dùng cho vận tốc pha của
sóng điện từ còn v dùng cho
các vận tốc pha khác.
Vận tốc pha cũng có thể được viết là
.
|
3-23.2
|
vận tốc nhóm, tốc độ nhóm
|
|
tốc độ mà đường bao của sóng lan
truyền trong không gian
|
m s-1
|
Vận tốc nhóm được cho bằng:
trong đó là tần số góc (mục 3-18) và k là độ
lặp góc (mục 3-22).
|
3-24
|
hệ số tắt dần
|
|
nghịch đảo của hằng số thời gian (mục
3-15) của đại lượng biến thiên theo hàm mũ.
|
s-1
|
|
3-25
|
độ tắt dần loga
|
|
tích của hệ số tắt dần (mục 3-24) và
khoảng thời gian chu kỳ (mục 3-14)
|
1
|
|
3-26.1
|
hệ số suy giảm
|
α
|
sự giảm dần về độ lớn [TCVN 7870-2
(ISO 80000-2)] của loại dòng bất kỳ thông qua một môi trường.
|
m-1
|
Nếu một đại lượng là hàm số của khoảng
cách (mục 3-1.8) được biểu thị bằng:
trong đó x là khoảng
cách (mục 3-1.8), thì α là hệ số suy giảm. Nghịch đảo của hệ số suy giảm được
gọi là độ dài suy
giảm.
|
3-26.2
|
hệ số pha
|
β
|
sự thay đổi của góc pha (mục 3-7)
theo độ dài (mục 3-1.1) dọc theo đường đi của sóng phẳng
|
rad m-1
m-1
|
Nếu một đại lượng là hàm số của khoảng
cách được biểu thị bằng:
trong đó x là khoảng
cách (mục 3-1.8) thì β là hệ số pha.
|
3-26.3
|
hệ số truyền
|
|
số đo sự thay đổi của biên độ và góc
pha (mục 3-7) của sóng phẳng truyền theo một hướng nhất định
|
m-1
|
Hệ số truyền được cho bằng:
trong đó α là hệ số suy giảm
(mục 3-26.1) và β là hệ số pha (mục 3-26.2) của sóng
phẳng.
|
Thư
mục tài liệu tham khảo [1 ] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng
và đơn vị - Phần 1: Quy định chung [2] TCVN 7870-2 (ISO 80000-2), Đại lượng
và đơn vị - Phần 2: Toán học Chỉ
mục theo bảng chữ cái Tên chính xác của đại lượng được in đậm.
Các mục nhập khác trong chỉ mục này được đưa ra để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại lượng. Tên Mục gia tốc pha 3-23.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 hệ số suy giảm 3-26.1 bán kính cong 3-1.12 hệ số tắt dần 3-24 bán kính 3-1.6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-26.2 bước sóng 3-19 hệ số truyền 3-26.3 hằng số thời gian 3-15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-14 khoảng cách 3-1.8 diện tích 3.3 khoảng xuyên tâm 3-1.9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-14 độ cong 3.2 độ rộng 3-1.2 khoảng thời gian 3-9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-1.3 khoảng thời gian 3-14 đường kính 3-1.5 chu kỳ độ dịch 3-1.11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 độ cao 3-1.3 quãng đường 3-1.7 độ dài 3-1.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-1.7 số sóng góc 3-22 độ cong, bán kính 3-1.12 số sóng, góc 3-22 độ dày 3-1.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 độ rộng 3-1.2 thời gian 3.9 độ dịch góc 3-18 tần số 3-17.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-5 tốc độ nhóm 3-23.2 độ đo góc, khối 3-8 tần số quay 3-17.2 độ lặp góc 3-22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-10.2 độ dài suy giảm 3-26.1 tốc độ, nhóm 3-23.2 độ tắt dần, loga 3-25 tốc độ pha 3-23.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-6 tốc độ, pha 3-23.1 độ dịch, quay 3-6 thể tích 3-4 độ dài, suy giảm 3-26.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 độ tắt dần loga 3-25 vectơ vị trí 3-1.10 độ lặp 3-20 vận tốc góc 3-12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-22 vòng quay 3-20 độ dịch quay 3-6 vòng quay, góc 3-22 độ đo góc khối 3-8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-10.1 vận tốc, góc 3-12 gia tốc 3-11 vận tốc, nhóm 3-23.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-13 vận tốc, pha 3-23.1 góc, pha 3-7 vectơ sóng 3-21 gia tốc góc 3-13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3-23.1 gia tốc nhóm 3-23.2 góc pha 3-7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lời nói đầu 1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn 3 Thuật ngữ và định nghĩa Thư mục tài liệu tham khảo. Chỉ mục theo bảng chữ cái.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
9.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|