TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7870-11:2020
ISO 80000-11:2019
ĐẠI
LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 11: SỐ ĐẶC TRƯNG
Quantities
and units - Part 11: Characteristic numbers
Lời nói đầu
TCVN 7870-11:2020 thay thế cho TCVN
7870-11:2009.
TCVN 7870-11:2020 hoàn toàn tương đương với
ISO 80000-11:2019.
TCVN 7870-11:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Phần
1: Quy định chung
- TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019), Phần
2: Toán học
- TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019), Phần
3: Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019), Phần
4: Cơ học
- TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019), Phần
5: Nhiệt động lực
- TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019), Phần
7: Ánh sáng và bức xạ
- TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8:2007), Phần
8: Âm học
- TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019), Phần
9: Hóa lý và vật lý phân tử
- TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019), Phần
10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019), Phần
12: Vật lý chất ngưng tụ
Bộ TCVN 7870 (IEC 80000), Đại lượng và đơn
vị đo, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008), Phần
6: Điện từ
- TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008), Phần
13: Khoa học và công nghệ thông tin
- TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008), Phần
14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người
Lời giới thiệu
Số đặc trưng là đại lượng vật lý có đơn vị
một, mặc dù thường được gọi không chính xác là đại lượng "không thứ
nguyên". Chúng được sử dụng trong nghiên cứu các quá trình tự nhiên và kỹ
thuật và (có thể) đưa ra thông tin về tính năng của quá trình hoặc biểu thị sự
tương đồng giữa các quá trình khác nhau.
Số đặc trưng thường được mô tả như là tỷ số
của các lực ở trạng thái cân bằng, tuy nhiên trong một số trường hợp, chúng là
tỷ số của năng lượng hoặc công, dù được lưu ý là lực trong tài liệu; đôi khi
chúng là tỷ số của các thời gian đặc trưng.
Số đặc trưng có thể được xác định bằng cùng
một phương trình nhưng mang tên khác nhau nếu chúng liên quan với các loại quá
trình khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì số lượng số đặc trưng là rất lớn, và việc
sử dụng trong công nghệ và khoa học là không giống nhau, nên chỉ một số ít
trong số chúng được đưa ra trong tiêu chuẩn này, trong đó sự bao hàm của chúng
phụ thuộc vào việc sử dụng chung. Bên cạnh đó, có sự hạn chế đối với các loại
quá trình được nêu trong các tiêu đề Điều. Tuy nhiên, có một vài số đặc trưng
được tìm thấy trong những trình bày khác nhau về cùng một thông tin vật lý, ví
dụ được nhân với một hệ số như bình phương, căn bậc hai hoặc nghịch đảo với một
sự trình bày khác. Chỉ một trong các số đặc trưng này được đề cập, các số khác
được xem là không dùng nữa hoặc được đề cập trong cột chú thích.
ĐẠI LƯỢNG VÀ
ĐƠN VỊ - PHẦN 11: SỐ ĐẶC TRƯNG
Quantities
and units - Part 11: Characteristic numbers
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra tên, ký hiệu và định
nghĩa của các số đặc trưng dùng để mô tả các hiện tượng lưu chuyển.
2 Tài liệu viện dẫn
Không có tài liệu viện dẫn trong tiêu chuẩn
này.
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Lưu chuyển mômen
động lượng
Bảng 1 đưa ra tên, ký hiệu và định nghĩa của
số đặc trưng dùng để mô tả đặc điểm các quá trình trong đó lưu chuyển mômen
động lượng đóng vai trò chính. Lưu chuyển mômen động lượng [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)] về cơ bản xảy ra trong sự va chạm của 2 vật thể và được điều chỉnh
bằng luật bảo toàn động lượng. Sự tiêu hao năng lượng có thể xảy ra. Theo nghĩa
tổng quát hơn lưu chuyển mômen động lượng xảy ra trong sự tương tác của 2 hệ
con di chuyển với vận tốc ν liên quan đến nhau. Thông thường, một trong
những hệ con là chất rắn và có thể bền vững, với độ dài đặc trưng, có thể là độ
dài, độ rộng, bán kính,
…
của vật rắn, thường độ dài hiệu dụng được tính theo tỷ lệ thể tích của vật thể
với diện tích bề mặt của nó.
Hệ con khác là chất lưu, nói chung là lỏng
hoặc khí, với các thuộc tính sau đây:
- khối lượng riêng ρ [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)];
- độ nhớt động lực η [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)];
- độ nhớt động ν = η/ρ [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)], hoặc
- độ giảm áp suất Δp [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)].
Lĩnh vực khoa học chủ yếu là động lực học
chất lưu (cơ học). Số đặc
trưng thuộc loại này cho phép so sánh các đối tượng có kích thước khác nhau.
Chúng cũng có thể đưa ra ước lượng nào đó về sự thay đổi của dòng chảy tầng
sang dòng chảy rối.
Bảng 1 - Số
đặc trưng đối với lưu chuyển mômen động lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-4.1
số Reynold
Re
tỷ số giữa lực quán tính và lực nhớt trong
dòng chất lưu, biểu thị bằng:
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
v là tốc độ [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)]
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)], và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Giá trị của số Reynold đưa ra ước lượng về
trạng thái dòng: dòng chảy tầng hoặc dòng chảy rối.
Trong chuyển động quay, tốc độ v = wl,
trong đó l là khoảng cách từ trục quay và w là vận tốc góc.
11-4.2
số Euler
Eu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
; trong đó
∆p là độ giảm áp suất
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
v là tốc độ [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)]
Số Euler được dùng để mô tả những tổn thất
trong dòng.
Sự thay đổi của số Euler liên quan đến kích
thước của vật chứa (ống):
; trong đó
d là đường kính trong
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của ống, và
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Froude
Fr
tỷ số giữa lực quán tính của vật thể và lực
hấp dẫn của nó đối với dòng chất lưu, biểu thị bằng:
; trong đó
v là tốc độ [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] của dòng,
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)].
Số Froude có thể được sửa đổi bằng lực
nâng.
Đôi khi bình phương và đôi khi nghịch đảo
của số Froude như được định nghĩa ở đây bị sử dụng sai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Grashof
Gr
tỷ số giữa lực nổi giãn nở nhiệt dẫn đến sự
thay đổi khối lượng riêng và lực nhớt đối với đối lưu tự do do chênh lệch
nhiệt độ, biểu thị bằng
; trong đó
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
αv là hệ số
giãn nở khối nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
ΔT là chênh lệch
nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] giữa bề mặt của
vật thể và chất lưu cách xa vật thể, và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài đặc trưng có thể là độ cao của tấm
nóng, đường kính của ống hoặc độ dài hiệu dụng của một vật thể.
Xem thêm số Rayleigh (mục 11-5.3).
11-4.5
số Weber
We
hệ thức giữa lực quán tính và lực mao dẫn
do sức căng bề mặt ở giao diện giữa hai chất lưu khác nhau, biểu thị bằng
We = ρ v2l/γ; trong đó
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
v là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Chất lưu có thể là khí hoặc lỏng.
Chất lưu khác nhau thường là giọt di chuyển
trong chất khí hoặc bọt khí trong chất lưu.
Độ dài đặc trưng thường là đường kính của
bọt hoặc giọt.
Căn bậc hai của số Weber được gọi là số
Rayleigh.
Đôi khi, căn bậc hai của số Weber như định
nghĩa ở đây được gọi là số Weber. Định nghĩa này không được tán thành.
Bề mặt chung chỉ tồn tại giữa hai chất lưu
không thể trộn lẫn.
11-4.6
số Mach
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa tốc độ dòng và tốc độ âm thanh,
biểu thị bằng
Ma = v/c; trong đó
v là tốc độ
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể, và
c là tốc độ âm thanh
[TCVN 7870-8 (ISO 80000-8)] trong chất lưu
Số March thể hiện mối quan hệ của lực quán
tính so với lực nén.
Đối với khí lý tưởng
; trong đó γ là tỷ số nhiệt
dung riêng [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)].
11-4.7
số Knudsen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa độ dài quãng đường tự do của hạt
và độ dài đặc trưng, biểu thị bằng
Kn = λ/l; trong đó
λ là quãng đường tự
do trung bình [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)], và
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
Số Knudsen là một thước đo để ước lượng
việc khí trong dòng chảy có giống như môi trường liên tục hay không.
Độ dài đặc trưng l có thể là kích
thước đặc trưng của vùng dòng khí giống như đường kính ống.
11-4.8
số Strouhal; số Thomson
Sr, Sh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sr = fl/v; trong đó
f là tần số [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của dòng xoáy.
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
v là tốc độ
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của dòng
Độ dài đặc trưng l có thể là đường
kính của vật cản trong dòng có thể gây ra dòng xoáy hoặc độ dài của vật cản.
11-4.9
hệ số kéo
cD
hệ thức giữa lực kéo hiệu dụng và lực quán
tính đối với vật thể di chuyển trong chất lưu, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FD là lực kéo
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] trên vật thể,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
v là tốc độ [TCVN 7870-3
(ISO 80000-3)] của vật thể, và,
A là diện tích tiết diện [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)]
Hệ số kéo phụ thuộc rất nhiều vào hình dạng
của vật thể.
11-4.10
số BagnoId
Bg
tỷ số giữa lực kéo và lực hấp dẫn đối với
một vật thể di chuyển trong chất lưu, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cD là hệ số
kéo (mục 11-4.9) của vật thể,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
v là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể,
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
ρb, là khối
lượng riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của vật thể
Độ dài đặc trưng l là thể tích
của vật thể chia cho diện tích mặt cắt của vật thể.
11-4.11
số Bagnold <hạt rắn>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa lực kéo và lực nhớt trong chất
lỏng vận chuyển hạt rắn, biểu thị bằng
; trong đó
ρs là khối
lượng riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của hạt,
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hạt,
γ = v/d là đạo hàm theo
thời gian tốc độ trượt của biến dạng trượt [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
η là độ nhớt động [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)] của chất lưu, và
fs là tỷ phần
khối của hạt rắn
11-4.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cl, cA
tỷ số giữa lực nâng có sẵn từ một cánh ở
một góc nhất định và lực quán tính đối với vật thể hình cánh di chuyển trong
chất lưu, biểu thị bằng
; trong đó
Fl là lực
nâng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] trên cánh,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
v là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể,
S = A cos α là diện tích hiệu dụng [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] khi α là góc tác động và A là diện tích của cánh, và
q = ρv2/2 là áp suất
động.
Hệ số nâng phụ thuộc vào hình dạng của
cánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số đẩy
ct
tỷ số giữa lực đẩy hiệu dụng có sẵn từ
thiết bị đẩy và lực quán tính trong chất lưu, biểu thị
bằng
; trong đó
FT là lực đẩy
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của thiết bị đẩy,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
n là tần số quay
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
d là đường kính đầu
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của thiết bị đẩy
Hệ số đẩy phụ thuộc vào hình dáng của thiết
bị đẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Dean
Dn
hệ thức giữa lực ly tâm và lực quán tính,
đối với dòng chất lưu trong ống cong, biểu thị bằng
; trong đó
ʋ là tốc độ
(trục) [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)].
r là bán kính [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của ống,
v là độ nhớt động [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)] của chất lưu, và
R là bán kính cong [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)] của đường ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Benjan
Be
tỷ số giữa công cơ học và tổn hao năng
lượng ma sát trong động lực học chất lưu trong ống, biểu thị bằng
; trong đó
Δp là độ giảm áp
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] dọc theo đường ống,
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)],
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhớt động cũng được gọi là độ khuếch tán
động lượng.
11-4.16
số Lagrange
Lg
tỷ số giữa công cơ học và tổn hao năng
lượng ma sát trong động lực học chất lưu trong ống, biểu thị bằng
; trong đó
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của ống,
Δp là độ giảm áp
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] dọc theo đường ống,
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Lagrange cũng được cho bằng
La = Re·Eu; trong đó
Re là số Reynold (mục
11-4.1), và
Eu là số Euler (mục
11-4.2).
11-4.17
số Bingham; số đàn hồi
Bm, Bn
tỷ số giữa ứng suất đàn hồi và ứng suất
nhớt trong vật liệu
nhớt đối với dòng vật liệu nhớt dẻo trong các kênh, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d là đường kính đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], ví dụ độ rộng kênh hiệu dụng,
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
11-4.18
số Hedstrom
He, Hd
tỷ số giữa ứng suất đàn hồi và ứng suất
nhớt của vật liệu nhớt ở giới hạn dòng đối với vật liệu nhớt dẻo trong các
kênh, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d là đường kính đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], ví dụ độ rộng kênh hiệu dụng,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
11-4.19
số Bodenstein
Bd
biểu thức toán học của lưu chuyển vật chất
bằng đối lưu trong các lò phản ứng liên quan đến khuếch tán,
Bd = ʋl/D; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của lò phản ứng,
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
Số Bodenstein cũng được cho bằng
Bd = Pe* = Re · Sc; trong đó
Pe* là số Péclet đối với lưu chuyển khối
lượng (mục 11-6.2),
Re là số Reynold (mục 11-4.1), và
Sc= η/(ρD) = v/D là số
Schmidt (mục 11-7.2).
11-4.20
số Rossby, số Kiebel
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa lực quán tính và lực Coriolis
trong bối cảnh truyền vật chất trong địa vật lý, biểu thị bằng
Ro = ʋ/(2lωEsinφ),
trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] chuyển động,
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], quy mô của hiện tượng,
ωE là vận tốc
góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chuyển động quay của trái đất, và
φ là góc [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vĩ độ
Số Rossby thể hiện tác động của vòng quay
trái đất lên dòng trong đường ống, sông, dòng hải lưu, lốc xoáy,...
Đại lượng ωEsinφ được
gọi là tần số Coriolis.
11-4.21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ek
tỷ số giữa lực nhớt và lực Coriolis trong
bối cảnh truyền vật chất đối với dòng chất lưu quay, biểu thị bằng
Ek = v/(2l2ωEsinφ);
trong đó
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], quy mô của hiện tượng,
ωE là vận tốc
góc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chuyển động quay của trái đất, và
φ là góc vĩ độ
Trong vật lý plasma, căn bậc hai của số này
được sử dụng.
Số Ekman cũng được cho bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ro là số Rossby (mục
11-4.20), và
Re là số Reynold (mục
11-4.1).
11-4.22
số đàn hồi
El
hệ thức giữa thời gian hồi phục và thời
gian khuếch tán trong dòng nhớt đàn hồi, biểu thị bằng
El = trv/r2; trong đó
tr là thời
gian hồi phục [TCVN 7870-12 (ISO 80000-12)],
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem thêm số Deborah (mục 11-7.8).
11-4.23
hệ số ma sát Darcy; hệ số ma sát Moody
fD
đặc trưng cho tổn thất áp suất trong ống do
ma sát trong dòng chảy tầng hoặc dòng chảy rối của chất lưu trong ống, biểu
thị bằng
; trong đó
Δp là độ giảm áp
[TCVN 7870-4 (ISO 8000-4)] do ma sát,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
ʋ là tốc độ (trung
bình) [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chất lưu trong ống,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của ống
11-4.24
số Fanning
fn, f
hệ thức giữa ứng suất trượt và áp suất động
trong dòng chất lưu trong vật chứa, biểu thị bằng
; trong đó
τ là ứng suất trượt [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)] trên tấm chắn,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Fanning mô tả dòng chất lưu trong ống
với ma sát trên tấm chắn được biểu thị bằng ứng suất trượt của nó.
Ký hiệu f có thể được dùng nếu không
có xung đột.
11-4.25
số Goertler; tham số Goertler
Go
đặc trưng cho độ ổn định của dòng lớp biên
phân tầng trong di chuyển vật chất ở lớp biên trên mặt cong, biểu thị bằng
; trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
lb là độ dày
lớp biên [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rc là bán kính độ cong [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
Số Goertler biểu thị tỷ số giữa hiệu ứng ly
tâm với hiệu ứng nhớt.
11-4.26
số Hagen
Hg, Ha
sự tổng quát hóa của số Grashof đối với đối
lưu cưỡng bức hoặc đối lưu tự do trong dòng phân tầng, biểu thị bằng
; trong đó
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
là gradient của áp suất [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Đối với đối lưu nhiệt tự do có
, số Hagen sẽ trùng
với số Grashof (mục 11-4.4). Xem thêm số Poiseuille (mục 11-4.28).
11-4.27
số Laval
La
tỷ số giữa tốc độ và tốc độ âm thanh (tới
hạn) ở cổ vòi, biểu thị bằng
; trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
là hằng số khí riêng, trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M là khối lượng mol
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)],
T là nhiệt độ nhiệt
động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
γ là tỷ số của nhiệt dung riêng [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)]
Số Laval là một loại cụ thể của số Mach
(mục 11-4.6).
11-4.28
số Poiseuille
Poi
tỷ số giữa lực đáy bởi áp suất và lực nhớt
đối với dòng chất lưu trong ống, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của ống.
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của ống.
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], của chất lưu, và
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chất lưu
Số Poiseuille là Poi = 32 đối với
dòng chảy phân tầng trong ống tròn.
Xem thêm số Hagen (mục 11-4.26).
11-4.29
số công suất
Pn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pn = P/(ρn3d5); trong đó
P là công suất thuần
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] được tiêu thụ bởi máy trộn,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
n là tần số quay
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của máy trộn
11-4.30
số Richardson
Ri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ri = gh/ʋ2; trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
h là độ cao đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
Trong địa vật lý, sự khác biệt của các đại
lượng này được quan tâm.
11-4.31
số Reech
Ree
hệ thức giữa tốc độ của vật thể chìm trong
nước so với nước và tốc độ truyền sóng, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể so với nước
Số Reech có thể được sử dụng để xác định
sức cản của vật thể chìm một phần (ví dụ, tàu thủy) có độ dài l (theo
hướng chuyển động) di chuyển dưới nước. Đại lượng tương tự được xác định là
số Boussinesq

11-4.32
số Stoke <liên quan đến thời gian>
Stk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stk = tr/ta; trong đó
tr là thời
gian hồi phục [TCVN 7870-12 (ISO 80000-12)] của hạt để đạt được vận tốc của
chất lưu do ma sát (độ nhớt), và
ta là thời
gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] để thay đổi vận tốc của chất lưu dưới tác
động bên ngoài
Trong hầu hết trường hợp tr=
l/ʋ; trong đó l là độ dài đặc trưng, và ʋ là tốc độ của chất lưu. Độ dài
đặc trưng có thể là đường kính của vật cản hoặc lỗ.
11-4.33
số Stokes <hạt rung>
Stk1
tỷ số giữa lực ma sát và lực tuyến tính đối
với trường hợp đặc biệt của hạt rung trong chất lưu hoặc plasma, biểu thị
bằng
Stk1 = v/(d2f); trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hạt, và
f là tần số [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] rung của hạt
Đôi khi nghịch đảo của số này bị dùng sai.
11-4.34
số Stokes <lưu lượng kế phao>; hệ số
công suất <lưu lượng kế phao>
Stk2
số Stokes để hiệu chuẩn các lưu lượng kế
phao đo các dòng chất lưu thẳng đứng bằng phương tiện là vật thể nổi, biểu
thị bằng
; trong đó
r là tỷ số của bán
kính ống và bán kính phao,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là khối lượng
[TCVN 78704 (ISO 800004)] của vật thể,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], của chất lưu,
ρb là khối
lượng riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của vật thể, và
v là độ nhớt động
[TCVN 78704 (ISO 800004)] của chất lưu
Trong sử dụng thông thường, giá trị này
được nhân với 1,042.
Xem thêm số Archimedes (mục 11-6.12).
11-4.35
số Stokes <trọng lực>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa lực nhớt và trọng lực đối với
các hạt rơi trong chất lưu, biểu thị bằng
Stk3 = ʋv/(gl2); trong đó
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của hạt,
v là độ nhớt động
[TCVN 78704 (ISO 800004)] của chất lưu,
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] rơi
11-4.36
số Stoke <kéo>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa lực kéo và lực ma sát trong đối
với hạt bị kéo trong chất lưu
Stk4 = FD/(ηʋl); trong đó
FD là lực kéo
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)], và
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
11-4.37
số Laplace; số Suratman
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ thức giữa lực mao dẫn và lực nhớt khi mô
tả dòng mặt tự do, biểu thị bằng
La = Su = γρl /η2; trong đó
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu
Số Laplace cũng là tỷ số của sức căng bề
mặt với sự truyền động lượng, đặc biệt là sự tiêu tán, bên trong chất lưu.
Số Laplace cũng được đưa ra bằng
La = Su = 1/Oh2
= Re2/We; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re là số Reynold (mục
11-4.1), và
We là số Weber (mục
11-4.5).
11-4.38
số Blake
Bl
hệ thức giữa lực quán tính và lực nhớt
trong vật liệu xốp, biểu thị bằng
; trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của chất lưu,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu, và
ε là độ xốp của vật
liệu (=tỷ lệ xốp)
Số Blake có thể được giải thích là số
Reynold đối với dòng trong vật liệu xốp.
11-4.39
số Sommerfeld
So, Sm
hệ thức giữa lực nhớt và lực tải trong ranh
giới bôi trơn, biểu thị bằng
; trong đó
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất bôi trơn,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p là áp suất mang
trung bình [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
r là bán kính [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của trục, và
c là khoảng cách xuyên
tâm [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] giữa trục quay và vành
Đôi khi nghịch đảo của số này được sử dụng
sai.
11-4.40
số Taylor <truyền động lượng>
Ta
hệ thức giữa lực ly tâm và lực nhớt của
trục quay, biểu thị bằng
Ta = 4 ω2l4 /
v2; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] vuông góc với trục quay, và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Đôi khi căn bậc hai của đại lượng này được
sử dụng sai. Số Taylor đối với trục quay liên quan đến vành được cho bằng
Taa = (ω/v)2ra3,
trong đó
ω là vận tốc góc
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của trục,
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
r = (r2
+ r1)/2 là bán kính trung bình [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
của vành, và
a = (r2
- r1) là độ rộng của vành, trong đó
r1 là bán
kính trong của vành, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đôi khi căn bậc hai của đại lượng này được
dùng; việc sử dụng này không được tán thành.
11-4.41
số Galilei
Ga
hệ thức giữa lực hấp dẫn và lực nhớt trong
màng chất lưu chảy trên tấm chắn, biểu thị bằng
Ga = gl3/v2; trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ga = Re2·Ri hoặc
Ga = Re2/Fr2; trong đó
Re là số Reynold (mục
11-4.1),
Ri là số Richardson
(mục 11-4.30), và
Fr là số Froude (mục
11-4.3).
11-4.42
số Womersley
Wo, a
hệ thức giữa lực quán tính và lực nhớt
trong dòng chất lưu dao động trong ống, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R là bán kính (hiệu
dụng) [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của ống,
ω là tần số góc
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của dao động, và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Số Womersley được dùng đối với dòng dao
động, ví dụ, trong dòng máu.
5 Truyền nhiệt
Bảng 2 đưa ra tên, ký hiệu và định nghĩa của
số đặc trưng dùng để mô tả các quá trình trong đó truyền nhiệt đóng vai trò
chính. Truyền nhiệt (nhiệt năng) [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], xảy ra bằng lưu
chuyển (đối lưu) chất với vận tốc v, hoặc bằng dẫn nhiệt (khuếch tán)
khi có sự chênh lệch nhiệt độ, hoặc bằng bức xạ. Truyền nhiệt cần thời gian t
nhất định cho khoảng cách d phụ thuộc vào vận tốc v của đối lưu
hoặc, trong trường hợp dẫn nhiệt, phụ thuộc vào hằng số vật liệu giống như độ
dẫn nhiệt λ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] hoặc độ khuếch tán nhiệt α = λ/(ρcp)
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], chúng có thể phụ thuộc vào các đại lượng khác như
nhiệt độ và áp suất. Lưu chuyển năng lượng bằng bức xạ được coi là xảy ra tức
thời.
Bảng 2 - Số
đặc trưng đối với truyền nhiệt
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
11-5.1
số Fourier <truyền nhiệt>
Fo
hệ thức giữa tốc độ dẫn nhiệt và tốc độ
tích nhiệt trong vật thể đối với truyền nhiệt dẫn vào một vật thể, biểu thị
bằng
; trong đó
α là độ khuếch tán nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)],
t là thời gian [TCVN
7870-3(ISO 80000-3)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài đặc trưng l của vật thể
thường được định nghĩa là tỷ số của thể tích vật thể và bề mặt nóng.
Đôi khi nghịch đảo của số này được sử dụng
sai.
11-5.2
số Péclet <truyền nhiệt>
Pe
hệ thức giữa tốc độ truyền nhiệt đối lưu và
tốc độ truyền nhiệt dẫn, biểu thị bằng
Pe = ʋl/α; trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3(ISO 80000-3)],
l là độ dài [TCVN
7870-3(ISO 80000-3)] theo hướng truyền nhiệt, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Péclet nhiệt cũng được cho bằng
Pe = Re · Pr; trong đó
Re là số Reynold (mục
11-4.1), và
Pr là Số Prandtl (mục
11-7.1).
So sánh với mục 11-6.2, số Péclet đối với
lưu chuyển khối lượng.
11-5.3
số Rayleigh
Ra
hệ thức giữa lực nổi do giãn nở nhiệt và
lực nhớt trong đối lưu tự do trong dòng dẫn động nổi gần bề mặt nóng vuông
góc với trọng lực, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là khoảng cách
[TCVN 7870-3(ISO 80000-3)] từ tấm chắn,
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
αV là hệ số nở thể tích [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] của chất lưu,
ΔT là chênh lệch
nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000- 5)] giữa bề mặt của tấm chắn
và chất lưu cách xa tấm chắn,
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu, và
α là độ khuếch tán nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] của chất lưu
Số Rayleigh cũng được cho bằng
Ra = Gr · Pr; trong đó
Gr là số Grashof (mục
11-4.4), và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-5.4
số Froude <truyền nhiệt>
Fr*
tỷ số giữa lực hấp dẫn và lực khuếch tán
nhiệt đối với truyền nhiệt trong đối lưu cưỡng bức của chất lưu, biểu thị
bằng
; trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3(ISO 80000-3)], và α là độ khuếch tán nhiệt [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5)]
11-5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nu
hệ thức giữa nhiệt trở nội của vật thể và
nhiệt trở mặt của nó trong vật thể truyền nhiệt từ bề mặt vào bên trong của
nó hoặc ngược lại, biểu thị bằng
Nu = Kl /λ = Kl/(αρcp);
trong đó
K là hệ số truyền
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] qua bề mặt,
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể theo hướng dòng nhiệt,
λ là độ dẫn nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)] của bề mặt,
α là độ khuếch tán
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp chỉ có truyền nhiệt dẫn
đặc biệt trong vật thể rắn, "số Biot đối với truyền nhiệt” (mục 11-5.6)
được sử dụng.
11-5.6
số Biot <truyền nhiệt>
Bi
trường hợp đặc biệt của số Nusselt đối với
truyền nhiệt (mục 11-5.5) trong trường hợp truyền nhiệt dẫn trong vật thể
rắn, biểu thị bằng
Bi = Kl/λ; trong
đó
K là hệ số truyền
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] qua bề mặt,
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3(ISO 80000-3)], và
λ là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của vật thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-5.7
số Stanton <truyền nhiệt>
St
hệ thức giữa truyền nhiệt vào chất lưu từ
bề mặt và truyền nhiệt bằng sự đối lưu, biểu thị bằng
St = K/(ρʋcp);
trong đó
K là hệ số truyền
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] qua bề mặt,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)], và
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của chất lưu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St = Nu/(Re.Pr) = Nu/Pe; trong đó
Nu là số Nusselt đối
với truyền nhiệt (mục 11-5.5),
Re là số Reynold (mục
11-4.1).
Pr là số Prandtl (mục
11-7.1), và
Pe là số Péclet (mục
11-5.2).
Đôi khi đại lượng này được gọi là số
Margouli, ký hiệu là Ms hoặc Mg.
11-5.8
thừa số-j <truyền nhiệt>, thừa số
truyền nhiệt; số Colburn
j,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jq
hệ thức giữa truyền nhiệt và lưu chuyển
khối lượng trong chất lưu, biểu thị bằng
; trong đó
K là hệ số truyền
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)], và
λ là độ dẫn nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j = St.Pr2/3; trong đó
St là số Stanton đối
với truyền nhiệt (mục 11-5.7), và
Pr là số Prandtl (mục
11-7.1).
Xem thêm thừa số lưu chuyển khối lượng (mục
11-6.7).
11-5.9
số Bejan <truyền nhiệt>
Be1
tỷ số giữa công cơ học và tổn thất năng
lượng ma sát và khuếch tán nhiệt đối với dòng cưỡng bức, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài [TCVN
7870-3(ISO 80000-3)] của ống,
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
α là độ khuếch tán nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)]
11-5.10
số Bejan <entropi>
BeS
hiệu suất truyền nhiệt bằng chất lưu, biểu
thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S (Δρ) là
lượng entropi được đóng góp bằng ma sát chất lưu
11-5.11
số Stefan <chuyển pha>
Ste,
Stf
hệ thức giữa nhiệt hàm và nhiệt hàm ẩn trong
hỗn hợp hai thành phần trải qua chuyển pha, biểu thị bằng
Ste = cpΔT/Q; trong đó
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000- 5)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q là tỷ số của nhiệt
ẩn chuyển pha [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] và khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)]
11-5.12
số Brinkman
Br,
NBr
hệ thức giữa nhiệt sinh ra từ độ nhớt và
nhiệt được truyền từ tấm chắn liền kề với chất lưu chuyển động liên quan đến
nó, biểu thị bằng
Br = ηʋ2(λΔT); trong đó
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
ΔT = TW - T0
là chênh lệch của nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)], trong đó
T0 là nhiệt
độ chất lưu khối, và
TW là nhiệt
độ tấm chắn
11-5.13
số Clausius
Cl
hệ thức giữa lưu chuyển năng lượng kết hợp
với động lượng chất lưu và lưu chuyển năng lượng bằng độ dẫn nhiệt trong gia
nhiệt cưỡng bức, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài
[TCVN 7870-3(ISO 80000-3)] của đường truyền năng lượng,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
λ là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
ΔT là chênh lệch
nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] dọc độ dài l
11-5.14
số Carnot
Ca
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca = (T2 - T1)/T2, trong đó
T là nhiệt độ nhiệt
động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
T2, T1 tương ứng
là nhiệt độ nhiệt động lực của nguồn nhiệt và bộ tản nhiệt
11-5.15
số Eckert,
số Dulong
Ec
hệ thức giữa động năng của dòng và thay đổi
entanpy của nó trong động lực học chất lưu biểu hiện sự tiêu tán, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của dòng, và
ΔT là chênh lệch
nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] do tiêu tán (bởi
ma sát)
11-5.16
số Graetz <truyền nhiệt>
Gz
hệ thức giữa nhiệt lưu chuyển bằng sự đối
lưu và nhiệt lưu chuyển bằng sự dẫn nhiệt trong dòng chảy tầng trong ống,
biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của ống,
α là độ khuếch tán
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của chất lưu, và
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của ống
11-5.17
số truyền nhiệt
KQ
hệ thức giữa nhiệt lưu chuyển bằng dòng và
động năng của nó, biểu thị bằng
KQ = Ф/(ʋ3l2ρ); trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
11-5.18
số Pomerantsev <truyền nhiệt>
Po, Pov
hệ thức giữa nhiệt sinh ra trong vật thể và
nhiệt dẫn trong vật thể, biểu thị bằng
Po = Qml2/(λΔT); trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
λ là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
ΔT = Tm
- T0 là chênh lệch nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5)], giữa nhiệt độ môi trường (Tm) và nhiệt độ ban
đầu của vật thể (T0)
Các số tương tự được biết đến đối với nguồn
nhiệt areic, lineic và điểm, mỗi nguồn nhiệt có công suất giảm dần theo độ
dài l tương ứng.
11-5.19
số Boltzmann
Bz,
Bol,
Bo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bz = ρʋcp/(εσT3); trong đó
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của chất lưu,
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
ε là độ phát xạ
[TCVN 7870-7 (ISO 80000-7)],
σ là hằng số
Stefan-Boltzmann [TCVN 7870-7 (ISO 80000-7)], và
T là nhiệt độ nhiệt
động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
11-5.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHÔNG DÙNG: số Stefan
KHÔNG DÙNG: số bức xạ Biot
Sk
hệ thức giữa nhiệt bức xạ và nhiệt dẫn nhân
với chênh lệch nhiệt độ tương đối đối với một vật thể, biểu thị bằng
Sk = εσT3l/λ; trong đó
ε là độ phát xạ
[TCVN 7870-7 (ISO 80000-7)] của bề mặt,
σ là hằng số
Stefan-Boltzmann [TCVN 7870-7 (ISO 80000-7)],
T là nhiệt độ nhiệt
động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
l là độ dài đặc trưng
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch nhiệt độ tương đối được xác định
bằng
; trong đó ΔT = TS - T1 là chênh
lệch nhiệt độ ở bề mặt, TS, và nhiệt độ ở một lớp tại
khoảng cách l từ bề mặt T1.
Đôi khi số đặc trưng này được định nghĩa
sai không có thừa số ε.
6 Lưu chuyển vật
chất trong hỗn hợp hai thành phần
Bảng 3 đưa ra tên, ký hiệu và định nghĩa của
số đặc trưng dùng để mô tả các quá trình trong đó lưu chuyển vật chất trong hỗn
hợp hai thành phần đóng vai trò chính. Lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai
thành phần nhìn chung được hoàn thành bằng khuếch tán với hệ số D của nó
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]. Hai thành phần có thể di chuyển với tốc độ v
tương đối với nhau, và lưu chuyển của một thành phần có thể bị ảnh hưởng bởi
một thành phần còn lại.
Bảng 3 - Số
đặc trưng đối với lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai thành phần
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
11-6.1
số Fourier <lưu chuyển khối lượng>
Fo*
hệ thức giữa lưu chuyển khối lượng khuếch
tán trong khoảng thời gian nhất định và tốc độ lưu trữ khối trong lưu chuyển
khối lượng ngắn hạn, biểu thị bằng
; trong đó
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)],
t là thời gian [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] quan trắc, và
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] lưu chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fo* = Fo/Le; trong đó
Fo là Số Fourier đối
với truyền nhiệt (mục 11-5.1), và
Le là số Lewis (mục
11-7.3).
Xem thêm số Fourier đối với truyền nhiệt
(mục 11-5.1).
11-6.2
số Péclet <lưu chuyển khối lượng>;
số Bodenstein <lưu chuyển khối lượng>
Pe*,
Bd,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ thức giữa tốc độ lưu chuyển khối lượng
bình lưu và tốc độ lưu chuyển khối lượng khuếch tán dọc đối với lưu chuyển
khối lượng trong lò phản ứng, biểu thị bằng
Pe*= ʋl/D ; trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
Số Péclet đối với lưu chuyển khối lượng
cũng được cho bằng
Pe* = Pe · Le = Re · Sc; trong đó
Pe là số Péclet đối
với truyền nhiệt,
Le là số Lewis (mục
11-7.3),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sc là số Schmidt
(mục 11-7.2).
So sánh với mục 11-5.2, số Péclet đối với
truyền nhiệt.
11-6.3
số Grashof <lưu chuyển khối lượng>
Gr*
hệ thức giữa lực nổi và lực nhớt trong đối
lưu tự nhiên trong chất lưu, biểu thị bằng
Gr* = l3 gβΔx/v2; trong đó
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu, và
x là phần lượng chất [TCVN 7870-9 (ISO
80000-9)],
Δx là chênh lệch của
phần lượng chất [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)] theo độ dài l, và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
“Nồng độ lượng chất” [TCVN
7870-9 (ISO 80000-9)] cũng được sử dụng thay vì "phần lượng chất".
So sánh với mục 11-4.4, số Grashof.
11-6.4
số Nusselt <lưu
chuyển khối lượng>
Nu*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nu* = k'l/(ρD); trong đó
k' là mật độ dòng
khối qm/A qua bề mặt, trong đó
qm là lưu
lượng khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
A là diện tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dày [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu, và
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
Đôi khi đại lượng này được gọi là số
Sherwood, Sh.
So sánh với mục 11-5.5, số Nusselt đối với
truyền nhiệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Stanton <lưu chuyển khối lượng>
St*
hệ thức giữa lưu chuyển khối lượng vuông
góc với bề mặt của dòng chất lưu và lưu chuyển khối lượng song song với bề
mặt trong dòng bề mặt tự do, biểu thị bằng
St* = k'/(ρʋ); trong đó
k' là mật độ dòng
khối qm/A qua bề mặt, trong đó
qm là lưu tốc
khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
A là diện tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St* = Nu*/Pe*; trong đó
Nu* là số Nusselt đối
với lưu chuyển khối lượng (mục 11-6.4), và
Pe* là số Péclet đối
với lưu chuyển khối lượng (mục 11-6.2).
So sánh với mục 11-5.7, số Stanton đối với
truyền nhiệt.
11-6.6
số Graetz <lưu chuyển khối lượng >
Gz*
tỷ số giữa tốc độ lưu chuyển khối lượng
bình lưu và tốc độ lưu chuyển khối lượng theo tia trong ống, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d là đường kính thủy
lực [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của ống,
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của ống, và
Pe* là số Péclet đối
với lưu chuyển khối lượng (mục 11-6.2)
11-6.7
thừa số lưu chuyển khối lượng;
thừa số-j <lưu chuyển khối lượng>
j*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
; trong đó
k là hệ số lưu
chuyển khối lượng qua bề mặt, k = k'/ρ, trong đó
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
k' là mật độ dòng
khối qm/A qua bề mặt, trong đó
qm là lưu tốc
khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
A là diện tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
ʋ là tốc độ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jm = j* = St*.Sc2/3; trong đó
St* là số Stanton đối
với lưu chuyển khối lượng (mục 11-6.5), và
Sc là số Schmidt (mục
11-7.2).
Xem thêm thừa số truyền nhiệt (mục
11-5.17).
11-6.8
số Atwood
At
chênh lệch mật độ theo tỷ lệ của chất lưu
nặng hơn và nhẹ hơn, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρ2 là mật độ
của chất lưu nhẹ hơn
Số Atwood được dùng trong nghiên cứu sự mất
ổn định thủy động trong dòng phân tầng mật độ.
11-6.9
số Biot <lưu chuyển khối lượng>
Bi*
hệ thức giữa tốc độ lưu chuyển khối lượng ở
giao diện và tốc độ lưu chuyển khối lượng bên trong vật thể, biểu thị bằng
Bi* = kl/Dint; trong đó
k là hệ số lưu chuyển
khối lượng qua bề mặt,
k = k'/ρ, trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k' là mật độ dòng
khối qm/A qua bề mặt, trong đó
qm là lưu tốc
khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
A là diện tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dày [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của lớp, và
Dint là hệ số
khuếch tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)] tại giao diện
11-6.10
số Morton
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
; trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu bao quanh,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu bao quanh,
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của giao diện, và
ρb là khối
lượng riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của bọt khí hoặc giọt
Số Morton được dùng để xác định dạng của
bọt khí hoặc giọt.
Số Morton cũng được cho bằng
Mo = We3Fr-2Re-4; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fr là số Froude (mục
11-4.3), và
Re là Reynold (mục
11-4.1).
11-6.11
số Bond; số Eötvös
Bo, Eo
tỷ số giữa lực quán tính và lực mao dẫn đối
với bọt khí hoặc giọt chất lỏng trong chất lưu, biểu thị bằng
; trong đó
α là gia tốc của vật
thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], chủ yếu là gia tốc rơi tự do g [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của giao diện,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] (bán kính của giọt hoặc bán kính của ống
mao dẫn), và
ρb là khối
lượng riêng [TCVN 78704 (ISO 800004)] của bọt khí hoặc giọt
Trong trường hợp gia tốc rơi tự do hấp dẫn α
= g [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], tên gọi số Eötvös được sử dụng nhiều
nhất.
Số Bond cũng được cho bằng
Bo = We/Fr; trong đó
We là số Weber (mục
11-4.5), và
Fr là số Froude (mục
11-4.3).
Số Bond cũng được sử dụng cho tác động mao
dẫn dẫn động bằng lực nổi.
11-6.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ar
tỷ số giữa lực nổi và lực nhớt trong chuyển
động chất lưu do chênh lệch mật độ đối với vật thể trong chất lưu, biểu thị
bằng
; trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể,
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
ρb là khối
lượng riêng [TCVN 78704 (ISO 800004)] của vật thể, và
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 78704 (ISO 800004)] của chất lưu
Trong định nghĩa này, vật thể có thể được
thay thế bằng chất lưu không trộn lẫn được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-6.13
số giãn nở
Ex
tỷ số giữa lực nổi và lực quán tính trong
chất lưu di chuyển do chênh lệch mật độ đối với bọt khí tăng lên trong chất
lỏng, biểu thị bằng
; trong đó
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của bọt,
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của bọt,
ρb là khối
lượng riêng [TCVN 78704 (ISO 800004)] của bọt khí, và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-6.14
số Marangoni
Mg,
Mar
tỷ số giữa nhiệt lưu chuyển bằng đối lưu
Marangoni và nhiệt lưu chuyển bằng khuếch tán nhiệt trong đối lưu mao
dẫn-nhiệt của màng lỏng trên mặt tự do, biểu thị bằng
; trong đó
l là độ dày đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của màng,
ΔT là chênh lệch
nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] giữa bề mặt và mặt
ngoài của màng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
α là độ khuếch tán
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)] của chất lỏng, và
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của màng
Đối lưu Marangoni là dòng mặt tự do do sức
căng bề mặt khác nhau gây ra do gradient nhiệt độ.
Đại lượng này đôi khi được gọi là số
Thompson.
11-6.15
số Lockhart- Martinelli
Lp
tỷ số của các lưu tốc khối lượng nhân với
căn bậc hai của mật độ trong dòng chảy hai pha, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ṁg là lưu tốc
khối lượng pha khí,
ρg là mật độ
khí [TCVN 78704 (ISO 800004)], và
ρ1 là mật độ
chất lỏng
Tham số Lockhart-Martinelli được sử dụng,
ví dụ, trong đun sôi hoặc ngưng tụ.
11-6.16
số Bejan <lưu chuyển khối lượng>
Be*, Be2
tỷ số giữa công cơ học và tổn hao năng
lượng ma sát và khuếch tán trong dòng nhớt của chất lưu trong ống, biểu thị
bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của kênh,
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)] của chất lưu, và
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)], độ khuếch tán khối
Có đại lượng tương tự đối với truyền nhiệt
(mục 11-5.9).
11-6.17
số chân không
Ca, Cn
tỷ số giữa số dư của cột áp thủy tĩnh cục
bộ và áp suất động đối với dòng chảy nhanh trong chất lưu, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pv là áp suất
hơi [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu, và
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của dòng
Số chân không biểu thị tỷ số của số dư áp
suất tĩnh cục bộ trên cột áp suất hơi với áp suất động.
11-6.18
số hấp thụ
Ab
hệ thức giữa lưu tốc khối lượng và diện
tích bề mặt đối với hấp thụ khí tại tấm chắn thấm ướt, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
k' là mật độ dòng
khối qua bề mặt, k' = qm/A, trong đó
qm là lưu tốc
khối lượng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
A là diện tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của bề mặt ướt,
d là độ dày [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của màng lỏng
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)], và
qv là lưu tốc
thể tích [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] trên mỗi chu vi ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số mao dẫn
Ca
tỷ số giữa lực hấp dẫn và lực mao dẫn đối
với chất lưu trong ống hẹp, biểu thị bằng
Ca = d2 ρg/γ; trong đó
d là đường kính
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của ống,
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 78704 (ISO 80000-4)] của chất lưu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số mao dẫn động lực
Ca*,
Cn
tỷ số giữa lực nhớt và lực mao dẫn tác động
trên một giao diện giữa chất lỏng và khí, hoặc giữa hai chất lưu không trộn
lẫn được đối với dòng chất lưu bị ảnh hưởng bởi sức căng bề mặt, biểu thị
bằng
Ca* = ηʋ/γ, trong đó
η là độ nhớt động
lực [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)] của chất lưu,
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 7870-4 (ISO 800004)]
Số mao dẫn động lực cũng được cho bằng tỷ
số giữa số Weber và số Reynold.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 đưa ra tên, ký hiệu và định nghĩa của
một số hằng số vật chất, liên quan đến tính chất cơ học, điện và nhiệt động lực
của vật chất, cũng như mối quan hệ của chúng. Một số hằng số vật chất được biết
đến rộng rãi không được liệt kê trong bảng vì chúng được cho trong các tiêu
chuẩn khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 7870 (ISO 80000), ví dụ, tỷ số nhiệt dung
riêng, γ [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], hoặc độ phát xạ ε [TCVN 7870-7
(ISO 80000-7)].
Bảng 4 - Hằng
số vật chất
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-7.1
số Prandtl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa độ nhớt động và độ khuếch tán
nhiệt đối với chất lưu, biểu thị bằng
Pr = v/a; trong đó
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 800004)], và
a là độ khuếch tán
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
Số Prandti cũng biểu thị tỷ số giữa nhiệt
sinh ra bởi độ nhớt và nhiệt lưu chuyển bằng khuếch tán nhiệt. Mô hình lưu
chuyển khối lượng của số Prandtl là số Schmidt (mục 11-7.2).
Số Prandtl cũng được cho bằng
Pr = Pe/Re; trong đó
Pe là số Péclet (mục
11-5.2), và
Re là số Reynold (mục
11-4.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Schmidt KHÔNG DÙNG: số Colburn
Sc
tỷ số giữa độ nhớt động và hệ số
khuếch tán đối với chất lưu, biểu thị bằng
Sc = v/D; trong đó
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
Mô hình truyền nhiệt của số Schmidt là số
Prandtl (mục 11-7.1).
11-7.3
số Lewis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa độ khuếch tán nhiệt và hệ số
khuếch tán đối với truyền nhiệt trong chất lưu, biểu thị bằng
Le = a/D; trong đó
a là độ khuếch tán
nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
D là hệ số khuếch tán
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
Số Lewis cũng được cho bằng
Le = Sc/Pr; trong đó
Sc là số Schmidt (mục
11-7.2), và
Pr là số Prandtl (mục
11-7.1).
So sánh với mục 11-5.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-7.4
số Ohnesorge
Oh
hệ thức giữa lực nhớt và căn bậc hai của
tích lực quán tính và lực mao dẫn đối với sự phun chất lỏng, biểu thị bằng
; trong đó
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)],
γ là sức căng bề mặt
[TCVN 78704 (ISO 800004)],
ρ là khối lượng riêng
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
; trong đó
We là số Weber (mục
11-4.5), và
Re là Số Reynold (mục
11-4.1).
Xem thêm số Laplace (mục 11-4.37).
Độ dài đặc trưng thường là đường kính giọt.
11-7.5
số Cauchy, tham số co giãn khí
Cy
hệ thức giữa lực quán tính và lực nén trong
chất lưu chịu nén, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)], và
K là môđun nén,
môđun khối [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
11-7.6
số Hooke
Ho2
hệ thức giữa lực quán tính và lực ứng suất
tuyến tính trong chất lưu đàn hồi, biểu thị bằng
Ho2 = ρʋ2/E;
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)], và
E là môđun đàn hồi
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
11-7.7
số Weissenberg
Wi
tích đạo hàm theo thời gian của tốc độ
trượt và thời gian hồi phục trong dòng chảy nhớt, biểu thị bằng
; trong đó
là đạo hàm theo thời gian của độ biến dạng
trượt [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Weissenberg thể hiện tầm quan trọng
tương đối của lực nhớt khi so sánh với lực đàn hồi.
Đạo hàm theo thời gian của độ biến dạng
trượt đôi khi được gọi là tốc độ trượt.
11-7.8
số Deborah
De
tỷ số giữa thời gian hồi phục của chất lưu
nhớt và khoảng thời gian quan trắc trong lưu biến học về chất lưu nhớt, biểu
thị bằng
De = tc/tp; trong đó
tc là thời
gian hồi phục ứng suất, và
tp là khoảng
thời gian quan trắc [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-7.9
số Lorentz
Lo
tỷ số giữa độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt,
biểu thị bằng
; trong đó
σ là độ dẫn điện [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6)];
ΔU là chênh lệch điện
áp U [TCVN 7870-6 (ISO 80000-6)] giữa hai điểm quy chiếu,
λ là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
ΔT là chênh lệch
nhiệt độ nhiệt động lực T [TCVN 7870-5 (ISO 80000-6)] giữa hai điểm
quy chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-7.10
số nén
Z
tỷ số giữa độ nén đẳng nhiệt [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)] của một loại khí và của khí lý tưởng, biểu thị bằng
; trong đó
p là áp suất [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
Rs là hằng số
khí riêng [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
T là nhiệt độ nhiệt
động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Từ thủy động lực
học
Bảng 5 đưa ra tên, ký hiệu và định nghĩa của
số đặc trưng trong từ thủy động lực học (MHD). MHD liên quan đến động lực học
về chất lưu dẫn điện, được đặc trưng bằng các hằng số vật chất như khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], độ từ thẩm [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] và độ
dẫn điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)] và tương tác với các trường ngoài như mật
độ từ thông [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)].
Bảng 5 - Số đặc
trưng trong từ thủy động lực học
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-8.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm
hệ thức giữa lực quán tính và lực nhớt
từ-động lực trong chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
Rm = ʋlμσ = ʋl/vm; trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của chất lưu.
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
vm = 1/(μσ)
là độ nhớt từ (độ khuếch tán từ)
Số này cũng được gọi là số Reynold từ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rm = Re.Prm; trong đó
Re là số Reynold (mục
11-4.1), và
Prm, là số
Pramdtl từ (mục 11-8.10).
11-8.2
số Batchelor
Bt
hệ thức giữa sự khuếch tán quán tính và sự
khuếch tán từ-động lực trong chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
Bt = ʋlσ μ/(εrμr);
trong đó
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
εr là hằng số
điện môi tương đối [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
μr là độ từ
thẩm tương đối [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
11-8.3
số điện Nusselt
Ne
hệ thức giữa dòng đối lưu và dòng khuếch
tán của các ion trong điện hóa học, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
D* = (D++ D-)/2, trong đó D+,
D- tương ứng là hệ số khuếch tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)]
của ion dương hoặc âm
Số này cũng được gọi là số Nusselt điện.
Đôi khi đại lượng này được gọi là số điện
Reynold.
11-8.4
Số Alfvén; số từ Mach; số Kárman
Al
hệ thức giữa tốc độ plasma và tốc độ sóng
Alfvén, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)],
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
Nghịch đảo của số này thường được dùng sai.
Tên “số Alfvén Mach” được sử
dụng trong nghiên cứu về gió mặt trời.
Đại lượng
được gọi là tốc độ
sóng Alfvén, trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-8.5
số Hartmann
Ha
hệ thức giữa ứng suất từ gây ra và ứng suất
trượt thủy động lực trong chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
; trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-8.6
số Cowling <từ tính>;
số từ Euler
Co
tỷ số của mật độ năng lượng từ và mật độ
năng lượng động học trong plasma, biểu thị bằng
Co = B2/(μρv2); trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
ρ là khối lượng riêng
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Cowling cũng biểu thị tỷ số của áp suất
từ với áp suất động lực.
Đại lương này bằng bình phương nghịch đảo
của số Alfvén.
Đại lượng này cũng thường được gọi là số
Cowling thứ, Co2.
Khi đó, số Cowling đầu được định nghĩa là
Co1 = Co · Rm; trong đó Rm là số từ Reynold (mục
11-8.1).
11-8.7
số điện Stuart
Se
tỷ số giữa mật độ năng lượng điện và mật độ
năng lượng động học trong plasma, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ε hằng số điện môi
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
E là cường độ điện
trường [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
Số điện Stuart là bản sao điện của số
Cowling (mục 11-8.6).
11-8.8
số áp suất từ
Nmp
tỷ số giữa áp suất khí và áp suất từ trong
khí hoặc plasma, biểu thị bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p là áp suất [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4)],
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
Đại lượng pm = B2/(2μ)
được gọi là áp suất từ, trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)].
11-8.9
số Chandr asekhar
Q,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tỷ số giữa lực Lorentz và lực nhớt trong
đối lưu từ trong chất lưu, biểu thị bằng
Q = (Bl2) σ/ρv; trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], thang độ dài của hệ
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Số Chandrasekhar cũng được cho bằng Q =
Ha2 trong đó Ha là số Hartmann (mục 11-8.5).
11-8.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prm
tỷ số giữa độ nhớt động và độ nhớt từ trong
chất lỏng dẫn điện, biểu thị bằng
Prm = vσμ; trong đó
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
Đại lượng vm = 1/(μσ)
được gọi là độ nhớt từ hoặc độ khuếch tán từ. Xem mục 11-8.11.
Số từ Prandtl cũng được cho bằng
Prm = Rm·Re; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Re là số Reynold (mục
11-4.1).
Số này cũng được gọi là số Prandtl từ.
11-8.11
số Robert
Ro
tỷ số giữa độ khuếch tán nhiệt và độ nhớt
từ trong chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
Ro = α
σ μ,
trong đó
α là độ
khuếch tán nhiệt [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
σ là độ dẫn
điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng vm = 1/(μσ)
được gọi là độ nhớt từ hoặc độ khuếch tán từ; trong đó
μ là độ từ thẩm [TCVN
7870-6 (IEC 80000-6)], và
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
11-8.12
số Stuart
Stw
tỷ số giữa lực từ và lực quán tính trong
chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
Stw = B2 lσ/(ʋρ); trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
ʋ là tốc độ đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Số Stuart đôi khi được gọi là tham số lực
từ.
Đôi khi căn bậc hai được sử dụng sai
Số Stuart cũng được cho bằng
Stw = Ha2/Re; trong đó
Ha là số Hartmann, và
Re là số Reynold.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số từ
Nmg
tỷ số giữa lực từ và lực nhớt trong chất
lưu dẫn điện, biểu thị bằng
; trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
η là độ nhớt động lực [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4)], và
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-8.14
tham số điện trường
Ef
tỷ số giữa lực Coulomb và lực Lorentz trên
vật liệu hoặc hạt tích điện di chuyển, biểu thị bằng
Ef = E/(ʋB); trong đó
E là cường độ điện
trường [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
ʋ là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)], và
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Hall
Hc,
CH
tỷ số giữa tần số quay và tần số va chạm
trong plasma, biểu thị bằng
; trong đó
ωc là tần số
góc xyclôtron [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)];
λ là quãng đường tự
do trung bình [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)], và
ʋ là tốc độ trung
bình [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
Đôi khi nghịch đảo của số này bị sử dụng
sai.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-8.16
số Lundquist
Lu
tỷ số giữa tốc độ Alfvén và tốc độ từ-động
lực trong plasma, biểu thị bằng
; trong đó
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại lượng
được gọi là tốc độ sóng Alfvén. Xem mục
11-8.4.
Đại lượng υm = 1/(lσμ)
được gọi là tốc độ động lực từ; trong đó
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
σ là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
μ là độ từ thẩm [TCVN
7870-6 (IEC 80000-6)]. Số Lundquist cũng được cho bằng
Lu = Rm/Al; trong đó
Rm là số từ Reynold
(mục 11-8.1), và
Al là số
Alfvén (mục 11-8.4).
Xem thêm số Hartmann (mục 11-8.5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số từ Joule
Jom
tỷ số giữa năng lượng cấp nhiệt Joule và
năng lượng từ trường trong plasma, biểu thị bằng
Jom = 2 ρμcpΔT/B2; trong đó
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)],
μ là độ từ
thẩm [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
T là nhiệt độ nhiệt
động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)], và
B là mật độ từ thông
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-8.18
số từ Grashof
Grm
biểu thức toán học đối với truyền nhiệt
bằng đối lưu nhiệt-từ tự do của chất lưu thuận từ dưới trọng lực,
Grm = 4π σe
μe gαV ΔTl3/v; trong
đó
σe là độ dẫn
điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
μe là độ từ
thẩm [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
g là gia tốc rơi tự
do [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
αV là hệ số nở thể tích [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)],
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
v là độ nhớt động
[TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)]
Số này cũng được gọi là số Grashof từ.
Xem thêm số Grashof (mục 11-4.4).
11-8.19
số Naze
Na
tỷ số giữa vận tốc sóng Alfvén và vận tốc
âm thanh trong plasma, biểu thị bằng
; trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c là vận tốc âm
thanh [TCVN 7870-8 (ISO 80000-8)],
ρ là khối lượng
riêng [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4)], và
μ là độ từ thẩm
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
Đại lượng
được gọi là tốc độ
sóng Alfvén. Xem thêm 11-8.4.
11-8.20
số điện Reynold
Ree
tỷ số giữa tốc độ chất lưu và tốc độ trôi
trung bình của hạt mang điện trong chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
Ree = ʋεe/(ρelμ);
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
εe là hằng số điện môi [TCVN
7870-6 (IEC 80000-6)],
ρe là mật độ điện tích
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
μ là độ linh động
[TCVN 7870 10 (ISO 80000-10)] của vật mang điện
Số này cũng được gọi là số Reynold điện.
Tốc độ trôi của hạt mang điện trong điện
trường được cho bằng
; trong đó
E là cường độ điện
trường [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)], và
μ là độ linh động [TCVN 7870-10 (ISO
80000-10)] của vật mang điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Ampère
Am
hệ thức giữa dòng điện mặt và cường độ từ
trường trong chất lưu dẫn điện, biểu thị bằng
Am = IA/lH; trong đó
IA là dòng
điện mặt,
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)], và
H là cường độ từ
trường [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)]
Số này cũng được gọi là số từ trường.
Dòng điện mặt được cho bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρA là mật độ
điện tích mặt [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
l là độ dài đặc
trưng [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)],
μ là độ linh động [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10)]
của vật mang điện, và
E là cường độ điện
trường [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6)],
9 Hỗn hợp
Bảng 6 đưa ra tên, ký hiệu và định nghĩa của
số đặc trưng không được đề cập trong các mục trước.
Bảng 6 - Số Arrhenius
và số Landau-Ginzburg
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
11-9.1
số Arrhenius
α
tỷ số giữa năng lượng hoạt hóa và năng
lượng nhiệt; trong phản ứng hóa học nó là hệ số mũ của hằng số tốc độ phản
ứng, k, biểu thị bằng
k ~ exp (α), với α =
E0/ (RT); trong đó
E0 là năng
lượng hoạt hóa [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5)],
R là hằng số khí mol
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9)], và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-9.2
số Landau-Ginzburg
tỷ số giữa độ xuyên sâu của từ trường vào
chất siêu dẫn và độ dài kết hợp của dao động nhiệt động lực trong pha siêu
dẫn trong vật chất ở nhiệt độ nhiệt động lực bằng không, biểu thị bằng
; trong đó
λL là độ xuyên sâu London [TCVN
7870-12 (ISO 80000-12)], và
ξ là độ dài kết hợp [TCVN 7870-12 (ISO
80000-12)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng và
đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
[2] TCVN 7870-4 (ISO 80000-4), Đại lượng và
đơn vị - Phần 4: Cơ học
[3] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng và
đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
[4] TCVN 7870-6 (IEC 80000-6), Đại lượng và
đơn vị - Phần 6: Điện từ
[5] TCVN 7870-9 (ISO 80000-9), Đại lượng và
đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
[6] TCVN 7870-12 (ISO 80000-12), Đại lượng và
đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
[7] CRC Handbook of chemistry and physics
(ed. Robert C. Weast), 56th Edition, 1975-1976, CRC-Press, Cleveland Ohio
[8] CRC Handbook of chemistry and physics
(ed. David R.Lide), 88th Edition, 2007-2008, CRC-Press, Boca Raton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] KUNES, J., Dimensionless physical
quantities in science and engineering. Elsevier 2012, 1st ed (e-Book)
[11] MASSEY, B.S., Units, dimensional
analysis and physical similarity. London: Van Nostrand Reihold company, 1971
[12] Plasma Formulary, N.R.L., 2013 (ed. J.D.
Hubs) Naval research laboratory; Washington DC 20375 Printout available from
http://wwwppd.=NRL.navy.mil/=NRLformulary/
[13] WETZLER, H., Kennzahlen der
verfahrenstechnik (in German), Huthig 1985
[14] WHITE, F.M.Fluid mechanics, 3rd edition,
McGraw-Hill
[15] http://thermopedia.com/
[16]
http://www.processassociates.com/process/dimen/dn_all.htm
[17] http://goldbook.iupac.org/index.html
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Mục
số Boltzmann
11-5.19
chân không
11-6.17
số Bond
11-6.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Brinkman
11-5.12
hệ số ma sát Darcy
11-4.23
số Carnot
11-5.14
hệ số kéo
11-4.9
số Cauchy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số nâng
11-4.12
số Chandrasekhar
11-8.9
hệ số ma sát Moody
11-4.23
số Clausius
11-5.13
hệ số công suất <lưu lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Colburn
11-5.8
kế phao>
11-4.34
số nén
11-7.10
hệ số đẩy
11-4.13
số Cowling <từ tính>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Dean
11-4.14
mao dẫn
11-6.19
số Deborah
11-7.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Dulong
11-5.15
số hấp thụ
11-6.18
số mao dẫn động lực
11-6.20
số Alfvén
11-8.4
số Eckert
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Ampère
11-8.21
số Eötvös
11-6.11
số Archimedes
11-6.12
số Ekman
11-4.21
số Arrhenius
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Euler từ
11-8.6
số Atwood
11-6.8
số Euler
11-4.2
số Bagnold
11-4.10
số giãn nở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số BagnoId <hạt rắn>
11-4.11
số Fanning
11-4.24
số Batchelor
11-8.2
số Fourier <truyền nhiệt>
11-5.1
số Bejan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Fourier <lưu chuyển khối
11-6.1
số Bejan <entropy>
11-5.10
lượng>
số Bejan <truyền nhiệt>
11-5.9
số Froude
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Bejan <truyền nhiệt>
11-6.16
số Froude <truyền nhiệt>
11-5.4
số Bejan <entroy>
11-5.10
số Galilei
11-4.41
số Bingham
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Goertler
11-4.25
số Biot <truyền nhiệt>
11-5.6
số Graetz <truyền nhiệt>
11-5.16
số Biot <lưu chuyển khối
số Graetz <lưu chuyển khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lượng>
11-6.9
lượng>
11-6.6
số Blake
11-4.38
số từ Grashof
11-8.18
số Bodenstein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Grashof
11-4.4
số Bodenstein <lưu chuyển
số Grashof <lưu chuyển khối
khối lượng>
11-6.2
lượng>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Hagen
11-4.26
số công suất
11-4.29
số Hall
11-8.15
số từ Prandtl
11-8.10
số Hartmann
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Prandtl
11-7.1
số truyền nhiệt
11-5.17
số Rayleigh
11-5.3
số Hedström
11-4.18
số Reech
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Hooke
11-7.6
số điện Reynold
11-8.20
số từ Joule
11-8.17
số Reynolds từ
11-8.1
số Kárman
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Reynolds
11-4.1
số Kiebel
11-4.20
số Richardson
11-4.30
số Knudsen
11-4.7
số Roberts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Lagrange
11-4.16
số Rossby
11-4.20
số Landau-Ginzburg
11-9.2
số Schmidt
11-7.2
số Laplace
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Sommerfeld
11-4.39
số Laval
11-4.27
số Stanton <truyền nhiệt>
11-5.7
số Lewis
11-7.3
số Stanton <lưu chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Lorentz
11-7.9
khối lượng>
11-6.5
số Lundquist
11-8.16
số Stark
11-5.20
số Mach từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Stefan <chuyển pha>
11-5.11
số Mach
11-4.6
số Stokes number <kéo>
11-4.36
số từ trường
11-8.21
số Stokes <lực hút>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số từ
11-8.13
số Stokes <lưu lượng kế
số áp suất từ
11-8.8
phao>
11-4.34
số Marangoni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Stokes <liên quan đến
số Morton
11-6.10
thời gian>
11-4.32
số Naze
11-8.19
số Stokes <hạt rung>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Nusselt điện
11-8.3
số Strouhal
11-4.8
số Nusselt <truyền nhiệt>
11-5.5
số Stuart điện
11-8.7
số Nusselt <lưu chuyển khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Stuart
11-8.12
lượng>
11-6.4
số Suratman
11-4.37
số Ohnesorge
11-7.4
số Taylor <lưu chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Péclet <truyền nhiệt>
11-5.2
mômen động lượng>
11-4.40
số Péclet <lưu chuyển khối
số Thomson
11-4.8
lượng>
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Weber
11-4.5
số dẻo
11-4.17
số Weissenberg
11-7.7
số Poiseuille
11-4.28
số Womersley
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số Pomerantsev <truyền
nhiệt>
11-5.18
tham số điện trường
11-8.14
tham số Goertler
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lượng>
thừa số truyền nhiệt
11-5.8
tham số Lockhart-Martinelli
11-6.15
thừa số-j <truyền nhiệt>
11-5.8
thừa số lưu chuyển khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thừa số-j<lưu chuyển khối
11-6.7
lượng
11-6.7
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Lưu chuyển mômen động lượng
5 Truyền nhiệt
6 Lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai
thành phần
7 Hằng số vật chất
8 Từ thủy động lực học
9 Hỗn hợp
Thư mục tài liệu tham khảo
Chỉ mục theo bảng chữ cái