|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
Số hiệu:
|
TCVN7870-4:2020
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.060 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số mục
|
Đại lượng
|
Đơn vị
|
Chú thích
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
4-1
|
khối lượng
|
m
|
thuộc tính của một vật thể thể hiện
vật thể theo quán tính liên quan đến những thay đổi về trạng thái chuyển động
cũng như lực hấp dẫn của vật thể
với các vật thể
khác.
|
kg
|
kilôgam (kg) là môt trong bảy đơn vị
cơ bản [xem TCVN 7870-1 (ISO 80000-1)] của Hệ đơn vị quốc tế, SI.
Xem thêm IEC 60050-113.
|
4-2
|
khối lượng riêng, mật độ
|
|
đại lượng đặc trưng cho phân bố
không gian của khối lượng trong vật liệu liên tục:
trong đó m là khối lượng của
vật liệu chứa trong miền vô cùng nhỏ tại điểm r và V là
thể tích của miền này
|
kg m-3
|
|
4-3
|
thể tích riêng
|
v
|
nghịch đảo của khối lượng riêng p
(mục 4-2):
|
kg-1 m3
|
|
4-4
|
khối lượng riêng tương đối,
mật độ tương đối
|
d
|
tỷ số giữa khối lượng riêng của chất
p và khối lượng riêng của chất quy chiếu p0:
|
1
|
cần quy định điều kiện và vật liệu đối
với chất quy
chiếu.
|
4-5
|
khối lượng theo bề mặt, mật độ mật
|
|
đại lượng đặc trưng cho phân bố theo
diện tích của khối lượng trong vật liệu liên tục:
trong đó m là khối lượng của
vật liệu tại vị trí r và A là diện tích.
|
kg m-2
|
Không nên sử dụng tên “grammage” cho
đại lượng này.
|
4-6
|
khối lượng riêng theo chiều dài, mật
độ dài
|
|
đại lượng đặc trưng cho phân bố theo
chiều dài của khối lượng trong vật liệu liên tục:
trong đó m là khối lượng của
vật liệu tại vị trí r và l là chiều
dài
|
kg m‘1
|
|
4-7
|
mômen quán tính
|
J
|
đại lượng tenxơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] đặc trưng cho quán tính quay của vật rắn so với trục quay đi qua một
điểm có định thể
hiện bằng tích tenxơ:
trong đó L là mômen động lượng
(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể so với động lượng điểm quy chiếu và là vận tốc góc
(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
kg m2
|
Việc tính giá trị yêu cầu phép lấy
tích phân.
|
4-8
|
mômen động lượng
|
p
|
tích khối lượng m (mục 4-1) của một
vật thể và vận tốc V [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của tâm khối: p = m v
|
kg m s-1
|
|
4-9.1
|
lực
|
F
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] mô tả sự tương tác
giữa các vật thể hoặc các hạt
|
N
kg m s-2
|
|
4-9.2
|
trọng lượng
|
Fg
|
lực (mục 4-9.1) tác động lên vật thể trong trường
hấp dẫn của trái đất:
trong đó m là khối lượng của
vật thể (mục 4-1) và g là gia tốc rơi tự do địa phương (TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)
|
N
kg m s-2
|
Trong cách nói thông thường,
"trọng lượng" vẫn bị dùng nhầm với nghĩa "khối lượng", cần
tránh thực tế này.
Trọng lượng là ví dụ của lực hấp dẫn.
Trọng lượng không chỉ bao gồm lực hấp dẫn địa phương mà còn cả lực ly tâm địa
phương do sự quay của Trái đất.
|
4-9.3
|
lực ma sát tĩnh, ma sát tĩnh
|
Fs
|
lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động
trước khi vật thể bắt đầu trượt trên bề mặt
|
N
kg m s-2
|
Về hệ số ma sát tĩnh, xem mục
4-23.1.
|
4-9.4
|
lực ma sát động
|
Fµ
|
lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động
khi vật thể trượt trên bề mặt.
|
N
kg m s-2
|
Về hệ số ma sát động, xem mục
4-23.2.
|
4-9.5
|
lực cản lăn, lực ma sát lăn
|
|
lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động
khi vật thể lăn trên bề mặt
|
N
kg m s-2
|
Về hệ số lực cản lăn, xem mục
4-23.3.
|
4-9.6
|
lực cản kéo
|
FD
|
lực (mục 4-9.1) chống lại chuyển động
của vật thể trong chất lưu
|
N
kg m s-2
|
Về hệ số kéo, xem mục 4-23.4.
|
4-10
|
xung lực
|
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] mô tả ảnh hưởng của lực tác động trong một khoảng thời gian:
trong đó F là lực (mục
4-9.1), t là thời gian [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và [t1, t2] được coi
là khoảng thời gian
|
N s
kg m s-1
|
Đối với khoảng thời gian [t1, t2] ,
trong đó p là động lượng (mục
4-8).
|
4-11
|
mômen động lượng góc
|
L
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] được mô tả bằng tích
vectơ:
trọng đó r là vectơ vị trí [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] đối với trục quay và p là động lượng (mục 4-8)
|
kg m2
s-1
|
|
4-12.1
|
mômen lực
|
M
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] được mô tả bằng tích
vectơ:
trong đó r là vectơ vị trí [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] liên quan đến trục quay và F là lực (mục 4-9.1)
|
N m
kg m2
s-2
|
Mômen của lực uốn được ký hiệu bằng Mb.
|
4-12.2
|
mômen xoắn
|
T.
MQ
|
đại lượng được mô tả bằng tích vô hướng:
trong đó M là mômen lực (mục 4-12.1)
và eQ là vectơ đơn vị có hướng liên quan đến mômen xoắn
đang xét
|
N m
kg m2
s-2
|
Ví dụ về mômen xoắn là mômen xoắn của
lực liên quan đến trục dọc của tia hoặc trục.
|
4-13
|
xung mômen động lượng góc
|
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] mô tả tác động của mômen lực trong một khoảng thời gian:
trong đó M là mômen lực
(mục 4-12.1), t là thời gian [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và [t1, t2] được coi
là khoảng thời gian
|
N m s
kg m2
s-1
|
Đối với khoảng thời gian [t1, t2],
trong đó L là mômen động lượng
góc.
|
4-14.1
|
áp suất
|
p
|
thành phần lực vuông góc với một bề
mặt chia cho diện tích:
trong đó là vectơ đơn vị của pháp tuyến bề mặt,
F là lực (mục 4-9.1) và
A là diện tích [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
|
4-14.2
|
áp suất dư
|
|
áp suất p (mục
4-14.1) được làm giảm bằng áp suất môi trường xung quanh :
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Thường được chọn là áp suất tiêu chuẩn. Áp suất dư là
dương hoặc âm.
|
4-15
|
ứng suất
|
σ
|
đại lượng tenxơ [(TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] đặc trưng cho trạng thái căng hoặc nén của vật chất
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Tenxơ ứng suất là đối xứng và có ba
thành phần ứng suất pháp tuyến
và ba thành phần ứng suất trượt
(Đêcac).
|
4-16.1
|
ứng suất pháp tuyến
|
|
đại lượng vô hướng [(TCVN 7870-2
(ISO 80000- 2)] mô tả tác dụng bề mặt của lực vào vật thể:
trong đó là thành phần pháp tuyến của lực (mục
4-9.1) và A là diện tích [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của phần tử mặt
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Một cặp lực đối nhau có độ lớn F tác động
lên bề mặt đối nhau của một lát (lớp) chất rắn đồng nhất vuông góc
với nó và phân bố đều, gây ra ứng suất pháp tuyến không đổi = FA trong lát
(lớp) đó.
|
4-16.2
|
ứng suất trượt
|
|
đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] mô tả tác động bề mặt của lực vào vật thể:
trong đó là thành phần lực tiếp tuyến (mục
4-9.1) và A là diện tích
[(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của phần tử mặt
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Một cặp lực đối nhau có độ lớn F tác
động lên bề mặt đối nhau của một lát (lớp) chất rắn đồng nhất song
song với nó và phân bố đều, gây ra ứng suất tiếp tuyến không đổi trong lát (lớp).
|
4-17.1
|
độ biến dạng dài
|
|
đại lượng tenxơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] đặc trưng cho sự biến dạng của chất do ứng suất gây ra
|
1
|
Tenxơ biến dạng dài là đối xứng và
có ba thành phần biến dạng dài và ba thành phần biến dạng trượt (Đêcac).
|
4-17.2
|
độ biến dạng dài tương đối
|
|
sự thay đổi độ dài ∆l [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể chia cho độ dài l của nó
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
|
1
|
|
4-17.3
|
độ biến dạng trượt
|
|
độ dịch song song ∆x [(TCVN 7870-3
(ISO 80000-3)] của hai bề mặt của lớp chia cho độ dày d [(TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của lớp đó:
|
1
|
|
4-17.4
|
độ biến dạng thể tích tương đối
|
9
|
sự thay đổi thể tích ∆V [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể chia cho thể tích V0 của nó
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
|
1
|
|
4-18
|
số Poisson
|
|
Sự thay đổi độ rộng ∆b [độ rộng được
xác định trong TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] chia cho sự thay đổi độ dài ∆l [độ dài được
xác định trong TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
|
1
|
|
4-19.1
|
môđun đàn hồi, môđun Young
|
|
ứng suất pháp tuyến σ (mục 4-16.1)
chia cho độ biến dạng dài tương đối (mục 4-17.2):
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Các điều kiện cần được quy định (ví
dụ, quá trình đoạn nhiệt hoặc đẳng nhiệt).
|
4-19.2
|
môđun cứng, môđun trượt
|
G
|
ứng suất trượt (mục 4-16.2) chia cho độ biến dạng
trượt (mục 4-17.3):
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Các điều kiện cần được quy định (ví
dụ, quá trình đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt).
|
4-19.3
|
môđun nén, môđun khối
|
|
số âm của tỷ số giữa áp suất p (mục
4-14.1) và độ biến dạng dài tương đối 9 (mục 4-17.4):
|
Pa
N m-2
kg m-1 s-2
|
Các điều kiện cần được quy định (ví dụ, quá
trình đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt).
|
4-20
|
hệ số nén
|
|
sự thay đổi tương đối âm của thể tích V
[(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một đối tượng theo áp suất p (mục
4-14.1) được thể hiện bằng:
|
Pa-1
kg-1 m s2
|
Các điều kiện cần được quy định (ví
dụ, quá trình đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt).
Xem thêm TCVN 7870-5 (ISO 80000-5).
|
4-21.1
|
mômen diện tích trục bậc hai
|
|
đặc trưng hình học của một dạng vật thể:
trong đó M là miền hai
chiều của mặt cắt ngang của một mặt phẳng và vật thể được xét, rQ là khoảng
cách xuyên tâm [TCVN 7870-3 (ISO 80000)] từ trục Q trong một mặt phẳng
của mặt được xét và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
m4
|
Đại lượng này thường được gọi sai là
“mômen quán tính” (mục 4-7).
Có thể bỏ qua chỉ số a nếu không có
khả năng hiểu nhầm.
|
4-21.2
|
mômen diện tích cực bậc hai
|
|
đặc trưng hình học của một dạng vật
thể:
trong đó M là miền hai
chiều của mặt cắt ngang của một mặt phẳng và vật thể được xét, rQ
là khoảng cách xuyên tâm [TCVN 7870-3 (ISO 80000)] từ trục Q vuông góc với một
mặt phẳng của mặt được xét và A là diện tích [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3)]
|
m4
|
Đại lượng này thường được gọi sai là
“mômen quán tính” (mục 4-7).
Có thể bỏ qua chỉ số p nếu không có
khả năng hiều nhầm.
|
4-22
|
môđun kháng
|
|
đặc trưng hình học của một dạng vật
thể:
trong đó là mômen diện tích trục bậc hai (mục 4-
21.1) và rQ, max là khoảng
cách xuyên tâm lớn nhất [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] tại điểm bất kỳ trên mặt
đang xét tính từ trục Q là trục mà được xác định
|
m3
|
|
4-23.1
|
hệ số ma sát tĩnh
|
|
hệ số tỷ lệ giữa độ lớn cực đại của thành phần tiếp tuyến Fmax của lực ma
sát tĩnh (mục 4-9.3) và độ lớn của thành phần pháp tuyến N của lực tiếp xúc
(mục 4- 9.1) giữa hai vật thể đứng yên tương đối với nhau:
|
1
|
Khi không cần phân biệt giữa hệ số
ma sát động và hệ số ma sát tĩnh thì có thể sử dụng tên hệ số ma sát cho cả
hai trường hợp.
|
4-23.2
|
hệ số ma sát động
|
|
hệ số tỷ lệ giữa độ lớn của
lực ma sát động ,
(mục 4- 9.4) và thành phần pháp tuyến N của lực tiếp
xúc (mục 4-9.1):
|
1
|
Khi không cần phân biệt giữa hệ số
ma sát động và hệ số ma sát tĩnh thì có thể sử dụng tên hệ số ma sát cho
cả hai trường hợp.
Hệ số ma sát động µ là độc lập
trong phép xấp xỉ bậc một của bề mặt tiếp xúc.
|
4-23.3
|
hệ số cản lăn
|
|
hệ số tỷ lệ giữa độ lớn của thành phần
tiếp tuyến F và độ lớn của thành phần pháp tuyến N của lực áp
dụng với vật thể lăn trên một bề mặt với tốc độ không đổi:
|
1
|
|
4-23.4
|
hệ số cản kéo, hệ số kéo
|
CD
|
hệ số tỷ lệ với độ lớn FD của lực kéo
(mục 4-9.6) của một vật thể chuyển động trong chất lưu, phụ thuộc vào dạng và
tốc độ v của vật thể
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
trong đó p là mật độ (mục
4-2) của chất lưu và A
lá diện tích măt cắt ngang của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]
|
1
|
|
4-24
|
độ nhớt động lực, (độ nhớt)
|
|
đối với chất lưu chảy tầng,
hằng số tỷ lệ giữa ứng suất tiếp tuyến (mục 4-16.2) trong một chất lưu chuyển động
với vận tốc vx [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] và độ dốc dvx/dz vuông
góc với mặt phẳng cắt:
|
Pa s
kg m-1 s-1
|
|
4-25
|
độ nhớt động
|
v
|
độ nhớt động lực (mục 4-24) chia
cho mật độ p (mục 4-2) của một chất lưu:
|
m2 s-1
|
|
4-26
|
suất căng bề mặt
|
|
độ lớn của lực tác động chống lại sự
mở rộng của phần diện tích bề mặt tách chất lỏng khỏi phần xung
quanh nó.
|
N m-1
kg s-2
|
Khái niệm năng lượng bề mặt
liên quan chặt chẽ với suất căng bề mặt
ứng với một đơn vị diện tích và có cùng thứ nguyên.
|
4-27
|
công suất <cơ học>
|
P
|
tích vô hướng của lực F (mục
4-9.1) tác động lên vật thể và vận tốc v của vật thể [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
P = Fv
|
W
N m s-1 kg m2
s-3
|
|
4-28.1
|
thế năng
|
|
đối với lực bảo toàn F, đại
lượng cộng tính vô hướng tuân theo điều kiện , nếu có
|
J
kg m2 s-2
|
Về định nghĩa năng lượng , xem [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)].
Lực là bảo toàn khi trường lực không
quay, nghĩa là rot F = 0, hoặc F vuông góc với tốc độ của
vật thể để đảm bảo F.dr = 0.
|
4-28.2
|
động năng
|
|
đại lượng [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] vô hướng đặc trưng cho một vật thể chuyển động được
thể hiện
bằng:
trong đó m là khối lượng (mục
4-1) và v là tốc độ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] của vật thể
|
J
kg m2 s-2
|
Về định nghĩa năng lượng, xem [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5)].
|
4-28.3
|
cơ năng
|
E, W
|
tổng động năng T (mục 4-28.2) và
thế năng V (mục 4- 28.1):
E = T+ V
|
J
kg m2 s-2
|
Ký hiệu E và W cũng được sử
dụng cho các loại năng lượng khác.
Định nghĩa này được hiểu theo cách cổ
điển và nó không bao gồm chuyển động nhiệt.
|
4-28.4
|
công cơ học, công
|
A, W
|
đại lượng quá trình mô tả tác động của
lực F (mục 4- 9.1) dọc theo đường cong liên tục trong không gian
ba chiều với độ dịch vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] dr, như
là tích phân đường tích vô hướng của chúng:
|
J
kg m2
s-2
|
Định nghĩa bao gồm trường hợp
trong đó là đường cong
trong không gian pha và ngụ ý rằng nhìn chung công phụ thuộc vào , và loại quá trình
phải được xác định (ví dụ, đẳng entropi hoặc đẳng nhiệt).
|
4-29
|
hiệu suất <cơ học>
|
|
công suất sản ra (mục 4-27) từ hệ thống chia cho
công suất nhận vào (mục
4-27) hệ thống này:
|
1
|
Hệ thống phải được quy định.
Đại lượng này thường được thể hiện bằng
đơn vị phần trăm, ký hiệu %.
|
4-30.1
|
lưu lượng khối
|
|
đại lượng vectơ [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] đặc trưng cho dòng chảy chất lưu bằng tích của mật độ địa phương p
(mục 4-2) và vận tốc địa phương v [(TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)]:
|
kg m-2 s-1
|
|
4-30.2
|
lưu tốc khối lượng
|
|
đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] đặc trưng cho tổng lưu lượng qua miền hai chiều A với vectơ pháp
tuyến của dòng chảy
chất lưu với lưu lượng khối (mục 4-30.1) như là tích phân:
trong đó dA là diện tích
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một phần tử trong miền hai chiều A
|
kg s-1
|
|
4-30.3
|
tỷ lệ thay đổi khối lượng
|
|
tỷ số số gia của khối lượng m
(mục 4-1):
trong đó dm là một khối lượng
vô cùng nhỏ (mục 4-1) và dt là một khoảng thời gian vô cùng nhỏ [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)]
|
kg s-1
|
|
4-31
|
lưu tốc thể tích
|
|
đại lượng vô hướng [TCVN 7870-2 (ISO
80000-2)] đặc trưng cho tổng lưu lượng qua miền hai chiều A với vectơ pháp
tuyến của dòng chảy
lưu chất với vận tốc [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3)] như là tích phân:
trong đó dA là diện
tích [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3)] của một phần tử trong miền hai chiều A
|
m3 s-1
|
|
4-32
|
tác động
|
S
|
tích phân thời gian của năng lượng E trong khoảng
thời gian (t1, t2):
|
J s
kg m2
s-1
|
Năng lượng có thể được thể hiện bằng
hàm Lagrange hoặc hàm Hamilton.
|
Thư
mục tài liệu tham khảo [1] ISO 2041, Mechanical vibration,
shock and condition monitoring - Vocabulary (Rung cơ học, va đập và theo dõi
tình trạng - Từ vựng) [2] TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng
và đơn vị - Phần 1: Quy định chung [3] TCVN 7870-2 (ISO 80000-2), Đại lượng
và đơn vị - Phần 2: Toán học [4] IEC 60050-113, International
Electrotechnical vocabulary - Part 113: Physics for electrotechnology (Từ vựng
kỹ thuật điện quốc tế - Phần 113: Vật lý kỹ thuật điện) [5] TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), Đại lượng
và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian [6] TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), Đại lượng
và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực Chỉ
mục theo bảng chữ cái Tên chính xác của đại lượng được in đậm.
Các mục khác trong chỉ mục này được đưa ra để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm đại
lượng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mục khối lượng riêng
tương
đối 4-4 khối lượng theo bề
mặt 4-5 áp suất dư 4-14.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-9.5 áp suất 4-14.1 áp suất, dư 4-14.2 lực 4-9.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 lực cản kéo 4-9.6 cơ năng 4-28.3 lực ma sát động 4-9.4 công cơ học 4-28.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-9.6 công suất 4-27 lưu tốc, khối 4-30.2 <cơ học> lưu tốc, thể tích 4-31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-19.2 lực, kéo 4-9.6 công 4-28.4 lực, mô men 4-12.1 công,cơ học 4-28.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-9.3 lực ma sát, động 4-9.4 độ nhớt động lực 4-24 lực ma sát, tĩnh 4-9.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-19.1 lực ma sát, lăn 4-9.5 độ nhớt động 4-25 lực ma sát, tĩnh 4-9.3 động năng 4-28.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-9.4 độ biến dạng dài, tương đối 4-17.2 lưu lượng khối 4-30.1 lưu tốc khối lượng 4-30.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-17.2 lực kéo lăn 4-9.5 lực ma sát lăn 4-9.5 độ biến dạng thể
tích
tương
đối 4-17.4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-9.5 lực ma sát tĩnh 4-9.3 độ biến dạng trượt 4-17.3 lưu tốc thể tích 4-31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-17.2 mômen diện tích trục, bậc hai 4-21.1 độ biến dạng, thể tích tương đối 4-17.4 mô đun nén 4-19.3 độ biến dạng, kéo 4-17.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-2 độ nhớt 4-24 mật độ, tuyến tính 4-6 độ nhớt, động lực 4-24 mật độ, tương đối 4-4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-25 mật độ, bề mặt 4-5 ma sát, tĩnh 4-9.3 hệ số ma sát tĩnh 4-23.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-6 hệ số nén 4-20 mật độ khối 4-2 hệ số kéo 4-23.4 môđun, nén 4-19.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-23.2 môđun nén 4-19.3 hiệu suất <cơ học> 4-29 môđun đàn hồi 4-19.1 hệ số ma sát, tĩnh 4-23.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-19.2 hệ số ma sát, động 4-23.2 môđun kháng 4-22 hệ số lực cản, lăn 4-23.2 môđun, trượt 4-19.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-23.3 mômen diện tích, trục bậc hai 4-21.1 hệ số ma sát tĩnh 4-23.1 khối lượng riêng
tuyến
tính 4-6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-21.2 mô men lực 4-12.1 khối lượng 4-1 mômen quán tính 4-7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-4 mật độ tương đối 4-4 mômen diện tích trục bậc hai 4-21.1 số Possion 4-18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-26 mômen diện tích cực 4-21.2 suất căng, bề mặt 4-26 bậc hai ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-22 tác động 4-32 môđun trượt 4-19.2 tỷ lệ thay đổi khối
lượng 4-30.3 ma sát tĩnh 4-9.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-28.1 mật độ, mặt 4-5 thể tích riêng 4-3 mômen xoắn 4-12.2 trọng lượng 4-9.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-19.1 mômen động lượng 4-8 mômen động lượng
góc 4-11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-16.1 ứng suất trượt 4-16.2 nén, môđun 4-19.3 ứng suất 4-15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-28.2 ứng suất, pháp tuyến 4-16.1 năng lượng, cơ học 4-28.3 ứng suất, tiếp tuyến 4-16.2 năng lượng, thế 4-28.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 năng lượng, bề mặt 4-26 năng lượng bề mặt 4-26 xung mômen động 4-13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 lượng góc quán tính, mômen 4-7 xung lực 4-10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4-13 RRC 4-23.3 động lượng, góc 4-11 Mục lục Lời nói đầu 1 Phạm vi áp dụng 2 Tài liệu viện
dẫn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thư mục tài liệu tham khảo. Chỉ mục theo bảng chữ cái.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
9.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|