Tên chỉ
tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Ngoại quan
|
Dạng bột: không vón cục
Dạng viên và dạng mảnh: không dính ướt
|
2. Màu sắc
|
Màu sắc đặc trưng của các nguyên liệu
tạo nên sản phẩm
|
3. Mùi
|
Mùi đặc trưng của các nguyên liệu tạo
nên sản phẩm, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác
|
4. Vật ngoại lai sắc cạnh
|
Không được có
|
5. Côn trùng sống
|
Không được có
|
3.2 Các chỉ tiêu
lý-hóa và giá trị dinh dưỡng
3.2.1 Các chỉ tiêu
lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà thịt được quy định
trong Bảng 2.
3.2.2 Các chỉ tiêu
lý-hóa và giá tri dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà sinh sản được quy định
trong Bảng 3.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho gà thịt
Tên chỉ
tiêu
Gà lông trắng
(hybride
broilers)
Gà lông màu
(colour
teather broiler)
Gà con
(starter)
Gà giò (grower)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gà con
(starter)
Gà giò
(grower)
Gà vỗ béo (finisher)
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn
hơn
14,0
2. Năng lượng trao đổi, Kcal/kg,
không nhỏ hơn
3000
3000
3100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2900
3000
3. Hàm lượng protein thô, % khối lượng,
không nhỏ hơn
21,0
19,0
18,0
20,0
18,0
16,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,00
0,85
1,00
0,95
0,80
5. Hàm lượng tổng số methionina) và
cystin, % khối lượng, không nhỏ hơn
0,90
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,60
0,50
6. Hàm lượng threonin tổng số, % khối
lượng, không nhỏ hơn
0,80
0,75
0,65
0,75
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng,
không lớn hơn
5,0
5,0
5,0
5,0
6,0
6,0
8. Hàm lượng khoáng tổng số
(tro thô), % khối lượng, không lớn hơn
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,3 đến
0,8
10. Hàm lượng canxi, % khối lượng
từ 0,8 đến
1,2
11. Hàm lượng phospho tổng số, % khối
lượng
từ 0,6 đến
0,9
12. Hàm lượng cát sạn (khoáng không
tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn
2,0
a) Bao gồm
các chất thay thế methionin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ
tiêu
Gà sinh sản hướng thịt
(broiler
breeder)
Gà sinh sản
hướng trứng (layer)
Gà con
(starter)
Gà hậu bị
(developer)
Gà đẻ
(breeder)
Gà con
(starter)
Gà hậu bị
(developer)
Gà đẻ
(laying hen)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
2. Năng lượng trao đổi, Kcal/kg,
không nhỏ hơn
2800
2700
2750
2800
2700
2750
3. Hàm lượng protein thô, % khối lượng,
không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
16,0
18,0
15,0
16,0
4. Hàm lượng lysin tổng số, % khối
lượng, không nhỏ hơn
0,95
0,75
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,75
5. Hàm lượng tổng số methionina) và
cystin, % khối lượng, không nhỏ hơn
0,75
0,60
0,65
0,75
0,60
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,50
0,60
0,75
0,50
0,60
7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng,
không lớn hơn
5,0
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
6,0
5,0
8. Hàm lượng khoáng tổng số (tro
thô), % khối lượng, không lớn hơn
8,0
8,0
15,0
8,0
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng
từ 0,3 đến
0,8
10. Hàm lượng canxi, % khối lượng
từ 0,9 đến
1,0
từ 0,8 đến
1,0
từ 3,0 đến
4,5
từ 0,9 đến
1,0
từ 0,8 đến
1,0
từ 3,0 đến
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,45 đến
0,8
12. Hàm lượng cát sạn (khoáng không
tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn
2,0
a) Bao gồm
các chất thay thế methionin.
4 Yêu cầu về an toàn
Giới hạn tối đa đối với vi sinh vật, độc
tố vi nấm, kim loại nặng: theo quy định hiện hành.[4]
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu, theo TCVN
4325 (ISO 6497).
5.2 Chuẩn bị mẫu, theo TCVN
6952:2018 (ISO 6498:2012).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Xác định độ ẩm, theo TCVN
4326:2001 (ISO 6496:1999) hoặc TCVN 11200:2016.
5.5 Xác định
năng lượng trao đổi, theo TCVN 8762:2012.
5.6 Xác định hàm
lượng xơ thô,
theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).
5.7 Xác định hàm
lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) hoặc TCVN
4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009).
5.8 Xác định hàm
lượng lysin tổng số, theo TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005).
5.9 Xác định hàm
lượng tổng số methionin và cystin, theo TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005).
5.10 Xác định hàm
lượng threonin tổng số, theo TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005).
5.11 Xác định hàm
lượng canxi,
theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) hoặc TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) hoặc
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009).
5.12 Xác định hàm
lượng phospho tổng số, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) hoặc
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.14 Xác định hàm
lượng tro thô, theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).
5.15 Xác định hàm
lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012
(ISO 5985:2002/Cor 1:2005).
6 Bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
6.1 Bao gói
Thức ăn hỗn hợp cho gà dạng bao gói sẵn
phải được bao gói trong các bao bì kín, bền, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh và
không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
6.2 Ghi nhãn, theo quy định
hiện hành [1],[2],[3].
6.3 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp
cho gà phải khô, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của
sản phẩm.
6.4 Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[2] Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 1 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
[3] Thông tư số
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
[4] QCVN 1
-183:2016/BNNPTNT, Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm
lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho
gia súc, gia cầm
[5] TCVN 11923
(ISO/TS 17728) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Kỹ thuật lấy mẫu để phân
tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
[6] 10 TCN
661-2005 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt
[7] 10 TCN
655-2005 Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà sinh sản hướng trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] 10 TCN
838-2006 Thức ăn chăn nuôi - Tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp
[10] GB/T
5916-2008 Formula feeds for replacement pullets, layers and broiler
[11]
[12] MS 20:2008 Poultry
feeds - Specification
[13] US National Research
Council, Nutrient Requirements of Poultry, Ninth Revised Edition, 1994. Washington DC,
The National Academies Press, https://doi.org/10.17226/2114