Tên chỉ
tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Trạng thái
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
|
2. Màu sắc
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
|
3. Mùi
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm,
không có mùi lạ
|
4. Vị
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm,
không có vị lạ
|
5. Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt
thường
|
Không được có
|
4.2.2 Các chỉ tiêu
lý-hoá
Các chỉ tiêu lý-hoá của thịt chế biến
đã qua xử lý nhiệt được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý-hoá
Tên chỉ
tiêu
Mức
1. Hàm lượng amoniac, mg/100 g,
không lớn hơn
40
2. Trị số peroxit, biểu thị theo
mill đương lượng oxy hoạt động có trong phần chất béo chiết từ sản phẩm,
meq/kg, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Đối với sản phẩm từ thịt gia cầm
120
4.3 Yêu cầu về an
toàn thực phẩm
4.3.1 Giới hạn tối
đa hydrocacbon thơm đa vòng đối với thịt xông khói
Giới hạn tối đa benzo(a)pyren đối với
thịt xông khói: 2,0 µg/kg.
4.3.2 Các chỉ tiêu
vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với thịt
chế biến đã qua xử lý nhiệt được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Các chỉ tiêu vi sinh
vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kế hoạch lấy
mẫu
Giới hạn
n a)
c b)
m c)
Md)
1. Tổng vi sinh vật hiếu khí, cfu/g
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x106
2. E. coli, cfu/g
Sản phẩm không cần xử lý nhiệt trước
khi sử dụng
5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5x102
Sản phẩm phải xử lý nhiệt trước khi
sử dụng
5
2
5x102
5x103
3. Salmonella trong 25 g
5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
a) n là số mẫu cần lấy từ lô hàng để thử nghiệm.
b) c là số mẫu tối đa cho phép trong n mẫu có kết quả thử nghiệm nằm
giữa m và M.
c) m là giới hạn
dưới.
d) M
là giới hạn trên. Trong số n mẫu thử nghiệm, không được có mẫu nào cho
kết quả vượt quá giá trị M.
5 Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các chất phụ gia thực phẩm
với mức sử dụng tối đa theo quy định hiện hành.[2]
6 Phương pháp thử
6.1 Xác định hàm
lượng amoniac,
theo TCVN 3706:1990.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Chiết chất
béo
6.2.1.1 Chuẩn bị mẫu
Mẫu thử được nghiền bằng máy nghiền hoặc
được đưa qua máy xay thịt hai lần và trộn kỹ. Mẫu đã chuẩn bị được
chuyển vào lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa có dung tích từ 200 mL đến 400 mL, đậy kín và
bảo quản ở nhiệt độ (4
± 2) °C.
6.2.1.2 Chuẩn bị dịch
chiết mẫu
Cân phần mẫu thử đã chuẩn bị (xem
6.2.1.1) có chứa từ 20 g đến 50 g chất khô, chính xác đến 0,1 mg, đưa vào cối sứ,
thêm từ 40 g đến 100 g natri suifat khan và nghiền cẩn thận hỗn hợp bằng chày đến
trạng thái đồng nhất. Chuyển hỗn hợp vào bình nón dung tích 250 mL, thêm vào
khoảng 100 mL
đến
150 mL cloroform và đậy nút chặt.
Đặt bình nón trên máy lắc phòng thí
nghiệm và tiến hành chiết chất béo trong 5 min. Để hỗn hợp lắng và lọc qua giấy
lọc đặt bên trong phễu vào bình hình quả lê.
Cho cloroform trong bình hình quả lê
bay hơi trên bộ cô quay ở nhiệt độ
không quá 40 °C. Thổi khí nitơ lên dịch chiết trong bình hình quả lê để loại hết
cloroform.
6.2.2 Phép xác định
Từ dịch chiết mẫu (xem 6.2.1.2), xác định
trị số peroxit của phần chất béo chiết được theo TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017)
hoặc TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008). Nếu trị số peroxit trong phần béo chiết
được dự kiến lớn hơn 30 meq/kg thì giảm lượng cân phần chất béo sử dụng cho
phép xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Xác định tổng
số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc
TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013).
6.5 Xác định E.
coli,
theo TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) hoặc TCVN 7924-2:2008 (ISO
16649-2:2001).
6.6 Xác định Salmonella, theo TCVN
10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017).
7 Bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
7.1 Bao gói
Thịt chế biến đã qua xử lý nhiệt được
bao gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm.
7.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện
hành.[1][7]
7.3 Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản ở nhiệt độ phù
hợp, nơi khô, sạch, đảm bảo an toàn thực phẩm.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 4 năm 2017 về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30
tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia
thực phẩm
[3] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[4] QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
[5] QCVN 12-1:2011 /BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 7087 (CODEX STAN 1) Ghi
nhãn thực phẩm bao gói sẵn
[8] CODEX 192-1995, Rev. 2019 General
Standard for food additives
[9] CODEX 193-1995, Amd. 2019 General
standard for contaminants and toxins in food and feed
[10] USDA, A-A-20150A, Commercial
item description chicken parts, frozen, fully cooked, breaded and unbreaded,
May 23, 2003
[12] Commission Regulation (EC) No
1881/2006 of 19 December 2006 setting maximum levels for certain contaminants
in foodstuffs (updated 2020)
1) Sản phẩm thịt hộp được quy định
trong TCVN 7048:2020.