TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp thử
|
|
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)
|
I
|
Xi măng,
phụ gia cho xi măng và bê tông
|
1
|
Xi măng poóc lăng
|
1. Cường độ nén,
MPa, không nhỏ hơn:
|
PC
30
|
PC
40
|
PC
50
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ được lấy
tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn
đều từ các mẫu cục bộ
|
2523.29.90
|
- 3 ngày ± 45 min
|
16
|
21
|
25
|
- 28 ngày ± 8 h
|
30
|
40
|
50
|
2. Độ ổn định thể
tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric
sunphuric (SO3), %, không
lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Hàm lượng magiê
oxit (MgO), %, không lớn hơn
|
5,0
|
5. Hàm lượng mất
khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
3,0
|
6. Hàm lượng cặn
không tan (CKT), %, không lớn hơn
|
1,5
|
2
|
Xi măng poóc lăng khác
|
|
|
|
|
2.1.
|
Xi măng poóc lăng
hỗn hợp
|
1. Cường độ nén,
MPa, không nhỏ hơn:
|
PCB
30
|
PCB
40
|
PCB
50
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ
được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối
thiểu 10kg được
trộn đều từ các mẫu cục bộ
|
2523.29.90
|
- 3 ngày ± 45 min
|
14
|
18
|
22
|
- 28 ngày ± 8 h
|
30
|
40
|
50
|
2. Độ ổn định thể
tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3), %, không lớn
hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Độ nở autoclave,
%, không lớn hơn
|
0,8
|
TCVN
8877: 2011
|
2.2
|
Xi măng poóc lăng
bền sun phát
|
Theo
Phụ lục A
|
2523.29.90
|
2.3.
|
Xi măng poóc lăng
hỗn hợp bền sun phát
|
1. Cường độ nén,
MPa, không nhỏ hơn
|
Mác
30
|
Mác
40
|
Mác
50
|
|
Mẫu cục bộ
được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg
được trộn đều từ các mẫu cục bộ
|
2523.29.90
|
- 3 ngày ± 45 min
|
14
|
18
|
22
|
- 28 ngày ± 8 h
|
30
|
40
|
50
|
2. Độ ổn định thể
tích Le chatelier, mm, không lớn hơn
|
10
|
TCVN
6017:2015
|
|
3. Hàm lượng
anhydric sunphuric (SO3), %, không
lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Độ bền sun phát(1)
|
Bền
sun phát trung bình (MS)
|
Bền
sun phát cao (HS)
|
Siêu
bền sun phát (US)
|
TCVN
7713:2007
|
|
- 6 tháng, %, không
lớn hơn
|
0,1
|
0,05
|
-
|
-12 tháng, %, không
lớn hơn
|
-
|
0,1a
|
0,05
|
-18 tháng, %, không
lớn hơn
|
-
|
-
|
0,1
b
|
(1) Có thể cấp
Giấy chứng
nhận
hợp quy cho
sản phẩm xi măng poóc lăng hỗn
hợp bền sun phát
trước khi có kết quả chỉ tiêu độ bền sun phát nếu đơn vị được chứng nhận
cung cấp Phiếu kết quả thử nghiệm của kỳ trước (nếu có) và cam kết về chất
lượng sản phẩm, quy
trình kiểm soát chất lượng sản
phẩm tại đơn vị.
a Chỉ thử khi
độ bền sun phát ở tuổi 6 tháng vượt quá giới hạn cho phép;
b Chỉ thử
khi độ bền sun phát ở tuổi 12 tháng vượt quá giới hạn cho phép.
|
|
|
3.
|
Thạch cao phospho
dùng để sản xuất xi măng
|
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O, %, không
nhỏ hơn
|
75
|
TCVN
9807:2013
|
Mẫu được lấy
tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn
đều các mẫu; dùng phương pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg.
|
2520.10.00
|
2. Hàm lượng
phospho pentoxide hòa tan (P2O5 hòa tan), %, không lớn
hơn
|
0,1
|
Phụ
lục A
TCVN
11833:2017
|
3. Hàm lượng
phospho pentoxide tổng (P2O5 tổng), %,
không lớn hơn
|
0,7
|
4. Hàm lượng
fluoride tan trong nước (F-hòa tan), %, không lớn hơn
|
0,02
|
5. Hàm lượng
fluoride tổng (F-tổng), %, không lớn hơn
|
0,6
|
6. pH, không nhỏ
hơn
|
6,0
|
TCVN
9339:2012
|
7. Chỉ số hoạt độ
phóng xạ an toàn (I), không
lớn hơn
|
1
|
Phụ
lục D - TCVN 11833:2017
|
8. Chênh lệch thời
gian kết thúc đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn
|
2
|
TCVN
6017:2015
|
9. Mức ăn mòn cốt thép so với
xi măng đối chứng
|
Không
thay đổi dạng đường cong điện thế-thời gian
|
Phụ
lục B - TCVN 11833:2017
|
4
|
Xỉ hạt lò cao
|
Xỉ hạt lò cao
dùng để
sản
xuất xi măng
|
|
|
2618.00.00
|
1. Hệ số kiềm tính
K, không nhỏ hơn
|
1,6
|
TCVN
4315:2007
|
Lấy
ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4 kg
|
|
2. Chỉ số hoạt tính
cường độ, %, không nhỏ hơn:
|
|
TCVN
4315:2007
|
- 7 ngày
|
55,0
|
- 28 ngày
|
75,0
|
3. Hàm lượng magiê
oxit (MgO), %, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
8265:2009
|
|
|
Xỉ hạt lò
cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
|
|
|
|
1. Chỉ số hoạt tính
cường độ, %, không nhỏ hơn
|
S
60
|
S
75
|
S
95
|
S105
|
Phụ lục A - TCVN
11586:2016
|
Mẫu đơn được lấy
tối thiểu ở 5 vị
trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử
được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư.
|
|
- 7 ngày
|
-
|
55
|
75
|
95
|
- 28 ngày
|
60
|
75
|
95
|
105
|
- 91 ngày
|
80
|
95
|
-
|
-
|
2. Hàm lượng magiê
oxit (MgO), %, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
8265:2009
|
|
3. Hàm lượng
anhydric sunfuric (SO3), %, không
lớn hơn
|
4,0
|
4. Hàm lượng ion
clorua (CI), %, không lớn hơn
|
0,02
|
TCVN
141:2008
|
5. Hàm lượng mất
khi nung (MKN), %, không lớn hơn
|
3,0
|
TCVN
11586:2016
|
5.
|
Tro bay
|
Tro bay dùng cho bê
tông và vữa xây: Theo Phụ lục B
|
2621.90.00
|
Tro bay dùng cho xi
măng: Theo Phụ lục B
|
II
|
Cốt liệu xây
dựng
|
1
|
Cốt liệu cho bê
tông và vữa
|
Cát tự nhiên dùng
cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.1
|
2505.10.00
|
Cốt liệu lớn (Đá
dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa: Theo Phụ lục C.2
|
2517.10.00
|
2
|
Cát nghiền cho bê
tông và vữa
|
Theo
Phụ lục D
|
2517.10.00
|
III
|
Gạch, đá ốp
lát
|
|
1
|
Gạch gốm ốp lát
|
Theo
Phụ lục E
|
6907.21.91
6907.21.93
6907.22.91
6907.22.93
6907.23.91
6907.23.93
|
2
|
Đá ốp lát tự
nhiên
|
Theo
Phụ lục G
|
2515.12.20
2515.20.00
2516.20.20
2516.12.20
6802.21.00
6802.23.00
6802.29.10
6802.91.10
6802.91.90
6802.92.00
6802.93.10
|
3
|
Đá ốp lát nhân tạo
trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
1. Độ hút nước, %,
không lớn hơn
|
0,05
|
TCVN
6415-3:2016
|
5
mẫu kích thước (100x200) mm
|
6810.19.90
6810.19.10
|
2. Độ bền uốn, MPa,
không nhỏ hơn
|
40
|
TCVN
6415-4:2016
|
IV
|
Vật liệu
xây
|
1
|
Gạch đất sét nung
|
Theo
Phụ lục H
|
6904.10.00
|
2
|
Gạch bê tông
|
Theo
Phụ lục I
|
6810.11.00
|
3
|
Sản phẩm bê tông
khí chưng áp
|
Theo
Phụ lục K
|
6810.99.00
|
4
|
Tấm tường rỗng bê
tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
|
1. Độ hút nước, %,
không lớn hơn
|
|
TCVN
3113:1993
|
Lấy 03 mẫu thử được
cắt từ tấm sản phẩm sản xuất đủ 28 ngày tuổi đã đạt yêu cầu về kích thước và
ngoại quan
|
6810.91.00
|
- Tấm thông thường
|
12
|
- Tấm cách âm
|
8
|
2. Cấp độ bền va
đập của tấm tường rỗng
- Cấp cao - C1
- Cấp trung bình - C2
- Cấp thấp - C3
|
Số lần va đập
kế tiếp từ các chiều cao rơi, mm
|
TCVN
11524:2016
|
Lấy 03 mẫu thử từ
sản phẩm đã đạt yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ
hút nước
|
500
|
1000
|
1500
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
-
|
6
|
-
|
-
|
3. Độ bền treo vật
nặng, N, không nhỏ hơn
|
1000
|
Lấy 01 mẫu thử từ
sản phẩm đã đạt
yêu cầu về kích thước, ngoại quan và độ hút nước
|
4. Cường độ nén của
bê tông ở tuổi 28 ngày, MPa, không nhỏ hơn
|
15
|
TCVN
3118:1993
|
03 mẫu thử 150 x 150 x 150 mm
|
V
|
Kính xây
dựng
|
1
|
Kính nối
|
Theo
Phụ lục L
|
7005.29.90
|
2
|
Kính phẳng tôi
nhiệt
|
Theo
Phụ lục M
|
7007.19.90
|
3
|
Kính dán nhiều lớp
và kính dán an toàn nhiều lớp
|
1. Sai lệch chiều
dày
|
TCVN
7364-2:2018
|
TCVN
7219:2018
|
3 mẫu, kích thước ≥ (610x610)
mm
|
7007.29.90
|
2. Khuyết tật ngoại
quan
|
3. Độ bền chịu
nhiệt
|
TCVN
7364-4:2018
|
6 mẫu, kích thước ≥ (100x300)
mm
|
4
|
Kính hộp gắn kín
cách nhiệt
|
1. Chiều dày danh
nghĩa
|
Sai lệch cho phép*
|
TCVN
8260:2009
|
6 mẫu kích thước (350
x 500) mm
|
7008.00.00
|
Nhỏ hơn 17
|
±
1,0
|
Từ 17 đến 22
|
±
1,5
|
Lớn hơn 22
|
±
2,0
|
2. Khuyết tật ngoại
quan
|
Không được phép có
vết bẩn, vết ố khác
màu, nhựa dán...ở trên bề mặt của sản phẩm.
|
3. Điểm sương,
không được cao hơn
|
-
35°C
|
(*) Đối với những
loại kính hộp gắn kín cách
nhiệt có hai hoặc nhiều lớp khí và chiều dày của một lớp khí lớn hơn hoặc bằng 15 mm thì sai lệch
chiều dày sẽ
được thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
|
|
VI
|
Vật liệu
xây dựng khác
|
1
|
Tấm sóng amiăng xi
măng
|
1. Thời gian xuyên
nước, h, không nhỏ hơn
|
24
|
TCVN
4435:2000
|
3 tấm sóng nguyên
đã được bảo dưỡng ít nhất 28 ngày kể từ ngày sản xuất
|
6811.40.10
|
2. Tải trọng uốn gãy theo
chiều rộng tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn
|
3500
|
2
|
Amiăng crizôtin để sản
xuất tấm sóng
amiăng xi măng
|
1. Loại amiăng dùng
để sản xuất tấm sóng
amiăng xi măng
|
Amiăng crizôtin không
lẫn khoáng vật nhóm amtibôn
|
TCVN
9188:2012
|
Lấy ngẫu nhiên tối
thiểu 5 kg
|
2524.90.00
|
3
|
Tấm thạch cao và
Panel thạch cao có sợi gia cường
|
|
Tấm
thạch cao
|
Panel
thạch cao có sợi gia cường
|
|
Lấy ngẫu nhiên với
số lượng không nhỏ hơn 03 tấm nguyên
|
6809.11.00
|
1. Cường độ chịu
uốn
|
ASTM
C1396/ C1396M-17
|
ASTM
C1278/ C1278M-17
|
ASTM
C 473-17 (d)
|
2. Độ biến dạng ẩm
|
3. Độ hút nước (chỉ
áp dụng cho loại nền chịu ẩm; ốp ngoài; làm mái nhà)
|
4. Hợp chất lưu
huỳnh dễ bay hơi (Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn
|
-
|
ASTM
C471M-16a
|
(d) Điều kiện bảo
quản mẫu trước
khi thử nghiệm: nhiệt độ (27 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (65 ± 5)
%..
|
4
|
Sơn tường dạng nhũ
tương
|
1. Độ bền của lớp
sơn phủ theo phép thử cắt ô, loại, không lớn hơn,
(áp dụng
cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất)
|
1
|
TCVN
2097:2015
|
Lấy mẫu theo TCVN
2090:2015 với mẫu gộp tối thiểu là 2 lít
|
3209.10.90
|
2. Độ rửa trôi, chu
kỳ, không nhỏ hơn:
|
|
TCVN
8653-4:2012
|
- Sơn phủ nội thất
|
100
|
- Sơn phủ ngoại
thất
|
1200
|
3. Chu kỳ nóng lạnh
sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
50
|
TCVN
8653-5:2012
|
5
|
Thanh định hình
(profile) nhôm và hợp kim nhôm
|
1. Độ bền kéo, Rm
|
Bảng
3 - TCVN 12513- 2:2018
|
TCVN
197-1:2014
|
Lấy ngẫu nhiên
ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01
thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m.
|
7604.29.90
7610.10.10
7610.10.90
|
2. Độ giãn dài nhỏ
nhất
|
3. Thành phần hóa học
|
Bảng
1 - TCVN 12513- 7:2018
|
TCVN
12513-7:2018
|
6
|
Thanh định hình
(profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và
cửa đi
|
1. Độ bền va đập
Charpy đối với thanh định hình (profile) chính trước khi thử nghiệm thời tiết
nhân tạo
|
Bảng
6 - BS EN 12608-1:2016
|
BS
EN 12608- 1:2016
|
Mỗi loại 4 thanh,
mỗi thanh dài khoảng 1m.
|
3916.20.20
|
2. Ngoại quan mẫu
thử sau khi lão hóa nhiệt ở 150°C
|
Điều
5.7 - BS EN 12608-1:2016
|
BS
EN 478:2018
|
3. Độ ổn định kích
thước sau khi lão hóa nhiệt
|
Điều
5.5-BS EN 12608-1:2016
|
BS
EN 479:2018
|
7
|
Các loại ống
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Ống và phụ
tùng Polyetylen
(PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước
|
1. Độ bền thủy tĩnh
(áp dụng cho ống và
phụ
tùng PE cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều 7.2, TCVN
7305-2:2008 đối với ống và Điều 7.3 TCVN 7305- 3:2008 đối với phụ tùng:
- Ở 20°C, trong 100
h
- Ở 80°C,
trong 165 h
|
Không
phá hỏng bất kỳ mẫu thử nào trong khi thử nghiệm
|
TCVN
6149
- 1:2007
TCVN
6149
- 2:2007
TCVN
6149
- 3:2007
(ISO
1167-1,2,3: 2006)
|
Lấy ngẫu nhiên ở
tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài
tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu
nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
|
3917.21.00
|
2. Độ cứng vòng (áp
dụng cho ống PE dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) -
Điều 7.1, TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006)
|
SDR 33: ≥ 2 kN/m2
SDR 26: ≥ 4 kN/m2
SDR 21: ≥ 8 kN/m2
|
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
|
7.2.
|
Ống và phụ
tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước
|
1. Độ bền thủy tĩnh
(áp dụng
cho
ống và phụ tùng PP dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều kiện
có áp suất) - Điều 7, TCVN 10097-2:2013; 10097-3:2013:
- Ở 20°C,
trong 1 h
- Ở 95°C, trong 22
h
|
Không
phá hỏng bất kỳ mẫu thử
nào
trong khi thử nghiệm
|
TCVN
6149
- 1:2007
TCVN
6149
- 2:2007
TCVN
6149
- 3:2007
(ISO
1167-1,2,3: 2006)
|
Lấy ngẫu nhiên ở
tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi
đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m. Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
|
3917.22.00
|
2. Độ cứng vòng (áp
dụng cho ống PP dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp) -
Điều 7.1, TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006)
|
SDR41: ≥ 2 kN/m2
SDR 33: ≥ 4 kN/m2
SDR 27,6 ≥ 8kN/m2
SDR 23,4 ≥ 8 kN/m2
|
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
|
7.3
|
Ống và phụ tùng
Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và
thoát nước
|
1. Độ bền thủy tĩnh
(áp dụng cho ống PVC-U cấp và thoát nước trong điều kiện có áp suất) - Điều
8.2, TCVN 8491-2,3:2011
- Ở 20°C, trong 1 h
|
Không phá hỏng bất kỳ
mẫu thử nào trong khi thử nghiệm
|
TCVN
6149
- 1:2007
TCVN
6149
- 2:2007
TCVN
6149
- 3:2007
(ISO
1167-1,2,3: 2006)
|
Lấy ngẫu nhiên ở
tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi
đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
|
3917.23.00
|
2. Độ cứng vòng (áp dụng cho
ống PVC-U dùng để thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp - Điều
6.2.5, ISO 4435:2003
|
SDR 51: ≥ 2 kN/m2
SDR 41: ≥ 4kN/m2
SDR 34: ≥ 8 kN/m2
|
TCVN
8850:2011 (ISO 9969:2007)
|
|
|
7.4
|
Ống và phụ
tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát
nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp
|
|
Bề
mặt ngoài nhẵn, kiểu A
|
Bề
mặt ngoài không nhẵn, kiểu B
|
|
|
3917.21.00
3917.22.00
3917.23.00
|
1. Độ cứng vòng
|
Bảng
16 TCVN 11821- 2:2017
|
Bảng
13 TCVN 11821- 3:2017
|
TCVN
8850:2011
|
Lấy ngẫu nhiên ở
tối thiểu 3 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có
chiều dài tối thiểu 1,0 m.
|
2. Độ đàn hồi vòng
ở 30% của dem
|
Điều
9.1.2 TCVN 11821- 2:2017
|
Điều
9.1.2 TCVN 11821- 3:2017
|
TCVN
8851:2011
|
7.5
|
Hệ thống ống nhựa
nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa
polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu
áp
|
1. Độ cứng vòng
riêng ban đầu
|
Bảng 9 - Điều 5.3.1
TCVN 9562:2017
|
TCVN
10769:2015 (ISO 7685:1998)
|
Lấy tối thiểu ở 3
vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 6 phụ tùng.
|
3917.29.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 3. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định
về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.1.1. Các sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu
trong Phần 2 của Quy chuẩn này dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của Tổ chức
chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.
3.1.2. Việc chứng nhận hợp
quy cho các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nêu ở Bảng 1 Phần 2 của Quy
chuẩn này được thực hiện theo các phương thức: phương thức 1, phương thức 5,
phương thức 7 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và Phương thức
đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN), cụ
thể như sau:
- Phương thức 1: Thử
nghiệm mẫu điển hình.
Hiệu lực của Giấy
chứng nhận hợp quy theo phương thức 1 không quá 01 năm và giám sát thông qua
việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu.
Giấy chứng nhận hợp
quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử
nghiệm.
Phương thức này áp
dụng đối với các sản
phẩm nhập khẩu được sản xuất bởi cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã xây dựng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- Phương thức 5: Thử
nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử
nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá
trình sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương thức này áp
dụng đối với các loại sản phẩm được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước hoặc
nước ngoài đã xây dựng và duy trì ổn định hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001.
- Phương thức 7: Thử
nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
Giấy chứng nhận hợp
quy theo phương thức 7 chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa.
3.2. Phương
pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình
3.2.1. Phương pháp
lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện
hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.2.2. Quy cách và
khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm tuân theo quy định trong Bảng 1,
Phần 2 của Quy chuẩn này, tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.3. Quy định
về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.3.1. Các sản phẩm,
hàng hóa vật liệu
xây dựng phải ghi nhãn theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
3.3.2. Quy định về
bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu
trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng biện pháp
miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 Điều
1 Nghị định số
74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số
74/2018/NĐ-CP) và khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
Đối với hàng hóa nhập
khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của
cùng một cơ sở
sản
xuất, xuất xứ
do
cùng một đơn vị nhập khẩu, sau 03 lần
nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn này được Bộ Xây dựng
cấp văn bản xác nhận sẽ được miễn kiểm tra về chất lượng trong thời hạn 02 năm.
Đơn vị nhập khẩu khi
có nhu cầu miễn giảm kiểm tra,
lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn giảm kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP, gửi về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ
Xây dựng để xem xét, xác nhận miễn giảm.
Trong thời gian được miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: định kỳ 03 tháng, đơn vị nhập khẩu phải
báo cáo tình hình nhập
khẩu kèm theo kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn
công bố áp dụng cho Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng và Sở Xây
dựng địa phương để theo dõi và thực hiện công tác hậu kiểm.
PHẦN 4. CHỈ
ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
4.1. Hoạt động chỉ
định tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP và Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP.
4.2. Các tổ chức thử
nghiệm, tổ chức chứng nhận có
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp về thử nghiệm, chứng nhận
theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, Nghị định số 154/2016/NĐ-CP,
Nghị định số 62/2016/NĐ-CP và có năng lực đáp ứng yêu cầu về thử nghiệm, chứng
nhận đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy định tại QCVN
16:2019/BXD, lập hồ sơ đề nghị Bộ Xây dựng xem xét, chỉ định là tổ chức chứng
nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm.
PHẦN 5. TRÁCH
NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ
CÔNG BỐ HỢP QUY
5.1. Vụ Khoa học Công
nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng có trách nhiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tổ chức xây dựng,
soát xét, sửa đổi, bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng;
c) Chủ trì, phối hợp
với Vụ Vật liệu xây dựng và Sở Xây dựng các tình thành phố trực thuộc Trung
ương kiểm tra, đánh
giá năng lực và đề xuất Bộ Xây dựng ban hành quyết định chỉ định và công bố các
tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm;
d) Gửi 01 bản quyết
định chỉ định cho Sở Xây dựng các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt
trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức chứng nhận hợp quy để phối hợp theo dõi,
quản lý;
đ) Tiếp nhận Hồ sơ
miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu của các tổ chức, cá
nhân và có văn bản xác nhận
hoặc từ chối miễn kiểm tra theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định
số 154/2018/NĐ-CP;
e) Theo dõi, tổng hợp
tình hình hoạt
động của các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm;
g) Phối hợp với Vụ
Vật liệu xây dựng theo dõi, tổng hợp, kiểm tra tình hình hoạt động công bố hợp
quy của các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
5.2. Vụ Vật liệu xây
dựng - Bộ Xây dựng có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường: Tổ chức xây dựng, soát xét, sửa đổi, bổ sung
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
kiểm tra, đánh
giá năng lực, đề xuất Bộ Xây dựng ra quyết định chỉ định và công bố các tổ chức
chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm; xem xét miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2;
b) Kiểm tra tình hình hoạt
động của các tổ chức chứng nhận hợp quy, tổ chức thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Sở Xây dựng các
tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng.
b) Quản lý, thanh
tra, kiểm tra các hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn.
c) Tổng hợp tình hình hoạt
động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và gửi báo cáo về Bộ Xây dựng theo
định kỳ hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ Xây dựng.
5.4. Tổ chức chứng
nhận hợp quy có
trách nhiệm:
a) Định kỳ sáu tháng,
hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu, gửi báo cáo bằng văn bản về kết quả hoạt
động chứng nhận hợp quy về Sở Xây dựng địa phương và Bộ Xây dựng.
b) Trường hợp đình chỉ hoặc
thu hồi giấy chứng nhận hợp quy đã cấp, gửi văn bản báo cáo về Sở Xây dựng địa
phương để theo dõi, quản lý.
c) Khi có thay đổi
ảnh hưởng tới năng
lực hoạt động chứng nhận hợp quy đã đăng ký thì thông báo cho Bộ
Xây dựng và Sở
Xây
dựng các tỉnh thành phố
trực
thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ
chức chứng nhận hợp quy trong thời hạn mười lăm ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
d) Tổ chức chứng nhận
hợp quy phối hợp với Bộ Xây dựng về việc miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A - Xi măng poóc lăng bền sun phát
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Bền sun phát trung
bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCMSR30
PCMSR40
PCMSR50
PCMSR30
PCMSR40
PCMSR50
1
Hàm lượng mất khi
nung (MKN), %, không lớn hơn
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
141:2008
Mẫu
cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong
lô. Mẫu gộp tối
thiểu 10kg được
trộn đều từ các mẫu cục bộ
2
Hàm lượng magiê
ôxyt (MgO), %, không
lớn
hơn
5,0
5,0
3
Hàm lượng sắt ôxyt
(Fe2O3), %, không
lớn hơn
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hàm lượng nhôm ôxyt
(AI2O3), %, không lớn hơn
6,0
-
5
Hàm lượng anhydrit
sunfuric (SO3), %, không
lớn hơn
3,0(1)
2,3(1)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8(2)
5(2)
7
Tổng hàm lượng (C4AF
+ 2C3A), %, không lớn hơn
-
25(2)
8
Hàm lượng cặn không
tan (CKT), %, không lớn hơn
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Độ ổn định the
tích, theo phương pháp Le Chatelier, mm, không lớn hơn
10
10
TCVN
6017:2015
10
Cường độ nén, MPa, không
nhỏ hơn
TCVN
6016:2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 3 ngày
16
21
25
12
16
20
- 28 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
30
40
50
(1) Hàm lượng
SO3 trong xi măng được phép vượt quá giá trị theo mức yêu cầu
trên, khi xi măng được kiểm tra giá trị độ nở theo TCVN
12003 không vượt quá 0,02% ở tuổi 14 ngày, giá trị độ nở phải được
cung cấp;
(2) Thành phần
khoáng xi măng poóc lăng bền sun phát được tinh theo công thức:
Tri canxi aluminat
(C3A) = (2,650 x %Al2O3) - (1,692 x %Fe2O3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B - Tro bay dùng cho bê tông,
vữa xây và xi măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Dùng cho bê tông và vữa xây
Dùng cho xi măng
Loại tro bay
Lĩnh vực sử dụng
Tro axit F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
c
d
1
Hàm lượng lưu
huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3, % khối
lượng, không lớn hơn
F
C
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
3
6
3
3
3,5
5,0
TCVN
141:2008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Hàm lượng canxi
ôxit tự do CaOtd, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
-
2
-
4
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2
1,0
3,0
3
Hàm lượng mất khi
nung MKN, % khối lượng, không lớn hơn
F
C
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
9
8*
7
5*
5
8*
6
TCVN
8262:2009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng kiềm có
hại (kiềm hòa tan), % khối lượng, không lớn hơn
F
C
1,5
1.5
TCVN
6882:2016
5
Hàm lượng ion Cl-, % khối
lượng, không lớn hơn
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
-
-
0,1
TCVN
8826:2011
6
10. Hoạt độ phóng xạ tự
nhiên Aeff, (Bq/kg) của tro bay dùng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A - TCVN 10302:2014
- Đối với công
trình nhà ở và công cộng, không lớn hơn
370
370
- Đối với công
trình công nghiệp, đường đô thị và khu dân cư, không lớn hơn
740
7
Chỉ số hoạt tính
cường độ đối với xi măng sau 28 ngày so với mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6882:2016
* Khi đốt than
Antraxit, có thể
sử
dụng tro bay với hàm lượng mất khi nung tương ứng: - lĩnh vực c tới 12 %;
lĩnh vực d tới 10 %, theo thỏa thuận hoặc theo kết quả thử nghiệm được chấp
nhận.
+ F - Tro axit C - Tro
Bazơ
+ Tro bay dùng cho
bê tông và vữa xây, bao gồm 4 nhóm lĩnh vực sử dụng, ký hiệu:
- Dùng cho chế tạo
sản phẩm và
cấu kiện bê tông cốt thép từ bê tông nặng và bê tông nhẹ, ký hiệu:
a;
- Dùng cho chế tạo
sản phẩm và cấu kiện bê tông không cốt thép từ bê tông nặng, bê tông nhẹ và
vữa xây, ký hiệu: b;
- Dùng cho chế tạo
sản phẩm và cấu kiện bê tông tổ ong, ký hiệu: c;
- Dùng cho chế tạo sản phẩm
và cấu kiện bê
tông, bê tông cốt thép
làm việc trong điều kiện đặc biệt, ký hiệu: d.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC C.1 - Cát tự nhiên dùng cho bê
tông và vữa
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Thành phần hạt:
Lượng hạt qua sàng
140 μm, %, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
7572 - 2: 2006
Lấy ở 10 vị
trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi
chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm
mẫu thử
2.
Hàm lượng tạp chất,
%, không lớn hơn:
Bê
tông cấp > B30
Bê
tông cấp ≤ B30
Vữa
TCVN
7572 - 8: 2006
- Sét cục và các tạp
chất dạng cục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,50
- Hàm lượng bụi,
bùn, sét
1,50
3,00
10,00
3.
Tạp chất hữu cơa
khi
xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Hàm lượng clorua
trong cát, tính theo ion (Cl-) tan trong axitb,
%, không lớn hơn
TCVN
7572-15:2006
- Bê tông dùng
trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước
0,01
- Bê tông dùng
trong các kết cấu bê tông
và bê tông cốt thép và vữa thông thường
0,05
5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
vùng cốt liệu vô hại
TCVN
7572-14:2006
(a) Cát không
thoả mãn Mục 3, có thể được sử
dụng nếu kết quả thí nghiệm kiểm chứng trong bê tông cho thấy lượng tạp chất
hữu cơ này không làm giảm tính chất cơ
lý yêu cầu đối với bê tông
(b) Cát có hàm
lượng ion Cl-
lớn
hơn các giá trị
quy
định ở Mục 4,
có
thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3
bê tông từ tất cả các nguồn
vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg.
PHỤ
LỤC C.2 - Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Thành phần hạt
Bảng
C.2-1
TCVN
7572 - 2: 2006
Lấy ở 10 vị trí
khác nhau, mỗi vị
trí
lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu
20 kg làm mẫu thử
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp bê tông >
B30
Cấp bê tông B15 -
B 30
Cấp
bê tông < B15
TCVN
7572 - 8: 2006
1.0
2,0
3,0
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi
xác định theo phương pháp so màu, không được thẫm hơn màu chuẩn.
TCVN
7572-9:2006
4.
Hàm lượng ion Cl- (tan trong
axit) trong cốt liệu lớnb, %, không lớn hơn
0,01
TCVN
7572-15:2006
5.
Mác của đá dăm
Bảng
C.2 -2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Độ nén dập trong xi
lanh của sỏi và
sỏi
dăm ở trạng thái bão hòa nước, %, không lớn hơn
Cấp
bê tông > B25
Cấp
bê tông B15-B25
Cấp
bê tông <
B15
TCVN
7572-11:2006
Sỏi
8
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi dăm
10
14
18
7.
Khả năng phản ứng
kiềm - silic
Trong
vùng cốt liệu vô hại
TCVN
7572-14:2006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Có thể
được sử dụng cốt liệu lớn có hàm lượng ion Cl- lớn hơn 0,01 % nếu
tổng hàm
lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông
không vượt quá 0,6 kg.
Bảng
C.2-1 - Thành phần hạt của cốt liệu lớn
Kích thước lỗ sàng, mm
Lượng sót tích lũy trên sàng, % khối lượng,
ứng với kích thước hạt liệu nhỏ nhất và lớn nhất, mm
5-10
5-20
5-40
5-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-70
20-70
100
-
-
-
0
-
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
-
-
0
0-10
0
0-10
0-10
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0-10
40-70
0-10
40-70
40-70
20
0
0-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
40-70
...
90-100
10
0-10
40-70
…
...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90-100
-
5
90-100
90-100
90-100
90-100
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
thể sử dụng cốt liệu lớn với kích thước cỡ hạt nhỏ nhất đến 3 mm, theo thỏa
thuận
Bảng
C.2-2 - Mác của đá dăm từ đá thiên nhiên theo độ nén dập trong xi lanh
Mác đá dăm*
Độ nén dập trong xi lanh ở trạng thái bão hòa nước, % khối
lượng
Đá trầm tích
Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất
Đá phún xuất phun trào
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến
12
Đến
9
120
Đến
11
Lớn
hơn 12 đến 16
Lớn
hơn 9 đến 11
100
Lớn
hơn 11 đến 13
Lớn
hơn 16 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Lớn
hơn 13 đến 15
Lớn
hơn 20 đến 25
Lớn
hơn 13 đến 15
60
Lớn
hơn 15 đến 20
Lớn
hơn 25 đến 34
-
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
30
Lớn
hơn 28 đến 38
-
-
20
Lớn
hơn 38 đến 54
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Chỉ số mác đá dăm
xác định theo cường độ chịu nén, tính bằng MPa tương đương với các giá trị
1400; 1200; ...; 200 khi cường độ chịu nén tính bằng kG/cm2.
- Đá làm cốt liệu
lớn cho bê tông phải có
cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai hoặc mác xác định thông qua giá trị độ
nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của
bê tông khi dùng đá gốc phún xuất, biến chất; lớn hơn 1,5 lần cấp
cường độ chịu nén của bê tông khi dùng
đá gốc trầm
tích.
PHỤ LỤC D - Cát nghiền dùng cho bê
tông và vữa
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hạt
Bảng
D
TCVN
7572 - 2: 2006
Lấy ở 10 vị trí khác
nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối
thiểu 20 kg làm
mẫu thử
2.
Hàm lượng hạt lọt
qua sàng có kích thước lỗ sàng 75 μm(a), theo % khối lượng,
không lớn hơn
TCVN
9205:2012
- Đối với cát
thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với cát
mịn
25
3.
Hàm lượng clorua
trong cát nghiền, tính theo ion (CI-) tan trong
axit(b), %, không lớn hơn
TCVN
7572-15:2006
- Bê tông dùng
trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước
0,01
- Bê tông dùng
trong các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Khả năng phản ứng
kiềm - silic
Trong
vùng cốt liệu vô hại
TCVN
7572-14:2006
(a) Đối với
các kết cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt qua sàng có
kích thước lỗ sàng 75 mm không được lớn hơn 9 %.
Tùy thuộc vào yêu
cầu cụ thể, có thể sử dụng cát
nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 μm và 75 μm khác với
các quy định trên nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh hưởng đến chất
lượng bê tông và vữa.
(b) Cát nghiền
có hàm lượng ion
Cl-
lớn
hơn giá trị quy định ở mục 3, có thể được sử dụng nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3
bê tông từ
tất
cả các nguồn vật liệu chế tạo không vượt quá 0,6 kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Lượng sót tích lũy trên sàng, % theo
khối lượng
Kích thước lỗ sàng, μm
2,5
1,25
630
315
140
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0 đến 25
Từ
15 đến 50
Từ
35 đến 70
Từ
65 đến 90
Từ
80 đến 95
2
Cát mịn
0
Từ
0 đến 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
10 đến 65
Từ
65 đến 85
- Lượng sót riêng
trên mỗi sàng không được lớn hơn 45 %.
- Đối với các kết
cấu bê tông chịu mài mòn và chịu va đập, hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ
sàng 140 μm không
được lớn hơn 15 %.
- Cát thô được sử
dụng chế tạo bê tông và vữa. Cát mịn chỉ được sử dụnq chế tạo vữa
PHỤ LỤC E - Gạch gốm ốp lát
Bảng
E -1. Gạch gốm ốp lát ép bán khô (Nhóm B)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
BIa
E ≤ 0,5%
Blb
0,5% < E ≤ 3%
Blla
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bllb
6% < E ≤ 10%
BIll
E > 10%
1.
Độ hút nước, % khối lượng
TCVN
6415-3:2016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trung bình
E
≤ 0,5%
0,5%
< E ≤ 3%
3%
< E ≤ 6%
6%
< E ≤ 10%
E
> 10%
- Của từng mẫu,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
6,5
11
-
2.
Độ bền uốn, MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6415-4:2016
- Trung bình, không
nhỏ hơn
35
30
22
18
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Của từng mẫu,
không nhỏ hơn
32
27
20
16
10
3.
Hệ số giãn nở nhiệt dài,
từ nhiệt độ phòng thí nghiệm đến 100 °C, 10-6/ °C, không
lớn hơn
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m,
không lớn hơn
-
-
-
0,6
TCVN
6415-10:2016
5.
Độ chịu mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Độ chịu mài mòn sâu
đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài
mòn, mm3, không lớn hơn
174
174
345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN
6415-6:2016
5.2.
Độ chịu mài mòn đối
với gạch phủ
men,
tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật, cấp
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
I,
II, III, IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
E - 2. Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (Nhóm A)
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
AI
E ≤ 3%
Alla
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allb
6% < E ≤ 10%
AIII
E > 10%
1.
Độ hút nước, % khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-
10 viên gạch nguyên
- Trung bình
E
≤ 3%
3%
< E ≤ 6%
6%
< E
≤
10%
E
> 10%
- Của từng mẫu,
không lớn hơn
3,3
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2.
Độ bền uốn, MPa
TCVN
6415-4:2016
- Trung bình, không
nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
17,5
8
- Của từng mẫu,
không nhỏ hơn
18
18
15
7
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
TCVN
6415-8:2016
4
Hệ số giãn nở ẩm, mm/m,
không lớn hơn
0,6
TCVN
6415-10:2016
5.
Độ chịu mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chịu mài mòn sâu
đối với gạch không phủ men, tính bằng thể tích vật liệu bị hao hụt khi mài
mòn, mm3, không lớn hơn
275
393
649
2365
TCVN
6415-6:2016
5.2.
Độ chịu mài mòn đối
với gạch phủ men, tính theo giai đoạn mài mòn bắt đầu xuất hiện khuyết tật,
cấp
I,
II, III, IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I,
II, III, IV
I, II, III, IV
TCVN
6415-7:2016
Ghi chú:
Cỡ lô sản phẩm gạch
gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát
(thứ tự 1 mục III, Bảng 1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ
thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có
kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành
vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên
hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có
kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dân
thành vỉ): cần kiểm tra chỉ tiêu: 1., 3.; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên
hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có
kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu số 1.,
3., 4., 5..; số lượng mẫu thử:
20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có
kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: cần kiểm tra chỉ tiêu 1., 2., 3., 4.,
5.; số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên và/hoặc không nhỏ hơn 0,5 m2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC G - Đá ốp lát tự nhiên
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
Nhóm đá granit
Nhóm đá thạch anh
Nhóm đá hoa(đá Marble)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm đá phiến
Nhóm khác
I
II
Serpentin
Travertin
I
II
III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
I
II
III
Ia
lb
IIa
llb
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Độ hút nước, %,
không lớn hơn
0,4
1
3
8
0,2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
0,25
-
-
0,2
0,6
2,5
TCVN
6415- 3:2016
7
mẫu kích thước (100 x 200) mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền uốn, MPa,
không nhỏ hơn
10,3
13,9
6,9
2,4
6,9
6,9
3,4
2,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
38
50
6,9
-
TCVN
6415- 4:2016
3
Độ chịu mài mòn bề
mặt - ha, không nhỏ hơn (*)
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
10
8
10
10
TCVN
4732:2016
5
mẫu kích thước (47 x 47) mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC H - Gạch đất sét nung
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch rỗng
1.
Độ bền nén và uốn
Bảng
H
TCVN
6355-2+3:2009
Lấy
15 viên bất
kỳ
từ mỗi lô
2.
Độ hút nước, %,
không lớn hơn
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN
6355-4:2009
Bảng
H - Cường độ nén và uốn của gạch đất sét nung
Đơn
vị tính bằng MPa
Gạch rỗng
Gạch đặc
Mác gạch
Cường độ nén
Cường độ uốn
Mác gạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ uốn
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5
mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5 mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
Trung
bình cho 5
mẫu thử
Nhỏ
nhất cho 1 mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
10,0
1,8
0,9
M
200
20
15
3,4
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
7,5
1,6
0.8
M
150
15
12,5
2,8
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
5,0
1,4
0,7
M
125
12,5
10
2,5
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,5
1,4
0,7
M
100
10
7,5
2,2
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
2,5
-
-
M
75
7,5
5
1,8
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
50
5
3,5
1,6
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC I - Gạch bê tông
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Cường độ chịu nén
Bảng
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy
10 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Độ thấm nước
3.
Độ hút nước
TCVN
6355-4:2009
Bảng
I - Cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước của gạch bê tông
Mác gạch
Cường độ chịu nén, MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thấm nước, L/m2.h, không
lớn hơn
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn
Nhỏ nhất cho một mẫu
thử
Gạch xây không trát
Gạch xây có trát
M
3,5
3,5
3,1
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
M
5,0
5,0
4,5
M
7,5
7,5
6,7
12
M
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
M
12,5
12,5
11,2
M
15,0
15,0
13,5
M
20,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC K - Sản phẩm bê tông khí chưng
áp
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
K
TCVN
9030:2017
Lấy
15 viên bất kỳ từ mỗi lô
2.
Khối lượng thể tích khô
3.
Độ co khô, mm/m,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
(0,02%)
Bảng
K - Cường độ nén và khối lượng thể tích khô
Cấp cường độ nén
B
Giá trị trung bình cường độ chịu nén,
MPa,
không nhỏ hơn
Khối lượng thể tích khô,kg/m3
Danh nghĩa
Trung bình
B2
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
351 đến 450
500
từ
451 đến 550
B3
3,5
500
từ
451 đến 550
600
từ
551 đến 650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
600
từ
551 đến 650
700
từ
651 đến 750
800
từ
751 đến 850
B6
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
651 đến 750
800
từ
751 đến 850
900
từ
851 đến 950
B8
10,0
800
từ
751 đến 850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ
851 đến 950
1000
từ
951 đến 1050
PHỤ LỤC L - Kính nổi
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng
L.1
TCVN
7219:2018
3
mẫu, kích thước ≥(610x610) mm
2.
Khuyết tật ngoại
quan
Bảng L.2
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
L.1
TCVN
7737:2007
Bảng
L.1 - Chiều dày danh nghĩa, sai số kích thước cho phép và độ truyền sáng
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa, mm
Sai số chiều dày, mm
Độ xuyên quang, % không nhỏ hơn
2
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
2,5
2,5
3
3,0
87
4
4,0
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
84
6
6,0
83
6,5
6,5
8
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
10
10,0
80
12
12,0
78
15
15,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
19
19,0
±
1,00
70
22
22,0
68
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Bảng
L.2 - Chỉ
tiêu
chất lượng các khuyết tật ngoại quan
TT
Dạng khuyết tật
Mức cho phép
1.
Bọt(1)
Kích thước bọt, mm
0,5
≤ D(2)< 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
≤ D < 3,0
D
≥ 3,0
Số bọt cho phép(4)
2,2
x S(3)
0,88
x S
0,44
x S
0
2.
Dị vật(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ≤ D < 1,0
1,0 ≤ D < 2,0
2,0
≤ D < 3,0
D ≥ 3,0
Số dị vật cho phép(4)
1,1
x S
0,44
x S
0,22
x S
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tập trung của
khuyết tật bọt và dị vật(4)
Đối
với bọt và dị vật có kích thước ≥ 1 mm thì khoảng cách giữa hai bọt,
hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.
4.
Khuyết tật dạng
vùng, dạng đường hoặc vết dài(5)
Không
cho phép nhìn thấy được
5.
Khuyết tật trên
cạnh cắt
Các
lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc
lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm
kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không
lớn hơn 10 mm.
6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
7.
Độ biến dạng quang
học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn
- Loại chiều dày 2
mm; 2,5 mm
40
- Loại chiều dày 3
mm
45
- Loại chiều
dày ≥ 4 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1) Bọt là các
khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt
không chứa khí;
2) D là đường
kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị
kích thước
ngoài lớn nhất;
3) S là diện
tích tấm kính
có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;
4) Giới hạn số bọt và dị
vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số;
5) Khuyết tật dạng
vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc
trên bề mặt
tấm kính như: vết
sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất.
PHỤ LỤC M - Kính phẳng tôi nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1.
Sai lệch chiều dày
Bảng
M
TCVN
7219:2018
3
mẫu, kích thước
≥
(610x610) mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuyết tật ngoại
quan
Không
cho phép có các vết nứt, lỗ thủng hay vết xước nhìn thấy trên bề mặt của tấm
kính
3.
Ứng suất bề
mặt của kính
TCVN
8261:2009
- Kính tôi nhiệt an
toàn, MPa
không
nhỏ hơn 69
- Kính bán tôi, MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Độ bền phá vỡ mẫu
+ Kính dày < 5
mm, khối
lượng
mảnh vỡ lớn nhất, g, không lớn hơn (đối với cả 03 mẫu
thử)
15
TCVN
7455:2013
+ Kính dày ≥ 5 mm, số
mảnh vỡ, không nhỏ hơn
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị tính bằng milimet
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép
Loại kính
Chiều dày danh nghĩa
Sai lệch cho phép
Kính
vân hoa tôi nhiệt *
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
±
0,4
6
±
0,5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Kính
nổi tôi nhiệt
3
4
5
6
±
0,2
Kính
phản quang tôi nhiệt
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
±
0,2
8
10
±
0,3
8
10
±
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
±
0,5
12
15
±
0,5
19
±
1,0
19
±
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Chiều dày của kính vân hoa tôi
nhiệt được tính từ đỉnh cao nhất của mặt có hoa văn tới mặt đối diện
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
Phần 1. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp
dụng
1.3. Giải thích từ
ngữ
1.4. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần 2. QUY ĐỊNH VỀ
KỸ THUẬT
Phần 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Quy định về
chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
3.2. Phương pháp lấy
mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình
3.3. Quy định về bao
gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
3.4. Miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa
Phần 4. CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG
NHẬN HỢP QUY, TỔ
CHỨC
THỬ NGHIỆM
Phần 5. TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ
CÔNG BỐ HỢP QUY
PHỤ LỤC