Nguyên tố
|
Khối lượng
phân tích
|
IDL*
μg/L
|
Chuẩn nội khuyến
nghị
|
Be
|
9
|
0,025
|
Li
|
AI
|
27
|
0,03
|
Sc
|
V
|
51
|
0,02
|
Sc
|
Cr
|
52
|
0,04
|
Sc
|
Cr
|
53
|
0,03
|
Sc
|
Mn
|
55
|
0,002
|
Sc
|
Co
|
59
|
0,002
|
Sc
|
Ni
|
60
|
0,004
|
Sc
|
Ni
|
62
|
0,025
|
Sc
|
Cu
|
63
|
0,003
|
Sc
|
Cu
|
65
|
0,004
|
Sc
|
Zn
|
66
|
0,017
|
Ge
|
Zn
|
68
|
0,020
|
Ge
|
As
|
75
|
0,025
|
Ge
|
Se
|
77
|
0,093
|
Ge
|
Se
|
82
|
0,064
|
Ge
|
Ag
|
107
|
0,003
|
In
|
Ag
|
109
|
0,002
|
In
|
Cd
|
111
|
0,006
|
In
|
Cd
|
114
|
0,003
|
In
|
Sb
|
121
|
0,07
|
In
|
Sb
|
123
|
0,07
|
In
|
TI
|
203
|
0,03
|
Th
|
TI
|
205
|
0,03
|
Th
|
Pb
|
208
|
0,005
|
Th
|
U
|
235
|
0,032
|
Th
|
U
|
238
|
0,001
|
Th
|
Mo
|
98
|
0,003**
|
In
|
Ba
|
135
|
0 008**
|
In
|
Sr
|
88
|
0,001***
|
In
|
* IDL đã được xác định trên Perkin
Elmer Elan 6000 ICP-MS sử dụng dung dịch axit nitric 1% với phép phân tích bảy
lần lặp lại, tại phòng thí nghiệm môi trường Manchester, tháng
7 năm 1996
** từ phương pháp EPA 200.8 Analysis
of Drinking Waters-Application Note, Tập đoàn Perkin Elmer, 1996
*** từ Perkin Elmer Technical
summary TSMS-12
|
Việc xác định giới hạn phát hiện của
phương pháp đối với mỗi nguyên tố là rất quan trọng khi phân tích các hỗn hợp nền
mẫu phức tạp, ví dụ như nước biển, nước muối và nước thải công nghiệp. Trong những
trường hợp này, giới hạn phát hiện của phương pháp thường sẽ cao hơn giới hạn
phát hiện của thiết bị do mức nền của chất phân tích được đưa vào trong quá
trình chuẩn bị mẫu, cũng như do ô nhiễm có nguồn gốc từ phòng thí nghiệm và các
nhiễu dựa trên nền mẫu. Xác định cả giới hạn phát hiện của thiết
bị và giới hạn phát hiện của phương pháp khi lần đầu tiên áp dụng thực hiện
phương pháp này, sau đó lặp lại việc
xác định hàng năm hoặc bất cứ khi nào có thay đổi cấu hình thiết bị hoặc sau
khi bảo trì lớn thiết bị, tùy thuộc vào việc trường hợp nào xảy ra trước.
Ngoài ra, cần xác định phạm vi động học
tuyến tính đối với tất cả các chất
phân tích của phương pháp, bao gồm các hỗn hợp đa phần tử (để tính các hiệu ứng
liên phần tử có khả năng). Phạm vi động học tuyến tính là nồng độ tối đa của chất
phân tích cao hơn điểm cao nhất của đồ thị hiệu chuẩn, mà tại đó đáp ứng của chất
phân tích nằm trong giới hạn 10 % của đáp ứng lý thuyết của chất phân tích đó.
Khi xác định phạm vi động học tuyến
tính, tránh sử dụng nồng độ chất phân tích cao không cần thiết, vì chúng có thể
làm hỏng detector, cần xác định phạm vi động học tuyến tính khi lần đầu tiên áp
dụng thực hiện phương pháp này và sau đó lặp lại hàng năm.
3.3 Nhiễu
ICP - MS chịu tác động của một số loại
chất gây nhiễu, bao gồm:
3.3.1 Đồng khối (Đồng khối
là nguyên tử của các nguyên tố khác nhau, chúng tạo thành các ion có cùng tỷ lệ
đơn vị khối lượng nguyên tử/điện tích (m/z), nên không thể phân tách chúng bằng
máy khối phổ tứ cực quadrupole hoặc máy khối phổ phân giải cao. Thông thường,
phần mềm ICP - MS bao gồm tất cả các nhiễu đồng phân/đồng khối đã biết và sẽ tự
động thực hiện các tính toán cần thiết (xem Bảng 2). Giám sát 83Kr, 99Ru, 118Sn
và 125Te để chỉnh sửa đối vớ inhiễu isobaric gây
ra bởi 82Kr lên 82Se, gây ra bởi 98Ru lên 98Mo, gây ra bởi 114Sn lên 114Cd,
gây ra bởi 115Sn lên 115ln và gây ra bởi 123Te lên 123Sb. Giám sát ArCI ở khối lượng 77 để ước tính nhiễu
clorua. cần xác minh rằng tất cả các phương trình hiệu chỉnh nguyên tố và phân tử được sử dụng
trong phương pháp này là chính xác và phù hợp với máy khối phổ được sử dụng và
nền mẫu.
3.3.2 Độ nhạy phổ
biến
Độ nhạy phổ biến là khả năng mà các
“phần bên trái” và “phần bên phải” của bất kỳ pic khối lượng nào sẽ góp thêm
vào hoặc che khuất các khối lượng tiếp giáp kề bên. Cần điều chỉnh độ phân giải
của máy khối phổ và điều chỉnh độ chênh lệch cực của bộ tứ cực quadrupoie nhằm giảm thiểu những
nhiễu này.
Bảng 2 -
Phương trình nguyên tố phong phú và phương trình hiệu chỉnh ion phân tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Li 6
=
C 6
Be 9
=
C 9
AI 27
=
C 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
C 45
V 51
=
C 51 -(3,127)[(C 53) - (0,113 x C 52)]
Cr 52
=
C 27
Cr 53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 53
Mn 55
=
C 55
Co 59
=
C 59
Ni 60
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni 62
=
C 62
Cu 63
=
C 63
Cu 65
=
C 65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
C 66
Zn 68
=
C 69
As 75
=
C 75- (3,127) [(C 77) - (0,815 x C 82)]
Se 77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 77
Se 82
=
C 82-(1,008696 x C 83)
Sr 88
=
C 88
Mo 98
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rh 103
=
C 103
Ag 107
=
C 107
Ag 109
=
C 109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
C 111 - (1,073)[(C 108) - (0,712 x C 106)]
Cd 114
=
C 114-(0,02686 x C 119)
Sb 121
=
C 121
Sb 123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C 123 - (0,127189 x C 125)
Ba 135
=
C 135
Ho 165
=
C 165
TI 203
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TI 205
=
C 205
Pb 208
=
C 208 + (1 x C 206) + (1 x C 207)
Th 232
=
C 232
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
C 238
* C số đếm đã hiệu chỉnh mẫu hiệu
chuẩn trắng ở khối lượng được chỉ định.
† Từ Phương pháp EPA 200.8 để phân
tích nước uống - Ghi chú ứng dụng, Đơn đặt hàng số ENVA- 300A,
Tập đoàn Perkin Elmer, 1996
3.3.3 Đa nguyên tử
(Polyatomics).
Các nhiễu ion (phân tử) gây ra bởi các ion có
nhiều hơn một nguyên tử, mà các ion này có cùng tỷ lệ m/z danh nghĩa, giống như
đồng vị liên quan. Đa số các nhiễu ion phân tử phổ biến đã được xác định (xem Bảng
3). Do mức độ ảnh hưởng nghiêm trọng của nhiễu ion clorua lên các chất phân
tích quan trọng, đặc biệt như vanadi và asen, nên axit clohydric không được
khuyến cáo sử dụng để chuẩn bị mẫu trong ICP-MS. Bởi vì, hầu hết các mẫu
của môi trường xung quanh có chứa một số lượng ion clorua, nên các nhà phân
tích phải sử dụng phương trình hiệu chỉnh clorua đối với khối lượng bị ảnh hưởng.
Công nghệ ngăn va chạm và ngăn phản ứng động làm giảm một cách hiệu quả hầu hết
các hạt đa nguyên tử polyatomic xuống mức có thể bỏ qua (mức không còn đáng kể)
về mặt phân tích trong các hệ thống ICP-MS sử dụng máy khối phổ tứ cực, đôi khi
loại bỏ sự cần thiết sử dụng các phương trình hiệu chỉnh phức tạp.
ICP-MS phân giải cao loại bỏ được phần
lớn nhiễu do các ion đa nguyên tử gây ra. Các nhiễu đa nguyên tử phụ thuộc nhiều
vào kết cấu của thiết bị và điều kiện hoạt động của plasma; đôi khi có thể giảm
được chúng bằng cách cẩn thận điều chỉnh lưu lượng của máy nén khí và các thông
số vận hành thiết bị khác.
3.3.4 lon tích điện
kép
Một số nguyên tố (ví dụ: bari và
stronti) tạo ra những mức độ đáng kể các ion M2+ trong các điều
kiện plasma bình thường. Các ion M2+ được thấy (xảy
ra) trong phổ khối tại M/2 và, trong trường hợp của Ba và Sr, sẽ gây nhiễu lên
một số đồng vị của kẽm và canxi, tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nhiễu vật lý bao gồm sự khác biệt
giữa các mẫu và các chuẩn để hiệu chuẩn về độ nhớt, sức căng bề mặt và chất rắn
hòa tan. Để giảm thiểu các hiệu ứng (nhiễu) này, các mẫu phân tích không được chứa
nhiều hơn 0,5% chất rắn hòa tan. Cần pha loãng mẫu nước và mẫu nước thải có chứa
chất rắn hòa tan cao trước khi tiến hành phân tích chúng. Hãy sử dụng các nội
chuẩn để chỉnh sửa các nhiễu vật lý, với điều kiện là tác động của các nội chuẩn
phải tương đương với của các nguyên tố cần xác định.
Bảng 2 đưa ra thông tin về từng đồng vị
và những cảnh báo về việc sử dụng các phương trình hiệu chỉnh. Máy khối phổ tứ
cực quadrupole ICP - MS với CCT hoặc DRC được khuyến nghị sử dụng cho tất cả
các chất phân tích, có lẽ chỉ ngoại trừ berili (do độ nhạy thấp hơn), bởi vì nó
loại bỏ
đi
nhiều phương trình, thông thường vẫn cần thiết trong chế độ vận hành chuẩn.
3.3.6 Các nhiễu bộ
nhớ
Các nhiễu bộ nhớ xảy ra khi mà các chất
phân tích từ một mẫu hoặc một chuẩn trước đó lại được đo trong mẫu hiện tại.
Sử dụng việc rửa (tráng) đủ lâu giữa
các mẫu để giảm thiểu các nhiễu này. Các nhiễu bộ nhớ diễn ra liên tục có thể
do các vấn đề trong hệ thống đưa mẫu vào máy.
Các nhiễu bộ nhớ nghiêm trọng có thể
buộc các nhà phân tích phải tháo rời và làm sạch toàn bộ hệ thống đưa mẫu vào
máy, bao gồm đuốc plasma và các nón lấy mẫu và nón tách nước.
3.3.7 Các nhiễu ion
hóa
Các nhiễu ion hóa xuất hiện khi có một
lượng vừa phải (0,1 % đến 1 %) ion của nền mẫu làm thay đổi tín hiệu của chất
phân tích. Hiệu ứng này, là hiệu ứng thường làm giảm tín hiệu chất phân tích,
còn được gọi là triệt tiêu. Để chỉnh sửa hiệu ứng triệt tiêu bằng cách áp dụng
các kỹ thuật (phương pháp) nội chuẩn.
Bảng 3 - Các
nguyên tố, khối lượng, độ nhiều, và phương trình hiệu chỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
Độ phong phú
Tính nhiễu
(nếu cần)*
Chú giải
Li (IS)t
6
7,52
C 6-0,08131 X Li7
Hiệu chỉnh cho lithi tự nhiên
trong các mẫu (I) ‡
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
100
C 9
C
13
1,108
C 13
Hiệu chỉnh cho ArC52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
100
C 27
Ca
43
0,13
C43-0.0004 x Sr88
Hiệu chỉnh cho Sr2+§
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
100
C 45
V
51
99,76
C 51-3,1270 x CIO53
Hiệu chỉnh cho nhiễu nền mẫu
clorua(l) biến đổi [không thường được yêu cầu ở chế độ CCT]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
83,76
C 52 - 0,0900 x C13
Hiệu chỉnh cho nền mẫu chứa cacbon
biến đổi (P) [thường không yêu cầu ở chế độ CCT] nation
CIO
53
C 53- 0,1140 x Cr52
CLO Đã hiệu chỉnh nhiễu cho crom (I)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
55
100
C 55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
91,52
C 56
Chỉ ở chế độ CCT (nhiễu ArO và CaO ở Chế độ
tiêu chuẩn)
Co
59
100
C 59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
26,16
C 60-0,00150 x Ca43
Hiệu chuẩn cho CaO (P) [thường không
yêu cầu ở chế độ CCT]
Ni
62
3,66
C 62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
69,09
C 63
Khả năng của ArNa (P) trong nền mẫu
natri cao (nước biển hoặc nước lợ)
Cu
65
30,91
C 65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
27,81
C 66
Zn
68
18,56
C 68 -0,0153 x Ba135
Ba2+ gây nhiễu cho Zn68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
27,43
C 72
Khả năng FeO (P) gây nhiễu trong
trong nền mẫu sắt cao
As
75
100
C 75- 3,1270 x ArC177
Hiệu chỉnh cho nhiễu nền mẫu
clorua(l) biến đổi [thường không yêu cầu ở chế độ CCT]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
C 77- 0,8484 x Se82
Đã hiệu chỉnh nhiễu ArCI cho Se.
Se
78
23,61
C 78
Chế độ CCT chỉ do ArAr78 ở Chế độ
tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
8,84
C 82 -1,0009 x Kr83
Hiệu chỉnh cho krypton trong argon
(I)
Kr
83
11,55
C 83
Các mức khác nhau trong argon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
82,56
C 88
Dễ tạo ra Sr2+
Mo
95
14,78
C 95
Không cần hiệu chỉnh isobaric (không
giống như Mo98)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
24
C 98-0,1307 x Ru101
Hiệu chỉnh cho hàm lượng rutheni
thay đổi (I)
Ru
101
16,98
C 101
Hiệu chỉnh cho Mo98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
100
C 103
Ag
107
51,35
C 107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
48,65
C 109
Cd
111
12,86
C 111 - 0,0017 x Mo95
Hiệu chỉnh cho MoO (P) [thường không
yêu cầu ở chế độ CCT]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
28,81
C 114 - [0,0271 x Sn118]-[0,0028 x Mo95
Hiệu chỉnh cho MoO (P) và Sn (I) [Hiệu
chỉnh MoO thường không yêu cầu ở chế độ CCT1
In (IS)
115
95,84
C 115- 0,0142 x Sn118
Hiệu chỉnh cho hàm lượng thiếc (I)
thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
24,01
C 118
Hiệu chỉnh cho Cd114 và
In115
Sb
121
57,25
C 121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
42,75
C 123-0,0449 x Te125
Hiệu chỉnh cho hàm lượng telluri (I)
thay đổi
Te
125
6,99
C 125
Hiệu chỉnh cho Sb123
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
6,59
C 135
Tb (IS)
159
100
C 159
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
100
C 165
Ho2+ có thể bị nhiễu bởi Se82
TI
203
29,5
C 203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
70,5
C 205
Pb
206
25,15
C 206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
21,11
C 207
Pb
208
52,38
C 208 + 1 x Pb206
+ 1 x Pb207
Hiệu chỉnh cho sự phong phú của chì
(I) thay đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
209
100
C 209
U
235
0,715
C 235
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
99,28
C 238
* Tất cả các hiệu chỉnh cần được xác
minh và hiệu chỉnh cho khối lượng chuyển dịch,
† IS nguyên tố chuẩn nội
‡ IĐiều chỉnh đồng khối.
§ Hiệu chỉnh tích điện kép có thể thay
đổi tùy thuộc vào điều kiện điều chỉnh plasma và phải được người dùng xác minh
trước khi sử dụng.
P Hiệu chỉnh có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện
điều chỉnh plasma và phải được
người dùng xác minh trước khi sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Nhiễu ion phân tử phổ biến
trong ICP - MS1
lon phân tử
Khối lượng
Nguyên tố
đo bị ảnh hưởng bởi
nhiễu
Các ion phân tử nền
NH+
15
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
—
OH2+
18
—
C2+
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg
CN+
26
Mg
CO+
28
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Si
N2H+
29
Si
NO+
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
NOH+
31
P
O2+
32
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
—
36ArH+
37
Cl
38ArH+
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
40ArH+
41
—
CO2+
44
Ca
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Sc
ArC+, ArO+
52
Cr
ArN+
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
ArNH+
55
Mn
ArO+
56
Fe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Fe
40Ar36Ar+
76
Se
40Ar38Ar
78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Se
40Ar2+
80
Se
Các ion phân tử nền
Bromua:
81BrH+
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Se
79BrO+
95
Mo
81BrO+
97
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
Mo
Ar81Br+
121
Sb
Chlorua:
35CIO+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
35CIOH+
52
Cr
37CIO+
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37CIOH+
54
Cr
Ar35Cl+
75
As
Ar37Cl+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Se
Sulfat:
32SO+
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32SOH+
49
—
34SO+
50
V, Cr
34SOH+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
SO2+, S2+
64
Zn
Ar32S+
72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ar34S+
74
Ge
Phosphat:
PO+
47
Ti
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Ti
PO2+
63
Cu
ArP+
71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ga
Kim loại nhóm I và II
ArNa+
63
Cu
ArK+
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ArCa+
80
Se
Matrix các oxit*
TiO
62-66
Ni, Cu, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106-112
Ag, Cd
MoO
108-116
Cd
NbO
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ag
* Các nhiễu oxit thông thường sẽ rất
nhỏ và sẽ chỉ ảnh hưởng đến các nguyên tố của phương pháp chỉ khi các nguyên
tố tạo oxit hiện
diện ở nồng độ tương đối cao, hoặc khi thiết bị được điều chỉnh hoặc bảo
trì không đúng cách. Tốt nhất là theo dõi các đồng vị Ti và Zr trong
các mẫu đất, trầm tích hoặc chất thải rắn, bởi vì các mẫu này có thể chứa hàm
lượng cao các nguyên tố gây nhiễu như vậy.
4 Thiết bị
4.1 Máy quang phổ
plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ: Có một số nhà sản xuất
bán thiết bị nảy.Thiết bị này bao gồm máy khối phổ, detector, nguồn ICP, bộ điều
khiển lưu lượng khối để điều chỉnh lưu lượng khí ICP, bơm nhu động để đưa mẫu
vào máy, và hệ thống điều khiển thiết bị và thu thập dữ liệu bằng máy vi tính. Một bộ lấy mẫu
tự động x-y cũng có thể được sử dụng với phần mềm điều khiển thích hợp.
4.2 Dụng cụ phòng
thí nghiệm:
Sử dụng các dụng cụ phòng thí nghiệm bằng nhựa đã được làm sạch từ trước để chuẩn
bị mẫu và chuẩn bị các chuẩn. Nhựa Teflon * hoặc tetrafluoroetyien hexafluoropropylen-copolymer
(FEP), polytetra-fluoroetylen (PTFE), hoặc perfluoroalkoxy PTFE (PFA) là tốt
hơn để chuẩn bị chuẩn và phân hủy mẫu, trong khi polyetylen mật độ cao (HDPE)
và các loại chất dẻo nặng không chứa kim loại khác có thể được chấp nhận để sử
dụng cho các chuẩn nội, các dung dịch thêm đã biết, v.v. Cần kiểm tra mỗi lô ống
lấy mẫu tự động mới xem có phù hợp không, và cũng cần làm sạch trước các ống lấy
mẫu tự động và các đầu của pipet nếu
không có chứng chỉ phân tích (xem SMEWW 3010).
Loại bỏ chất gây ô nhiễm: Làm sạch
hoàn toàn các vật chứa mẫu bằng dung dịch tẩy rửa không chứa kim loại, rửa sạch
bằng nước máy, ngâm trong axit và sau đó rửa sạch bằng nước không có kim loại. Đối
với vật liệu thạch anh, TFE hoặc thủy tinh, sử dụng HNO3 (1+1), HCI
(1+1) để ngâm. Đối với vật liệu nhựa, sử dụng HNO3 (1+1) hoặc HCI
(1+1). Điều kiện ngâm phù hợp là 24 h ở 70 °C. Axit cromic hoặc các chất thay
thế không chứa crom có thể được sử dụng để loại bỏ cặn hữu cơ khỏi các bình chứa,
nhưng rửa kỹ các bình chứa bằng nước để loại bỏ vết của crom.
LƯU Ý: Không sử dụng axit cromic cho hộp
nhựa hoặc nếu cần xác định crom. Luôn sử dụng nước không có kim loại trong phân tích và chuẩn
bị thuốc thử (xem TCVN 13090). Trong các phương pháp này, thuật ngữ “nước” có
nghĩa là nước không có kim loại.
4.3 Micropipet, có dung tích
10 μl đến 100 μl, 100 μl đến 1000 μl và 1 ml đến 10 ml.
4.4 Cân phân
tích,
chính xác đến 0,1 mg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6 Tủ hút làm sạch (tùy chọn),
Class 100 (được chứng nhận chứa ít hơn 100 hạt/m3), dùng chuẩn bị mẫu
và thao tác với mẫu.
Nếu có thể, thực hiện tất cả các thao
tác với các mẫu, phân hủy, pha loãng, v.v. trong một tủ hút Class 100 đã được
chứng nhận. Ngoài ra, thực hiện xử lý các mẫu trong tủ gắn găng tay, tủ hút nhựa
hoặc các môi trường khác để giảm thiểu ô nhiễm ngẫu nhiên bởi vết kim loại.
5 Thuốc thử
5.1 Axit: Sử dụng axit
có độ tinh khiết cực cao (hoặc tương đương) để chuẩn bị các chuẩn và xử lý mẫu.
Chấp nhận sử dụng các axit chưng cất hai lần, nếu mỗi lô được chứng minh là
không bị nhiễm bởi các chất cần
phân tích.
5.1.1 Axit nitric (HNO3), đậm đặc
(khối lượng riêng 1,41).
5.1.2 Axit nitric, (1+1) Thêm
500 ml HNO3 đậm đặc vào 500 ml nước thuốc thử.
5.1.3 Axit nitric, (theo thể
tích) 2 % Thêm 20 ml HNO3 đậm đặc vào 100 ml nước thuốc thử, pha
loãng đủ 1000ml.
5.1.4 Axit nitric, (theo thể
tích) 1 % Thêm 10 ml HNO3 đậm đặc vào 100 ml nước thuốc thử, pha
loãng đủ 1000ml.
5.2 Nước thuốc thử: chuẩn bị nước thuốc
thử theo SMEWW 1080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nhà phân tích có thể tạo ra nước
thuốc thử phù hợp bằng cách sử dụng một hệ thống đa tầng bao gồm một bộ phận
làm mềm/thẩm thấu ngược, một bộ phận trao đổi ion mạnh hai cột dựa trên một
axit mạnh và một bazơ mạnh; một bộ lọc dùng than hoạt tính; và một quá trình khử
trùng UV. Hệ thống này sẽ tạo ra nước tinh lọc khiết không có kim loại và chất
hữu cơ.
5.3 Các dung dịch
gốc, dung dịch chuẩn và các dung dịch cần thiết khác:
Xem TCVN 13090 về việc chuẩn bị các
dung dịch chuẩn gốc từ những vật liệu nguyên tố (kim loại nguyên chất, muối).
Nên mua các dung dịch ban đầu được chuẩn
bị sẵn dạng thương mại độ tinh khiết cao và pha loãng đến nồng độ yêu cầu. Các
dung dịch gốc đơn hoặc đa nguyên tố (1000 mg/l) của các nguyên tố sau là bắt buộc:
nhôm, antimon, asen, bari, berylli, cadmi, xeri, crom, coban, đồng, gecmani,
chì, magiê, mangan , molypden, niken, rhodi, scandi, seleni, bạc, stronti,
tebi, thali, thori, urani, vanadi, và kẽm. Việc chuẩn bị các nguyên tố chuẩn nội
và các nguyên tố đích một cách riêng biệt; chúng có thể không tương thích và
gây ra kết tủa hoặc gây mất ổn định của các dung dịch khác.
5.3.1 Các dung dịch
gốc chuẩn nội: Germani, indi, lithi, scandi, và thori được đề xuất sử dụng
làm chuẩn nội. Các khối lượng sau đây được theo dõi: 72Ge, 115ln,
6 Li, 45Sc và 232Th. Cho thêm đủ chuẩn nội vào
tất cả các mẫu, các chuẩn và mẫu kiểm soát chất lượng (QC) để thu được số đếm mỗi
giây (Counts per Second spc) phù hợp, tín hiệu phù hợp và độ ổn định
phù hợp (100 000 cps đến 300 000 cps đối với hầu hết các chuẩn nội). Giảm thiểu
các lỗi liên quan đến pha loãng bằng cách sử dụng nồng độ cao thích hợp của
dung dịch chuẩn nội đã trộn, cần duy trì tỷ lệ thể tích đối với tất cả các thêm
chuẩn nội.
Chuẩn bị hỗn hợp chuẩn nội như sau:
Chuẩn bị dung dịch danh định 50 mg/l của 6Li bằng cách hòa tan 0,15g 6Li2CO3 [tinh khiết
đồng vị (nghĩa là, độ tinh khiết 95 % hoặc cao hơn)] với số lượng tối thiểu HNO3
(1+1). Dùng pipet lấy 5,0 ml chuẩn germani, indi, scandi và thori nồng độ 1000
mg/l cho vào dung dịch lithi, pha loãng dung dịch được tạo ra để đủ 500,0 ml và trộn kỹ.
Nồng độ thu được của Ge, In, Sc và Th sẽ là 10 mg/l. Xác định nồng độ chuẩn nội
cần thiết để đạt được mức độ chính xác chấp nhận được, và pha loãng tương ứng
dung dịch chuẩn nội gốc.
Các chuẩn nội khác như bismuth, holmi,
rodi, tecbi và yttri, cũng có thể được sử dụng trong phương pháp phân tích này.
Cần đảm bảo rằng, hỗn hợp chuẩn nội được sử dụng là ổn định và không có tương tác
không mong muốn giữa các nguyên tố.
Tất cả các nền mẫu mẫu mới phải được
kiểm tra
về
các nguyên tố chuẩn nội trước khi tiến hành phân tích. Phân tích một vài mẫu đại
diện cho các chuẩn nội là đủ. Tiến hành phân tích các mẫu “nhận được” hoặc “đã
phân hủy” (trước khi thêm chuẩn nội), sau đó thêm hỗn hợp chuẩn nội và tiến
hành phân tích lại. Ghi lại số đếm mỗi giây của các khối chuẩn nội. Nếu các mẫu
“nhận được” hoặc “đã phân hủy” cho thấy số lượng số đếm mỗi giây cao đáng kể
(10 % hoặc cao hơn của các mẫu có bổ sung chuẩn nội), thì pha loãng mẫu hoặc sử
dụng một chuẩn nội khác. Nếu đáp ứng của mẫu chứa chuẩn nội không nằm trong khoảng
70 % đến 125 % của đáp ứng đối với mẫu hiệu chuẩn trắng có chứa chuẩn nội, thì
pha loãng mẫu trước khi phân tích hoặc sử dụng chuẩn nội khác. Trong quá trình
phân tích thực tế, theo dõi khối lượng của chuẩn nội và lưu ý đến tất cả các kết
quả thu hồi chuẩn nội mà chiếm hơn 125 % của đáp ứng chuẩn nội trong mẫu hiệu
chuẩn trắng. Giải thích kết quả đối với các mẫu này một cách thận trọng.
Hỗn hợp chuẩn nội có thể được cho thêm
vào mẫu trắng, vào các chuẩn và vào mẫu thông qua một ống nối chữ Y lắp ở sau
khi bơm nhu động để trộn nó (chuẩn nội) với dòng mẫu trong quá trình đưa mẫu
vào máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3 Chuẩn hiệu
chuẩn:
Khuyến nghị sử dụng năm chuẩn hiệu chuẩn, từ 0 μg/L đến 100 μg/L. Các chế độ hiệu
chuẩn khác được chấp nhận, nếu để kiểm tra xác nhận bất kỳ thay đổi nào của
phương pháp,thì sử dụng một bộ đầy đủ các mẫu và chuẩn để đảm bảo chất lượng.
Có thể sử dụng ít chuẩn hơn, và kỹ thuật hiệu chuẩn với hai điểm mẫu trắng/điểm
trung bình của đường chuẩn thường được sử dụng trong các phương pháp ICP quang
học, cũng sẽ tạo ra kết quả chấp nhận được. Hiệu chuẩn tất cả các chất phân
tích bằng cách sử dụng các nồng độ đã chọn. Chuẩn bị tất cả các chuẩn hiệu chuẩn
và mẫu trắng trong nền mẫu axit nitric 2 %. Thêm hỗn hợp chuẩn nội vào tất cả
các chuẩn hiệu chuẩn để bảo đảm tốc độ đếm thích hợp trong việc hiệu chỉnh nhiễu.
CHÚ THÍCH: Thêm cùng một lượng hỗn hợp
chuẩn nội vào tất cả các chuẩn và các mẫu trắng được sử dụng trong phương pháp
này.
5.3.4 Mẫu trắng phương
pháp:
là một phần nước
thuốc thử được xử lý chính xác như xử lý một mẫu, bao gồm việc tương tác (tiếp
xúc) với tất cả các thiết bị, dụng cụ thủy tinh, các quy trình và các thuốc thử.
Mẫu trắng được sử dụng để đánh giá xem có hay không các chất phân tích hoặc các
nhiễu trong quy trình hoặc trong hệ thống phân tích. Mẫu trắng không được chứa
mức cảnh báo của chất cần phân tích (dựa trên các yêu cầu của người sử dụng), cần
thực hiện hành động khắc phục ngay lập tức đối với các phép đo mẫu trắng cao
hơn mức báo cáo tối thiểu (xem SMEWW 3020). Với mỗi lô mẫu được chuẩn bị cần có
ít nhất một mẫu trắng. Đối với các mẫu hòa tan, lấy nước thuốc thử đã qua cùng các quá
trình lọc và bảo quản như đã được sử dụng cho các mẫu. Đối với các mẫu yêu cầu
phân hủy, thì xử lý nước thuốc thử bằng các kỹ thuật phân hủy, tương tự như các
kỹ thuật đã sử dụng để xử lý mẫu. Thêm hỗn hợp chuẩn nội vào mẫu trắng.
5.3.5 Chuẩn để xác
minh hiệu chuẩn. Chuẩn bị một chuẩn giữa vùng bằng cách sử dụng một nguồn
khác so với nguồn đã được sử dụng cho các chuẩn hiệu chuẩn, trong HNO3 2 %, cùng với
việc bổ sung chuẩn nội tương đương.
5.3.6 Mẫu trắng để xác
minh hiệu chuẩn, sử dụng HNO3 2%, dung dịch giống hệt như dung
dịch chuẩn hiệu chuẩn số không.
5.3.7 Mẫu trắng phương
pháp của phòng thí nghiệm: mẫu trắng phương pháp đã được bổ sung nồng độ
chất phân tích đã biết. Mẫu này được sử dụng để đánh giá hiệu năng của phòng
thí nghiệm hiện tại và thu hồi chất phân tích (tách chất phân tích ra) trong nền
mẫu sạch. Tiến hành chuẩn bị nồng độ làm giàu gần bằng với nồng độ tại điểm giữa
của đồ thị hiệu chuẩn (50 ng/ml) hoặc thấp hơn, bằng các dung dịch gốc đã được
chuẩn bị từ một nguồn khác so với nguồn đã được sử dụng để chuẩn bị (triển
khai, phát triển) các chuẩn công tác (làm việc). Tính toán phần trăm thu hồi, dựng
biểu đồ kiểm soát và xác định giới hạn kiểm soát cho các phép đo này. Cần đảm bảo
rằng mẫu trắng phương pháp của phòng thí nghiệm đáp ứng các tiêu chí về hiệu suất
của Phương pháp, khi các tiêu chí đó được chỉ định. Đưa ra các hành động hiệu chỉnh sẽ cần được
thực hiện trong trường hợp mẫu trắng phương pháp của phòng thí nghiệm không thỏa
mãn các tiêu chí về chấp nhận.
Cần có (đưa vào) ít nhất một mẫu trắng phương pháp của phòng
thí nghiệm với mỗi lô mẫu được chuẩn bị. Chất chuẩn này, đôi khi còn được gọi
là mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm, được sử dụng để kiểm tra xác minh các kỹ thuật
phân hủy và các mức bổ sung đã biết.
5.3.8 Chuẩn so sánh. Sử dụng chuẩn
so sánh được chuẩn bị bên ngoài
CHÚ THÍCH: Nên sử dụng chuẩn so sánh từ
No1643 của Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Hoa kỳ (NIST) hoặc tương đương.
5.3.9 Dung dịch
thêm đã biết cho các mẫu. Bổ sung chuẩn gốc vào mẫu sao cho việc thay
đổi thể tích mẫu nhỏ hơn 5%. Trong trường hợp không có thông tin về mức nồng độ
chất phân tích có trong mẫu, chuẩn bị nồng độ các dung dịch thêm đã biết ở mức khoảng
50 pg/L hoặc thấp hơn. Nếu đã biết mức độ nồng độ của chất phân tích, thêm từ
50 % đến 200 % mức nồng độ của mẫu. Đối với các mẫu cần phải phân hủy, bổ sung
trước khi phân hủy. Đối với việc xác định kim loại hòa tan, thực hiện thêm sau
khi lọc, tốt nhất là ngay trước khi phân tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Argon: Sử dụng
argon loại (cấp độ) đã được làm sạch trước, trừ khi đã có chứng minh rằng, các cấp
độ khác có thể phù hợp được sử dụng thành công. Argon đã được làm sạch trước
thường là cần thiết, bởi vì argon kỹ
thuật thường chứa lượng tạp chất đáng kể (ví dụ: carbon và krypton). 83Kr
gây nhiễu khi xác định 82Se. Luôn luôn cần giám sát 83Kr.
6 Cách tiến hành
6.1 Chuẩn bị mẫu
Xem SMEWW 3020 để biết về hướng dẫn
chung và các yêu cầu bổ sung cụ thể về việc lấy mẫu và kiểm soát chất lượng.
Xem A.4 trong TCVN 13090 để biết về kỹ thuật phân hủy mẫu được khuyến nghị cho
tất cả các chất phân tích, ngoại trừ bạc và antimon. Sử dụng phương pháp nêu ở
A.5 trong TCVN 13090 cho bạc và antimon, đặc biệt chú ý đến các nhiễu ion
clorua và sử dụng tất cả các hiệu chỉnh nguyên tố có thể áp dụng.
Lý tưởng nhất là, sử dụng môi trường “sạch”
khi xử lý, thao tác hoặc chuẩn bị mẫu. Tốt nhất là thực hiện tất cả các thao
tác với mẫu trong tủ hút hoặc phòng sạch loại Class 100 để giảm thiểu ô nhiễm.
6.2 Các điều kiện
vận hành thiết bị
Thực hiện theo các quy trình vận hành
của nhà sản xuất về khởi động, hiệu chuẩn khối phổ tối ưu hóa lưu lượng khí và
các điều kiện vận hành dụng cụ khác. Ghi chép, lưu giữ thông tin đầy đủ, chi tiết
về trạng thái vận hành của thiết bị bất cứ khi nào thiết bị được sử dụng.
6.3 Trình tự phân tích: Bảng 5 phác
thảo trình tự chạy phân tích được đề xuất, bao gồm việc điều chỉnh và tối ưu
hóa thiết bị, kiểm tra mẫu trắng thuốc thử, hiệu chuẩn thiết bị, xác minh hiệu
chuẩn, phân tích mẫu và phân tích các mẫu kiểm soát chất lượng và các mẫu trắng
kiểm soát chất lượng.
6.4 Điều chỉnh và
tối ưu hóa thiết bị: Thực hiện theo hướng dẫn của nhà sản xuất để
tối ưu hóa hiệu suất của thiết bị. Các tiêu chí tối ưu hóa quan trọng nhất bao
gồm lưu lượng khí của máy phun tạo sương, điện áp của đầu dò và của thấu kính,
công suất chuyển tiếp tần số vô tuyến và hiệu chuẩn khối lượng. Định kỳ kiểm
tra hiệu chuẩn khối lượng và độ phân giải của thiết bị. Lý tưởng nhất là thực
hiện tối ưu hóa thiết bị để giảm thiểu sự hình thành oxit và các ion tích điện
kép. Thực hiện đo các tỷ lệ CeO+: Ce+ và Ba2+:
Ba+ để theo dõi sự hình thành oxit và các ion tích điện kép, tương ứng.
Cả hai tỷ lệ này phải đáp ứng các tiêu chí của nhà sản xuất trước khi hiệu chuẩn
thiết bị. Thực hiện giám sát số lượng đếm nền ở khối lượng 220 sau
khi tối ưu hóa, và đối chiếu với các tiêu chí của nhà sản xuất. (Xem Bảng 5 để biết
tóm tắt về các tiêu chí hiệu suất của phương pháp liên quan đến tối việc ưu hóa
và điều chỉnh, hiệu chuẩn và hiệu suất phân tích.)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại mẫu
Chú giải
Điều chỉnh/tối ưu hóa chuẩn
Kiểm tra chuẩn khối lượng và độ phân
giải khối lượng
Điều chỉnh/tối ưu hóa chuẩn
Tối ưu hóa thiết bị cho số đếm rodi
tối đa trong khi giữ các oxit, các ion tích điện kép và nền trong phạm vi
thông số kỹ thuật của thiết bị
Rửa, tráng
-
Mẫu trắng thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu trắng thuốc thử
Mẫu trắng chuẩn hiệu chuẩn
Chuẩn 5-μg/L
-
Chuẩn 10-μg/L
-
Chuẩn 20-μg/L
-
Chuẩn 50-μg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn 100-μg/L
-
Rửa, tráng
Kiểm tra bộ nhớ
Kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn ban đầu
50-μg/L
Kiểm tra độ chính xác hiệu chuẩn
Mẫu trắng hiệu chuẩn ban đầu 50-μg/L
Kiểm tra bộ nhớ
Chuẩn 0,30-μg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn 1,0-μg/L
Kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn mức thấp
Tài liệu tham khảo bên ngoài
NIST 1643C hoặc tương đương
Kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn liên tục
Kiểm tra độ ổn định hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn mẫu trắng liên tục
Kiểm tra bộ nhớ
Đo mẫu trắng phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo mẫu trắng phương pháp của phòng thí nghiệm
Kiểm tra độ thu hồi phần thêm vào để
thêm chuẩn
Đo mẫu 1-4
Kiểm tra khả năng nhiễu
Đo mẫu 5
-
Đo Mẫu 5 - với lượng thêm
đã biết
Kiểm tra độ thu hồi phần thêm vào
Đo mẫu 5 lần 2 với lượng thêm đã biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn tiếp tục
(cứ sau mỗi 10 mẫu)
Kiểm tra độ ổn định hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn mẫu trắng tiếp tục (cứ
sau mỗi 10 mẫu)
Kiểm tra bộ nhớ
Bảng 6 - Tổng
hợp các tiêu chí hiệu suất
Các đặc
tính hiệu suất
Tiêu chí
Độ phân giải khối lượng
Chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất
Ba2+/Ba+
Chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất
CeO/Ce
Chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất
Số đếm nền ở khối lượng 220
Chi tiết kỹ thuật của nhà sản xuất
Hệ số tương quan
≥0,995
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< giới hạn báo cáo
Các chuẩn kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn
± 10 % giá trị thực
Mau trắng phòng thí nghiệm đã thêm
chuẩn (mẫu kiểm soát -)
± 30 % giá trị thực
Độ chụm
± 10 % chênh lệch phần trăm tương đối
đối với các mẫu lặp phòng thí nghiệm
Thu hồi chất thêm vào đã biết
75 % đến 125 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ thuộc vào chất lượng dữ liệu mục
tiêu
Các chuẩn so sánh
Phụ thuộc vào chất lượng dữ liệu mục
tiêu
Đáp ứng chuẩn nội
70 % đến 125 % đáp ứng trong mẫu trắng
hiệu chuẩn với chất thêm vào đã biết
6.5 Hiệu chuẩn
thiết bị:
Sau khi tối ưu hóa và điều chỉnh. Thực hiện hiệu chỉnh ICP - MS bằng cách sử dụng
một phạm vi các chuẩn hiệu chuẩn thích hợp. Áp dụng các kỹ thuật hồi quy thích
hợp để xác định các đáp ứng hiệu chuẩn đối với mỗi chất phân tích. Đối với việc
hiệu chuẩn có thể chấp nhận, thì hệ số tương quan đồ thị hồi quy lý tưởng là
0,995 hoặc cao hơn.
Ngay sau khi hiệu chuẩn, phân tích
dung dịch chuẩn các xác minh hiệu chuẩn ban đầu; Tiêu chí chấp nhận là ±10 % nồng
độ chất phân tích đã biết. Tiếp theo, phân tích mẫu trắng xác minh hiệu chuẩn
ban đầu; Tiêu chí chấp nhận lý tưởng là ± giá trị tuyệt đối của giới hạn phát
hiện của thiết bị đối với mỗi chất phân tích, nhưng trong thực tế, ± giá trị
tuyệt đối của giới hạn báo cáo trong phòng thí nghiệm, hoặc của giới hạn phát
hiện của phương pháp phòng thí nghiệm đối với mỗi chất phân tích là chấp nhận
được. Nếu nồng độ chất phân tích nhỏ hơn 5 μg/l, xác minh hiệu chuẩn mức thấp bằng
cách sử dụng một chuẩn ở mức 40 % đến 50 % của chuẩn mức thấp cao nhất.
6.6 Phân tích mẫu: cần đảm bảo
rằng, tất cả các dụng cụ và thuốc thử không bị nhiễm bẩn. Trong quá trình thực
hiện phân tích, cần đưa vào việc phân tích kiểm soát chất lượng theo lịch trình
ghi trong Bảng 6, hoặc tuân theo các cách thức quản lý chất lượng/kiểm soát chất
lượng dành riêng cho dự án cụ thể.
Việc thu hồi chuẩn nội phải nằm trong
khoảng từ 70 % đến 125 % đáp ứng chuẩn nội trong mẫu trắng phòng thí nghiệm được
làm giàu; Nếu không đạt, thì pha loãng mẫu, thêm hỗn hợp chuẩn nội và phân tích
lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Tính toán và hiệu
chỉnh
Cấu hình phần mềm của thiết bị để báo
cáo kết quả chuẩn nội đã hiệu chỉnh. Kết quả mẫu nước phải được báo cáo (biểu thị)
bằng microgam trên lít. Báo cáo số lượng thích hợp của các số liệu quan trọng.
7.1 Hiệu chỉnh đối
với dung dịch pha loãng và chất rắn:
Hiệu chỉnh tất cả các kết quả của dung
dịch pha loãng và nâng giới hạn báo cáo liên quan tương ứng:
Trong đó:
RCorr là kết quả pha loãng
đã hiệu chỉnh, μg/L,
RUncorr là kết quả nguyên tố chưa hiệu chỉnh,μg/L,
V là thể tích của phần đã phân hủy
(sau phân hủy) L,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tổng chất rắn trong các mẫu rắn
theo SMEWW 2540B và F báo cáo kết quả dưới dạng microgam trên kilogam, trọng lượng
khô. Hiệu chỉnh tất cả các kết quả về hàm lượng chất rắn của các mẫu rắn. Sử dụng
công thức sau để hiệu chỉnh kết quả mẫu
rắn hoặc mẫu trầm tích để pha loãng trong quá trình phân hủy và hàm lượng nước
(ẩm):
Trong đó:
RCorr là kết quả đã hiệu chỉnh,
μg/kg,
Runcorr là kết quả nguyên tố
chưa hiệu chỉnh, μg/L,
V là thể tích của phần đã phân hủy
(sau phân hủy) I,
W là khối lượng của mẫu ướt, kg, và
% TS là tổng phần trăm chất rắn xác định
được trong mẫu.
Bảng 7 - Phân
tích kiểm soát chất lượng đối với các phương pháp MSP - MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất
Tiêu chí chấp
nhận
Chuẩn so sánh
Lớn hơn: một lần cho mỗi lô mẫu, hoặc
5 %
Phụ thuộc vào các mục tiêu chất lượng
dữ liệu
mẫu trắng chuẩn bị/Phương pháp
Lớn hơn: một lần cho mỗi lô mẫu, hoặc
5 %
± Giá trị tuyệt đối của giới hạn phát hiện
của thiết bị; giá trị tuyệt đối của giới hạn báo cáo trong phòng thí nghiệm
hoặc giới hạn phát hiện của phương pháp là chấp nhận được
Mẫu trắng phương pháp của phòng thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 30 % giá trị thực
Mẫu lặp có thêm chuẩn đã biết
Lớn hơn: một lần cho mỗi lô mẫu, hoặc
5 %
± 20 % chênh lệch phần trăm tương đối
Các chuẩn kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn
liên tục
10%
±10% nồng độ đã biết
Các mẫu trắng kiểm tra xác nhận hiệu
chuẩn liên tục
10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Đặc
tính của phương pháp bằng các chuẩn kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn*
Nguyên tố
Khối lượng
Chuẩn kiểm tra xác nhận
hiệu chuẩn liên tục
Chuẩn kiểm
tra xác nhận hiệu chuẩn ban đầu
(N =-44)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(N =12)
Trung bình thu hồi %
Trung bình μg/L
Độ lệch chuẩn μg/L
Độ lệch chuẩn tương đối %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình μg/L
Độ lệch chuẩn μg/L
Độ lệch chuẩn tương đối %
Be
9
98,71
49,35
3,43
6,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,03
1,90
3,80
AI
27
99,62
49,81
2,99
6,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,21
1,69
3,44
V
51
100,97
50,48
1,36
2,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,96
1,23
2,47
Cr
52
101,39
50,70
1,86
3,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,97
1,47
2,95
Cr
53
100,68
50,34
1,91
3,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,56
1,44
2,90
Mn
55
101,20
50,60
1,98
3,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,74
1,40
2,82
Co
59
101,67
50,83
2,44
4,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,72
1,61
3,24
Ni
60
99,97
49,99
2,14
4,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,99
1,70
3,47
Ni
62
99,79
49,89
2,09
4,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,79
1,32
2,71
Cu
63
100,51
50,25
2,19
4,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,93
1,63
3,33
Cu
65
100,39
50,19
2,26
4,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,17
1,58
3,20
Zn
66
101,07
50,53
1,93
3,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,38
0,87
1,76
Zn
68
100,42
50,21
1,89
3,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,87
0,50
1,02
As
75
100,76
50,38
1,15
2,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,41
0,89
1,80
Se
77
101,71
50,85
1,43
2,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,77
1,01
2,03
Se
82
101,97
50,98
1,50
2,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,88
0,94
1,89
Ag
107
101,50
50,75
1,68
3,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,63
1,17
2,36
Ag
109
101,65
50,83
1,68
3,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,83
1,54
3,08
Cd
111
100,92
50,46
1,94
3,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,30
1,36
2,77
Cd
114
100,90
50,45
2,07
4,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,60
1,41
2,84
Sb
121
100,14
50,07
2,39
4,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,69
1,38
2,78
Sb
123
99,98
49,99
2,48
4,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,54
1,34
2,71
TI
203
101,36
50,68
1,64
3,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,02
1,01
2,01
TI
205
102,40
51,20
1,93
3,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,62
1,45
2,87
Pb
208
101,21
50,61
1,65
3,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,67
0,84
1,69
U
238
101,54
50,77
1,93
3,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,90
1,36
2,72
* Dữ liệu thu được tại một phòng thí
nghiệm, do một nhân viên vận hành, sử dụng một thiết bị, được xác định khi dùng
dung dịch chuẩn 50 μg/L được chuẩn bị từ các nguồn độc lập với nguồn chuẩn hiệu
chuẩn. Dữ liệu thu được trong thời gian từ tháng 01 đến tháng 11 năm 1996 trong
quá trình xác định mẫu thực tế. Hiệu suất của các chuẩn xác minh hiệu chuẩn tiếp
tục ở các mức khác nhau có thề khác nhau. Sử dụng thiết bị Perkin-Elmer Elan 6000
ICP - MS để xác định.
7.2 Loại bỏ các
nhiễu
Sử dụng phần mềm của thiết bị để hiệu
chỉnh (khắc phục) các nhiễu đã được liệt kê trước đây. Xem Bảng 3 để biết danh
sách các nhiễu ion phân tử phổ biến nhất.
7.3 Báo cáo dữ liệu
Thiết lập giới hạn báo cáo phù hợp cho
các chất phân tích của phương pháp dựa trên các giới hạn phát hiện của thiết bị
và mẫu trắng phòng thí nghiệm. Đối với các chương trình điều chỉnh, cần đảm bảo
rằng các giới hạn báo cáo đối với các chất phân tích của phương pháp là một yếu
tố của ba tiêu chí quy định có liên quan dưới đây bất cứ khi nào có thể. Nếu ô
nhiễm mẫu trắng của phương pháp thường là ngẫu nhiên, thỉnh thoảng hoặc không
thể kiểm soát được theo thống kê, thì không hiệu chỉnh kết quả cho mẫu trắng của
phương pháp. Chỉ xem xét hiệu chỉnh kết quả mẫu trắng nếu có thể chứng minh rằng
nồng độ chất phân tích trong mẫu trắng nằm trong tầm kiểm soát thống kê trong một
khoảng thời gian nhiều tháng. Báo cáo tất cả dữ liệu mẫu trắng của phương pháp
một cách rõ ràng theo cách giống hệt với quy trình báo cáo mẫu.
7.4 Lưu giữ dữ liệu: Ghi chép,
lưu giữ thông tin đối với các mục sau (nếu có thể): điều chỉnh thiết bị, hiệu
chuẩn khối phổ, xác minh hiệu chuẩn, phân tích các mẫu trắng (mẫu trắng phương
pháp, hiện trường, hiệu chuẩn và thiết bị), nghiên cứu giới hạn
phát hiện của thiết bị và giới hạn phát hiện của phương pháp, phân tích mẫu và
đo lặp lại mẫu với các thêm chuẩn đã biết, thông tin đo lặp lại trong phòng thí
nghiệm và hiện trường, pha loãng mẫu, thu hồi theo chuẩn nội và mọi bảng biểu
kiểm soát chất lượng có liên quan. Ngoài ra, cần ghi chép tất cả các dữ liệu
thô (chưa xử lý) được tạo ra để hỗ trợ phương pháp và lưu giữ chúng để soát
xét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 trình bày dữ liệu giới hạn phát
hiện của thiết bị được tạo ra bằng phương pháp này; điều này thể hiện khả năng
phát hiện tối ưu của thiết bị, giới hạn phát hiện không được khuyến nghị của phương
pháp hoặc giới hạn báo cáo. Các bảng từ 7 đến Bảng 10 của tiêu chuẩn này đưa ra
dữ liệu về hiệu suất của các phòng thí nghiệm, của một nhân viên vận hành, của
một thiết bị được tạo ra bởi phương pháp này đối với các chuẩn để xác minh hiệu
chuẩn, các chuẩn mức thấp và thu hồi chất thêm chuẩn đã biết cho các mẫu nước sạch,
cũng như dữ liệu hiển thị dữ liệu về hiệu suất của chuẩn và CCT đối với các
nguyên tố thường bị ảnh hưởng bởi các nhiễu đa nguyên tử (Bảng 1 và Bảng 2). Dữ
liệu về hiệu suất của tiêu chuẩn này đối với một số chất phân tích hiện không
có sẵn; tuy nhiên, dữ liệu về hiệu suất đối với các phương pháp ICP-MS tương tự
có sẵn trong các tài liệu.
Bảng 9 - Đặc
tính của phương pháp trong sự thu hồi của chất thêm vào đã biết trong nước tự
nhiên*
Nguyên tố
Khối lượng
Tổng kim loại
có thể thu hồi t
Các kim loại
tan t
Trung bình
thu hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
thu hồi
Độ lệch chuẩn
tương đối %
%
%
Be
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,09
5,77
—
—
V
51
87,00
8,82
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
52
87,33
8,42
88,38
6,43
Cr
53
86,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,52
5,95
Mn
55
91,81
10,12
—
—
Co
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,67
8,92
—
—
Ni
60
85,07
8,42
89,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni
62
84,67
8,21
89,00
5,82
Cu
63
84,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,55
8,33
Cu
65
84,37
8,05
88,26
7,80
Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,14
23,01
95,59
13,81
Zn
68
81,95
20,31
91,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
As
75
90,43
4,46
97,30
8,84
Se
77
83,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,36
10,80
Se
82
83,42
4,73
105,36
10,75
Ag
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
91,98
5,06
Ag
109
92,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cd
111
91,37
5,47
96,91
6,03
Cd
114
91,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,03
5,42
Sb
121
94,40
5,24
—
—
Sb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,56
5,36
—
—
TI
203
97,24
5,42
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TI
205
98,14
6,21
—
—
Pb
208
96,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,69
7,28
* Dữ liệu thu được tại một phòng thí
nghiệm, do một nhân viên vận hành, sử dụng một thiết bị, Các mẫu là nước mặt của
Tiểu bang Washington từ nhiều địa điểm khác nhau. Dữ liệu thu được từ tháng 01,
tháng 11 năm 1996 trong quá trình xác định mẫu thực tế. Hiệu suất của các chuẩn
xác minh hiệu chuẩn tiếp tục ở các mức khác nhau có thể khác nhau. Sử
dụng thiết bị Perkin-Elmer
Elan 6000 ICP - MS để xác định.
† Mức bổ sung đã biết là 20 μg/L. Việc bổ
sung được thực hiện trước khi chuẩn bị theo SMEWW 3030E (được cải biến bằng
cách phân hủy trong các cốc TFE có phù vải sạch. N = 20.
‡ Mức bổ sung đã biết đối với Cd và Pb
là 1 μg/L; đối với các chất phân tích khác là 10 μg/L. Việc bổ sung được thực hiện sau khi
lọc qua bộ lọc 0,45 μm N = 28 đã được rửa từ trước bằng HNO3 1:1.
Bảng 10 - Đặc
tính của phương pháp bằng các chuẩn xác minh hiệu chuẩn*
Chuẩn 1,0 μg/L
Chuẩn 0,3 μg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
Trung bình thu hồi %
Trung bình μg/L
Độ lệch chuẩn μg/L
Độ lệch chuẩn tương đối %
Trung bình thu hồi %
Trung bình μg/L
Độ lệch chuẩn μg/L
Độ lệch chuẩn tương đối %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
97
0,97
0,06
6,24
95
0,284
0,03
12,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
121
1,21
0,32
26,49
196
0,588
0,44
74,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
104
1,04
0,06
5,83
111
0,332
0,10
28,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
119
1,19
0,34
28,62
163
0,490
0,37
75,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
102
1,02
0,36
35,54
113
0,338
0,32
93,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
103
1,03
0,07
6,55
110
0,329
0,08
25,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
103
1,03
0,07
6,42
102
0,307
0,04
12,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
101
1,01
0,05
5,24
107
0,321
0,05
14,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
102
1,02
0,06
5,42
109
0,326
0,05
15,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
107
1,07
0,09
8,78
118
0,355
0,06
18,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
107
1,07
0,10
9,05
117
0,352
0,06
17,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
117
1,17
0,51
43,52
182
0,547
0,68
124,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
116
1,16
0,50
42,90
179
0,537
0,66
122,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
97
0,97
0,05
5,23
101
0,302
0,06
18,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
89
0,89
0,08
8,72
88
0,265
0,08
29,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
92
0,92
0,14
15,50
106
0,317
0,14
43,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
101
1,01
0,05
4,53
94
0,282
0,04
15,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
103
1,03
0,07
6,57
92
0,277
0,04
13,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
98
0,98
0,04
3,80
96
0,288
0,03
8,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
100
1,00
0,03
3,39
98
0,293
0,03
8,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
94
0,94
0,05
5,28
93
0,280
0,06
21,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
94
0,94
0,05
5,36
93
0,278
0,06
22,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
101
1,01
0,04
3,57
98
0,294
0,03
11,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
104
1,04
0,05
5,15
100
0,300
0,03
10,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
104
1,04
0,04
3,65
104
0,312
0,03
11,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
106
1,06
0,05
4,64
102
0,307
0,03
9,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Kiểm soát chất lượng
(QC)
Các thực hành kiểm soát chất lượng được
coi là một phần không thể thiếu của mỗi phương pháp có thể được nêu
trong SMEWW 3020.
10 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả cần bao gồm các nội
dung sau:
a) Phương pháp đã dùng, viện dẫn tiêu
chuẩn này;
b) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ về mẫu thử;
c) Tên của phòng thí nghiệm thực hiện
thử nghiệm;
d) Ngày và thời gian thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Mọi chi tiết thao tác không được
quy định trong quy trình này, hoặc được xem là tùy chọn cùng với các chi tiết bất
thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.