Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13541:2022 (BS EN 892:2012 with amendment 1:2016 and amendment 2:2021) về Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13540:2022 (BS EN 567:2013) về Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13539:2022 (BS EN 566:2017) về Thiết bị leo núi - Dây cáp đeo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13538:2022 (BS EN 564:2014) về Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8417:2022 về Công trình thủy lợi - Quy trình vận hành trạm bơm điện
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13529:2022 (BS EN 16630:2015) về Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2022 về Xi măng alumin
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13547:2022 (BS EN 1270:2005) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị bóng rổ - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13515:2022 (BS EN 14877:2013) về Mặt sân thể thao - Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời - Các yêu cầu
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13514-2:2022 (BS EN 15330-2:2017) về Mặt sân thể thao - Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Các yêu cầu đối với mặt sân dạng thảm có lỗ dùng cho quần vợt và thể thao đa năng
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13514-1:2022 (BS EN 15330-1:2013) về Mặt sân thể thao - Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Các yêu cầu đối với mặt sân cỏ nhân tạo dùng cho bóng đá, khúc côn cầu, tập luyện bóng bầu dục, quần vợt và thể thao đa năng
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13513:2022 (BS EN 14904:2006) về Mặt sân thể thao - Mặt sân thể thao đa năng trong nhà - Các yêu cầu
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13512:2022 (BS EN 12616:2013) về Mặt sân thể thao - Xác định tốc độ thấm nước
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13511:2022 (BS EN 12230:2003) về Mặt sân thể thao - Xác định tính chất kéo của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13470-2:2022 (ISO/TR 52003-2:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận - Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13470-1(ISO 52003-1)
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13503-2:2022 về Khớp nối mềm - Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13503-1:2022 về Khớp nối mềm - Phần 1: Yêu cầu về tính năng
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13502:2022 về Yêu cầu chung cho các bộ phận sử dụng trong ống và cống thoát nước
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13470-1:2022 (ISO 52003-1:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận - Phần 1: Các khía cạnh chung và áp dụng đối với hiệu quả năng lượng tổng thể
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13469-2:2022 (ISO/TR 52000-2:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà - Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13469-1 (ISO 52000-1)
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13469-1:2022 (ISO 52000-1:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà - Phần 1: Khung tổng quát và các quy trình
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13501:2022 (BS EN 200:2008) về Vòi nước vệ sinh - Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13500-2:2022 (ISO 21573-2:2020) về Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra các thông số kỹ thuật
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13439:2022 về Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Yêu cầu thiết kế
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13500-1:2022 (ISO 21573-1:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính thương mại
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13499:2022 (ISO 18652:2005) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm rung ngoài cho bê tông
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13027:2022 về Thép tấm và thép băng phủ hợp kim 55 % nhôm-kẽm và hợp kim 52 % nhôm-kẽm-magie nhúng nóng liên tục
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13498-1:2022 (ISO 18651-1:2011) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm rung trong cho bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính thương mại
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-1:2022 (ISO 18650-1:2021) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính chung
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-2:2022 (ISO 18650-2:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-8:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định cường độ bám dính
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-5:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-4:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-3:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-2:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-1:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-6:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13537:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13536:2022 về Bê tông - Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13521:2022 về Nhà ở và nhà công cộng - Các thông số chất lượng không khí trong nhà
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13418:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Lăng phun bọt chữa cháy cầm tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13575:2022 về Thu nhận dữ liệu không gian địa lý - Đo vẽ ảnh hàng không kỹ thuật số
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13576:2022 về Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không - Tăng dày khống chế ảnh
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-3:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 3: Chất lượng ảnh kỹ thuật số
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-2:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 2: Thiết kế kỹ thuật và bay chụp ảnh
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-1:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 1: Quy định chung
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3120:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi bửa
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3119:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi uốn
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5726:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ, môđun đàn hồi và hệ số Poisson
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3117:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ co
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3115:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3113:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ hút nước
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3112:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ rỗng
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3111:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8256:2022 về Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ sụt
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3116:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm nước - Phương pháp vết thấm
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3118:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:2022 về Hỗn hợp bê tông và bê tông - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3114:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ mài mòn
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6946:2022 (ISO 2965:2019) về Vật liệu làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc bao gồm cả vật liệu có vùng thấu khí định hướng hoặc gián đoạn và dải băng cuốn có độ thấu khí khác nhau - Xác định độ thấu khí
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13583:2022 về Thuốc lá nguyên liệu - Đánh giá cảm quan bằng phương pháp cho điểm
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13509:2022 về Bê tông phun trong công trình hầm giao thông yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2022 (ISO 3308:2012) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6675:2022 về Thuốc lá - Xác định độ ẩm - Phương pháp dùng tủ sấy
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6667:2022 về Thuốc lá điếu không đầu lọc
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2022 (ISO 10315:2021) về Thuốc lá điếu - Xác định nicotin trong tổng hàm lượng chất hạt từ luồng khói chính - Phương pháp sắc ký khí
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6666:2022 về Thuốc lá điếu đầu lọc
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-15:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 15: Phương pháp điều tra địa chất công trình
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-14:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-13:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-12:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-11:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 11: Phương pháp điều tra di sản địa chất
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-10:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 10: Phương pháp đo vẽ địa mạo
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12986-9:2022 về Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền - Phần 9: Phương pháp đo vẽ các thành tạo xâm nhập
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13548:2022 (BS EN 1271:2014) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-1:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-2:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-3:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13457-1:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy gốc nước - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với chất phụ gia
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12314-2:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Bình chữa cháy tự động kích hoạt - Phần 2: Bình khí chữa cháy
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13039:2022 về Hải đồ điện tử - Đặc tả về sản phẩm bề mặt địa hình đáy biển
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13455:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống sprinkler tự động - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13456:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13040:2022 về Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13472:2022 về Phương pháp luận xác định mức hiệu suất năng lượng
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-15:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài hại quả Thaumatotibia leucotreta Meyrick
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 129:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2021/BCA về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng và tiêu hủy pháo hoa, pháo hoa nổ
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2021/BCA về Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy
  93. National technical regulation QCVN18:2021/BXD on Safety in construction
  94. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 18:2021/BXD về An toàn trong thi công xây dựng
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-37:2021/BNNPTNT về Giống động vật thân mềm: Tu hài; nghêu/ngao; hàu; ốc hương; ngao dầu; ngao giá/ngao lụa
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-36:2021/BNNPTNT về Giống cá mặn, lợ
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá chim trắng
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 2: Cá tra