ACK
|
Acknowledgement
|
Bản tin xác nhận
|
FTTH
|
Fiber to the Home
|
Cáp quang đến nhà thuê bao bao
|
IX
|
Internet exchange
|
Trạm trung chuyển Internet
|
SACK
|
Selective Acknowledgement
|
Bản tin xác nhận có lựa chọn
|
VNIX
|
Vietnam National Internet exchange
|
Trạm trung chuyển Internet quốc gia
Việt Nam
|
xPON
|
x - Passive Optical Network
|
Họ các công nghệ trên mạng cáp quang
thụ động
|
MB
|
MegaByte
|
Đơn vị tính dung lượng của tệp dữ liệu
|
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
2.1.1. Thời gian trễ trung bình
2.1.1.1. Định nghĩa
Thời gian trễ trung bình là trung bình
cộng của các khoảng thời gian trễ.
2.1.1.2. Chỉ tiêu
Thời gian trễ trung bình: ≤ 50 ms (áp
dụng với kết nối trong nước).
2.1.1.3. Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng. Sử dụng lệnh Ping
tới máy chủ phục vụ công tác đo kiểm. Số lượng mẫu đo tối thiểu là 1 000 mẫu.
Dung lượng gói tin mẫu là 32 bytes. Yêu cầu chung về đo kiểm được quy định tại
Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.1. Định nghĩa
Tốc độ tải dữ liệu trung bình gồm: tốc
độ tải xuống trung bình (Pd) và tốc độ tải lên trung bình (Pu):
- Tốc độ tải xuống trung bình (Pd)
là tỷ số giữa tổng tốc độ tải xuống trên tổng mẫu đo tải xuống.
- Tốc độ tải lên trung bình (Pu)
là tỷ số giữa tổng tốc độ tải lên trên tổng mẫu đo tải lên. Trong đó:
- Tốc độ tải xuống của từng mẫu đo là
tỷ số giữa tổng dung lượng tệp dữ liệu tải xuống trên tổng thời gian tải xuống
của mẫu đó.
- Tốc độ tải lên của từng mẫu đo là tỷ
số giữa tổng dung lượng tệp dữ liệu tải lên trên tổng thời gian tải lên của mẫu
đó.
2.1.2.2. Chỉ tiêu
• Pd ≥ 0,8 Vd.
• Pu ≥ 0,8 Vu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp mô phỏng, số lượng mẫu đo
tối thiểu là 1000 mẫu đo tải tệp (file) dữ liệu vào các giờ khác nhau trong
ngày với mỗi loại tải lên, tải xuống máy chủ phục vụ công tác đo kiểm. Dung lượng
của tệp dữ liệu (MB) dùng để thực hiện mẫu đo tối thiểu bằng hai lần giá trị tốc
độ tải tối đa (Mbit/s) của gói dịch vụ được đo kiểm. Khoảng cách giữa hai mẫu
đo liên tiếp xuất phát từ một đầu cuối tối thiểu là 30 s. Phương pháp xác định
này áp dụng cho từng gói dịch vụ của DNCCDV. Yêu cầu chung về đo kiểm được quy
định tại phụ lục A của quy chuẩn này.
2.1.3. Mức chiếm dụng băng thông
2.1.3.1. Định nghĩa
Mức chiếm dụng băng thông là tỷ lệ (%)
giữa lượng dữ liệu trao đổi cao nhất trong nhóm 95 % trên đường truyền trong một
đơn vị thời gian và tốc độ tối đa của đường truyền (tính bằng Mbit/s). Mức chiếm
dụng băng thông được xác định cho từng hướng kết nối. Mức chiếm dụng băng thông
của một hướng kết nối được xác định trên cơ sở tổng dung lượng trao đổi cao nhất
trong nhóm 95 % của tất cả đường truyền trong cùng một hướng kết nối đó.
2.1.3.2. Chỉ tiêu
Mức chiếm dụng băng thông của hướng kết
nối từ DNCCDV đến Internet quốc tế: ≤ 95 %.
Mức chiếm dụng băng thông của các hướng
kết nối khác: ≤ 90 %.
2.1.3.3. Phương pháp xác định
Phương pháp giám sát. Giám sát lưu lượng
tất cả các hướng kết nối từ 00h00 đến 24h00 hàng ngày trong khoảng thời gian tối
thiểu là 3 tháng liên tiếp, thời gian mỗi mẫu giám sát là 5 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Độ khả dụng của dịch vụ
2.2.1.1. Định nghĩa
Độ khả dụng của dịch vụ (D) là tỷ lệ
thời gian trong đó DNCCDV sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
Trong đó:
Tr: Thời gian
xác định độ khả dụng của dịch vụ.
Tf: Thời gian sự cố thuộc
trách nhiệm của DNCCDV được tính theo công thức:
N: Tổng số lần xảy ra
sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ri: Số thuê bao Internet
bị ảnh hưởng trong sự cố thứ i
ti: Thời gian sự
cố thứ i
2.2.1.2. Chỉ tiêu
Độ khả dụng của dịch vụ ≥ 99,5 %.
2.2.1.3. Phương pháp xác định
Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ
sự cố trong thời gian xác định độ khả dụng. Thời gian xác định độ khả dụng tối
thiểu là 3 tháng liên tiếp.
2.2.2. Thời gian thiết lập dịch vụ
2.2.2.1. Định nghĩa
Thời gian thiết lập dịch vụ (E) là khoảng
thời gian được tính từ lúc DNCCDV ký hợp đồng cung cấp dịch vụ truy nhập
Internet băng rộng cố định mặt đất với khách hàng và thống nhất với khách hàng
về thời gian lắp đặt, thiết lập dịch vụ cho tới khi khách hàng có thể sử dụng
được dịch vụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.2. Chỉ tiêu
Trường hợp đã có sẵn đường dây thuê
bao: ≥ 90 % số hợp đồng cung cấp dịch vụ có E ≤ 4 ngày.
Trường hợp chưa có sẵn đường dây thuê
bao:
- Nội thành, thị xã: ≥ 90 % số hợp đồng
cung cấp dịch vụ có E ≤ 7 ngày.
- Thị trấn, xã: ≥ 90 % số hợp đồng
cung cấp dịch vụ có E ≤ 9 ngày.
2.2.2.3. Phương pháp xác định
Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ
yêu cầu thiết lập dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất của
DNCCDV trong khoảng thời gian tối thiểu là 3 tháng liên tiếp.
2.2.3. Thời gian khắc phục mất kết nối
2.2.3.1. Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.2. Chỉ tiêu
- Nội thành, thị xã: ≥ 95 % số lần mất
kết nối có R ≤ 36 h.
- Thị trấn, xã: ≥ 95 % số lần mất kết
nối có R ≤ 72 h.
2.2.3.3. Phương pháp xác định
Phương pháp thống kê. Thống kê đầy đủ
số liệu khắc phục mất kết nối trong khoảng thời gian tối thiểu là 3 tháng liên
tiếp.
2.2.4. Khiếu nại của khách hàng về chất
lượng dịch vụ
2.2.4.1. Định nghĩa
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ là sự không hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ được báo cho
DNCCDV bằng văn bản.
2.2.4.2. Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4.3. Phương pháp xác định
Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ
số khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ trong khoảng thời gian 3
tháng liên tiếp.
2.2.5. Hồi âm khiếu nại của khách hàng
2.2.5.1. Định nghĩa
Hồi âm khiếu nại của khách hàng là văn
bản của DNCCDV thông báo cho khách hàng có đơn, thư khiếu nại về việc tiếp nhận
và xem xét giải quyết khiếu nại.
2.2.5.2. Chỉ tiêu
DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho 100
% khách hàng khiếu nại trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận
khiếu nại.
2.2.5.3. Phương pháp xác định
Phương pháp thống kê. Thống kê toàn bộ
văn bản hồi âm cho khách hàng khiếu nại về chất lượng dịch vụ trong khoảng thời
gian tối thiểu là 3 tháng liên tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.6.1. Định nghĩa
Dịch vụ trợ giúp khách hàng là dịch vụ
giải đáp thắc mắc, tư vấn, hướng dẫn sử dụng, tiếp nhận yêu cầu, cung cấp thông
tin cho khách hàng về dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất.
2.2.6.2. Chỉ tiêu
- Thời gian cung cấp dịch vụ trợ giúp
khách hàng bằng nhân công qua điện thoại là 24 h trong ngày.
- Tỷ lệ (%) cuộc gọi tới dịch vụ trợ
giúp khách hàng chiếm mạch thành công, gửi yêu cầu kết nối đến điện thoại viên
và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 s ≥ 80 %.
2.2.6.3. Phương pháp xác định
- Phương pháp mô phỏng hoặc gọi nhân
công. Thực hiện mô phỏng hoặc gọi nhân công tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng, số
cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi vào các giờ khác nhau trong ngày.
- Phương pháp giám sát. Thực hiện giám
sát tất cả các cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng bằng thiết bị hoặc bằng
tính năng sẵn có của mạng, số lượng cuộc gọi lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ cuộc
gọi trong 7 ngày liên tiếp.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phương tiện đo, thiết
bị đo: tuân thủ quy định của pháp luật đo lường.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP
DỊCH VỤ
4.1. Các Doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ phải đảm bảo chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố
định mặt đất phù hợp với Quy chuẩn này, thực hiện công bố chất lượng dịch vụ và
chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
4.2. Các Doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ phải nêu rõ các giá trị Vd, Vu đối với từng
gói dịch vụ cụ thể trong hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa DNCCDV và khách hàng.
4.3. Các doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ có trách nhiệm xây dựng máy chủ để đảm bảo công tác kiểm tra,
giám sát chất lượng dịch vụ theo Quy chuẩn này.
4.4. Trách nhiệm cụ thể của
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật về quản
lý chất lượng dịch vụ viễn thông của Bộ Thông tin và Truyền thông.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Viễn thông và
các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai
quản lý chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất theo
Quy chuẩn này.
5.2. Quy chuẩn này được
áp dụng thay thế cho Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT, Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt
đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
Yêu cầu chung
về đo kiểm
A.1. Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm phải
là máy chủ chuyên dụng phục vụ công tác đo kiểm, không sử dụng chung với mục
đích thương mại.
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm được
nhận dạng bằng địa chỉ IP chứ không phải bằng địa chỉ tên miền đầy đủ.
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm được
kết nối tới mạng Internet bằng đường truyền có băng thông phải lớn hơn hoặc bằng
tổng lưu lượng các hướng đo.
- Thiết lập giao thức điều khiển truyền
tải (TCP) của máy chủ phục vụ công tác đo kiểm phải thỏa mãn tối thiểu các yêu
cầu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Kích cỡ cửa số TCP Rx > 4 096
bytes (TCP RX Window Size > 4 096 Bytes);
+ Cho phép SACK (SACK enabled);
+ Cho phép truyền lại nhanh TCP (TCP
Fast Retransmit);
+ Cho phép khôi phục nhanh TCP (TCP
Fast Recovery enabled);
+ Cho phép trễ ACK (200 ms) (Delayed
ACK enabled).
A.2. Yêu cầu về số lượng điểm đo
Trong khu vực có ít hơn 50.000 thuê
bao, số điểm đo kiểm cần thực hiện: tối thiểu 01 điểm đo;
Trong khu vực có từ 50 000 đến 100 000
thuê bao, số điểm đo kiểm cần thực hiện: tối thiểu 02 điểm đo;
Trong khu vực có từ 100 000 đến 200
000 thuê bao, số điểm đo kiểm cần thực hiện: tối thiểu 03 điểm đo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong khu vực có nhiều hơn 400 000
thuê bao, số điểm đo kiểm cần thực hiện: tối thiểu 05 điểm đo.
A.3. Tệp dữ liệu mẫu
Tệp dữ liệu (MB) dùng để thực hiện mẫu
đo phải ở dạng nén.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] QCVN34:2019/BTTTT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất.
[2] ITU-T Recommendation G.1000
(2001), Communications quality of service: A framework and definitions.
[3] ITU-T Recommendation G.1010
(2001), End - User multimedia QoS categories .
[4] ETSI EG 202 057-4 V1.2.1(2008),
Speech Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); User related
QoS parameter definitions and measurements; Part 4: Internet access.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] ITU-T Q.3960 (2016) “Framework of
Internet related performance measurements”.