TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12469-10:2022
GÀ
GIỐNG NỘI - PHẦN 10: GÀ CHỌI
Indegious
breeding chicken - Part 10: Choi chicken
Lời nói đầu
TCVN 12469-10:2022 do Cục Chăn nuôi
biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12469: Gà giống nội gồm các phần:
- TCVN 12469-1:2018 - Gà Giống nội - Phần 1: Gà
Ác
- TCVN 12469-2:2018 - Gà Giống nội - Phần 2: Gà
Mía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 12469-4:2018 - Gà Giống nội - Phần 4: Gà
Ri
- TCVN 12469-5:2018 - Gà Giống nội - Phần 5: Gà
H'mông
- TCVN 12469-6:2018 - Gà Giống nội - Phần 6: Gà
Đông Tảo
- TCVN 12469-7:2022 - Gà Giống nội - Phần 7: Gà Tre
- TCVN 12469-8:2020 - Gà Giống nội - Phần 8: Gà
Nhiều Cựa
- TCVN 12469-9:2022 - Gà Giống nội - Phần 9: Gà
Tiên Yên
- TCVN 12469-10:2022 - Gà Giống nội - Phần 10: Gà
Chọi
GÀ GIỐNG NỘI
- PHẦN 10: GÀ CHỌI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với gà Chọi[1] nuôi để làm giống.
Phụ lục A đưa ra hình minh họa cho giống gà
Chọi
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn
này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13474 - 1 Quy trình khảo nghiệm,
kiểm định giống
vật nuôi - Phần 1: Giống Gia cầm
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm về hình dáng; màu lông, mỏ,
chân; mào, đuôi.
3.2
Chiều dài thân (body
length)
Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ
cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.
3.3
Vòng ngực (chest circle)
Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc
cánh.
3.4
Chiều dài lườn (breast
length)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Chiều cao chân (leg height)
Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp
xương các ngón chân.
3.6
Chiều dài lông cánh (wing
feather length)
Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất.
3.7
Tỷ lệ vòng ngực/chiều dài thân (chest
circle/body length)
Chỉ số giữa vòng ngực và dài
thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuổi vào đẻ của đàn gà (tuổi thành
thục về tính) (age at 5% laying egg of herd)
Tuổi của gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ
5%.
3.9
Tỷ lệ đẻ (laying rate)
Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái
(tuần, tháng hoặc năm).
3.10
Năng suất trứng (egg
production)
Tổng số trứng/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc
năm).
3.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng trứng trung bình của đàn gà
đẻ ở tuần tuổi 37 đến 38.
3.12
Đường kính lớn của quả trứng (D) (egg's large
diameter)
Độ dài lớn nhất của đường kính lớn của
quả trứng.
3.13
Đường kính nhỏ của quả trứng (d) (egg’s small
diameter)
Độ dài lớn nhất của đường kính nhỏ của
quả trứng.
3.14
Chỉ số hình thái của
quả trứng
(eggs’ morphological index)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.15
Trứng giống (breeding egg)
Trứng đủ tiêu chuẩn ấp, hình trái
xoan, không dị hình, vỏ không bị sần sùi và không bị bẩn; có các
chỉ tiêu về chất lượng được quy định trong tiêu chuẩn này.
3.16
Tỷ lệ trứng có phôi (egg-embryo
rate)
Tỷ lệ giữa số trứng có phôi so với tổng
số trứng đưa vào ấp.
3.17
Tỷ lệ nở (hatching rate)
Tỷ lệ giữa số gà nở ra còn sống so với
tổng số trứng có phôi (tỷ lệ nở/phôi) hoặc tổng số trứng đưa vào ấp (tỷ lệ nở/tổng
trứng ấp).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ gà con loại 1 (first grade
chick rate)
Tỷ lệ giữa số gà con nở ra đạt tiêu
chuẩn loại 1 so với tổng số gà nở ra còn sống.
3.19
Tỷ lệ chết và loại thải/tháng (mortality
and culling rate per month)
Tỷ lệ giữa tổng số gà chết và loại thải
trong tháng so với số gà có mặt đầu tháng.
3.20
Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng
(tiêu tốn TĂ/10 trứng) (feed consumption rate for ten eggs) Lượng
thức ăn tiêu tốn bình quân cho 10 quả trứng trong một giai đoạn (tuần; tháng hoặc
năm).
4. Các yêu cầu
4.1 Ngoại
hình:
Bao gồm các đặc điểm về hình dáng, màu lông, màu da, màu mỏ, màu da chân, kiểu
mào tích tại các thời điểm 1 ngày tuổi, 8 tuần tuổi và 38 tuần tuổi được quy định tại
Bảng 1. Tham khảo hình minh họa trong Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Chỉ tiêu
01 ngày tuổi
08 tuần tuổi
38 tuần tuổi
Trống
Mái
Trống
Mái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dáng
Tầm vóc
cao, thân dài
Tầm vóc
cao, thân gọn.
Tầm vóc
cao, to, chắc khỏe, cơ phát triển, dáng tạo góc 45-60° với mặt đất.
Tầm vóc
cao, thân gọn.
2
Màu lông
Vàng đậm;
Vàng nhạt; đen; xám
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen; vàng
điểm đen; xám; trắng; đen điểm trắng
Đầu, cổ ít lông.
Lông ở thân có màu tía đen; vàng điểm đen; xám; đen; đen điểm trắng. Đuôi có
màu xám, xanh đen
Lông ở đầu,
cổ, thân có màu vàng điểm đẹn; xám; đen; trắng; đen điểm trắng. Đuôi có màu
xám, xanh đen
3
Màu da
Vàng nhạt
Vàng nhạt
Vàng nhạt
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Màu chân, mỏ
Màu trắng hồng;
vàng; xanh nhạt; xám chì
Vàng; vàng
nhạt, xanh nhạt; trắng ngà; xám chì
Vàng; vàng
nhạt, xanh nhạt; trắng ngà; xám chì
Vàng; vàng
nhạt, xanh nhạt; trắng ngà; xám chì
Vàng; vàng
nhạt, xanh nhạt; trắng ngà; xám chì
5
Kiểu mào, tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào nụ; mào dâu; số ít
có
mào
cờ
Mào nụ; mào dâu; số ít
mào
cờ;
tích nhỏ
Mào nụ; mào dâu; số ít mào cờ;
tích
nhỏ
Mào nụ; mào dâu; số ít có mào
cờ
4.2 Khả năng
sinh trưởng
Khả năng sinh trưởng của gà Chọi được
đánh giá bằng kích thước các chiều đo tại thời điểm sinh trưởng cụ thể theo quy
định tại Bảng 2 và khối lượng cơ thể tại các thời điểm sinh trưởng
cụ thể theo quy định
tại Bảng 3.
Bảng 2 - Kích
thước các chiều đo
Chỉ tiêu
8 tuần tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
Mái
Trống
Mái
Chiều dài thân, tính bằng centimet
12 ÷ 15
12 ÷ 14
20 ÷ 25
20 ÷ 23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 ÷ 21
19 ÷ 21
35 ÷ 41
27 ÷ 33
Tỷ lệ vòng ngực/dài thân
1,3 ÷ 1,5
1,4÷ 1,6
1,6 ÷ 1,9
1,3 ÷ 1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 ÷ 9
6,5 ÷ 9
11 ÷ 16
9 ÷ 14
Chiều dài lông cánh, tính bằng
centimet
≥ 3,0
≥ 3,5
≥ 14
≥ 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ÷ 7
4 ÷ 7
9 ÷ 15
7 ÷ 11
Bảng 3 - Khối
lượng cơ thể
Chỉ tiêu
Trống
Mái
Khối lượng gà lúc 01 ngày tuổi, tính
bằng gam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng gà kết thúc 08 tuần tuổi,
tính bằng gam
600 ÷ 800
500 ÷700
Khối lượng gà vào đẻ, tính bằng gam
2.450 ÷
2.750
2.350 ÷
2.650
Khối lượng gà 38 tuần tuổi, tính bằng
gam
2.650 ÷
2.950
2.500 ÷ 2.800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất sinh sản của gà Chọi được
đánh giá bằng các chỉ tiêu về sinh
sản theo quy định tại Bảng 4 và các chỉ tiêu về chất lượng trứng và khả năng ấp nở
theo quy định tại Bảng 5.
Bảng 4 - Các
chỉ tiêu về sinh sản
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Tuổi đẻ, tính bằng tuần tuổi
Từ 27 đến
28
Tỷ lệ đẻ bình quân, tính bằng %
≥ 18,0
Năng suất trứng/số mái đầu kỳ/48 tuần
đẻ, tính bằng
quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất trứng/số mái bình quân/48
tuần đẻ, tính bằng quả
≥ 61,0
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn trứng giống,
tính bằng %
≥ 90,0
Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng,
tính bằng kilogam
≤ 8,0
Tỷ lệ chết, loại/tháng, tính bằng %
≤ 2,0
Bảng 5 - Chất
lượng trứng và khả năng ấp nở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Khối lượng trứng, tính bằng gam
52 ÷ 57
Đường kính lớn (D), tính bằng
milimet
48 ÷ 53
Đường kính nhỏ (d), tính bằng milimet
37 ÷ 42
Chỉ số hình thái (D/d)
1,27 ÷ 1,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90,0
Tỷ lệ nở/phôi, tính bằng %
≥ 81,0
Tỷ lệ nở/tổng số trứng ấp, tính bằng
%
≥ 72,0
Tỷ lệ gà loại 1, tính bằng %
≥ 95,0
5.1 Lấy mẫu gà
Lấy ngẫu nhiên 10% số gà Chọi trên tổng
đàn (tối thiểu 30 con), lần lượt tại các thời điểm 1 ngày tuổi, 8 tuần tuổi và
38 tuần tuổi (gà trưởng thành).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 30 quả trứng
gà Chọi lần lượt tại các thời điểm gà đẻ ở 37 đến 38 tuần tuổi.
6 Phương pháp xác định
Xác định các chỉ tiêu về khả năng sinh
trưởng, năng suất
sinh sản theo TCVN 12469 - 1 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi -
Phần 1: Gia cầm.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Hình minh họa đặc điểm ngoại hình của giống gà Chọi 38 tuần
tuổi
Hình A.1 -
Minh họa đặc điểm ngoại hình của gà mái

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn
Thanh Sơn (2011). Một số chỉ tiêu nghiên cứu trong chăn nuôi gia cầm. Nhà xuất
bản nông nghiệp Hà Nội, tr. 31-37; tr. 57- 68.
[2] Lý Văn Vỹ, Đoàn Trọng Tuấn, Phạm
Việt Anh (2004), Báo cáo kết quả điều tra và bước đầu bảo tồn giống gà Chọi tại
Bình Định, Hội nghị bảo tồn nguồn gen vật nuôi, Viện chăn nuôi, 2004
[3] Lý Văn Vỹ, Đoàn Trọng Tuấn, Hoàng
Văn Trường, 2009. Kết Quả bảo tồn và phát triển giống gà Chọi Bình Định. Báo
cáo kết quả bảo tồn nguồn gen Việt Nam. Viện Chăn nuôi. Trang 151 -156.