TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
13268-5:2022
BẢO
VỆ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA
SINH VẬT GÂY HẠI - PHẦN 5: NHÓM CÂY DƯỢC LIỆU
Plant
protection - Pest surveillance method - Part 5: Medicinal plants
Lời nói đầu
TCVN 13268-5: 2022 do Cục Bảo vệ
thực vật biên
soạn,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13268 Bảo vệ thực
vật- Phương pháp điều tra sinh vật gây hại gồm các phần
sau đây:
- TCVN 13268-1:2021, Phần 1: Nhóm
cây lương thực,
- TCVN 13268- 2:2021, Phần 2: Nhóm
cây rau,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13268- 4:2021, Phần 4: Nhóm
cây ăn quả,
- TCVN 13268- 5:2022, Phần 5: Nhóm
cây dược liệu,
- TCVN 13268- 6:2022, Phần 6: Nhóm
cây hoa, cây cảnh.
BẢO VỆ THỰC VẬT
- PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA
SINH VẬT GÂY HẠI - PHẦN 5: NHÓM CÂY DƯỢC LIỆU
Plant
protection - Pest surveillance method - Part 5: Medicinal plants
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp điều tra sinh vật gây hại chủ yếu
trên nhóm cây dược liệu (nhóm cây dược liệu thân thảo leo giàn, nhóm cây dược liệu thân
thảo, nhóm cây dược liệu thân gỗ).
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho
những loại cây khác thuộc nhóm cây dược liệu có hình thái tương tự, đồng nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Sinh vật gây hại (Pest)
Sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc
gián tiếp đối với cây dược liệu bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn trùng gây hại,
nhóm nhện hại, có dại và các sinh vật có hại khác.
2.2
Sinh vật gây hại chính (Major pest)
Những sinh vật gây hại thường xuyên xuất
hiện và gây hại nặng hàng vụ, hàng năm hoặc những loài sinh vật gây hại đã từng
gây hại nghiêm trọng trên cây dược liệu ở từng vùng, trong từng thời gian nhất định.
2.3
Sinh vật gây hại chủ yếu (Key pest)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4
Điều tra phát hiện (Detection survey)
Hoạt động điều tra ở khu vực trồng dược
liệu để nắm được tình hình và diễn biến của sinh vật gây hại trên cây dược liệu.
2.5
Yếu tố điều tra chính (Key element for
survey)
Các yếu tố đại diện tại khu vực điều
tra (gồm giống, loài cây, thời vụ, giai đoạn sinh trường, tuổi cây, địa hình,
loại đất, hình thức canh tác...) được lựa chọn để theo dõi tình hình phát sinh
và gây hại của sinh vật gây hại.
2.6
Khu vực điều tra (Survey area)
Những khu đồng, ruộng, vườn có cây dược
liệu đại diện cho các yếu tố điều tra được chọn cố định để điều tra
sinh vật gây hại ngay từ đầu vụ hoặc đầu năm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuyến điều tra
(Surveillance line)
Tuyến được xác định theo một lịch
trình đã định sẵn ở khu vực điều tra nhằm thỏa mãn các yếu tố điều tra chính của
khu vực điều tra.
2.8
Điểm điều tra (Surveillance point)
Vị trí được chọn ngẫu nhiên và phân bố
đều trên tuyến điều tra để thực hiện điều
tra tình hình cây dược liệu và sinh vật gây hại.
2.9
Số mẫu điều tra (Survey
Sample)
Số lượng cây hoặc bộ phận của cây (rễ,
gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ...) được điều tra trong một điểm điều tra.
2.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng cá thể sinh vật gây hại trên
một đơn vị diện tích hoặc một mẫu điều tra (1 gốc, 1 khay, 1 khung, 1 hố, 1
cây, 1 cành, 1 lá, 1 quả, 1 chùm quả, ...).
2.11
Tỷ lệ bệnh (Disease incidence)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ phổ biến
của bệnh trên cây dược liệu tại khu vực điều tra được biểu thị bằng tỷ lệ
phần trăm (%).
2.12
Tỷ lệ hại (Damage rate)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ phổ biến
của triệu chứng hại do sinh vật gây hại ra cho cây dược liệu tại khu vực điều
tra được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%).
2.13
Chỉ số bệnh (Disease Index)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.14
Chỉ số hại (Damage Index)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bị hại
trên cây dược liệu tại khu vực điều tra được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%),
phụ thuộc vào mức độ phổ biến của triệu chứng hại do sinh vật gây hại gây ra và
tần suất xuất hiện
của mỗi cấp độ hại theo thang điểm quy định.
2.15
Điều tra định kỳ (Periodic survey)
Hoạt động điều tra sinh vật gây hại
thường xuyên vào những khoảng thời gian định trước trên tuyến điều tra thuộc
khu vực điều tra nhằm theo dõi diễn biến của sinh vật gây hại trên cây dược liệu.
2.16
Điều tra bổ sung (Additional survey)
Hoạt động điều tra thêm được thực hiện
vào các thời kỳ xung yếu của cây dược liệu hoặc vào các đợt bùng phát số lượng
lớn của sinh vật gây hại nhằm thu thập bổ sung số liệu về tình hình phát sinh,
phát
triển,
phạm vi phân bố
và
mức độ gây hại của sinh vật gây hại chủ yếu trên cây dược liệu tại vùng sinh
thái điều tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình chiếu tán lá (Plant
canopy)
Khu vực dưới mặt đất nơi tán lá
cây chiếu vuông góc xuống.
2.18
Dự tính dự báo (Forecasting)
Hệ thống các công việc xử lý số liệu
điều tra đồng ruộng (gồm tình trạng cây dược liệu, tình trạng sinh vật gây hại
và sinh vật có ích và các yếu tố liên quan khác) kết hợp với đặc điểm phát sinh
gây hại của từng loài sinh vật gây hại, dữ liệu lịch sử và xu thế thời
tiết, khí tượng để đưa ra những dự đoán trước tình hình phát sinh (thời gian, mức
độ phát sinh) và nguy cơ gây hại (mức độ hại) của sinh vật gây hại trên cây dược
liệu ở một vùng nhất định.
2.19
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại (Pest
infested area)
Diện tích cây dược liệu bị nhiễm sinh
vật hại có mật độ hoặc tỷ lệ đạt từ 50 % trở lên theo mức quy định của tiêu chuẩn
này về mật độ, tỷ lệ bị nhiễm sinh vật hại để thống kê diện tích.
2.20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích cây dược liệu bị sinh vật hại
gây thiệt hại trên 70 % năng suất.
3 Nguyên tắc
3.1 Điều tra
Điều tra đầy đủ, chính xác diễn biến
các loại sinh vật gây hại, sinh vật có ích chính và một số yếu tố ngoại cảnh
tác động đến chúng.
3.2 Nhận định
tình hình
- Đánh giá tình hình sinh vật gây hại
trên đồng ruộng, nhận định khả năng phát sinh, phát triển và gây hại của sinh vật
gây hại chính trong thời gian tới, so sánh với kỳ điều tra liền kề trước và
cùng kỳ năm trước.
- Dự báo những loại sinh vật gây hại
thứ yếu có khả năng phát triển thành sinh vật gây hại chính hoặc thành dịch,
phân tích nguyên nhân.
3.3 Thống kê diện
tích
Thống kê diện tích nhiễm sinh vật gãy
hại (nhẹ, trung bình, nặng), diện tích mất trắng và diện tích đã được xử lý bằng
các biện pháp phòng chống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Dụng cụ điều
tra ngoài đồng
- Vợt côn trùng, khay (20 cm x 20 cm x 5 cm), khung
điều tra (40 cm x 50 cm; 1 m x
1 m), kính lúp cầm tay, thước dây, thước gỗ điều tra, thang điều tra, túi đựng
dụng cụ điều tra,...
- Ống tuýp, đĩa petri, lọ thu mẫu,
băng dính, dao, kéo, bút lông và hoá chất cần thiết (cồn 70 %, Formol 5 %, ...).
- Bẫy chuyên dụng các loại (bẫy đèn, bẫy
bả, bẫy dẫn dụ,...).
- Sổ ghi chép, bút viết, máy tính bỏ
túi, ...
4.2 Thiết bị
trong phòng
- Kính lúp soi nổi (2 thị kính,
phóng đại tối thiểu 60x), kính hiển vi (từ 2 đến 3 thị kính, từ 3 đến
4 vật kính, phóng đại
tối thiểu 600x), kính lúp cầm tay (tối thiểu 20x), lame, máy ảnh chuyên dụng,
đèn tuýp.
- Tủ lạnh đựng
mẫu, máy đo nhiệt độ, máy đo ẩm độ, lồng nuôi côn trùng.
- Máy vi tính có kết nối mạng
internet, máy in và các chương
trình phần mềm có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Trang bị bảo
hộ lao động
Mũ, ủng, quần áo, găng tay, quần áo
mưa, quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, kính mắt bảo hộ, ...
4.4 Sổ theo dõi
và các tài liệu khác
4.4.1 Sổ theo dõi
- Sổ theo dõi sinh vật gây hại vào bẫy.
- Sổ ghi chép số liệu điều tra sinh vật
gây hại định kỳ, bổ sung.
- Sổ theo dõi diện tích
nhiễm sinh vật gây hại thường kỳ, hàng vụ, hàng năm.
- Sổ theo dõi thời tiết (nhiệt độ, ẩm độ, lượng
mưa, ...).
4.4.2 Tài liệu khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ảnh và các mẫu vật, tiêu bản có liên
quan.
4.4.3 Lưu giữ và
khai thác dữ liệu
Tất cả dữ liệu điều tra, báo cáo phải
được hệ thống, lưu giữ và khai thác.
5 Cách tiến hành
5.1 Thời
gian điều tra
- Điều tra định kỳ:
+ Đối với các cây dược liệu hàng năm:
Điều tra 7 ngày/lần theo tuyến điều tra trong khu vực điều tra cố định ngay từ
đầu vụ vào các ngày thứ 2 hoặc thứ 3 hàng tuần.
+ Đối với các cây dược liệu lâu năm:
Điều tra 14 ngày/ lần (vào các ngày thứ 2 hoặc thứ 3 tuần thứ 1 và tuần thứ 3 của
tháng), theo tuyến điều tra trong khu vực điều tra cố định.
- Điều tra bổ sung: Tiến hành điều tra
vào các giai đoạn xung yếu của cây dược liệu và trước, trong, sau cao điểm xuất
hiện sinh vật gây hại. Tùy thuộc vào tình hình sinh vật gây hại ở từng địa
phương để xác định đối tượng và thời điểm điều tra bổ sung cho phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi loại cây trồng thuộc nhóm cây dược
liệu chọn yếu tố điều tra đại diện theo giống, loài cây, thời vụ, địa hình,
chân đất, giai đoạn sinh trưởng, tuổi cây và tập quán canh tác để điều tra.
5.3 Khu vực
điều tra
- Đối với vùng chuyên canh: Chọn khu vực
gieo, trồng có diện tích từ 2 ha trở lên, đại diện cho các yếu tố điều tra
chính.
- Đối với vùng không chuyên canh: Chọn
khu vực gieo, trồng có diện tích từ 0,5 ha trở lên đại diện cho các yếu tố điều
tra chính.
5.4 Điểm điều
tra
Mỗi yếu tố điều tra (t nhất 10 điểm ngẫu
nhiên và đồng nhất nằm trên tuyến điều tra của khu vực điều tra. Điểm điều tra
phải cách rìa khu trồng dược liệu ít nhất 2 m.
5.5 Số mẫu
điều tra,
cách điều tra của một điểm
5.5.1 Nhóm
cây thân thảo leo giàn (hà thủ ô, đảng sâm, gấc, ba kích,...)
5.5.1.1 Nhóm sâu ăn
lá
(sâu khoang, sâu vẽ bùa, ban miêu đầu đỏ, bọ cánh cứng, sâu đo nâu,...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1
khung (40 cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây bò lan ngoài ngoài ruộng
sản xuất: 4 dây/4 hướng/điểm; trường hợp cây có số dây < 4 thì điều tra 4
dây thuộc các cây liền kề.
+ Đối với cây leo giàn: 10 cây liền kề/điểm
(leo giàn); 1 khung (40 cm x 50 cm)/ điểm (kín giàn).
- Cách điều tra: Đếm số sâu và phân loại
từng pha phát dục của sâu hại có trong điểm điều tra.
Tính mật độ sâu theo mục A.2.1 Phụ lục
A.
5.5.1.2 Nhóm chích
hút
(nhện, rệp, bọ trĩ, rầy xanh,...)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Đối với nhện đỏ: 30 lá/điểm.
+ Đối với rệp muội: 10 cây/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điều tra:
+ Đối với rệp, nhện: Đếm số lượng cây bị hại
hoặc lá bị hại và phân cấp hại.
+ Đối với rầy xanh: Khay điều tra được
láng dầu hoặc chất bám dính và đặt nằm nghiên góc 45° phía dưới tán cây, dùng
tay đập vào mặt tán cây phía trên. Đếm số lượng rầy có trong khay điều tra.
Tính mật độ sâu hại theo mục A.2.1 Phụ
lục A, phân cấp hại theo mục B.6 Phụ lục B.
5.5.1.3 Nhóm sâu hại
quả (ruồi đục quả,...)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 quả/điểm.
- Cách điều tra: Đếm số lượng quả bị hại
có trong điểm điều tra.
Tính tỷ lệ hại theo mục A.2.3 Phụ lục
A.
5.5.1.4 Nhóm sâu hại
thân, gốc
(sâu xám, ...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn trồng: 20 cây/điểm.
Cách điều tra:
+ Cây ở vườn ươm: Đếm số cây bị hại có
trong khung điều tra.
+ Cây ở vườn trồng: Điều tra 20 cây
liên tiếp, đếm số cây bị hại trong điểm điều tra sau đó quy ra mật độ con/m2
hoặc tỷ lệ hại.
Tính mật độ, tỷ lệ hại theo mục A.2.1
và mục A.2.3 Phụ lục A.
Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng. Bới đất xung quanh những cây đó để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
5.5.1.5 Nhóm bệnh hại
lá
(đốm lá, thán thư, gỉ sắt,..)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 30 lá/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.1.6. Nhóm bệnh gây héo, chết cây (bệnh chết rạp
cây con, bệnh héo vàng, bệnh héo xanh, ..)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn trồng: 20 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Cây ở vườn ươm: Đếm số cây bị bệnh
và số cây không bị bệnh có trong khung điều tra.
+ Cây ở vườn trồng: Điều tra 20 cây
liên tiếp trong điểm điều tra, đếm số cây bị bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A.
5.5.1.7 Nhóm bệnh hại
thân, gốc, rễ
(bệnh thối rễ, sưng rễ, hẻo rũ gốc mốc trắng,...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn trồng: 20 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Cây ở vườn ươm: Đếm số cây bị bệnh
và số cây không bị bệnh có trong khung điều tra.
+ Cây ở vườn trồng: Điều tra 20 cây ngẫu
nhiên có trong điểm điều tra, đếm số cây bị bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A và phân cấp bệnh theo mục B.7 Phụ lục B.
Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ,., chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định
sinh vật gây hại.
5.5.2 Nhóm
cây thân thảo (sâm, bạch chỉ, ngưu tất, đinh lăng, khổ sâm, có xạ
hương, ngũ gia bì gai, ngũ gia bì chân chim, bạch hoa xà, cà độc dược,...)
5.5.2.1 Nhóm sâu ăn lá (sâu cuốn
lá, sâu khoang, châu chấu, sát sành, bọ rùa 28 chấm,...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn trồng: 1 m2/điểm.
- Cách điều tra: Đếm số sâu có trong điểm
điều tra.
Tính mật độ và phân loại từng pha phát
dục của sâu hại có trong điểm điều tra, sau đỏ quy ra con/m2 theo mục
A.2.1 Phụ lục A.
5.5.2.2 Nhóm chích
hút
(rệp, bọ trĩ, nhện, ...)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 20
cây/điểm.
- Các điều tra: Đếm trực tiếp số lượng
cây bị hại hoặc lá bị hại tùy từng đối tượng gây hại.
Tính tỷ lệ hại theo mục A.2.3 Phụ lục
A, phân cấp hại theo mục B.6 Phụ lục B.
5.5.2.3 Nhóm sâu hại
thân, gốc
(sâu xám,...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn trồng: 20 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Cây ở vườn ươm: Đếm số cây bị hại có
trong khung điều tra.
+ Cây ở vườn trồng: Điều tra 20 cây
liên tiếp, đếm số cây bị hại trong điểm điều tra sau đó quy ra mật độ con/m2
hoặc tỷ lệ hại.
Bới đất quanh gốc cây bị hại
để xác định từng pha phát dục của sâu hại.
Tính mật độ, tỷ lệ hại theo mục A.2.1
và mục A.2.3 Phụ lục A.
Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng. Bới đất xung quanh những cây đó
để phân tích, xác định sinh vật gây hại.
5.5.2.4 Nhóm sâu hại
rễ, củ
(bọ hung,...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt lớp tàn dư thực vật
xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện bị hại đặc trưng, đào 1 hố hình dẻ
quạt từ tâm gốc cây (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) hoặc đào toàn bộ gốc, rê, hom
đối với cây nhỏ để phân tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ, tỷ lệ hại theo mục A.2.1
và mục A.2.3 Phụ lục A, phân cấp hại theo mục B.7 Phụ lục B.
5.5.2.5. Nhóm bệnh hại
lá
(bệnh gì sắt, bệnh đốm vòng, bệnh đốm lá...)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 2 cây liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Mỗi cây điều tra 4 hướng,
mỗi hướng 1 cành, mỗi cành lấy 10 lá; đếm số lá bị bệnh và phân cấp bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A, phân cấp bệnh theo mục B.1 Phụ lục B.
5.5.2.6. Nhóm bệnh gây
héo, chết cây
(bệnh chết rạp cây con,..)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn trồng: 20 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Cây ở vườn ươm: Đếm số cây bị bệnh
và số cây không bị bệnh có trong khung điều tra.
+ Cây ở vườn trồng: Điều tra 20 cây
liên tiếp trong điểm điều tra, đếm số cây bị bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A.
5.5.2.7. Nhóm bệnh hại
thân, rễ, củ (bệnh sưng rễ,
thối gốc, héo rũ gốc mốc trắng,,...)
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (40
cm x 50 cm)/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điều tra:
+ Cây ở vườn ươm: Đếm số cây không bị
bệnh và số cây bị bệnh có trong khung điều tra.
+ Cây ở vườn trồng: Điều tra 20 cây
liên tiếp có trong điểm điều tra, đếm tổng số cây bị bệnh có trong điểm điều
tra. Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục A và phân cấp bệnh theo mục B.7 Phụ
lục B.
5.5.3 Nhóm
cây thân gỗ (đỗ trọng, mật nhân, sơn tra (táo mèo), hoàng bá,...)
5.5.3.1 Nhóm sâu hại
lá, chồi ngọn
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (1 m
x 1 m)/điểm.
+ Đối với cây trồng ở vườn hoặc trong
rừng: 3 cây/điểm.
- Cách điều tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cây có độ cao tán cây ≤ 2,5 m: Điều
tra 3 cây liên tiếp, đếm toàn bộ số sâu có trong điểm điều tra và phân loại từng
pha phát dục.
+ Cây có độ cao tán cây >
2,5 m: Mỗi điểm điều tra 3 cây liên tiếp, mỗi cây chọn 3 chùm lá (chùm dưới,
chùm giữa và chùm trên tán cây) theo các hướng khác nhau để điều tra.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo mục
A.2.1 và mục A.2.3 Phụ lục A, phân cấp hại theo mục B.4 Phụ lục B.
5.5.3.2 Nhóm sâu hại
thân, cành
- Số mẫu điều tra 1 điểm: 3 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Cây có độ cao tán cây ≤ 2,5 m: Mỗi
điểm điều tra 3 cây liên tiếp và điều tra toàn bộ thân, cành cây.
+ Cây có độ cao tán cây > 2,5 m: Mỗi
điểm điều tra 3 cây liên tiếp, mỗi cây chọn 2 cành đối diện nhau (hoặc 5 cành
lá) nằm ở tầng giữa tán cây, đếm số sâu hại có trên các cành hoặc số cành bị hại.
* Điều tra sâu hại thân: Điều tra từ gốc
đến độ cao 2 m của thân chinh cây được chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3.3 Nhóm sâu hại
gốc, rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Đối với cây ở vườn ươm: 10 cây/điểm.
+ Đối với cây trồng ở vườn hoặc trong
rừng: 1 hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm)/điểm; hổ nằm trong khu vực hình chiếu
tán lá và cách gốc cây khoảng 20 cm đến 50 cm (tùy theo độ lớn của cây).
- Cách điều tra:
+ Giai đoạn vườn ươm: Đếm số sâu hại
hoặc số cây bị hại trên gốc, rễ từng cây.
+ Giai đoạn vườn hoặc rừng trồng:
* Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt lớp tàn dư thực vật
xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
* Đối với sâu hại không thể đếm số lượng trực
tiếp: Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các
biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đếm số sinh vật gây hại có trong hố điều
tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.3.4 Nhóm bệnh hại
lá, chồi ngọn
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (1 m
x 1 m)/điểm.
+ Đối với cây trồng ở vườn hoặc trong
rừng: 3 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Giai đoạn vườn ươm: Điều tra toàn bộ
cây có trong điểm điều tra.
+ Cây có độ cao tán cây ≤ 2,5 m: Mỗi
điểm điều tra 3 cây liên tiếp và điều tra toàn bộ cây.
+ Cây có độ cao tán cây > 2,5 m: Mỗi
điểm chọn 3 cây liên tiếp, mỗi cây chọn 2 chùm lá đối diện nhau năm ở tầng giữa
tán cây, điều tra toàn bộ số lá có trên chùm lá. Đếm số lá bị bệnh và số lá
không bị bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A, phân cấp bệnh theo mục B.4 Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra 1 điểm:
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (1 m
x 1 m)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn hoặc rừng trồng:
3 cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Giai đoạn vườn ươm: Điều tra toàn bộ
cây có trong điểm điều tra.
+ Cây có độ cao tán cây ≤ 2,5 m: Mỗi
điểm điều tra 3 cây liên tiếp, đếm số thân, cành bị bệnh và số thân, cành không
bị bệnh.
+ Cây có độ cao tán cây > 2,5 m: Mỗi
điểm điều tra 3 cây liên tiếp, đếm số thân cây bị bệnh. Điều tra bệnh hại cành
trên 2 cành đối diện nhau nằm ở tầng giữa tán cây để điều tra; đếm số cảnh bị bệnh
(cành nhỏ hơn cành cấp 1 bị bệnh thì tính cành cấp 1 đó bị bệnh) và số cành
không bị bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A, phân cấp bệnh theo mục B.2 Phụ lục B.
5.5.3.6 Nhóm bệnh hại
gốc, rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với cây ở vườn ươm: 1 khung (1 m
x 1 m)/điểm.
+ Đối với cây ở vườn hoặc rừng trồng:
1 hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm)/điểm; hố nằm trong khu vực hình chiếu tán
cây và cách gốc cây khoảng 20 cm đến 50 cm (tùy theo độ lớn của cây).
- Cách điều tra:
+ Giai đoạn vườn ươm: Điều tra toàn bộ
cây có trong điểm điều tra.
+ Giai đoạn vườn hoặc rừng trồng: Quan
sát biểu hiện triệu chứng bị hại trên tán lá, vùng gốc cây; các biểu hiện đặc
trưng trên mặt đất hoặc đào 1 hố nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 50 cm để lấy mẫu.
Tính tỷ lệ bệnh theo mục A.2.3 Phụ lục
A, phân cấp bệnh theo mục B.7 Phụ lục B.
5.6 Diện
tích nhiễm sinh vật gây hại
5.6.1 Căn cứ để
tính diện tích nhiễm sinh vật gây hại trên một cây trồng
Diện tích cây trồng theo từng yếu tố
điều tra chính và tổng diện tích cây trồng đó; số liệu điều tra của từng yếu tố điều tra
trên từng điểm điều tra; giá trị ngưỡng mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại cho từng
sinh vật gây hại quy định tại Phụ lục C (gọi tắt là ngưỡng thống kê).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại được
chia thành 3 mức nhiễm:
- Nhiễm nhẹ: Là diện tích cây trồng có
mật độ sinh vật gây hại, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại có giá trị từ 50 % đến 100 % giá
trị ngưỡng thống kê.
- Nhiễm trung bình: Là diện tích cây
trồng có mật độ sinh vật gây hại, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại từ > 100 % đến
200 % giá trị ngưỡng thống kê.
- Nhiễm nặng: Là diện tích cây trồng
có mật độ sinh vật gây hại, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại > 200 % giá trị ngưỡng thống
kê.
5.6.3 Cách tính
5.6.3.1 Diện tích
nhiễm sinh vật gây hại
- Công thức tính diện tích nhiễm quy định
tại mục A.2.5 Phụ lục A.
- Tổng diện tích nhiễm của một sinh vật
gây hại trong một kỳ điều tra là tổng số diện tích nhiễm nhẹ, diện tích nhiễm
trung bình, diện tích nhiễm nặng và diện tích mất trắng trong kỳ (nếu có) do
sinh vật gây hại đó gây ra.
- Cách tính diện tích nhiễm của một
sinh vật gây hại trong báo cáo tháng: Tổng diện tích nhiễm lớn nhất của sinh vật
gây hại trên các trà, thời vụ hoặc giai đoạn sinh trưởng của cây trồng đó trong
kỳ báo cáo tháng (4 tuần báo cáo); trong trường hợp một sinh vật gây hại chưa kết
thúc lứa, đợt phát sinh gây hại thì lấy số liệu đến thời điểm báo cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách tính diện tích nhiễm của một
sinh vật gây hại trong năm: Tổng diện tích nhiễm của một loài sinh vật gây hại
trên các vụ trong năm: đối với sinh vật gây hại chỉ phát sinh một lứa, đợt
trong năm thì lấy diện tích nhiễm cao nhất.
5.6.3.2 Diện tích mất
trắng cuối các đợt dịch hoặc cuối các vụ sản xuất
Cộng dồn diện tích mất trắng (giảm
trên 70 % năng suất do sinh vật gây hại) trong cả đợt dịch hoặc khi kết
thúc một vụ sản xuất.
5.6.3.3 Diện tích
phòng trừ
- Đối với biện pháp phun rải thuốc bảo
vệ thực vật: Thống kê diện tích phòng trừ sinh vật gây hại bằng các biện pháp
phun rải thuốc bảo vệ
thực vật trong từng lứa, đợt phát sinh gây hại.
- Đối với biện pháp bẫy, bả: Thống kê
diện tích áp dụng biện pháp bẫy, bả.
- Đối với chuột hại: Thống kê diện
tích áp dụng biện pháp bẫy, bả và số chuột diệt được bằng biện pháp thủ công.
5.7 Thu thập
mẫu điều tra
Đối với các loài sinh vật gây hại mới
cần phải thu thập mẫu đưa về phòng thí nghiệm để theo dõi giám định hoặc gửi đến
cơ quan chuyên môn để giám định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo dõi phân tích các mẫu sinh vật hại
đã thu được trong quá trình điều tra, xác định các loài sinh vật gây hại trên từng
giai đoạn phát triển của sinh vật gây hại.
6 Báo cáo kết quả điều
tra
Báo kết quả điều tra định kỳ, báo cáo
tháng, báo cáo vụ, báo cáo năm và báo cáo đột xuất về cơ quan quản lý chuyên
ngành hoặc các đơn vị có liên quan bằng phần mềm được cơ quan chuyên ngành bảo
vệ thực vật trung ương quy định và bằng các phương tiện thông tin nhanh nhất
[2].
Phụ
lục A
(Quy
định)
Chỉ tiêu theo dõi và công thức tính
A.1 Chỉ tiêu theo
dõi
A.1.1 Đối với sâu hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ pha phát dục của sâu (%)
Tuổi sâu phổ biến
Tỷ lệ, chỉ số cây, lá, hoa, quả bị hại
(%)
A.1.2 Đối với bệnh
hại
Tỷ lệ, chỉ số cây, lá, hoa, quả bị bệnh
(%)
Cấp bệnh phổ biến
A.2 Công thức tính
một số chỉ tiêu cần theo dõi
A.2.1 Mật độ sinh vật
gây hại (con/m2)

A.2.2 Tỷ lệ pha
phát dục (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3 Tỷ lệ hại/ Tỷ
lệ bệnh (%)

A.2.4 Chỉ số hại/ Chỉ số bệnh (%)

Trong đó:
C: Chỉ số hại/ Chỉ số bệnh
N1: Số cây, lá bị hại ở cấp 1
N3: Số cây, lá bị hại ở cấp 3
Nn: Số cây, lá bị hại ở cấp n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K: Cấp hại cao nhất trong thang phân cấp
A.2.5 Diện tích nhiễm
sinh vật gây hại (ha)

Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm
sinh vật gây hại ở mức i
N1: Số điểm nhiễm sinh
vật gây hại của yếu tố thứ 1
S1: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ
1
Nn: Số điểm nhiễm sinh vật
gây hại của yếu tố thứ n
Sn: Diện tích cây trồng
của yếu tố thứ n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng
A.3 Quy đổi mật độ
sinh vật gây hại từ cây điều tra, khung điều tra ra m2
- 
- Mật độ sinh vật gây hại (con/m2) = Số sinh vật
gây hại điều tra được/khung x 5 (5 khung 40 cm x 50 cm = 1m2)
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phân cấp hại
B.1 Đối với bệnh
hại lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá bị hại.
Cấp 5: Từ > 5 % đến 25 % diện tích
lá bị hại.
Cấp 7: Từ > 25 % đến 50% diện tích
lá bị hại.
Cấp 9: > 50% diện tích lá bị hại.
B.2 Đối với bệnh
hại thân, cành
Cấp 1: < 1/4 diện tích thân, cành
cùng cấp bị hại.
Cấp 3: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích thân bị
hại.
Cấp 5: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích thân bị hại, cộng
lá thứ 3, thứ 4 bị bệnh nhẹ.
Cấp 7: Từ > 1/2 đến 3/4 diện tích
thân bị hại và lá phía trên bị hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Đối với bệnh
hại quả
Cấp 1: < 5 % diện tích quả có vết bệnh.
Cấp 3: Từ 5 % đến 10 % diện tích quả
có vết bệnh.
Cấp 5: Từ > 10 % đến 15 % diện tích
quả có vết bệnh.
Cấp 7: Từ > 15 % đến 20% diện tích quả có vết
bệnh.
Cấp 9: > 20% diện tích quả có vết bệnh.
B.4 Đối với sâu hại lá
Cấp 1 (nhẹ): < 1/3 diện tích lá cây
có vết hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/3 đến 1/2 diện
tích lá cây có vết hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5 Đối với sâu đục
thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): cây có 1- 2 vết đục trên
thân hoặc 1 cành bị héo, cây vẫn xanh tốt.
Cấp 2 (trung bình): cây có 3 - 5 vết đục thân
hoặc 2 đến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình.
Cấp 3 (nặng): dùng tay lắc nhẹ, cây bị
gẫy do vết đục của sâu, tán cây vàng héo.
B.6 Nhóm chích
hút
(rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ, ...)
Cấp 1 (nhẹ); phân bố < 1/4 diện
tích của cây hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.
Cấp 2 (trung bình): phân bố từ 1/4 đến 1/3 diện
tích của cây hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.
Cấp 3 (nặng): phân bố > 1/3 diện
tích của cây hoặc số lá, ngọn, cành non, chùm hoa, quả.
B.7 Đối với sinh vật gây hại gốc, rễ, củ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 số rễ bị hại hoặc
diện tích số khóm hoặc tán cây bị héo, lá biến màu.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 số
rễ bị hại hoặc số khóm hoặc diện tích tán cây bị héo, lá biến
màu.
Cấp 3 (nặng): > 1/3 số rễ bị hại hoặc
diện tích tán cây bị héo, lá biến màu.
Phụ
lục C
(Quy
định)
Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để
thống kê diện tích nhiễm
Bảng C.1 Đối với cây ba kích
Số TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Châu chấu
Caelifera sp.
Các giai đoạn
5 con/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rệp đậu
Aphis craccivora
Các giai đoạn
10 % cây
3
Rệp vảy
Saissetia sp.
Các giai đoạn
10 % cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2; 10 % lá
5
Sâu vẽ bùa
Phyllocnistic sp.
Các giai đoạn
20 % lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh đốm lá
Phoma sp.
Các giai đoạn
20 % lá
7
Bệnh thán thư
Colletotrichum
gloeosporíoides
Các giai đoạn
10 % lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh chết rạp cây con
Rhizoctonia solani
Cây con
5 % cây
9
Bệnh héo vàng
Fusarium oxysporum
Các giai đoạn
5 % cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu xám
Agrotis ipsilon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 con/m2; 10 % cây
2
Rệp muội bông
Aphis gossypii
Các giai đoạn
20 % số lá, ngọn
3
Rầy xanh
Empoasca flavescens
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 con/m2
4
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
20 con/m2; 10 % số lá
5
Sâu ăn lá
Diaphania indica
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 con/m2; 10 % lá
6
Ruồi đục quả
Bactrocera
cucurbitae
Hình thành quả
10 % quả
7
Ruồi đục quả Phương Đông
Bactmcera dorsalis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % quả
8
Ruồi đục quả
Bactrocera correcta
Hình thành quả
10 % quả
9
Ruổi đục quả
Bactrocera
verbascifoliae
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % quả
10
Bệnh đốm lá
Phoma sp.
Các giai đoạn
10 % lá
11
Bệnh thán thư
Colletotrichum spp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % lá
12
Bệnh phần trắng
Erysiphe
cichoracearum
Các giai đoạn
10 % lá
Bảng C.3 Đối với cây
hà thủ ô đỏ
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Rệp muội
Aphis sp.
Các giai đoạn
10 % cây
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
Các giai đoạn
500 con/ m2
3
Bọ cánh cứng ăn lá
*
Các giai đoạn
10 con/ m2; 10 % lá
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
Các giai đoạn
10 con/ m2; 10 % lá
5
Nhện đỏ
Tetranychus sp.
Các giai đoạn
20 % lá
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Puccinia sp.
Các giai đoạn
20 % lá
7
Bệnh cháy lá
Pestalotiopsis sp.
Các giai đoạn
20 % lá
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fusarium sp.
Các giai đoạn
20 % lá
9
Bệnh thán thư
Colletotrichum sp.
Các giai đoạn
10 % lá
* Chưa định danh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Ban miêu đen đầu đỏ
Epicauta gorhami
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 con/ m2; 10 % lá
2
Nhện đỏ
Tetranychus sp.
Bật mầm,cây lụi
20 % lá
3
Bệnh gì sắt
Puccinia sp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % lá
4
Bệnh thán thư
Colletotrichum sp.
Các giai đoạn
10 % lá
5
Bệnh héo vàng
Fusarium oxysporum
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 % cây
6
Bệnh héo rũ gốc mốc trắng
Sclerotium rolfsii
Các giai đoạn
5 % cây
Bảng C.5 Đối với cây sâm
Ngọc Linh
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Châu chấu
*
Các giai đoạn
5 con/m2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Euconocephalus sp.
Các giai đoạn
5 con/m2
3
Sâu cuốn lá
*
Các giai đoạn
5 con/m2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Agrotis ipsilon
Cây con
5 con/m2; 10 % cây
5
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*
Các giai đoạn
5 con/m2
7
Sâu róm
*
Các giai đoạn
5 con/m2
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pseudococcus sp.
Các giai đoạn
10 % cây
9
Bọ hung
Maladera orientalis
Các giai đoạn
2 con/hố
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbula pustulosa
Các giai đoạn
10 con/m2; 10 % cây
11
Bọ rùa 28 chấm
Epilachna vigintioctopunctata
Các giai đoạn
10 con/m2
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rhizoctonia solani
Cây con
5 % cây
13
Bệnh gỉ sắt
Puccinia sp.
Các giai đoạn
30 % lá
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Altemaria alternata
Các giai đoạn
30 % lá
* Chưa định danh
Bảng C.6 Đối với cây bạch
chỉ
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên khoa học
1
Sâu xám
Agrotis ypsilon
Cây con
5 con/m2; 10 % cây
2
Sâu đo xanh
Argyrogramma agnata
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 con/m2
3
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
4
Rệp muội bông
Aphis gossypii
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % số lá, ngọn non
5
Bọ hung
Mimela honosericea
Các giai đoạn
2 con/hố
6
Tuyến trùng nốt sưng
Meloidogyne
incognita
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % số gốc
Bảng C.7 Đối với cây bạch
truật
STT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trường
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
2
Sâu cuốn lá
Homona coffearia
Các giai đoạn
5 con/m2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aphis gossypii
Các giai đoạn
20 % cây
4
Rệp muội
Aphis sp.
Các giai đoạn
20 % cây
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thrips palmi
Các giai đoạn
20 % cây
6
Bệnh lở cổ rễ
Rhizoctonia solani
Cây con
5 % cây
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sclerotium rolfsii
Các giai đoạn
10 % cây
8
Đốm nâu, cháy lá
Pestalozzia sp.
Các giai đoạn
20 % lá
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alternaria
alternata
Các giai đoạn
30 % lá
10
Thối mục gốc
Botryodiplodia sp
Các giai đoạn
10 % cây
Bảng C.8 Đối với
cây ngưu tất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trường
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu xám
Agrotis ypsilon
Cây con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
3
Sâu cuốn lá đầu nâu
Homona coffeana
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bọ xít nhỏ lưng 2 chấm trắng
Eysarcoris
ventralis
Các giai đoạn
5 con/m2; 10 % lá
5
Bệnh lờ cổ rễ
Rhizoctonia solani
Cây con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.9 Đối với cây
đương quy
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trường
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu xám
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây con
5 con/m2; 10 % cây
2
Sâu xanh
*
Các giai đoạn
5 con/m2
3
Rệp muội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
20 % cây
4
Nhện đỏ
Tetranychus sp.
Các giai đoạn
20 % lá
5
Bệnh lở cổ rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây con
5 % cây
* Chưa định danh
C.10 Đối với cây đinh lăng
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Rệp muội
Aphid sp.
Các giai đoạn
20 % cây
2
Rệp sáp bột
Dysmiccocus sp.
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Bệnh đốm lá
Alternaria
alternata
Các giai đoạn
20 % lá
4
Bệnh héo vàng
Fusarium oxysporum
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bệnh héo rũ gốc mốc trắng
Sclerotium rolfsii
Các giai đoạn
5 % cây
6
Bệnh lở cổ rễ
Rhizoctonia solani
Cây con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Bệnh thối rễ
Pythium sp.
Các giai đoạn
5 % cây
C.11 Đối với cây
diệp hạ châu
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Bọ nhảy đen
Colaphellus sp.
Các giai đoạn
20 con/m2; 30 % số cây
2
Bệnh lở cổ rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây con
10 % cây
3
Bệnh phấn trắng
Erysiphe sp.
Các giai đoạn
10 % lá
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT ngày
16/01/2020 về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
[3] Phan Thúy Hiền, Chu Thị Mỹ, Lê Thị
Thu, Đặng Thị Hà, Nguyễn Thị Bình. Thành phần sâu và bệnh hại sâm Ngọc Linh tại
Việt Nam, Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam, 2016.
[4] Ngô Quốc Luật, Nguyễn Văn Đĩnh,
Ngô Bích Hảo. Nghiên cứu diễn biến sâu bệnh hại trên một số cây thuốc quan trọng.
Công trình nghiên cứu khoa học tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc năm 1998- 2008.
[5] Lê Thị Thu, Phan Thúy Hiền, Đặng
Thị hà, Chu Thị Mỹ, Hoàng Diệu Linh, Ngô Quốc Luật &Lô Đức Tâm,
2018. Thành phần sâu hại và động vật gây hại cây đan sâm tại Hà Nội. Tạp chí Bảo
vệ thực vật. Số 4/2008, tr. 43 -47.
[6] Mai Văn Quân, Ngô Quang Huy, Lê
Quang Mẫn, Nguyễn Văn Liêm, Trịnh Xuân Hoạt, 2019. Nấm Colletotrichum acutatum
gây bệnh thán thư trên cây sâm Ngọc Linh tại tỉnh Kon Tum. Tạp chí Bảo vệ thực
vật. Số 1/2020, tr. 14 -19.
[7] Dương Minh Anh, Triệu Chí Kiên. Nhận
biết và phòng trừ sâu bệnh hại cây dược liệu Vân Nam, Côn Minh, NXb Khoa học kỹ
thuật Vân Nam, 2012.
[8] Trần Tinh Anh, Trần Cảnh Trạc.
Phòng trừ sâu bệnh hại cây dược liệu phương năm, (quyển thượng) Bắc Kính: Nxb
Nông nghiệp Trung Quốc, 2017.