Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-3:2022 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Ditylenchus
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8684:2022 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-11:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-8:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 8: Xác định hàm lượng hoạt chất chlorobromo isocyanuric acid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-7:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 7: Xác định hàm lượng hoạt chất pentoxazone bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-54:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 54: Bệnh tỵ thư ở gia súc
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-53:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 53: Bệnh viêm phổi hóa mủ do vi khuẩn Ornithobacterium rhinotracheale ở gà
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-52:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 52: Bệnh nhiệt thán ở gia súc
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9159:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu khớp nối
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12561:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Khảo nghiệm hiệu lực sinh học trên đồng ruộng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-12:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2 - 12: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định giám định virus sọc lá lạc Peanut stripe virus
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13477:2022 về Sắn củ tươi - Xác định hàm lượng tinh bột
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13517:2022 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Enterococcus (E. faecium) spp.
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13534:2022 về Viên nén gỗ - Các yêu cầu
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-3:2022 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với cây kế đồng [Cirsium arvense (L.) Scop.]
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13516:2022 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng các chủng nấm men probiotic
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13615:2022 về Tính toán các đặc trưng thuỷ văn thiết kế
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 về Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thuỷ sản trong ao
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN13505:2022 về Công trình thuỷ lợi - Trạm bơm cấp, thoát nước - Yêu cầu thiết kế
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8419:2022 về Công trình bảo vệ đê, bờ sông Yêu cầu thiết kế
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8303:2022 về Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9143:2022 về Công trình thủy lợi - Tính toán thấm dưới đáy và vai công trình trên nền không phải là đá
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13600-3:2022 (ISO 14827-3:2019) về Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giao thông thông minh (ITS) sử dụng XML (Hồ sơ A)
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13600-2:2022 (ISO 14827-2:2005) về Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 2: DATEX-ASN
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13600-1:2022 (ISO 14827-1:2005) về Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông điệp
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13599-3:2022 (ISO 15784-3:2008) về Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường - Phần 3: Hồ sơ ứng dụng - Trao đổi dữ liệu (AP-DATEX)
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13599-2:2022 (ISO 15784-2:2015) về Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường - Phần 2: Giao tiếp giữa trung tâm và các thiết bị liên quan bằng giao thức SNMP
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13599-1:2022 (ISO 15784-1:2008) về Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường - Phần 1: Nguyên tắc chung và khung tài liệu cho các hồ sơ ứng dụng
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4314:2022 về Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13592:2022 về Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-18:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hệ số hút nước do mao dẫn của vữa đóng rắn
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-17:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion chloride hòa tan trong nước
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-12:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đóng rắn trên nền
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-11:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đóng rắn
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-10:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-9:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-8:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-6:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-3:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-2:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-1:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12468-6:2022 về Vịt giống kiêm dụng - Phần 6: Vịt PT
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13479:2022 về Sơn sàn trong nhà
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-1:2022 (ISO 14520-1:2015) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-2:2022 về Đất, đá quặng - Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-1:2022 về Đất, đá quặng - Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-6:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-1:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-6:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 6: Phương pháp đo nhiệt độ
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-5:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 5: Phương pháp nơtron
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-4:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 4: Phương pháp phổ gamma
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-3:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 3: Phương pháp gamma nhân tạo
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-2:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 2: Phương pháp gamma tự nhiên
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-1:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 1: Quy định chung
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13586:2022 về Kho bảo quản hiện vật bảo tàng - Các yêu cầu
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-5:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-4:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-3:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13568:2022 về Công trình thủy lợi - Bê tông sử dụng tro bay - Hướng dẫn thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-2:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13558:2022 (ASTM C1438-13(2017)) về Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13559:2022 về Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng - Phương pháp thử
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13546:2022 (BS EN 1510:2004) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị quần vợt - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13545:2022 (BS EN 1509:2008) về Thiết bị sân thể thao - Thiết bị cầu lông - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-2:2022 (ISO 24801-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 2: Cấp độ 2 - Thợ lặn độc lập
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-1:2022 (ISO 24801-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 1: Cấp độ 1 - Thợ lặn có giám sát
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-1:2022 (ISO 24802-1:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 1: Cấp độ 1
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13553-2:2022 (ISO 24802-2:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí - Phần 2: Cấp độ 2
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13552-3:2022 (ISO 24801-3:2014) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí - Phần 3: Cấp độ 3 - Trưởng nhóm lặn
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13551:2022 (ISO 11121:2017) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với các chương trình nhập môn về lặn có bình dưỡng khí
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13544:2022 (ISO 10160:2015) về Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Xác định dịch vụ ứng dụng mượn liên thư viện
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-7:2022 (ISO 25649-7:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Các yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp E
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-6:2022 (ISO 25649-6:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 6: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp D
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-5:2022 (ISO 25649-5:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 5: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp C
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-4:2022 (ISO 25649-4:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 4: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp B
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-3:2022 (ISO 25649-3:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp A
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-2:2022 (ISO 25649-2:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin cho người tiêu dùng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-1:2022 (ISO 25649-1:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước – Phần 1: Phân cấp, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-2:2022 (BS EN 14468-2:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với lắp ráp bộ lưới
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13549-1:2022 (BS EN 14468-1:2015) về Thiết bị sân thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử đối với bàn bóng bàn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-2:2022 (BS EN 15151-2:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm bằng tay
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13543-1:2022 (BS EN 15151-1:2012) về Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm có khóa phanh bằng tay
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13542:2022 (BS EN 893:2019) về Thiết bị leo núi - Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử