4.2 Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ
4.2.1 Nhóm
các loài cây lâm sản ngoài gỗ lấy quả, lấy hạt
Bảng 2 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm các loài cây
lâm sản ngoài gỗ lấy quả, lấy hạt
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp xác định
1. Năng suất quả hoặc hạt
Vượt ít nhất 7 % so với năng suất bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 7, Bảng 1, TCVN 8761-2: 2020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vượt ít nhất 7 % so với đường kính bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Dùng thước kẹp kính chuyên dụng
3. Độ đồng đều của quả hoặc hạt
Vượt ít nhất 7 % so với độ đồng đều bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 9, Bảng 1, TCVN 8761-2: 2020
4. Tính khác biệt
Có ít nhất một tính trạng hoặc một đoạn ADN khác biệt so với các giống
cùng loài đã được công nhận
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng chỉ thị phân tử ADN hoặc
thực hiện khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo
quy định:
- Đối với Mắc ca: TCVN 12824-4: 2021;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Chỉ số hại, chỉ số bệnh
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ khảo nghiệm (R %): nhỏ hơn 25 %
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
6. Thời gian đánh giá
Có sản phẩm theo mục tiêu chọn giống thu hoạch ổn định trong 02 vụ kế
tiếp
Theo hồ sơ quản lý
4.2.2 Nhóm các loài cây thân thảo, dây leo lấy củ
Bảng 3 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm các loài cây
thân thảo, dây leo lấy củ
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định
1. Năng suất
Vượt ít nhất 7 % so với năng suất bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 6, Bảng 1, TCVN 8761-5: 2020
2. Số lượng củ trung bình/cây
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân của khảo nghiệm hoặc tương đương với
giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 4, Bảng 1, TCVN 8761-5: 2020
3. Khối lượng củ trung bình/cây
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân của khảo nghiệm hoặc tương đương với
giống cùng loài đã được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chất lượng củ
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân của khảo nghiệm hoặc tương đương với
giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 7, Bảng 1, TCVN 8761-5: 2020
5. Tính khác biệt
Có ít nhất một tính trạng hoặc một đoạn ADN khác biệt so với các giống
cùng loài đã được công nhận
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng chỉ thị phân tử ADN hoặc
thực hiện khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo
quy định tại TCVN 13702: 2023.
6. Chỉ số hại, chỉ số bệnh
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ khảo nghiệm (R %): nhỏ hơn 25 %
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có sản phẩm theo mục tiêu chọn giống thu hoạch ổn định trong 02 vụ kế
tiếp
Theo hồ sơ quản lý
4.2.3 Nhóm
các loài cây thân gỗ lấy tinh dầu
Bảng 4 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm các loài cây
thân gỗ lấy tinh dầu
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp xác định
1. Hàm lượng tinh dầu
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân của khảo nghiệm hoặc tương đương với
giống cùng loài đã được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khối lượng các bộ phận dùng để chưng cất tinh dầu
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân của khảo nghiệm hoặc tương đương với
giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 4, Bảng 1, TCVN 8761-4: 2021
3. Chất lượng tinh dầu
Đáp ứng được yêu cầu quy định tại dược điển Việt Nam
Theo dược điển Việt Nam V, 2017
4. Tính khác biệt
Có ít nhất một tính trạng hoặc một đoạn ADN khác biệt so với các giống
cùng loài đã được công nhận
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng chỉ thị phân tử ADN hoặc
thực hiện khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo
quy định:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với các loài khác: TCVN 13702: 2023.
5. Chỉ số hại, chỉ số bệnh
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ khảo nghiệm (R %): nhỏ hơn 25 %
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
6. Thời gian đánh giá
Có sản phẩm theo mục tiêu chọn giống thu hoạch ổn định trong 02 vụ kế
tiếp
Theo hồ sơ quản lý
4.2.4 Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ lấy nhựa
Bảng 5 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm loài cây lâm sản
ngoài gỗ lấy nhựa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Phương pháp xác định
1. Năng suất nhựa
Vượt ít nhất 7 % so với năng suất bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 5, Bảng 1, TCVN 8761-8: 2021
2. Chất lượng nhựa
Đáp ứng được mục đích sử dụng của từng loài cây
Theo Điều 6, Bảng 1, TCVN 8761-8: 2021
3. Tính khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng chỉ thị phân tử ADN hoặc
thực hiện khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo
quy định tại TCVN 13702: 2023.
4. Chỉ số hại, chỉ số bệnh
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ khảo nghiệm (R %): nhỏ hơn
25 %
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
5. Thời gian đánh giá
Có sản phẩm theo mục tiêu chọn giống thu hoạch ổn định trong 02 vụ kế
tiếp
Theo hồ sơ quản lý
4.2.5 Nhóm các loài tre nứa
Bảng 6 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm các loài tre nứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Phương pháp xác định
1. Đường kính cây
Vượt ít nhất 10 % so với đường kính bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 2, Bảng 1, TCVN 8761-6: 2021
2. Chiều cao vút ngọn
Vượt ít nhất 10 % so với chiều cao vút ngọn bình quân của khảo nghiệm
hoặc tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 3, Bảng 1, TCVN 8761-6: 2021
3. Chiều dài lóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Điều 4, Bảng 1, TCVN 8761-6: 2021
4. Độ dày vách lóng
Vượt ít nhất 7 % so với độ dày vách lóng bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 5, Bảng 1, TCVN 8761-6: 2021
5. Hệ số sinh măng
Vượt ít nhất 7 % so với hệ số sinh măng bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 6, Bảng 1, TCVN 8761-6: 2021
6. Số cây bình quân trong một bụi
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân sồ cây trong một bụi của khảo nghiệm
hoặc tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính khác biệt
Có ít nhất một tính trạng hoặc một đoạn ADN khác biệt so với các giống
cùng loài đã được công nhận
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng
chỉ thị phân tử ADN hoặc thực hiện khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo quy định tại TCVN 13702:
2023.
8. Chỉ số hại, chỉ số bệnh
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ khảo nghiệm (R %): nhỏ
hơn 25 %
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
9. Thời gian đánh giá
Tối thiểu 36 tháng tuổi
Theo hồ sơ quản lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm các loài song
mây
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp xác định
1. Đường kính thân
Vượt ít nhất 10 % so với đường kính bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 2, Bảng 1, TCVN 8761-7: 2021
2. Chiều dài thân
Vượt ít nhất 10 % so với chiều dài thân bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hệ số đẻ nhánh
Vượt ít nhất 7 % so với hệ số đẻ nhánh bình quân của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 4, Bảng 1, TCVN 8761-7: 2021
4. Số cây bình quân trong bụi
Vượt ít nhất 7 % so với bình quân số cây trong bụi của khảo nghiệm hoặc
tương đương với giống cùng loài đã được công nhận
Theo Điều 5, Bảng 1, TCVN 8761-7: 2021
5. Tính khác biệt
Có ít nhất một tính trạng hoặc một đoạn ADN khác biệt so với các giống
cùng loài đã được công nhận
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng chỉ thị phân tử ADN hoặc
thực hiện khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo
quy định tại TCVN 13702: 2023.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ khảo nghiệm (R %): nhỏ hơn 25 %
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
7. Thời gian đánh giá
Tối thiểu 36 tháng tuổi
Theo hồ sơ quản lý
4.3 Nhóm
các loài cây ngập mặn
Phân thành 2 nhóm:
(1) Nhóm cây ngập mặn lấy gỗ: áp dụng theo 4.1 và theo bảng 1 của tiêu
chuẩn này.
(2) Nhóm cây ngập mặn phòng hộ chắn sóng áp dụng theo Bảng 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp xác định
1. Đường kính cây
Đường kính cây vượt ít nhất 10 % so với giống đối chứng đang được trồng
phổ biến trong trồng rừng ngập mặn; hoặc tương đương với giống cùng loài đã
được công nhận;
Trường hợp chưa có giống đối chứng; giống đã được công nhận thì phải
vượt ít nhất 10 % so với đường kính cây bình quân của khảo nghiệm hoặc bình
quân của rừng trồng cùng loài trong cùng điều kiện gây trồng.
Theo Điều 2, Bảng 1,TCVN 8761-3: 2020
2. Đường kính tán (Dt)
Đường kính tán (Dt) cây vượt ít nhất 10 % so với giống đối chứng đang được
trồng phổ biến trong trồng rừng ngập mặn; hoặc tương đương với giống cùng
loài đã được công nhận;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Điều 4, Bảng 1, TCVN 8761-3: 2020
3. Chiều cao cây
Chiều cao cây vượt ít nhất 10 % so với giống đối chứng đang được
trồng phổ biến trong trồng rừng ngập mặn; hoặc tương đương với giống cùng
loài đã được công nhận;
Trường hợp chưa có giống đối chứng; giống đã được công nhận thì phải
vượt ít nhất 10 % so với chiều cao cây bình quân của khảo nghiệm hoặc bình
quân của rừng trồng cùng loài trong cùng điều kiện gây trồng.
Đo bằng thước đo cao chuyên dụng
4. Tính khác biệt
Có ít nhất một tính trạng hoặc một đoạn ADN khác biệt so với các giống
cùng loài đã được công nhận
Mô tả tính trạng khác biệt dễ nhận biết bằng mắt thường. Trường hợp
khó nhận biết bằng mắt thường, thực hiện kiểm tra bằng chỉ thị phân tử ADN hoặc
thực hiện khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (DUS) theo
quy định tại TCVN 13702: 2023.
5. Chỉ số hại, chỉ số bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
6. Thời gian đánh giá
- Tối thiểu 36 tháng đối với loài cây sinh trưởng nhanh
- Tối thiểu 72 tháng đối với loài cây sinh trưởng chậm
Theo hồ sơ quản lý
5 Yêu cầu và phương pháp kiểm tra đối với thử
nghiệm giống
Bảng 9 - Yêu cầu và phương pháp xác định đối với
giống mới để được công nhận
thuộc nhóm các loài cây trồng
thử nghiệm
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Năng suất
Vượt hoặc tương đương với năng suất tại vùng sinh thái đã được công
nhận hoặc nước xuất khẩu
Theo lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp
2. Chất lượng
Vượt hoặc tương đương với chất lượng tại vùng sinh thái đã được công
nhận hoặc nước xuất khẩu
Theo lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp
3. Diện tích
Tối thiểu là 2,0 ha/giống/vùng trồng thử nghiệm
Theo hồ sơ quản lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số hại, chỉ số bệnh trên toàn bộ diện tích đánh giá để công nhận
(R %): nhỏ hơn 25%
Theo TCVN 8927: 2023 và TCVN 8928: 2023
5. Thời gian đánh giá
- Tối thiểu 36 tháng đối với loài cây sinh trưởng
nhanh
- Tối thiểu 72 tháng đối với loài cây sinh trưởng chậm
Theo hồ sơ quản lý
Thư mục tài liệu tham
khảo
[1]. Báo cáo Tổng kết đề tài “Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng
Mắm biển (Avicennia marin), Đâng (Rhizophora stylosa), Đưng (Rhizophora mucronata) và
Bần trắng (Sonneratia alba) trên các dạng lập địa chính tại vùng ven biển
Miền Trung, các đảo Nam Bộ và Nam Trung Bộ”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3]. Hoàng Văn Thơi (2020) - “Sở khoa
học và kỹ thuật trồng rừng ngập mặn ven biển miền Trung, các đảo Nam Trung Bộ
và Nam Bộ”. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 250 tr.
[4]. Nghị định 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ
về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
[5]. Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định danh mục loài cây trồng
lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
[6]. TCN 147-2006 Tiêu chuẩn công nhận giống cây trồng
tâm nghiệp.
[7]. TCVN 1-1: 2008 Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng
tiêu chuẩn quốc gia do ban kỹ thuật tiêu chuẩn thực hiện.
[8]. TCVN 1-2: 2008 Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: quy định
về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia.
[9]. TCVN 8754: 2017 Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận.
[10]. TCVN 8755:2017 Giống cây lâm nghiệp - Cây trội.