Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 7554:2023 về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian

Số hiệu: TCVN7554:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
ICS:55.180.10 Tình trạng: Đã biết

3.2.2  Tại chỗ nối của hai bán kính mép ngoài 6 mm (1/4 in) với bán kính mép 14,5 mm (9/16 in), góc cần được lượn tròn bằng cách phối hợp các mép có bán kính khi lấy đi lượng vật liệu tối thiểu từ các bề mặt bằng phẳng bên ngoài và các thành.

3.2.3  Khi một chi tiết ở góc hoặc một chi tiết trung gian có một thành bên ở phía trong tùy chọn và được chế tạo tới kích thước nhỏ nhất 149 mm (5 7/8 in), thì chỗ nối của mặt nằm ngang bắt buộc với thành bên phía trong tùy chọn có thể có bán kính không vượt quá 5,5 mm (7/32 in).

Nếu cần có một bán kính lớn hơn thì các kích thước 149 mm (5 7/8 in) phải được tăng lên một cách phù hợp.

4  Yêu cầu về độ bền

Các chi tiết nối góc hoặc chi tiết trung gian phải được thiết kế, cấu tạo, thử nghiệm và được chế tạo từ các vật liệu sao cho chúng hoàn toàn đáp ứng được các yêu cầu về thử nghiệm và vận hành đã quy định trong TCVN 7552-1 (ISO 1496-1) và các Điều 5 và Điều 8.

Cơ tính của các nguyên liệu dùng để chế tạo các chi tiết nối góc phải bằng hoặc cao hơn các yêu cầu sau:

Giới hạn chảy:

275 MPa;

Độ bền kéo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng va đập ở 20 °C:

27 KV (J)a;

Năng lượng va đập ở -40 °C:

21 KV (J)a;

Độ giãn dài tương đối:

25 %:

Độ giảm tiết diện tương đối:

40 %;

a Các phép thử va đập phù hợp với ISO 148-1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các nhà sản xuất có trách nhiệm đảm bảo rằng số lượng các nguyên tố không mong muốn trong nguyên liệu dùng để chế tạo các chi tiết nối góc phải được giữ ở mức tuyệt đối nhỏ và thành phần của vật liệu hợp thành phải đảm bảo có tính hàn tốt.

Tất cả các chi tiết nối góc hoặc chi tiết trung gian được chế tạo bằng quá trình đúc phải được xử lý nhiệt thích hợp để tuân theo các cơ tính đã quy định ở trên. Các mẻ xử lý nhiệt cần được giới hạn tới độ lớn được yêu cầu để đảm bảo rằng tất cả các chi tiết đều nhận được chế độ nhiệt luyện có thể so sánh được với nhau và không có những chỗ nguội hoặc nóng trong mẻ xử lý nhiệt.

5  Yêu cầu về thiết kế

5.1  Chất tải

5.1.1  Yêu cầu chung

Các tải trọng và tiêu chí cho thiết kế công-te-nơ sau đã được sử dụng cho thiết kế kích thước của các chi tiết nối góc hoặc chi tiết trung gian quy định trong tiêu chuẩn này.

Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian dùng cho các công-te-nơ vận chuyển loạt 1 phải có khả năng chịu được các tải trọng tính toán phù hợp với các yêu cầu của TVCN 7552-1 (ISO 1496-1) và các phương pháp nâng của TCVN 7621 (ISO 3874) cho các công-te-nơ 1AA, 1A, 1AX, 1EEE và 1EE. Các tải trọng tính toán thiết kế được liệt kê trong các Điều sau.

CẢNH BÁO - Cần lưu ý rằng có các công-te-nơ có các khối lượng danh định vượt quá các giá trị quy định trong TCVN 7553 (ISO 668) cho nên có thể đòi hỏi phải có các đồ gá chuyên dùng cho chứng nhận các chi tiết nối góc hoặc các chi tiết trung gian của các công-te-nơ này.

5.1.2  Xếp chồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng thiết kế

Chi tiết nối góc trên đỉnh công-te-nơ [dịch chuyển của tài trọng xếp chồng 25,4 mm (1 in) theo chiều ngang và 38 mm (1 ½ in theo chiều dọc)]

942 kN

Chi tiết trung gian trên đỉnh công-te-nơ [dịch chuyển của tải trọng xếp chồng 25,4 mm (1 in) theo chiều ngang và 38 mm (1 1/2 in theo chiều dọc)]

423 kN

Chi tiết nối góc dưới đáy công-te-nơ (tựa trên gối tựa phẳng)

1 200 kN

Chi tiết trung gian lắp ở góc dưới đáy công-te-nơ (tựa trên gi tựa phẳng)

560 kN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

942 kN

5.1.3  Nâng

 

Tải trọng thiết kế

Chi tiết nối góc trên đỉnh hoặc chi tiết trung gian [khóa xoắn (cũng xem Điều 6), móc hoặc vòng kẹp].

195 kN

Bộ dây treo (nâng) chi tiết nối góc dưới đáy hoặc chi tiết trung gian nghiêng theo góc 30° so với phương nằm ngang.

390 kN

CHÚ THÍCH: Nâng lên từ chi tiết nối góc dưới đáy hoặc chi tiết trung gian:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) các giá trị tải trọng được dẫn ra áp dụng cho các bộ dây treo tại các góc đã quy định, nhưng cần lưu ý rằng có thể sử dụng các bộ dây treo tại bất cứ góc nào giữa góc đã quy định và phương thẳng đứng.

5.1.4  Nén theo chiều dọc

 

Tải trọng thiết kế

Các chi tiết nối góc dưới đáy hoặc chi tiết trung gian (hai chi tiết mang tải).

300 kN

 

(2g x 1R)

5.1.5  Nén theo chiều thẳng đứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng thiết kế

Các chi tiết nối góc trên đỉnh và dưới đáy hoặc chi tiết trung gian trên đỉnh và dưới đáy.

250 kN

5.1.6  Buộc chặt và kẹp chặt

Lực hoặc hợp lực của bất cứ tổ hợp lực nào tác động mạnh trên lỗ ở mặt đáy hoặc mặt bên của một chi tiết nối góc dưới đáy hoặc chi tiết trung gian ở dưới đáy do sử dụng một dụng cụ buộc chặt hoặc một dụng cụ kẹp chặt hoặc một dụng cụ tổ hợp của các dụng cụ này, được giả thiết là không vượt quá giá trị đã chỉ thị bằng mũi tên trên đường bao đã cho ở Hình 5, và giá trị này thích hợp với góc tại đó có tác dụng của lực hoặc hợp lực. Có thể giả thiết thêm rằng lực hoặc hợp lực nằm trong một mặt phẳng song song và cách bề mặt của chi tiết nối góc hoặc chi tiết trung gian một khoảng không lớn hơn 38 mm (1 ½ in).

5.1.7  Chất tải không tập trung (tải trọng dịch chuyển)

Chất tải cục bộ của các chi tiết nối góc dưới đáy hoặc chi tiết trung gian gây ra do quá trình hạ công-te-nơ xuống trên các chi tiết định vị và các chi tiết này không lắp được vào lỗ.

Tất cả các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian phải có khả năng chịu được tải trọng 190 kN tác dụng vuông góc với bề mặt tiếp xúc 25 mm (1 in) x 6 mm (1/4 in) trên các bề mặt đỉnh và đáy (xem Hình 6).

5.2  Các đặc tính bắt buộc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chi tiết nối góc hoặc kẹp chặt trung gian trên đỉnh:

- bề mặt trên;

- thành mặt bên ngoài;

- thành đầu mút ngoài;

- thành mặt bên trong;

- thành đầu mút trong;

- tấm đáy.

Các chi tiết nối góc hoặc kẹp chặt trung gian dưới đáy:

- bề mặt dưới đáy;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- thành đầu mút ngoài;

- thành mặt bên trong;

- thành đầu mút trong;

- tấm trên đỉnh.

Tất cả các thành và bề mặt phải có đủ chiều dày và độ bền để chịu được các lực ép và vặn ngang dự kiến thông qua thực hành nâng chuyển, chất tải và vận tải.

6  Mặt tựa tối thiểu - Các chi tiết nối góc và kẹp chặt trung gian trên đình và dưới đáy công-te-nơ

Giả thiết rằng các dụng cụ nâng hoặc kẹp chặt chỉ sử dụng các lỗ thành trên, và thành dưới đáy của bốn chi tiết nối góc hoặc kẹp chặt trung gian trên đỉnh hoặc dưới đáy thì phải có tổng diện tích mặt tựa tối thiểu trên bộ phận nằm ngang của các bề mặt bên trong trên đỉnh của các chi tiết nối góc hoặc kẹp chặt trung gian trên đỉnh và dưới đáy là 800 mm2 (1,24 in2)1 cho mỗi một trong các chi tiết nối góc trên đỉnh và dưới đáy.

Phụ lục B giới thiệu ví dụ về các dụng cụ nâng kiểu khóa xoắn.

7  Ghi nhãn các chi tiết nối góc và kẹp chặt trung gian

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỗi chi tiết phải được ghi nhãn bền lâu để có thể viện dẫn được cho các chứng chỉ về thử nghiệm chứng minh sự phù hợp với tiêu chuẩn này. Nhãn phải có ít nhất là các thông tin sau:

- nhãn hiệu của nhà sản xuất;

- số hiệu của mẻ nấu hoặc ký hiệu nhận biết vật đúc;

- dấu hiệu của chứng nhận.

8  Thử nghiệm yêu cầu

8.1  Quy định chung

Các phép thử công bố trong 8.3.1 đến 8.3.12 cần được tiến hành trên mỗi chi tiết trừ các chi tiết được chế tạo theo lô. Đối với quá trình chế tạo theo lô phải thử nghiệm ít nhất là 2 % chi tiết trong mỗi lô. Các mẫu thử phải được tổ chức chứng nhận lựa chọn ngẫu nhiên từ lô sản phẩm được xử lý nhiệt tại một thời điểm.

Lúc kết thúc thử nghiệm chi tiết không được có biến dạng dư.

Phải thực hiện kiểm tra toàn bộ kích thước để bảo đảm sự phù hợp với tiêu chuẩn này về kích thước của lỗ, chiều dày thành và các kích thước toàn bộ cho mỗi chi tiết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.1  Phải thực hiện kiểm tra các khuyết tật bằng mắt trên các bề mặt bên ngoài và bên trong của mỗi chi tiết. Tất cả các chi tiết có khuyết tật phải được phá hủy.

8.2.2  Phải thực hiện phép thử không phá hủy thích hợp (ví dụ, tia X hoặc siêu âm) trên một chi tiết từ mỗi lô (mẻ) vật đúc. Nếu có các khuyết tật thì tất cả các chi tiết trong lô phải được thử nghiệm. Tất cả các chi tiết có khuyết tật phải được phá hủy.

8.3  Thử nghiệm

8.3.1  Phải kiểm tra cơ tính và sự phù hợp với cơ tính tối thiểu của vật liệu đã cho trong Điều 4 và được phê duyệt cho mỗi mẻ nấu và lô kim loại được nung nóng trong lò để chế tạo các chi tiết đúc. Để chế tạo các chi tiết, mỗi tấm (lá) vật liệu được sử dụng phải được thử nghiệm, kiểm tra và được phê duyệt về sự phù hợp.

8.3.2  Thử xếp chồng chi tiết trên đỉnh. Chi tiết phải được đỡ theo phương thẳng đứng trên một trụ đỡ điển hình ở góc và theo phương nằm ngang bằng các kết cấu giống như các mặt cắt ngang điển hình cho mũ cột và ray mặt bên phía trên. Mặt trên của chi tiết phải chịu được toàn bộ tải trọng ISO (942 kN) + 10 %. Tải trọng phải tác dụng theo phương vuông góc với chi tiết và được phân bố đều trên mặt trên của chi tiết. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.3  Thử xếp chồng chi tiết trung gian trên đỉnh. Chi tiết phải được đỡ theo phương thẳng đứng trên một trụ đỡ trung gian điển hình và theo phương nằm ngang bằng các kết cấu giống như các mặt cắt ngang điển hình cho các mũ cột trung gian và các ray mật bên phía trên Mặt trên của chi tiết phải chịu được toàn bộ tải trọng ISO (423 kN) cộng với 10%. Tải trọng phải tác dụng theo phương vuông góc với chi tiết và được phân bố đều trên mặt trên của chi tiết. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.4  Thử xếp chồng chi tiết ở dưới đáy - Chi tiết phải được đặt nằm bằng phẳng trên một bệ thử cứng vững và một lực ép tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới trên một trụ đỡ ở góc điển hình. Chi tiết phải chu tác dụng của toàn bộ tải trọng ISO (1 200 kN) + 10%. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

Các chi tiết không có dấu hiệu để có thể phân biệt được chúng là chi tiết trên đỉnh hoặc chi tiết ở dưới đáy phải được đưa vào thử xếp chồng chi tiết ở dưới đáy.

8.3.5  Thử xếp chồng chi tiết trung gian dưới đáy - Chi tiết phải được đặt nằm bằng phẳng trên một bệ thử cứng vững và một lực ép tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống trên một trụ trung gian điển hình. Chi tiết phải chịu tác dụng của toàn bộ tải trọng ISO (560 kN) + 10%. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.6  Thử nâng khóa xoắn - Chi tiết phải được giữ một cách chắc chắn và cho một lực thẳng đứng tác dụng vào mặt dưới của mặt phía trên (mặt đáy đối với các chi tiết ở dưới đáy). Lực phải được phân bố trên 800 mm2, 400 mm2 trên mặt bên này hay mặt bên kia của lỗ. Lực tối thiểu phải là 250 kN. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.7  Thử nâng móc nâng hàng - Chi tiết nối góc trên đỉnh phải được giữ một cách chắc chắn và cho một lực thẳng đứng tác dụng khi sử dụng một móc nâng hàng móc qua lỗ mặt trên và lỗ mặt trước và các lỗ mặt bên và đầu mút. Lực tác dụng tối thiểu phải là 194 kN. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.8  Thử nâng đối với móc nâng hàng (số 2) - Chi tiết nối góc dưới đáy phải được giữ một cách chắc chắn và cho một lực tác dụng theo góc khi sử dụng một móc nâng hàng móc qua lỗ mặt bên. Góc của lực tác dụng phải là 30° so với phương nằm ngang và lực tác dụng phải là đương lượng Sin ϕ (194 kN). Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.9  Thử va đập - Chi tiết phải được giữ một cách chắc chắn và một lực va đập thẳng đứng 150 kN tác dụng vào diện tích 150 mm2 trên mặt trên của chi tiết được định tâm giữa lỗ và mặt bên gần nhất và các thành đầu mút. Phải cho tải trọng tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min. Thử nghiệm phải được lặp lại trên mặt đáy. Các mặt trên và mặt đáy không được tạo thành vòm hoặc biến dạng khi hoàn thành thử nghiệm. Dụng cụ thử có thể để lại vết ấn lõm nhỏ nhưng không được sâu hơn 0,3 mm.

8.3.10  Thử thanh (đòn) giằng - Chi tiết nối góc dưới đáy phải được giữ một cách chắc chắn và cho một lực thẳng đứng tác dụng vào lỗ phía trước khi sử dụng một cơ cấu giống như một thanh giằng. Đầu mút sau của chi tiết phải ở trạng thái không được đỡ sao cho tương tự như kết cấu của công-te-nơ đang lưu hành. Phải cho lực 300 kN tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.11  Thử chất tải không tập trung - Các chi tiết nối góc dưới đáy và trên đỉnh phải được đặt nằm bằng phẳng trên một bệ thử cứng vững và cho một lực nén tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống. Đầu của cơ cấu thử phải mô phỏng theo một khóa xoắn có đầu với bán kính 15 mm trên diện tích tương đương với diện tích đã ch ra trên Hình 6. Phải cho lực 150 kN tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

8.3.12  Thử kẹp chặt ray - Chi tiết nối góc dưới đáy phải được giữ một cách chắc chắn và cho một lực nằm ngang tác dụng vào lỗ mặt đáy theo chiều dọc hướng về lỗ mặt trước khi sử dụng một cơ cấu tương tự như một khóa xoắn. Phải cho lực 360 kN tác dụng trong thời gian tối thiểu là 2 min.

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Chi tiết trung gian

Chú dẫn

chỉ ra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

chra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

chỉ ra các thành tùy chọn có thể được sử dụng để phát triển một chi tiết dạng hộp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

a) Chi tiết nối góc (xem Điều 3)

b) Chi tiết trung gian

Chú dẫn

chỉ ra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

chỉ ra các thành tùy chọn có thể được sử dụng để phát triển một chi tiết dạng hộp.

Hình 2 - Chi tiết ở trên đnh công-te-nơ

Kích thước tính bằng milimét

a) Chi tiết nối góc (xem Điều 3)

b) Chi tiết trung gian

Chú dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

chỉ ra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

chra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

chỉ ra các thành tùy chọn có thể được sử dụng để phát triển một chi tiết dạng hộp

Hình 3 - Chi tiết ở dưới đáy công-te-nơ

Kích thước tính bằng milimét

a) Chi tiết nối góc (xem Điều 3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Chi tiết trung gian

Chú dẫn

chỉ ra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

chra các bề mặt và đường viền phải được nhân đôi trong chi tiết

chỉ ra các thành tùy chọn có thể được sử dụng để phát triển một chi tiết dạng hộp.

Hình 4 - Chi tiết ở dưới đáy công-te-nơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú dẫn

1  tải trọng 150 kN

2  ranh giới của vùng giới hạn

3  tải trọng thng đứng 300 kN

Hình 5 - Giới hạn của các tải trọng do gông chặt và kẹp chặt - Các chi tiết nối góc dưới đáy công-te-nơ - Gông chặt bên trong

Hình 6 - Hình chiều đáy của chi tiết nối góc dưới đáy của công-te-nơ chỉ ra diện tích tiếp xúc (được gạch chéo) cho tải trọng (đẩy lên) lắp sai.

Hình 7 - Công-te-nơ 45 ft có các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(quy định)

Phương pháp luận về thử nghiệm

a) Chi tiết nối góc trên đỉnh công-te-nơ

b) Chi tiết nối góc dưới đáy công-te-nơ

Chú dẫn

1  thành trên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3  lỗ đầu mút

4  thành mặt bên ngoài

5  lỗ mặt bên

6  lỗ mặt trên

7  thành dưới đáy

8  lỗ mặt đáy

Hình A.1 - Thuật ngữ của chi tiết nối góc công-te-nơ

a) xếp chồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Nâng

Chú dẫn

1  chi tiết nối góc dưới đáy

2  chi tiết nối góc trên đỉnh

a hình chiếu từ trên xuống

(hình chiếu bằng)

b diện tích của bề mặt tiếp xúc bên trong là 800 mm2.

Hình A.2 - Giới thiệu các sơ đồ thử nghiệm xếp chồng và nâng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Thử nghiệm với các tải tác dụng theo phương nằm ngang vào các lỗ mặt bên

Chú dẫn

1  cơ cấu thử nghiệm

2  chi tiết nối góc dưới đáy

3  lực tác dụng

CHÚ THÍCH 1: Đối với a) kẹp chặt công-te-nơ trong vận chuyển thẳng đứng.

CHÚ THÍCH 2: Đối với b) kẹp chặt công-te-nơ trong vận chuyển nằm ngang bằng các lỗ mặt bên/đầu mút.

Hình A.3 - Giới thiệu các phép thử kẹp chặt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú dẫn

1  Cơ cấu thử nghiệm

2  Chi tiết nối góc dưới đáy

CHÚ THÍCH: Nâng bằng thành mặt bên chi tiết nối góc dưới đáy vi bộ dây treo nghiêng 30° so với phương nằm ngang.

Hình A.4 - Giới thiệu phép thử với bộ dây treo

Chú dẫn

1 cơ cấu thử nghiệm

Hình A.5 - Giới thiệu các phép thử kẹp chặt trên ray

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú dẫn

1  diện tích mang (chịu) tải

CHÚ THÍCH: Chi tiết nối góc dưới đáy có diện tích tiếp xúc cho thử nghiệm chất tải không tập trung

Hình A.6 - Giới thiệu các phép thử chất ti không tập trung

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Ví dụ điển hình về các cơ cấu nâng kiểu khóa xoắn

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú dẫn

1  rãnh giảm ứng suất

Hình B.1 - Ví dụ về khóa xoắn có mặt bên hình côn

Kích thước tính bằng milimét

(các giá trị inch trong ngoặc đơn)

Hình B.2 - Ví dụ về khóa xoắn có mặt bên song song

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] TCVN 7553 (ISO 668), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định.

[2] TCVN 7552-2 (ISO 1496-2), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công-te-nơ nhiệt.

[3] TCVN 7552-3 (ISO 1496-3), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được ép (nén).

[4] ISO 1496-4, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 3: Non-pressurized containers for dry bulk (Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 4: Công-te-nơ dùng cho hàng rời khô được ép).

[5] TCVN 7552-5 (ISO 1496-5), Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 5: Công-te-nơ sàn và công-te-nơ có đế dạng sàn.

[6] TCVN 7821 (ISO 8323), Công te nơ ch hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2023 (ISO 1161:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian - Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


649

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.14.104
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!