Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13113:2020 (ISO 13006:2018) về Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13110:2020 về Sơn và vecni - Lớp phủ bột hữu cơ cho sản phẩm thép xây dựng mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm khô
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13109:2020 (BS 4764:1986) về Sơn bột gốc xi măng
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12999:2020 về Cà phê rang - Xác định chất chiết tan trong nước
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12963:2020 về Chất lượng nước - Xác định chọn lọc các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước - Phương pháp sử dụng sắc ký khí và khối phổ bằng kỹ thuật headspace tĩnh (HS-GC-MS)
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12962:2020 về Chất lượng nước xác định peclorat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12961:2020 (ISO 18191:2015) về Chất lượng nước xác định pH t nước biển - Phương pháp sử dụng chỉ thị màu M-Crezol tím
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-2:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất indanofan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-3:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 3: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm auxins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-4:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 4: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Citokinins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12960:2020 (ISO 12846:2012) về Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp sử dụng phổ hấp thụ nguyên tử (ASS) có làm giàu và không làm giàu
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12944:2020 về Thực phẩm halal - Yêu cầu chung
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12903:2020 về Chất lượng đất - Chuẩn bị mẫu phòng thử nghiệm từ mẫu lớn
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12902:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12901:2020 về Chất lượng đất - Xác định thủy ngân - Phương pháp phổ huỳnh quang nguyên tử hơi lạnh
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12900:2020 (ISO 15192:2010) về Chất lượng đất - Xác định crôm (VI) trong vật liệu rắn bằng phân hủy kiềm và sắc ký ion với detector quang phổ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12898:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn lựa chọn và áp dụng phương pháp sàng lọc
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5730:2020 về Sơn Alkyd
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13020:2020 về Dầu cá
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-11:2020 (ISO/IEC TS 17021-11:2018) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC TS 17021-10:2020 (ISO/IEC TS 17021-10:2018) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17029:2020 (ISO/IEC 17029:2019) về Đánh giá sự phù hợp - Nguyên tắc chung và yêu cầu đối với tổ chức xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17000:2020 (ISO/IEC 17000:2020) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và các nguyên tắc chung
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-2:2020 (ISO 18646-2:2019) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 2: Điều khiển dẫn đường
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13233-1:2020 (ISO 18646-1:2016) về Rô bốt học - Đặc tính và các phép thử có liên quan đến rô bốt dịch vụ - Phần 1: Di động của rô bốt bánh xe
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-2:2020 (ISO 9409-2:2002) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 2: Dạng trục
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-1:2020 (ISO 9409-1:2004) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 1: Dạng tấm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13231:2020 (ISO 13482:2014) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho các rô bốt chăm sóc cá nhân
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13229-2:2020 (ISO 10218-2:2011) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành Rô bốt - Yêu cầu an toàn cho Rô bốt công nghiệp - Phần 2: Hệ thống Rô bốt và sự tích hợp
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13229-1:2020 (ISO 10218-1:2011) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Yêu cầu an toàn cho rô bốt công nghiệp - Phần 1: Rô bốt
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13230:2020 (ISO 11593:1996) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hệ thống thay đổi tự động khâu tác động cuối - Từ vựng và diễn giải các đặc tính
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Từ vựng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13227:2020 (ISO 15219:2004) về Máy làm đất - Máy xúc kéo cáp - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13224:2020 (ISO 8811:2000) về Máy làm đất - Máy lu và máy lèn chặt - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13223:2020 (ISO 7136:2006) về Máy làm đất - Máy đặt ống - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13222:2020 (ISO 7135:2009) về Máy làm đất - Máy xúc thủy lực - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13221:2020 (ISO 7134:2013) về Máy làm đất - Máy san đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13220:2020 (ISO 7133:2013) về Máy làm đất - Máy cạp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13218:2020 (ISO 7131:2009) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13217:2020 (ISO 6747:2013) về Máy làm đất - Máy ủi - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13200:2020 (BS EN 14943:2005) về Dịch vụ vận tải - Logistics - Thuật ngữ và định nghĩa
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13197-1:2020 (BS EN 13044-1:2011) về Đơn vị vận tải kết hợp - Ghi nhãn - Phần 1: Nhãn để nhận dạng
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13196:2020 (BS EN 13011:2001) về Dịch vụ vận tải - Chuỗi vận chuyển hàng hóa - Hệ thống khai báo tình trạng hoạt động
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13079-3:2020 (IEC TR 62471-3:2015) về An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 3: Hướng dẫn sử dụng an toàn thiết bị nguồn sáng dạng xung cường độ cao lên người
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-10:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với mọt lạc Serratus Caryedon serratus Olivier
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-9:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với bọ trĩ hại đậu Caliothrips fasciatus (Pergande)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-8:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện hại thực vật - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với ruồi giấm cánh đốm Drosophila suzukii (Matsumura)
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-7:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với vòi voi đục hạt xoài Sternochetus mangiferae (Fabricius)
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-6:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-4:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa mosaic virus
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-13:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polyscytalum pustulans (M.N Owen & Makef) M.B Ellis
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-12:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G.Winter
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-4:2020 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Meloidogyne
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-3:2020 (ISO/TR 20152-3:2013) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 3: Sử dụng các loài gỗ thay thế trong thử nghiệm dán dính
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11684-2:2020 (ISO 20152-2:2011) về Kết cấu gỗ - Tính năng dán dính của chất kết dính - Phần 2: Các yêu cầu bổ sung
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-6:2020 (ISO 12122-6:2017) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 6: Các kết cấu và tổ hợp lớn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-4:2020 (ISO 12122-4:2017) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 4: Sản phẩm gỗ kỹ thuật
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11206-3:2020 (ISO 12122-3:2016) về Kết cấu gỗ - Xác định các giá trị đặc trưng - Phần 3: Gỗ ghép thanh bằng keo
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13167:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Các tiêu chí đánh giá hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12670-14:2020 (IEC/TR 60825-14:2004) về An toàn sản phẩm laser - Phần 14: Hướng dẫn sử dụng
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12670-1:2020 (IEC 60825-1:2014) về An toàn sản phẩm laser - Phần 1: Phân loại thiết bị và các yêu cầu
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13079-5:2020 (IEC 62471-5:2015) về An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 5: Máy chiếu hình ảnh
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12848:2020 về Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng sắc ký khí và sắc ký lỏng sau khi xử lý mẫu bằng phương pháp QuEChERS
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-7:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 7: Hướng dẫn lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-6:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho đồ chơi cưỡi, bập bênh
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-5:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho đồ chơi cưỡi, quay tròn
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-4:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 4: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho cáp treo
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-3:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho cầu trượt
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-2:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 2: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho đu
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-1:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7048:2020 về Thịt hộp
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7049:2020 về Thịt chế biến đã qua xử lý nhiệt
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7047:2020 về Thịt đông lạnh
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13259:2020 về Du lịch cộng đồng - Yêu cầu về chất lượng dịch vụ
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13072:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Colistin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12914:2020 về Bê tông nhựa - Xác định khả năng kháng ấm của mẫu đã đầm chặt
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12913:2020 về Bê tông nhựa nóng - Phương pháp thử xác định độ mềm từ biến và cường độ bằng mô hình kéo gián tiếp
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12884-2:2020 về Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Phần 2: Phương pháp thử
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12884-1:2020 về Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12846:2020 về Công trình thủy lợi - Thành phần, nội dung lập thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12650:2020 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-2:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-2: Cải tạo đất
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-4-1:2020 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 4-1: Nền móng