QCVN
69: 2021/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUAN TRẮC HẢI
VĂN
National
technical regulation on Marine Observation
LỜI
NÓI ĐẦU
QCVN 69: 2021/BTNMT
do Tổng cục Khí tượng Thủy văn biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế
trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư
số……./2021/TT-BTNMT ngày….... tháng…... năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUAN TRẮC HẢI VĂN
National
technical regulation on Marine Observation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này quy định về quan trắc hải văn trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này áp dụng đối với các cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân có liên quan
đến hoạt động quan trắc hải văn.
3. Giải thích thuật
ngữ
Trong Quy chuẩn này
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Yếu tố hải văn
bao gồm tầm nhìn xa phía biển, gió bề mặt, sóng biển, nhiệt độ nước biển tầng
mặt, độ muối nước biển, sáng biển, mực nước biển và dòng chảy biển.
3.2. Vị trí quan trắc
hải văn: là nơi được lựa chọn, tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật về quan trắc để
xây dựng các công trình lắp đặt thiết bị thủ công hoặc tự động, phục vụ quan
trắc hải văn.
3.3. Công trình quan
trắc hải văn: là cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật chuyên ngành, được
xây dựng để lắp đặt thiết bị, phương tiện đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Tầm nhìn xa
phía biển ban ngày: là khoảng cách xa nhất quan sát một vật thể dựa vào mức độ
trong suốt của hiện tượng khí tượng.
3.4.2. Tầm nhìn xa
phía biển ban đêm: là khoảng cách xa nhất được xác định trước quan sát một
nguồn sáng có cường độ vừa phải.
3.5. Gió bề mặt: là
chuyển động ngang của khối không khí, đặc trưng bởi hướng gió và tốc độ gió.
Hướng gió được xác định theo la bàn, độ góc (o).
3.5.1. Tốc độ gió: là
tỷ số giữa quãng đường và thời gian khối không khí đi hết quãng đường đó.
3.5.2. Tốc độ gió tức
thời: là tốc độ gió đo được tại thời điểm quan trắc.
3.5.3. Tốc độ gió
trung bình: là giá trị tốc độ gió tại kỳ quan trắc được tính bằng trung bình của
các giá trị đo được trong khoảng thời gian 2 phút hoặc 10 phút.
3.6. Sóng biển: là
các sóng bề mặt xuất hiện tại tầng trên cùng của biển hay đại dương
3.6.1. Độ cao sóng:
là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng.
3.6.2. Hướng sóng: là
hướng mà sóng từ đâu truyền tới, hướng sóng được xác định theo 8 hướng chính la
bàn và độ góc (o).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.4. Chu
kỳ sóng: là khoảng thời gian tính bằng giây giữa hai đỉnh đầu sóng liên tiếp
qua một điểm cố định nào đó trên mặt biển.
3.6.5. Tốc độ truyền
sóng: là quãng đường đỉnh sóng di chuyển được trong một chu kỳ sóng.
3.7. Nhiệt độ nước
biển tầng mặt: là nhiệt độ đo được trên bề mặt biển.
3.8. Độ muối nước
biển: là tổng lượng muối (tính ra gam) chứa trong 1 kg nước biển.
3.9. Sáng biển: là
hiện tượng phát sáng của các sinh vật, đặc biệt là các sinh vật biển ở lớp nước
tầng mặt, có thể nhìn thấy vào ban đêm.
3.10. Mực nước biển
(h): là tổng hợp của ba thành phần: Mực nước biển trung bình, thủy triều và dao
động dư.
h = MSL + T + MR;
3.10.1. Mực nước biển
trung bình (MSL): là giá trị trung bình của tất cả các quan trắc mực nước biển
trong một khoảng thời gian nào đấy.
3.10.2. Thuỷ triều
(T): là dao động tuần hoàn gây ra do lực tạo triều. Lực tạo triều xuất hiện do
tác động của các lực vũ trụ, các lực hấp dẫn giữa Trái đất, Mặt trăng và Mặt
trời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11. Dòng chảy biển:
là sự di chuyển của khối nước biển từ vị trí này đến vị trí khác theo phương
nào đó.
3.11.1. Vận tốc dòng chảy:
là tỷ số giữa quãng đường và thời gian khối nước đi hết quãng đường đó.
3.11.2. Hướng chảy:
được xác định từ đâu chảy đi và theo hướng la bàn, độ góc (o).
3.12. Tần suất đo: là
số lần đo trong 24 giờ, thực hiện tại các thời điểm cố định theo quy định.
3.13. Nước lớn: mực nước
biển cao nhất trong một chu kỳ dao động thủy triều được thể hiện bằng trị số độ
cao và thời gian xuất hiện.
3.14. Nước ròng: mực
nước biển thấp nhất trong một chu kỳ dao động thủy triều được thể hiện bằng trị
số độ cao và thời gian xuất hiện.
3.15. Triều dâng:
khoảng thời gian từ nước ròng đến nước lớn liền kề.
3.16. Triều rút:
khoảng thời gian từ nước lớn đến nước ròng liền kề.
3.17. Tầng quan trắc:
khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt nước biển yên tĩnh đến điểm quan trắc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.19. Giờ tròn: giờ
tại các thời điểm từ 0 giờ; 1 giờ; 2 giờ; cho đến 23 giờ
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ
THUẬT
1.
Quy định vị trí, công trình quan trắc đối với các yếu tố hải văn
Quy định tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư này.
2.
Quy định thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc các yếu tố hải văn
2.1.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển
2.1.1. Thông số kỹ
thuật
Đơn vị đo: mét (m)
Khoảng đo: từ 10 m
trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số phép đo quy
định tại bảng 1.
Bảng 1. Sai số phép
đo tầm nhìn xa
TT
Tầm
nhìn xa
Sai
số phép đo
1
Nhỏ hơn hoặc bằng
600 m
±
20 %
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
10 %
3
Lớn hơn 1500 m
±
20 %
2.1.2 Quan trắc tầm
nhìn xa phía biển bằng phương pháp thủ công
a) Cấp tầm nhìn xa
phía biển dựa vào tiêu điểm được quy định theo bảng 2.
Bảng
2. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào tiêu điểm
Cấp
tầm nhìn xa
Tiêu
điểm xa nhất nhìn thấy được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu
điểm gần nhất không nhìn thấy được
(m)
0
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
<
50
50
200
500
1000
2000
4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20000
50000
50
200
500
1000
2000
4000
10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50000
>
50000
b) Yêu cầu phân cấp
tầm nhìn xa phía biển quy định tại bảng 3.
Bảng
3. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào hiện tượng khí tượng
Đặc
tính tầm nhìn xa phía biển
Tầm
nhìn xa phía biển
(m)
Cấp
quy ước
Hiện
tượng khí tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0 đến < 50
50
đến < 200
200
đến < 500
0
1
2
Sương
mù rất dày
Sương
mù dày
Sương
mù vừa phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
đến < 1000
1000
đến < 2000
3
4
Sương
mù nhẹ
Mưa
rất to hoặc mù hoặc khói vừa phải
Trung
bình
2000
đến < 4000
4000
đến < 10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Mưa
to, mù nhẹ (hoặc khói)
Mưa
vừa phải hoặc mù nhẹ
(hoặc
khói)
Tốt
10000
đến < 20000
7
Mưa
nhỏ hoặc không có
mưa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20000
đến < 50000
8
Không
có mưa
Đặc
biệt
Trên
50000
9
Trời
hoàn toàn quang đãng
(trời
trong vắt)
2.2.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc gió bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Kiểu
cột đo gió
Vật
liệu thép không gỉ
Đường
kính
(mm)
Độ
dày
(mm)
Chiều
cao
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cột
trụ tròn
Thép
tròn
≥
49
≥
3
Từ
10 đến 12
Thiết
bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu
2
Cột
tam giác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥
36
≥
3
Từ
10 đến 12
Thiết
bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu
3
Thanh
giằng
Thép
tròn
≥
15
≥
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi vườn khí tượng
cách xa vị trí quan trắc sóng từ 1500 m đến 2000 m trở lên và độ cao mặt vườn
khí tượng cao hơn 10 m so với mực nước biển trung bình thì phải quan trắc gió
tại vị trí quan trắc sóng.
2.3.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng
2.3.1. Quy định thông
số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng quy định tại bảng 5.
Bảng
5. Quy định thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng
TT
Nội
dung
Ký
hiệu
Đơn
vị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
phân giải
Sai
số phép đo
1
Độ
cao sóng
H
Mét
(m)
0
đến 20
0,005
m
±
10 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
truyền sóng
Độ
góc (o), hướng la
bàn
0
đến 360
Tự
động 1o, thủ công 22,5o
±
10o
3
Độ
dài sóng
λ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
đến 200
0,1
±
1 (m)
4
Chu kỳ sóng

Giây
(s)
0
đến 20
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tốc
độ truyền sóng
C
Mét/giây
(m/s)
0
đến 20
±
1 %
2.3.2. Quy định quan
trắc kiểu sóng và ký hiệu tại bảng 6.
Bảng
6. Kiểu sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
sóng
Ký
hiệu
1
Sóng gió
G
2
Sóng lừng
L
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G/L
4
Sóng lừng từ hai
hướng khác nhau
L/L
5
Sóng lừng/sóng gió
L/G
6
Lặng sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.3. Quy định quan
trắc dạng sóng và ký hiệu tại bảng 7
Bảng
7. Dạng sóng
TT
Dạng
sóng
Ký
hiệu
1
Sóng lăn tăn
LT
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đ
3
Sóng không đều
KĐ
2.3.4. Quy định quan
trắc độ cao sóng ước lượng và cách ghi tại bảng 8
Bảng
8. Độ cao sóng
TT
Độ
cao (m)
Cách
ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
2
0<H<0,25
0,20
3
Từ
0,25 đến 1,50
0,25;
0,50; 0,75; 1,00; 1,25; 1,50
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00;
2,50; 3,00; 3,50; 4,00
5
Từ
4,50 trở lên
Làm
tròn đến mét: 5,00; 6,00; 7,00; ...
2.3.5. Quy định quan
trắc hướng truyền sóng và ký hiệu tại bảng 9.
Bảng
9. Hướng truyền sóng
TT
Hướng
truyền sóng
Ký
hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu
1
Đông Bắc
NE
Tây
Nam
SW
2
Đông
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
3
Đông Nam
SE
Tây
Bắc
NW
4
Nam
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Hướng truyền sóng đo
bằng máy tự động tính theo độ góc (o) từ 0o đến 360o.
2.3.6. Quy định quan
trắc cấp trạng thái mặt biển tại bảng 10.
Bảng
10. Xác định cấp trạng thái mặt biển
TT
Dấu
hiệu nhận biết cấp trạng thái mặt biển
Cấp
1
Mặt nước phẳng lặng
như gương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Mặt nước lay động, gợn
những sóng lăn tăn rất dày
1
3
Đầu sóng khi đổ
xuống chỉ có bọt trong như thuỷ tinh
2
4
Sóng bạc đầu xuất
hiện ở một vài nơi trên mặt biển
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đầu sóng đổ
xuống có bọt trắng, bọt trắng tràn xuống cả sườn sóng và thấy xuất hiện ở
khắp nơi trên mặt biển
4
6
Khi đầu sóng đổ
xuống có bọt trắng, bọt tràn cả xuống sườn sóng, chân sóng tạo thành những
mảng bọt lớn bắn tung cả lên trên mặt biển và thấy có ở khắp nơi
5
7
Khi bọt trắng phủ
kín cả hai sườn sóng, tạo thành mảng trắng lớn bắn tung lên trên mặt biển,
lưỡi sóng dài thấy ở khắp nơi
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
Toàn mặt biển đều
phủ bọt trắng, gió thổi tung từng phần đỉnh sóng, trong không khí có bụi nước
và những giọt nước bay theo gió, tương ứng khi có bão lớn
8
10
Khắp mặt biển đều
phủ bọt trắng xoá, trong không khí đầy bụi nước và giọt nước, tầm nhìn xa
giảm đi rất nhiều, bão rất lớn
9
2.4.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc nhiệt độ nước biển tầng mặt
Đơn vị đo: độ Celsius
(oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ phân giải: 0,2 oC
Sai số phép đo: ± 0,1
oC
2.5.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc độ muối nước biển
Bảng
11. Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc độ muối nước biển
TT
Nội
dung
Đơn
vị đo
Khoảng
đo
Sai
số phép đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
muối nước biển
Phần
nghìn (‰)
Từ
0 đến 40
±
0,2 ‰
2
Độ
dẫn điện
milisiemens/centi
met (mS/cm)
Từ
0 đến 200
±
0,5 % giá trị độ dẫn điện (± 0,5 % mS/cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
12. Kiểu sáng và cấp sáng biển
Cấp
Kiểu
sáng biển
Sáng
tia (T)
Sáng
sữa (S)
Sáng
đám sinh vật lớn (SVL)
0
Đã quan trắc nhưng
không nhìn thấy, kể cả khi có tác động cơ học
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất
khó thấy sáng biển
Trên một mét vuông mặt
biển thấy ít những sinh vật sáng kích thước nhỏ hơn 10 cm.
2
Trông đã thấy ngay
sáng biển nhưng chỉ thấy sáng ở mép nước và trên đầu sóng gió.
Sáng
yếu
Trên một mét vuông mặt
biển có hàng chục sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc ít sinh vật
sáng, kích thước lớn hơn 10 cm.
3
Thấy rất rõ sáng
biển trên các lưỡi sóng gió, vào những đêm tối, những viền sáng quanh các vật
mỏm đá, tàu, thuyền,...
Sáng
vừa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Sáng biển rõ khác thường.
Sáng
rất rõ
Sáng khắp một vùng
thấy từng dải sáng, có những đám sinh vật kích thước lớn từ 10 đến 30 cm hoặc
lớn hơn.
2.7.
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc mực nước biển
Đơn vị đo: centimet
(cm)
Dải đo: từ 0 m đến 10
m
Độ phân giải: 0,1 cm
Sai số phép đo: ± 1
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.1. Thông số kỹ
thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển quy định tại bảng 13.
Bảng
13. Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển
TT
Nội
dung
Đơn
vị đo
Khoảng
đo
Sai
số phép đo
1
Vận
tốc dòng chảy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0 đến 5 m/s
±
0,01 m/s
2
Hướng
dòng chảy
Độ
góc (o)
0o đến 360o
±
1o
2.8.2. Yêu cầu quy
định độ sâu, tầng đo dòng chảy biển bằng các thiết bị thủ công tại bảng 14.
Bảng
14. Quy định độ sâu, tầng đo dòng chảy biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
sâu điểm đo
(m)
Tầng
đo
(m)
1
<
5
Tầng
mặt
2
<
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
<
25
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m
4
<
50
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m
5
<
100
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m, tầng 50 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
200
Tầng
mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m, tầng 50 m, tầng 100 m
2.8.3. Đo dòng chảy biển
bằng thiết bị tự động đặt dưới đáy biển tùy theo nhu cầu cài đặt chương trình
các tầng đo tính từ đáy biển lên mặt nước, hoặc tính từ mặt nước đến độ sâu đặt
máy.
2.8.4. Đo dòng chảy
biển bằng thiết bị tự động đặt trên cao, chỉ đo dòng chảy mặt không đo theo các
tầng sâu.
3.
Quy định phương pháp quan trắc các yếu tố hải văn
Quy định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Quy định về thiết
bị quan trắc hải văn
4.1. Phương tiện đo, thiết
bị, vật tư dùng trong quan trắc hải văn thuộc danh mục phải kiểm định, hiệu
chuẩn được thực hiện đúng quy định của pháp luật về đo lường.
4.2. Phương tiện đo
không thuộc danh mục phương tiện đo phải kiểm định, hiệu chuẩn phải có hồ sơ về
nguồn gốc xuất xứ, đặc tính kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Số liệu trước
khi phát báo và lưu trữ phải đảm bảo đầy đủ và chính xác.
5.2. Số liệu được mã
hóa đúng quy định của Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO).
5.3. Mã điện được
phát báo về các địa chỉ quy định đúng thời gian (không chậm hơn 15 phút kể từ
giờ quan trắc).
5.4. Tổng cục Khí
tượng Thuỷ văn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lưu trữ và bảo
quản số liệu gốc.
5.5. Số liệu được
kiểm tra, kiểm soát, thẩm định trước khi lưu trữ.
5.6. Số liệu trạm tự
động được truyền liên tục về các máy chủ.
5.7. Số liệu định
dạng *.xls, *text.
5.8. Thời gian đo
thực hiện theo định dạng: dd/mm/yyyy HH:mm
+ yyyy: định dạng năm
gồm bốn chữ số;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ dd: định dạng ngày
gồm hai chữ số;
+ HH:mm: định dạng
giờ, phút gồm hai chữ số.
5.9. Yếu tố đo được
định dạng:
+ dd: hướng gió trước
giờ tròn 10 phút;
+ ff: tốc gió trước
giờ tròn 10 phút;
+ dxdx2m: hướng gió
trung bình của vận tốc gió lớn nhất diễn ra trong 2 phút liên tục thuộc khoảng
thời gian của tần suất đo 10 phút/1 lần;
+ fxfx2m: vận tốc gió
lớn nhất 2 phút trong 10 phút;
+ TGXH 2m: thời gian
xuất hiện vận tốc gió lớn nhất 2 phút trong 10 phút;
+ dxdx2s: hướng gió
lớn nhất 2 giây trong 10 phút;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ TGXH 2s: thời gian
xuất hiện vận tốc gió lớn nhất 2 giây trong 10 phút;
+ DIR1: hướng sóng
thứ nhất;
+ SPD1: tốc độ sóng
thứ nhất;
+ DIR10: hướng sóng
thứ 10;
+ SPD10: tốc độ sóng
thứ 10;
+ DIR20: hướng sóng
thứ 20;
+ SPD20: tốc độ sóng
thứ 20;
+ TM02: chu kỳ sóng;
+ HM0: độ cao sóng có
nghĩa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ DIRTP: hướng dòng chảy;
+ TP: tốc độ dòng chảy;
+ H: mực nước biển
trung bình;
+ S: độ muối nước
biển;
+ TW: nhiệt độ nước
biển;
+ VB: dung lượng ắc
quy;
+ Giá trị
"trống": số liệu khuyết trong bảng.
6. Quy định cách ghi
và chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn
6.1. Kết quả quan
trắc hải văn được ghi vào sổ quan trắc bằng bút chì đen và nhập số liệu vào
phần mềm do đơn vị sử dụng quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Sau thời điểm
quan trắc 19 giờ hàng ngày, quan trắc viên phải ghi, nhập số liệu các kết quả
từ sổ quan trắc sang báo cáo.
6.4. Đối với trạm có
phương tiện tự ghi mực nước phải cắt giản đồ, quy toán giản đồ nhập số liệu vào
báo cáo.
6.5. Phải hiệu chính số
đọc trên các phương tiện đo trước khi kiểm tra, tính toán, chỉnh lý sơ bộ kết
quả, chọn các giá trị đặc trưng.
7. Quy định kết quả
giao nộp khi kết thúc việc quan trắc, đo đạc các yếu tố hải văn
7.1. Tài liệu quan
trắc thủ công: sổ quan trắc, giản đồ tự ghi mực nước và các báo cáo.
7.2. Tài liệu quan
trắc tự động: các báo cáo, tệp số liệu.
7.3. Các tài liệu
giao nộp phải có địa chỉ, ký tên, đóng dấu của Trạm, số gửi và ngày tháng năm.
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
1. Các tổ chức, cá
nhân thực hiện hoạt động quan trắc hải văn thuộc đối tượng áp dụng phải tuân
thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Đối với Trạm
2.1.1. Thời điểm quan
trắc 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ quan trắc viên phải thu thập, mã hóa số liệu,
thảo mã điện và điện báo; thực hiện quan trắc đúng giờ và đúng trình tự.
2.1.2. Sử dụng các
phương tiện đo có đủ chứng nhận và hạn kiểm định; phải kiểm tra phương tiện đo
trước khi quan trắc.
2.1.3. Vệ sinh, bảo
quản, bảo dưỡng công trình, thiết bị:
a) Tuyến cọc, thủy chí
vệ sinh hàng ngày, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 3 tháng/lần; công
trình lắp thiết bị vệ sinh hàng ngày, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo
dưỡng 1 lần/năm;
b) Máy đo nhiệt độ,
độ muối vệ sinh sau khi đo, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 6
tháng/lần;
c) Máy tự ghi mực nước,
máy ngắm sóng vệ sinh 7 ngày/lần, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 6
tháng/lần;
d) Máy đo sóng, dòng
chảy tiếp xúc với nước vệ sinh 1 tháng/lần, thời gian bảo quản thường xuyên,
bảo dưỡng 3 tháng/lần; máy đo sóng, dòng chảy không tiếp xúc với nước vệ sinh 2
tháng/lần, thời gian bảo quản thường xuyên, bảo dưỡng 6 tháng/lần.
2.1.4. Cập nhật các
thông tin mới vào hồ sơ kỹ thuật trạm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6. Thời gian nộp kết
quả quan trắc (tài liệu số, giấy chi tiết tại phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư này): trước ngày 05 tháng sau về Đài Khí tượng Thủy văn khu vực.
2.1.7. Gửi báo cáo
hoạt động trạm (01 lần/tháng), chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này; báo cáo kịp thời về các hành vi vi phạm hành lang kỹ thuật công trình,
tài liệu và các cơ sở vật chất khác.
2.1.8. Đối với trạm
tự động: số liệu truyền liên tục, đầy đủ về đúng các địa chỉ quy định. Thực hiện
đúng biểu mẫu, cấu hình, định dạng tệp số liệu, thời gian cài đặt.
2.1.9. Trường hợp xảy
ra sự cố: báo cáo, xử lý trong thời hạn 3 ngày.
2.2. Đối với Đài Khí
tượng Thủy văn tỉnh, khu vực
2.2.1. Kiểm soát,
đánh giá kết quả tài liệu, gửi báo cáo đúng mẫu quy định (01 lần/tháng), thời
gian trước ngày 10 tháng sau, chi tiết tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
này;
2.2.2. Gửi báo cáo
tình trạng hoạt động trạm (01 lần/tháng), thời gian trước ngày 10 tháng sau;
báo cáo đột xuất (báo cáo trước và sau) khi có thời tiết nguy hiểm, chi tiết
tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;
2.2.3. Dẫn kiểm tra
độ cao đầu cọc ít nhất 1 lần/năm; kiểm tra mốc chính 5 năm/lần.
2.3. Đối với đơn vị
quản lý về hoạt động quan trắc hải văn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2. Gửi báo cáo
tổng kết đánh giá hoạt động mạng lưới trạm hải văn cho các Đài Khí tượng Thủy
văn khu vực (01 lần/năm), chi tiết tại phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư
này.
2.3.3. Kiểm tra kỹ
thuật, kiểm tra đột xuất mạng lưới trạm quan trắc hải văn tại các Đài Khí tượng
Thủy văn (01 lần/năm), chi tiết tại phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổng cục trưởng Tổng cục
Khí tượng Thủy văn, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức phổ biến, đôn đốc, kiểm tra, áp dụng Quy
chuẩn này cho các đối tượng có liên quan.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66