TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13268-4:2021
BẢO
VỆ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI - PHẦN 4: NHÓM CÂY ĂN QUẢ
Plant
protection - Pest surveillance method- Part 4: Fruit crops
Lời nói đầu
TCVN 13268-4:2021 do Cục Bảo vệ thực vật
biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BẢO
VỆ THỰC VẬT - PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA SINH VẬT GÂY HẠI - PHẦN 4: NHÓM CÂY ĂN QUẢ
Plant
protection - Pest surveillance method- Part 4: Fruit crops
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp điều
tra sinh vật gây hại chủ yếu trên nhóm cây ăn quả.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho
những loại cây khác thuộc, nhóm cây ăn quả có hình thái tương tự, đồng nhất.
2 Thuật ngữ và định
nghĩa (Terms and Definitions)
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Sinh vật gây hại (Pest)
Sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc
gián tiếp đối với cây ăn quả bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn trùng gây hại,
nhóm nhện hại, cỏ dại và các sinh vật có hại khác.
2.2
Sinh vật gây hại chính (Major pest)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
Sinh vật gây hại chủ yếu (Key pest)
Những loài sinh vật gây hại chính mà tại
kỳ điều tra chúng xuất hiện trên cây ăn quả với mật độ, tỷ lệ hại cao hoặc có
khả năng lây lan nhanh, phân bố rộng trong điều kiện ngoại cảnh thuận lợi gây
giảm năng suất, chất lượng đáng kể nếu không áp dụng biện pháp phòng chống.
2.4
Điều tra phát hiện (Detection survey)
Hoạt động điều tra đồng ruộng để nắm
được tình hình và diễn biến của sinh vật gây hại trên cây ăn quả.
2.5
Yếu tố điều tra chính (Key element for
survey)
Các yếu tố đại diện tại khu vực điều
tra (gồm giống, thời vụ, giai đoạn sinh trưởng, tuổi cây, địa hình, loại đất,...)
được lựa chọn để theo dõi tình hình phát sinh và gây hại của sinh vật gây hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực điều tra (Survey
area)
Những khu đồng, ruộng, vườn có cây ăn
quả đại diện cho các yếu tố điều tra được chọn cố định để điều tra sinh vật gây
hại ngay từ đầu vụ hoặc đầu năm.
2.7
Tuyến điều tra (Surveillance line)
Tuyến được xác định theo một lịch
trình đã định sẵn ở khu vực điều tra nhằm thỏa mãn các yếu tố điều tra chính của
khu vực điều tra.
2.8
Điểm điều tra (Surveillance point)
Vị trí được chọn ngẫu nhiên và phân bố
đều trên tuyến điều tra để thực hiện điều tra tình hình cây ăn quả và sinh vật
gây hại.
2.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng cây hoặc bộ phận của cây (rễ,
gốc, thân, cành, lá, chùm hoa, quả, ...) được điều tra trong một điểm điều tra.
2.10
Mật độ sinh vật gây hại (Pest density)
Số lượng cá thể sinh vật gây hại trên
một đơn vị diện tích hoặc một mẫu điều tra (1 khóm, 1 khay, 1 khung, 1 hố, 1
cây, 1 cành, 1 lá, 1 quả, 1 chùm quả, ...).
2.11
Tỷ lệ bệnh (Disease incidence)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ phổ biến
của bệnh trên cây ăn quả tại khu vực điều tra được biểu thị bằng tỷ lệ phần
trăm (%).
2.12
Tỷ lệ hại (Damage rate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13
Chỉ số bệnh (Disease Index)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bệnh
trên cây ăn quả tại khu vực điều tra được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%), phụ
thuộc vào mức độ phổ biến của bệnh và tần suất xuất hiện của mỗi cấp độ bệnh
theo thang điểm quy định.
2.14
Chỉ số hại (Damage Index)
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bị hại
trên cây ăn quả tại khu vực điều tra được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%), phụ
thuộc vào mức độ phổ biến của triệu chứng hại do sinh vật gây hại gây ra và tần
suất xuất hiện của mỗi cấp độ hại theo thang điểm quy định.
2.15
Điều tra định kỳ (Periodic survey)
Hoạt động điều tra sinh vật gây hại
thường xuyên vào những khoảng thời gian định trước tại khu vực điều tra đã chọn
nhằm theo dõi diễn biến của sinh vật gây hại và thiên địch của chúng trên cây
ăn quả được điều tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều tra bổ sung (Additional survey)
Hoạt động điều tra thêm được thực hiện
vào các thời kỳ xung yếu của cây ăn quả hoặc vào các đợt bùng phát số lượng lớn
của sinh vật gây hại nhằm thu thập bổ sung số liệu về tình hình phát sinh, phát
triển, phạm vi phân bố và mức độ gây hại của sinh vật gây hại chủ yếu trên cây
ăn quả tại vùng sinh thái điều tra.
2.17
Hình chiếu tán lá (Plant canopy)
Khu vực dưới mặt đất nơi tán lá cây
chiếu vuông góc xuống.
2.18
Dự tính dự báo (Forecasting)
Hệ thống các công việc xử lý số liệu
điều tra đồng ruộng (gồm tình trạng cây ăn quả, tình trạng sinh vật gây hại và
sinh vật có ích và các yếu tố liên quan khác) kết hợp với đặc điểm phát sinh
gây hại của từng loài sinh vật gây hại và dữ liệu lịch sử và xu thế thời tiết,
khí tượng để đưa ra những dự đoán trước tình hình phát sinh (thời gian, mức độ
phát sinh) và nguy cơ gây hại (mức độ hại) của sinh vật gây hại trên cây ăn quả
ở một vùng nhất định.
2.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích cây ăn quả bị nhiễm sinh vật
hại có mật độ hoặc tỷ lệ đạt từ 50 % trở lên theo mức quy định của tiêu chuẩn
này về mật độ, tỷ lệ bị nhiễm sinh vật hại để thống kê diện tích.
2.20
Diện tích mất trắng (Complete harvest
loss area)
Diện tích cây ăn quả bị sinh vật hại
gây thiệt hại > 70 % năng suất.
3 Nguyên tắc
3.1 Điều tra
Điều tra đầy đủ, chính xác diễn biến
các loại sinh vật gây hại, sinh vật có ích chính và một số yếu tố ngoại cảnh
chính tác động đến chúng.
3.2 Nhận định tình hình
- Đánh giá tình hình sinh vật gây hại
trên đồng ruộng, nhận định khả năng phát sinh phát triển và gây hại của sinh vật
gây hại chính trong thời gian tới, so sánh với kỳ điều tra liền kề trước và
cùng kỳ năm trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Thống kê diện tích
Thống kê diện tích nhiễm sinh vật gây
hại (nhẹ, trung bình, nặng), diện tích mất trắng và diện tích đã được xử lý bằng
các biện pháp.
4. Thiết bị, dụng cụ
4.1 Dụng cụ điều tra ngoài đồng
- Vợt côn trùng, khay, khung điều tra,
kính lúp cầm tay, thước dây, thước gỗ, thang điều tra, túi đựng dụng cụ điều
tra, lồng nuôi sâu, ...
- Ống tuýp, đĩa petri, lọ thu mẫu,
băng dính, dao, kéo, bút lông và hoá chất cần thiết (cồn 70°, Formol 5 %,...).
- Bẫy chuyên dụng các loại (bẫy đèn, bẫy
bả, bẫy dẫn dụ,...).
- Sổ ghi chép, bút viết, máy tính bỏ
túi, ...
4.2 Thiết bị trong phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tủ lạnh đựng mẫu, máy đo nhiệt độ,
máy đo ẩm độ, lồng nuôi côn trùng.
- Máy vi tính có kết nối mạng
internet, máy in (đen, trắng khổ A4) và các chương trình phần mềm có liên quan.
- Tài liệu tham khảo; sổ ghi chép, bút
bi, bút lông; máy tính bỏ túi, băng giấy dính, chất tẩy rửa, ...
4.3 Bảo hộ lao động
Mũ, ủng, quần áo, găng tay, quần áo
mưa, quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, kính mắt bảo hộ, ...
4.4 Sổ theo dõi và các tài liệu khác
4.4.1 Sổ theo dõi
- Sổ theo dõi sinh vật gây hại vào bẫy.
- Sổ ghi chép số liệu điều tra sinh vật
gây hại định kỳ, bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sổ theo dõi thời tiết.
4.4.2 Tài liệu khác
- Cơ sở dữ liệu và phần mềm có liên quan.
- Ảnh và các mẫu vật, tiêu bản có liên
quan.
4.4.3 Lưu giữ và khai thác dữ liệu
Tất cả dữ liệu điều tra, báo cáo phải
được hệ thống, lưu giữ và khai thác.
5 Cách tiến hành
5.1 Thời
gian điều tra
- Điều tra định kỳ: Điều tra 7 ngày/lần
trong khu vực điều tra cố định ngay từ đầu vụ vào các ngày thứ 2, thứ 3 hàng tuần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Yếu tố
điều tra
Mỗi loại cây trồng thuộc nhóm cây ăn
quả chọn yếu tố điều tra đại diện theo giống, thời vụ, địa hình, chân đất, giai
đoạn sinh trưởng, tuổi cây và tập quán canh tác để điều tra.
5.3 Khu vực
điều tra
5.3.1 Đối với cây ăn quả ngắn ngày
- Vùng chuyên canh: Chọn khu vực gieo,
trồng có diện tích từ 2 ha trở lên đại diện cho các yếu tố điều tra chính.
- Vùng không chuyên canh: Chọn khu vực
gieo, trồng có diện tích từ 0,5 ha trở lên đại diện cho các yếu tố điều tra
chính.
5.3.2 Đối với cây ăn quả dài ngày
- Vùng chuyên canh: Chọn khu vực gieo,
trồng có diện tích từ 5 ha trở lên đại diện cho các yếu tố điều tra chính.
- Vùng không chuyên canh: Chọn khu vực
gieo, trồng có diện tích từ 2 ha trở lên đại diện cho các yếu tố điều tra
chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi yếu tố điều tra ít nhất 10 điểm ngẫu
nhiên và phân bố đều trên đường chéo khu vực điều tra. Điểm điều tra phải cách
bờ ít nhất 2 m đối với cây trồng ngắn ngày và 1 hàng cây đối với cây trồng dài
ngày.
5.5 Số mẫu
điều tra, cách điều tra của một điểm
5.5.1 Cây ăn
quả có múi (cam, chanh, quýt, bưởi và cây ăn quả có múi khác)
5.5.1.1 Nhóm sâu hại trên cành lá, lộc
non, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Vườn ươm:
* Với khu vực gieo hạt: 1 khung (40 cm
x 50 cm)/điểm.
* Với khu vực cây ra ngôi: 1 m2/điểm.
+ Vườn kiến thiết cơ bản: 3 cây/điểm
(điều tra toàn bộ cây).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu ăn lá, lộc non, hoa, quả:
Đếm trực tiếp số lượng và phân loại từng pha phát dục của sâu có trên từng cây
trong điểm điều tra. Tính mật độ theo Phụ lục A.
+ Đối với rệp muội, rệp sáp: Đếm trực
tiếp số lượng lá, cây bị hại và phân cấp các lá, cây bị hại đó. Phân cấp lá,
cây bị hại theo Phụ lục B.
5.5.1.2 Nhóm sâu hại thân, cành
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Vườn cây kiến thiết cơ bản: 3 cây/điểm.
+ Vườn cây kinh doanh:
* Sinh vật gây hại thân: 3 cây/điểm.
* Sinh vật gây hại cảnh: 1 cây/điểm (4
hướng/cây, mỗi hướng chọn 1 cành nằm ở tầng giữa của tán cây).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vườn kiến thiết cơ bản: Điều tra
toàn bộ thân cây.
+ Vườn cây kinh doanh:
* Sâu hại thân: Điều tra từ gốc cây
sát mặt đất trở lên đến hết thân chính. Tính mật độ theo Phụ lục A.
* Sâu hại cành: Điều tra tất cả các
cành cấp 2, 3, 4, ... có trên cành cấp 1 đã chọn để điều tra. Tính mật độ theo
Phụ lục A.
5.5.1.3 Nhóm sâu hại gốc, rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10
cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Quan sát từ xa đến gần, đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt
lớp tàn dư thực vật xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 30 cm đến 50 cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.1.4 Nhóm bệnh hại lá, chồi, hoa,
quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Vườn ươm:
Khu vực gieo hạt: 1 khung (40 cm x 50
cm)/điểm.
Khu vực cây ra ngôi: 1 m2/điểm.
- Vườn kiến thiết cơ bản: 3 cây/điểm,
điều tra toàn bộ cây.
- Vườn kinh doanh: 1 cây/điểm (4 hướng/cây,
mỗi hướng chọn 1 cành nằm ở tầng giữa của tán cây).
- Cách điều tra:
+ Vườn ươm và vườn kiến thiết cơ bản:
Điều tra toàn bộ cây có trong khung điều tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vườn kinh doanh: Đếm toàn bộ số lá,
chồi hoa quả bị hại có trên cành được chọn để điều tra.
Tính tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.1.5 Nhóm bệnh hại thân, cành
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Vườn cây kiến thiết cơ bản: 3 cây/điểm,
điều tra toàn bộ cây.
+ Vườn cây kinh doanh:
* Nhóm bệnh gây hại thân: 3 cây/điểm.
* Nhóm bệnh gây hại cành: 1 cây/điểm
(1 cành cấp 1/cây; điều tra tất cả các cành cấp 2, 3, 4, ... trên cành cấp 1 đã
chọn).
- Cách điều tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Vườn cây kinh doanh:
* Bệnh gây hại thân: Điều tra từ gốc
cây sát mặt đất trở lên đến hết thân chính.
* Bệnh gây hại cành: Đếm số lượng cành
bị hại trên cành cấp 1 đã được chọn để điều tra.
Tính tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.1.6 Nhóm bệnh hại gốc, rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10
cây/điểm.
- Cách điều tra: Quan sát biểu hiện
triệu chứng bị hại trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên
mặt đất hoặc đào 1 hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu
của tán, cách mép ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 30 cm.
Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ, hom chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để
phân tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2.1 Nhóm sâu hại cành lá, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 1 cây/điểm
(4 hướng ở tầng giữa, mỗi hướng 2 cành lá, hoa, quả).
- Cách điều tra: Đếm số lượng sâu hại
lá, hoa, quả trên các cành được chọn để điều tra. Tính mật độ, tỷ lệ hại theo
Phụ lục A, các sinh vật gây hại nhóm chích hút phân cấp thẹo Phụ lục B.
5.5.2.2 Nhóm sâu hại thân
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3
thân/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra toàn bộ sâu
hại từ gốc sát mặt đất lên hết thân chính. Tính mật độ, tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.2.3 Nhóm sâu hại gốc rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10
cây/điểm.
- Cách điều tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 30 cm đến 50 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.2.4 Nhóm bệnh hại cành lá, hoa,
quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 1 cây/điểm
(4 hướng ở tầng giữa, mỗi hướng 2 cành lá, hoa, quả).
- Cách điều tra: Đếm toàn bộ số lá,
hoa, quả có trên cành trên cây được chọn để điều tra. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ
hại theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.2.5 Nhóm bệnh hại thân
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10
cây/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra bệnh hại từ
gốc sát mặt đất lên hết thân chính. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10
cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 30 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ, hom chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để
phân tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.3 Cây
thanh long
5.5.3.1 Nhóm sâu hại cành lá, quả,
hoa
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 trụ/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra 4 hướng, mỗi
hướng 1 cành/trụ/điểm. Với các sinh vật chích hút nhỏ (bọ trĩ, rầy, rệp...) điều
tra 4 hướng ở tầng giữa, mỗi hướng 2 cành (lá, hoa, quả). Đếm toàn bộ số lượng
sâu hại có trên cành điều tra. Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục A, các
sinh vật gây hại có kích thước nhỏ (rệp, bọ trĩ, nhện,....) phân cấp theo Phụ lục
B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 trụ liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra toàn bộ sâu
hại trên trụ được điều tra. Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục A, phân cấp
theo Phụ lục B.
5.5.3.3 Nhóm sâu hại gốc, rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10
cây/điểm.
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Quan sát từ xa đến gần, đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt
lớp tàn dư thực vật xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 30 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 trụ liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Mỗi trụ điều tra 4 hướng,
mỗi hướng 1 cành. Đếm toàn bộ số lượng sâu hại có trên cành trên trụ được điều
tra. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.3.5 Nhóm bệnh hại thân
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 trụ liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra bệnh trên
toàn bộ các cành của 3 trụ liền kề trong điểm điều tra. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ
lệ hại theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.3.6 Nhóm bệnh hại gốc rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 trụ/điểm.
- Cách điều tra:
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 30 cm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.4 Cây dứa
5.5.4.1 Nhóm sâu hại lá, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Sâu hại lá: 10 cây liền kề/điểm, mỗi
cây 3 lá.
+ Sâu hại quả: 10 cụm hoa, quả/10 cây
liền kề/điểm.
- Cách điều tra: Đếm toàn bộ sâu có
trên lá và tất cả cụm hoa, quả có trên cây. Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.4.2 Nhóm sâu hại gốc rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 gốc
liền kề/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Quan sát từ xa đến gần, đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt
lớp tàn dư thực vật xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 10 cm đến 20 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.4.3 Nhóm bệnh hại lá, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 cây liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Mỗi cây điều tra 5 lá
và điều tra tất cả cụm hoa, quả có trên cây, các bệnh hại được phân cấp theo Phụ
lục B.
5.5.4.4 Nhóm bệnh hại gốc rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 gốc
liền kề/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 10 cm đến 20 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ, hom chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.4.5 Bệnh thối nõn cây dứa, héo
cây dứa
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 30 cây
liền kề/điểm hoặc 5 m/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra ghi nhận số
cây bị bệnh trong 30 cây liên tiếp hoặc số cây trong 5 m theo chiều dọc luống
trồng. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.5 Đối với
nhóm cây thân leo (cây chanh dây,
cây nho và các cây thân leo khác)
5.5.5.1 Nhóm sâu hại lá, chồi, hoa,
quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 lá,
chồi, quả hoặc 10 chùm lá, hoa, quả/điểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.5.2 Nhóm sâu hại thân, cành
- Số mẫu điều tra của 1 điểm:
+ Sâu hại thân: 10 cây/điểm.
+ Sâu hại cành: 3 cây/điểm (mỗi cây 4
cành).
- Cách điều tra:
+ Sâu hại thân: Điều tra từ gốc cây
sát mặt đất trở lên đến hết thân chính.
+ Sâu hại cành: Đếm số sâu trên các
cành cố định để điều tra, trên mỗi cành quan sát và ghi nhận tỷ lệ (%), mức độ
sâu hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.5.3 Sâu hại gốc, rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Quan sát từ xa đến gần, đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây: gạt
lớp tàn dư thực vật xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 10 cm đến 20 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.5.4 Nhóm bệnh hại lá, chồi, hoa,
quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 lá,
chùm lá, chồi, hoa quả/ điểm.
- Cách điều tra: Điều tra các bệnh hại
có trên lá, chồi hoa quả nằm trong điểm điều tra. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại
theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.5.5 Nhóm bệnh hại thân, cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Nhóm bệnh hại thân: 10 cây/điểm.
+ Nhóm bệnh hại cành: 3 cây/điểm (mỗi
cây 4 cành).
- Cách điều tra:
+ Nhóm bệnh hại thân: Điều tra từ gốc
cây sát mặt đất trở lên đến hết thân chính.
+ Nhóm bệnh hại cành: Điều tra trên 4
cành/từng cây. Trên mỗi cành quan sát và ghi nhận tỷ lệ (%), mức độ hại của bệnh.
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.5.6 Nhóm bệnh hại gốc, rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 cây
liền kề/điểm.
- Cách điều tra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ, hom chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để
phân tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.6 Cây
chuối
5.5.6.1 Nhóm sâu hại lá, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 cây, bụi
liền kề/điểm.
- Cách điều tra: Đếm toàn bộ số lượng
sâu có trên lá và trên tất cả cụm hoa, quả. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo
Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.6.2 Nhóm sâu hại thân
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 cây, bụi
liền kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra sâu hại từ gốc
cây sát mặt đất trở lên đến hết thân chính. Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 cây,
bụi liền kề/điểm.
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Quan sát từ xa đến gần, đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt
lớp tàn dư thực vật xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 30 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.6.4 Nhóm bệnh hại lá, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 cây, bụi
liền kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra các bệnh có
trên lá, cụm hoa, quả. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục A, phân cấp
theo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 cây, bụi
liền kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra bệnh hại từ
gốc cây sát mặt đất trở lên đến hết thân chính. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại
theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.6.6 Nhóm bệnh hại gốc rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 cây,
bụi liền kề/điểm.
- Cách điều tra:
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây từ 20 cm đến 30 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ, hom chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để
phân tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.7 Cây dừa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 5 cây liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Đếm toàn bộ sâu hại
trên tàu lá, cụm hoa, quả trên cây được điều tra. Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại
theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.7.2 Nhóm sâu hại thân
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 5 cây liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra từ gốc cây
sát mặt đất trở lên đến hết thân chính. Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.7.3 Nhóm sâu hại gốc rễ
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 cây
liền kề/điểm.
- Cách điều tra:
+ Đối với sâu hại có thể đếm số lượng
trực tiếp: Quan sát từ xa đến gần, đếm số sinh vật gây hại có trên gốc cây; gạt
lớp tàn dư thực vật xung quanh gốc cây để đếm sâu hại nằm ở lớp đất bề mặt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để phân
tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính mật độ hoặc tỷ lệ hại theo Phụ lục
A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.7.7.4 Nhóm bệnh hại lá, hoa, quả
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 3 cây liền
kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra toàn bộ bệnh
hại có trên lá, hoa, quả trên cây được điều tra. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại
theo Phụ lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.7.7.5 Nhóm bệnh hại thân
- Số mẫu điều tra của 1 điểm: 10 cây
liền kề/điểm.
- Cách điều tra: Điều tra từ gốc cây
sát mặt đất trở lên đến hết thân chính. Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.5.7.6 Nhóm bệnh hại gốc rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách điều tra:
+ Quan sát biểu hiện triệu chứng bị hại
trên tán lá, vùng gốc cây hoặc các biểu hiện đặc trưng trên mặt đất hoặc đào 1
hố (đường kính 20 cm, sâu 20 cm) nằm trong khu vực hình chiếu của tán, cách mép
ngoài hình chiếu tán cây tư 30 cm đến 50 cm.
+ Khi cần xác định sinh vật gây hại gốc,
rễ, hom chọn cây có biểu hiện bị hại đặc trưng, đào toàn bộ gốc, rễ, hom để
phân tích, xác định sinh vật gây hại.
Tính tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại theo Phụ
lục A, phân cấp theo Phụ lục B.
5.6 Diện
tích nhiễm sinh vật gây hại
5.6.1 Căn cứ để tính diện tích nhiễm
sinh vật gây hại trên một cây trồng
Diện tích cây trồng theo từng yếu tố
điều tra chính và tổng diện tích cây trồng đó; số liệu điều tra của từng yếu tố
điều tra trên từng điểm điều tra; giá trị ngưỡng mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ
hại cho từng sinh vật gây hại quy định tại Phụ lục C (gọi tắt là ngưỡng;thống
kê).
5.6.2 Phân mức diện tích nhiễm
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại được
chia 3 mức nhiễm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Nhiễm trung bình: Là diện tích cây
trồng có mật độ sinh vật gây hại, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại từ > 100 % đến 200 %
giá trị ngưỡng thống kê.
+ Nhiễm nặng: Là diện tích cây trồng
có mật độ sinh vật gây hại, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại > 200 % giá trị ngưỡng thống
kê.
5.6.3 Cách tính
5.6.3.1 Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại
- Công thức tính diện tích nhiễm quy định
tại Phụ lục A.
- Tổng diện tích nhiễm của một sinh vật
gây hại trong một kỳ điều tra là tổng số diện tích nhiễm nhẹ, diện tích nhiễm
trung bình, diện tích nhiễm nặng và diện tích mất trắng trong kỳ (nếu có) do
sinh vật gây hại đó gây ra.
- Cách tính diện tích nhiễm của một
sinh vật gây hại trong báo cáo tháng: Tổng diện tích nhiễm lớn nhất của sinh vật
gây hại trên các trà, thời vụ hoặc giai đoạn sinh trưởng của cây trồng đó trong
kỳ báo cáo tháng (4 tuần báo cáo); trong trường hợp một sinh vật gây hại chưa kết
thúc lứa, đợt phát sinh gây hại thì lấy số liệu đến thời điểm báo cáo.
- Cách tính diện tích nhiễm của một
sinh vật gây hại trong một vụ sản xuất: Diện tích nhiễm lớn nhất của sinh vật
gây hại trên cây trồng đó trong suốt vụ; trong trường hợp sinh vật gây hại có
nhiều lứa, đợt phát sinh gây hại thì lấy số liệu từng lứa, đợt và tổng diện
tích nhiễm các đợt, lứa.
- Cách tính diện tích nhiễm của một
sinh vật gây hại trong năm: Tổng diện tích nhiễm của một sinh vật gây hại trên
các vụ trong năm; đối với sinh vật gây hại chỉ phát sinh một lứa, đợt trong năm
thì lấy diện tích nhiễm cao nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cộng dồn diện tích mất trắng (giảm
trên 70 % năng suất do sinh vật gây hại) trong cả đợt dịch hoặc khi kết thúc một
vụ sản xuất.
5.6.3.3 Diện tích phòng trừ
- Đối với biện pháp phun rải thuốc bảo
vệ thực vật: Thống kê diện tích phòng trừ sinh vật gây hại bằng các biện pháp
phun rải thuốc bảo vệ thực vật trong từng lứa, đợt phát sinh gây hại.
- Đối với biện pháp bẫy, bả: Thống kê
diện tích áp dụng biện pháp bẫy, bả.
- Đối với chuột hại: Thống kê diện
tích áp dụng biện pháp bẫy, bả và số chuột diệt được bằng biện pháp thủ công.
5.7 Thu thập
mẫu điều tra
Đối với các loài sinh vật gây hại mới
cần phải thu thập mẫu đưa về phòng thí nghiệm để theo dõi giám định hoặc gửi đến
cơ quan chuyên môn để giám định.
5.8 Trong
phòng
Theo dõi phân tích các mẫu sinh vật hại
đã thu được trong quá trình điều tra, xác định các loài sinh vật gây hại trên từng
giai đoạn phát triển của sinh vật gây hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo kết quả điều tra định kỳ, báo cáo
tháng, báo cáo vụ, báo cáo năm và báo cáo đột xuất về cơ quan quản lý trực tiếp
và cơ quan quản lý chuyên ngành cấp trên hoặc các đơn vị có liên quan bằng phần
mềm được cơ quan chuyên ngành bảo vệ thực vật trung ương quy định và bằng các
phương tiện thông tin nhanh nhất [4].
Phụ
lục A
(Quy
định)
Chỉ tiêu theo dõi và công thức tính
A.1 Chỉ tiêu theo dõi
A.1.1 Đối với sâu hại
Mật độ sâu (con/m2)
Tỷ lệ pha phát dục của sâu (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ, chỉ số cây, lá, hoa, quả bị hại
(%)
A.1.2 Đối với bệnh hại
Tỷ lệ, chỉ số cây, lá, hoa, quả bị bệnh
(%)
Cấp bệnh phổ biến
A.2 Công thức tính một số chỉ tiêu cần
theo dõi
Mật độ sinh
vật gây hại (con/m2)
=
Tổng số
sinh vật gây hại điều tra
Tổng số m2
điều tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
Số sinh vật
gây hại điều tra được/khung x 5
Tỷ lệ pha
phát dục (%)
=
Tổng số sâu
ở từng pha
x 100
Tổng số sâu
điều tra
Tỷ lệ hại/Tỷ
lệ bệnh (%)
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số mẫu
điều tra
Chỉ số hại/Chỉ
số bệnh (%)
=
[(N1
x 1) + (N3 x 3) +...+ (Nn x n)]
x 100
N x 9
Trong đó:
N1 là số cây, lá bị bệnh ở
cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nn là số cây, lá bị bệnh ở
cấp n.
N là tổng cây, số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang
phân cấp.
Diện tích
nhiễm sinh vật gây hại Xi (ha)
=
(N1 x S1) +
...(Nn X Sn)
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm
sinh vật gây hại ở mức i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S1: Diện tích cây trồng của
yếu tố thứ 1
Nn: Số điểm nhiễm sinh vật
gây hại của yếu tố thứ n
Sn: Diện tích cây trồng của
yếu tố thứ n
10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố
Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng
Phụ
lục B
(Quy
định)
Phân cấp hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1: < 1 % diện tích lá bị hại.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá bị
hại.
Cấp 5: Từ 5 % đến 25 % diện tích lá bị
hại.
Cấp 7: Từ 25 % đến 50% diện tích lá bị
hại.
Cấp 9: > 50% diện tích lá bị hại.
B.2 Bệnh hại quả
Cấp 1: < 5 % diện tích quả có vết bệnh.
Cấp 3: Từ 5 % đến 10 % diện tích quả
có vết bệnh.
Cấp 5: Từ 10 % đến 15 % diện tích quả
có vết bệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 9: > 20 % diện tích quả có vết
bệnh.
B.3 Bệnh muội đen
Cấp 1: < 10 % diện tích quả, tán
cây bị bệnh.
Cấp 3: Từ 10 % đến 20 % diện tích quả,
tán cây bị bệnh.
Cấp 5: Từ 20 % đến 30 % diện tích quả,
tán cây bị bệnh.
Cấp 7: Từ 30 % đến 40 % diện tích quả,
tán cây bị bệnh.
Cấp 9: > 40% diện tích quả, tán cây
bị bệnh.
B.4 Bệnh hại thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành
cùng cấp bị bệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành
cùng cấp bị bệnh.
Trường hợp bệnh hại trên nhiều cấp
cành khác nhau thì tính tỷ lệ cành bị bệnh, không cần phân theo cấp cành.
B.5 Sâu đục thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành bị
hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 10 % đến 30 % số
thân, cành bị hại.
Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành
bị hại.
B.6 Nhóm chích hút (rệp, nhện nhỏ,
bọ trĩ, ...)
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích hoặc số
lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện
tích hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7 Sinh vật gây hại gốc, rễ
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích tán
cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện
tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích tán
cây bị héo hoặc biến vàng.
B.8 Đối với ruồi đục lá
Cấp 1 (nhẹ): < 1/3 diện tích lá cây
có vết hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/3 đến 1/2 diện
tích lá cây có vết hại.
Cấp 3 (nặng): > 1/2 diện tích lá
cây có vết hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để thống kê diện
tích nhiễm
Bảng C.1 Đối
với cây có múi
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu vẽ bùa
Phyllocnistis
citrella
Các giai đoạn
20 % lá
2
Sâu đục thân
Chrlidonium argentatum
Các giai đoạn
10 % cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu đục cành
Nadezhdiella canton
Các giai đoạn
25 % cành
4
Rầy chổng cánh
Diaphorina citri
Các giai đoạn
4 con/cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bọ xít xanh
Nezara viridula
Các giai đoạn
4 con/cành lá, quả
6
Ruồi đục quả
Bactrocera dorsalis
Quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Bướm chích hút quả
Eudocima salminia
Quả
5 % quả
8
Câu cấu xanh
Platymycterus
sieversi
Hypomeces squamosus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 con/cành
9
Rệp sáp
Aonidiella aurantii
Các giai đoạn
10 % cành lá
10
Nhện nhỏ (đỏ, vàng, trắng)
Panonychus citri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyphagotarsonemus
latus
Các giai đoạn
10 % lá, quả
11
Bệnh chảy gôm
Phytophthora sp.
Các giai đoạn
5 % cây
25
% cành, quả
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanthomonas
camestri pv.
citri
Các giai đoạn
20 % lá
13
Bệnh sẹo
Elsinoe fawcetti
Các giai đoạn
10 % lá, quả
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liberobacter
asiaticum
Các giai đoạn
10 % cây
15
Bệnh vàng lá thối rễ
Fusarium oxysporum
Các giai đoạn
10 % cây
Bảng C.2 Đối
với cây xoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu đục chồi
Chlumetia
transversa
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % số cành
2
Sâu đục quả
Deanolis
albizonalis
Quả
10 % số quả
3
Sâu đục thân, cành
Plocacderuss
albizonalis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
5 % số thân
10 % số cành
4
Bọ trĩ
Scirtothrips
dorsalis
Các giai đoạn
20 % số lá
10 % số quả, chùm hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bọ vòi voi đục cành
Alcidodes frenatas
Các giai đoạn
10 % cành, chồi
6
Câu cấu xanh lớn
Hypomeces squamosus
Các giai đoạn
4 con/cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rầy bông xoài
Idioscopus spp.
Các giai đoạn
4 con/cành
8
Ruồi đục quả
Bactrocera dorsalis
Quả
5 % số quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rệp sáp
Pseudococcus sp.
Các giai đoạn
10 % số lá, chùm hoa, chùm quả
10
Nhện đỏ
Oligonichus sp.
Các giai đoạn
20 % số lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Bệnh phấn trắng
Oidium sp.
Các giai đoạn
10 % số lá, cành
12
Bệnh muội đen
Meliola commixta
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % chồi, chùm hoa, quả
13
Bệnh thán thư
Colletotrichum
gloeosporioides
Các giai đoạn
10 % số lá, chồi chùm quả
14
Bệnh thối cuống quả
Phomopsis sp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 % số cuống quả
Bảng C.3 Đối
với cây nhãn, vải
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Conopomorpha
litchiella
Các giai đoạn
25 % lá
2
Sâu đục cuống quả
Conopomorpha
sinensis
Quả
5 % quả
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tessaratoma
papillosa
Các giai đoạn
2 con/cành
4
Ruồi đục quả
Bactrocera dorsalis
Quả
5 % quả
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Agriona germari
Các giai đoạn
25 % cành
6
Rệp vảy
Aspoidiotus sp.
Các giai đoạn
25 % cành
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eriophyes litchii
Các giai đoạn
25 % số cành, lá, chùm hoa, quả
8
Chổi rồng
Eriophyes dimocarpi
Chồi - quả
10 % chồi
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gloeosporium sp.
Các giai đoạn
25 % cành, lá, hoa quả
Bảng C.4 Đối
với cây thanh long
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bọ xít xanh
Rhynchocoris
poseidon
Hoa, quả
2 con/nụ hoa, quả
2
Bọ hung đục cành
Protaetia sp.
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Rệp muội
Aphis sp.
Hoa, quả
10 % hoa, quả
4
Ruồi đục quả
Bacstrocera
dorsalis
Quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bệnh thán thư
Colletotrichum
gloeosporioides
Các giai đoạn
10 % số cành;
5 % số quả
6
Bệnh thối đen nụ hoa
Bipolaris cactivora
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Bệnh đốm nâu
Neoscytalidium
dimidiatum
Các giai đoạn
10 % cành
8
Bệnh thối đầu cành
Alternaria sp.
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bệnh thối bẹ
Fusarium sp.
Các giai đoạn
10 % cành
Bảng C.5 Đối
với cây dừa
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Đuông dừa
Rhynchophorus
ferrugineus
Các giai đoạn
10 % số đọt
5 % số thân
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brontispa
longissima
Các giai đoạn
10 % số lá
3
Bệnh thối đọt dừa
Phytophthora
palmivora
Ra đọt
10 % số đọt
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pestalozzia
palmarum
Helminthosorium sp.
Các giai đoạn
10 % lá
5
Bệnh nứt, rụng quả
Phytopthora
palmivora
Quả
10 % số quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu đục quả
Conopomorpha cramerella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % số quả
2
Sâu ăn hoa
Comibaena sp.
Hoa
10 % số hoa
3
Rệp sáp
Planococcus sp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % số cành, lá hoa, quả non
4
Bệnh phấn trắng
Oidium sp.
Các giai đoạn
10 % cành, lá, hoa, quả non
5
Bệnh nứt thân, xì mủ; thối quả
Phytopthora sp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % số thân, quả
Bảng C.7 Đối
với cây dứa (thơm, khóm)
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pseudococcus spp.
Các giai đoạn
10 % số lá, hoa, quả;
5 % số rễ, thân
2
Nhện đỏ
Dolichotetranychus
floridanus
Các giai đoạn
10 % số gốc lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuyến trùng
Pratylenchulus
brachyurus
Các giai đoạn
10 % cây
4
Bệnh thối nõn
Phytophthora sp.
Các giai đoạn
5 % quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh thối quả; thối gốc chồi
Thielaviopsis
paradoxa
Các giai đoạn
5 % số quả, gốc, chồi
6
Bệnh thối nhũn quả
Erwinia
carotovora
Quả
5 % số quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh héo khô đầu lá
Pineapple wilt
virus
Các giai đoạn
10 % số lá
Bảng C.8 Đối
với cây nho
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên khoa học
1
Bọ trĩ
Scirtothrips
dorsalis
Các giai đoạn
10 % số chồi, lá
2
Sâu xanh da láng
Spodoptera exigua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % số lá
3
Bệnh phấn trắng
Uncinula necator
Các giai đoạn
10 % lá, cành dây, quả
4
Bệnh mốc sương
Plasmopara viticola
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % lá, hoa, quả
5
Bệnh thán thư
Colletotrichum
gloeopsoriodes
Các giai đoạn
10 % lá, ngọn
6
Bệnh gỉ sắt
Kuehneola vitis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % lá
Bảng C.9 Đối
với cây chuối
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn sinh
trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cosmopolites sordidus
Các giai đoạn
5 % số thân
2
Sâu cuốn lá
Erionota torus
(tên cũ: Erionota thrax)
Các giai đoạn
4 con/lá
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parasa sp.
Các giai đoạn
10 con/lá
4
Bọ giáp
Basilepta robusta
Các giai đoạn
10 con/lá
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chysannoptera thripidae
Lá non, hoa quả non
10 % số lá, hoa, quả
6
Câu cấu
Platymycterus
sieversi
Hypomeces squamosus
Các giai đoạn
4 con/lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rệp muội
Pentalonia nigronervosa
Các giai đoạn
10 % số lá, hoa, quả
8
Bệnh héo vàng lá chuối (Panama)
Fusanum oxysporumf sp.
cubense
Các giai đoạn
5 % cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh chùn đọt chuối
Banana bunchy top
virus
Các giai đoạn
5 % đọt, cây
10
Bệnh khảm lá chuối
Cucumber Mosaic
virus
Các giai đoạn
10 % số lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh đốm lá chuối (Sigatoka)
Mycosphaerella
musicola
Mycosphaerella
fijiensis
Các giai đoạn
10 % số lá
Bảng C.10 Đối
với cây na, mãng cầu
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu đục quả
Anonaepestis
bengalella
Conoghethes
punctiferalis
Quả
10 % quả
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bactrocera dorsalis
Quả
10 % số quả
3
Bọ xít muỗi
Helopeltis spp.
Các giai đoạn
10 % lá non, quả
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Planococus
lilacinus
Các giai đoạn
10 % số chồi non, hoa, quả
5
Bệnh muội đen
Capnodium sp.
Quả
10 % số lá, quả
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Collectotrichum
gloeoporioides
Các giai đoạn
20 % số lá
10 % số chồi, hoa, quả
7
Bệnh héo khô quả; héo khô cành
Lasiodiplodia
theobroma
Các giai đoạn
10 % số quả, cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh thối hoa; thối quả
Phytophthora sp.
Hoa, quả
10 % hoa, quả
9
Bệnh khô cành
Diaphorthe
phaseolorum
Lasiodiplodia
pseudotheobromae
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 % số cành
10
Bệnh thối rễ
Fusarium solani
Calonectria variabillis
Pratylenchus spp.
Các giai đoạn
10 % rễ
Bảng C.11 Đối
với cây vú sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu ăn hoa
Eutalodes
anithivora
Hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Sâu đục quả
Alophia sp.-
pyralidae
Quả
10 % số quả
3
Sâu đục cành
Pachyteria
equestris
Các giai đoạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Rệp sáp
Pseudococcus sp.
Các giai đoạn
10 % số quả
5
Bệnh thối quả
Colletotrichum sp.
Quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.12 Đối
với cây sầu riêng
Số TT
Tên sinh vật
gây hại
Giai đoạn
sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt
Nam
Tên khoa học
1
Sâu đục thân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
10 % số thân
2
Sâu đục quả
Conogethes
punctiferalis
Quả
5 % chùm quả
3
Sâu ăn hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa
5 % chùm hoa
4
Rệp sáp
Pseudococcidae sp.
Hoa, quả
10 % quả, số hoa
5
Bệnh cháy lá, chết ngọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
10 % số chồi, lá
6
Bệnh vàng lá
Phythophthora sp.;
Fusarium sp.
Các giai đoạn
10 % số lá
7
Bệnh nứt thân, xì mủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
10 % số thân
8
Bệnh thối rễ
Pythium Complectens
Các giai đoạn
5 % rễ
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] QCVN 01-119:2012/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật gây hại trên
cây ăn quả có múi ban hành kèm theo Thông tư 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012.
[3] QCVN 01-177:2014/BNNPTNT, Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại
cây nhãn, vải ban hành kèm theo Thông tư 16/2014/TTBNNPTNT ngày 05/06/2014.
[4] Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT ngày
16/01/2020 về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.