Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyêt
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-1:2023 (ISO 20140-1:2019) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 1: Tổng quan và nguyên tắc chung
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-2:2023 (ISO 20140-2:2018) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 2: Quá trình đánh giá hiệu quả môi trường
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-3:2023 (ISO 20140-3:2019) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 3: Quá trình tổng hợp dữ liệu đánh giá hiệu quả môi trường
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-5:2023 (ISO 20140-5:2017) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 5: Dữ liệu đánh giá hiệu quả môi trường
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13734:2023 về Hướng dẫn thiết lập các yêu cầu chung đối với phòng giám định sinh vật gây hại thực vật
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13743:2023 về Đường trắng
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13744:2023 về Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13745:2023 về Mía nguyên liệu - Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13746:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ các thiết bị đeo và dịch vụ liên quan
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13747:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ cho dữ liệu lớn
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13748:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng quản lý thiết bị
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13749:2023 về Internet vạn vật - Các khả năng bảo mật tính an toàn hỗ trợ
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13750:2023 về Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13751:2023 về Yêu cầu đối với chuyên gia năng suất
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13752:2023 về Nhân hạt điều rang
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13753:2023 về Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt - Yêu cầu thiết kế
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13754:2023 về Cát nhiễm mặn cho bê tông và vữa
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13755-1:2023 (IEC TS 62840-1:2016) về Hệ thống hoán đổi ắc quy xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung và hướng dẫn
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13755-2:2023 (IEC 62840-2:2016) về Hệ thống hoán đổi ắc quy xe điện - Phần 2: Yêu cầu an toàn
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-1:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Động cơ Điêzen 01 xi lanh, công suất dưới 37kw dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 1: Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật chung
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-2:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Động cơ Điêzen 01 xi lanh công suất dưới 37kW dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 2: Phương pháp thử đặc tính động cơ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-3:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Động cơ điêzen 01 xi lanh, công suất dưới 37 kW dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 3: Giới hạn và phương pháp đo các chất thải gây ô nhiễm
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13757:2023 (ASTM D 4592-12) về Băng dán vạch kẻ đường phản quang định hình có thời hạn sử dụng thấp - Yêu cầu kỹ thuật
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13758:2023 (ASTM D 4505-12) về Băng dán vạch kẻ đường phản quang định hình có thời hạn sử dụng cao - Yêu cầu kỹ thuật
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13759:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng dicyandiamid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13761:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit alginic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13762:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng paclobutrazol bằng phương pháp sắc ký khí (GC)
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13763:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm nitrophenolate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13764:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm hoạt chất cytokinin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13765:2023 về Cùi nhãn sấy
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13767:2023 về Nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13768:2023 về Tôm đông lạnh
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13769:2023 về Thực phẩm - Xác định antimon trong tổ yến - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (icp-ms)
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13770:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13772:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13773:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13774:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ trắng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13775:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hóa học
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13777:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng – Xác định độ dẻo bằng phương pháp P. Fefferkorn
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13778:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Yêu cầu kỹ thuật
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13779:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định kích thước làm việc
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13780:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định độ chịu mài mòn
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13781:2023 (ISO 15112:2018) về Khí thiên nhiên - Xác định năng lượng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13782:2023 (ISO 23306:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Quy định kỹ thuật đối với LNG sử dụng làm nhiên liệu cho ứng dụng hàng hải
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-1:2023 (ISO 18616-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 1: Áp dụng cho mục đích chung
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-2:2023 (ISO 18616-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-1:2023 (ISO 19709-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-2:2023 (ISO/TS 19709-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 2: Hệ thống xếp chồng thành cột (CSS)
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-3:2023 (ISO/TS 19709-3:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 3: Hệ thống xếp chồng có liên kết (BSS)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-1:2023 (ISO 22982-1:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 1: Yêu cầu chung
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-2:2023 (ISO 22982-2:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13786:2023 (ISO/TR 15069:2018) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt - Cơ sở lý luận cho TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017), các Phụ lục A đến E
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13787:2023 (ISO/TR 15070:1996 WITH AMENDMENT 1:2005 AND AMENDMENT 2:2007) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Cơ sở lý luận cho thiết kế và các tiêu chí thử nghiệm kết cấu
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13788:2023 (IEC 62430:2019) về Thiết kế có ý thức về môi trường - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13789:2023 (IEC 62474:2020) về Công bố vật liệu dùng cho sản phẩm của ngành kỹ thuật điện và dùng cho ngành kỹ thuật điện
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13790:2023 (IEC/TR 62476:2010) về Hướng dẫn đánh giá sản phẩm liên quan đến các chất hạn chế sử dụng trong các sản phẩm điện và điện tử
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13791:2023 (IEC TR 63212:2020) về Hài hòa các tiêu chí về tính năng môi trường đối với các sản phẩm điện và điện tử - Nghiên cứu tính khả thi
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13792:2023 (ASTM E1107-15) về Chất thải rắn - Phương pháp đo công suất của đơn vị hoạt động thu hồi tài nguyên
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13793:2023 (ASTM E1109-19) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định tỉ trọng đống của các phân đoạn chất thải rắn
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13795:2023 (ISO 1823:2015) về Ống và hệ ống cao su dùng để hút và xả dầu - Yêu cầu kỹ thuật
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13798:2023 (ISO 6804:2023) về Ống và hệ ống đầu vào bằng cao su và chất dẻo dùng cho máy giặt và máy rửa bát - Yêu cầu kỹ thuật
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13799:2023 (ISO 8789:2020) về Ống và hệ ống cao su dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng trong phương tiện cơ giới - Yêu cầu kỹ thuật
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản
  72. Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13805:2023 về Truy xuất nguồn gốc - yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sữa và sản phẩm sữa
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13806:2023 về Công trình thủy lợi - Gia cố bảo vệ mái dốc bằng thảm thực vật
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13807:2023 về Công trình thủy lợi - Đường ống dẫn nước bằng thép - Thiết kế, chế tạo, thi công và nghiệm thu
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13808:2023 về Công trình thủy lợi - Thiết kế neo trong nền đất, đá
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13809-1:2023 (ISO/IEC 22123-1:2021) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Phần 1: Từ vựng
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13810:2023 (ISO/IEC TR 22678:2019) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Hướng dẫn xây dựng chính sách
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13811:2023 (ISO/IEC TS 23167:2020) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Các công nghệ và kỹ thuật phổ biến
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13812:2023 (ISO/IEC 20924:2021) về Internet vạn vật - Từ vựng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13813-1:2023 (ISO/IEC 21823-1:2019) về Internet vạn vật - Tính liên tác cho các hệ thống IoT - Phần 1: Khung liên tác
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13813-2:2023 (ISO/IEC 21823-2:2020) về Internet vạn vật - Tính liên tác cho các hệ thống IoT - Phần 2: Tính liên tác vận chuyển
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13814:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng nước quả
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13815:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13c/12c) của etanol - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13816:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13C/12C) của đường - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13817:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị ôxy bền (18O/16O) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13818:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị hydro bền (2H/1H) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13819:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13C/12C) của thịt quả - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13820:2023 (BS EN 748:2013 WITH AMENDMENT 1:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng đá - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13821:2023 (BS EN 749:2004) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng ném - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13822:2023 (BS EN 750:2004) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn khúc côn cầu - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13823:2023 (BS EN 16579:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn di động và cầu môn cố định bằng lỗ cắm - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13824:2023 (BS EN 16664:2015) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn nhẹ - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13825:2023 (ISO 11107:2009) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo lặn sử dụng bình nén hỗn hợp khí giàu oxy (EAN)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13826:2023 (ISO 13970:2011) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với việc đào tạo hướng dẫn viên lặn có ống thở với mục đích giải trí
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13827:2023 (ISO 13289:2011) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với việc tổ chức lặn có ống thở với mục đích du ngoạn
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13828:2023 (ISO 13293:2012) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo người trộn khí hỗn hợp
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13829:2023 (ISO 21416:2019) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu và chỉ dẫn thực hành đảm bảo môi trường bền vững trong lặn với mục đích giải trí
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13830:2023 (ISO 21417:2019) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo nhận thức môi trường cho thợ lặn với mục đích giải trí