Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-2:2023 (ISO 13061-2:2014 WITH AMENDMENT 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý và cơ học
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-1:2023 (ISO 13061-1:2014 WITH AMENDMENT 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử vật lý và cơ học
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13857:2023 (ISO 22044:2021) về Tủ mát đồ uống thương mại - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13856:2023 (ISO 21922:2021) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Van - Yêu cầu, thử nghiệm và ghi nhãn
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13855:2023 (ISO 21978:2021) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng ở điều kiện non tải và tính hiệu suất theo mùa sưởi
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13854-2:2023 (ISO 19967-2:2019) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng - Phần 2: Bơm nhiệt đun nước để sưởi
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13854-1:2023 (ISO 19967-1:2019) về Bơm nhiệt đun nước - Thử và xác định thông số tính năng - Phần 1: Bơm nhiệt đun nước để cấp nước nóng
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13822:2023 (BS EN 750:2004) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn khúc côn cầu - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13821:2023 (BS EN 749:2004) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng ném - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13824:2023 (BS EN 16664:2015) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn nhẹ - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13823:2023 (BS EN 16579:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn di động và cầu môn cố định bằng lỗ cắm - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13820:2023 (BS EN 748:2013 WITH AMENDMENT 1:2018) về Thiết bị sân thể thao - Cầu môn bóng đá - Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13800:2023 (ISO 11425:2018) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hệ thống trợ lực lái của ô tô - Yêu cầu kỹ thuật
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13799:2023 (ISO 8789:2020) về Ống và hệ ống cao su dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng trong phương tiện cơ giới - Yêu cầu kỹ thuật
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13798:2023 (ISO 6804:2023) về Ống và hệ ống đầu vào bằng cao su và chất dẻo dùng cho máy giặt và máy rửa bát - Yêu cầu kỹ thuật
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13797:2023 (ISO 6134:2017) về Ống và hệ ống cao su dùng cho hơi nước bão hoà - Yêu cầu kỹ thuật
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13787:2023 (ISO/TR 15070:1996 WITH AMENDMENT 1:2005 AND AMENDMENT 2:2007) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Cơ sở lý luận cho thiết kế và các tiêu chí thử nghiệm kết cấu
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13706:2023 về Gỗ sấy - Phân hạng theo mức chênh lệch độ ẩm
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13705:2023 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định khả năng chống chịu nấm mốc gây hại trên bề mặt - Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13704:2023 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống xén tóc gỗ khô stromatium longicorne newman - Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13703:2023 về Rừng trồng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu nghiệm thu trồng rừng
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13652:2023 (ISO 18122:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13655-4:2023 (ISO 17225-4:2021) về Nhiên liệu sinh học rắn - Yêu cầu kỹ thuật và loại nhiên liệu - Phần 4: Dăm gỗ
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-2:2023 về Dăm gỗ - Phần 2: Dăm gỗ dùng để sản xuất ván dăm, ván sợi
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13654-1:2023 về Dăm gỗ - Phần 1: Dăm gỗ dùng để sản xuất bột giấy
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13796:2023 (ISO 4079:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường sợi dệt dùng cho chất lỏng gốc dầu hoặc gốc nước - Yêu cầu kỹ thuật
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13653:2023 (ISO 18125:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định nhiệt lượng
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13649:2023 về Composite gỗ nhựa - Phương pháp thử tính chất cơ học và vật lý
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13648:2023 về Chuồng nuôi cá sấu nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11277:2023 (ISO 14903:2017) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2023 (ISO 6346:2022) về Công-te-nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2023 (ISO 1161:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Các chi tiết nối góc và chi tiết trung gian - Yêu cầu kỹ thuật
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2023 (ISO 668:2020) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-3:2023 (ISO 24516-3:2017) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 3: Mạng lưới thu gom nước thải
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-2:2023 (ISO 24516-2:2019) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 2: Nhà máy nước
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-1:2023 (ISO 24516-1:2016) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 1: Mạng lưới phân phối nước sạch
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-4:2023 (ISO 24516-4:2019) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 4: Nhà máy xử lý nước thải, công trình xử lý bùn, trạm bơm, công trình điều hòa và lưu giữ nước
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-5:2023 (ISO 1496-5:2018) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 5: Công-te-nơ sàn và công-te-nơ có đế dạng sàn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-3:2023 (ISO 1496-3:2019) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được nén
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-2:2023 (ISO 1496-2:2018) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công-te-nơ nhiệt
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TR 56004:2023 (ISO/TR 56004:2019) về Đánh giá quản lý đổi mới - Hướng dẫn
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 56003:2023 (ISO 56003:2019) về Quản lý đổi mới - Công cụ và phương pháp đối với quan hệ hợp tác đổi mới - Hướng dẫn cung cấp hướng dẫn và công cụ để lựa chọn hợp tác bên ngoài nhằm tăng cường thành công đổi mới.
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 56000:2023 (ISO 56000:2020) về Quản lý đổi mới - Từ vựng và các nguyên tắc cơ bản
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 56005:2023 (ISO 56005:2020) về Quản lý đổi mới - Công cụ và phương pháp quản lý sở hữu trí tuệ - Hướng dẫn
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6307:2023 (ISO 916:2019) về Thử nghiệm các hệ thống lạnh
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-7:2023 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 7: Nhóm cây lâm nghiệp
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13724-5:2023 (IEC 61439-5:2020) về Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 5: Cụm lắp ráp dùng cho mạng phân phối trong lưới điện công cộng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13724-2:2023 (IEC 61439-2:2020) về Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 2: Cụm đóng cắt và điều khiển nguồn điện lực
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13724-0:2023 (IEC 61439-0:2022) về Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 0: Hướng dẫn quy định cụm lắp ráp
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13781:2023 (ISO 15112:2018) về Khí thiên nhiên - Xác định năng lượng
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13754:2023 về Cát nhiễm mặn cho bê tông và vữa
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13724-1:2023 (IEC 61439-1:2020) về Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 1: Quy tắc chung
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13710:2023 về Thực phẩm halal - Yêu cầu đối với giết mổ động vật
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13709:2023 về Thức ăn chăn nuôi halal
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13708:2023 về Thực hành nông nghiệp tốt đối với cơ sở sản xuất halal
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13078-25:2023 (IEC 61851-25:2020) về Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện - Phần 25: Thiết bị cấp điện một chiều cho xe điện có bảo vệ dựa trên phân cách về điện
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-9:2023 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 9: Nạo vét và tôn tạo
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11820-6:2023 về Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 6: Đê chắn sóng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13724-7:2023 (IEC 61439-7:2022) về Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 7: Cụm lắp ráp dùng cho các ứng dụng đặc biệt như bến du thuyền, khu vực cắm trại, khu vực chợ, trạm sạc xe điện
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-722:2023 (IEC 60364-7-722:2018) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-722: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Nguồn cấp cho xe điện
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13782:2023 (ISO 23306:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Quy định kỹ thuật đối với LNG sử dụng làm nhiên liệu cho ứng dụng hàng hải
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-10:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 10: Thử nghiệm xác định lực chống nhổ lõi
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-5:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 5: Xác định điện trở
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-4:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 4: Ảnh hưởng của tải trọng lặp
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-3:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 3: Xác định độ suy giảm của tải trọng va đập
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-2:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 2: Xác định sức kháng xoắn
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-1:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Xác định lực cản dọc ray
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2023 (ISO 1496-1:2013 WITH AMENDMENT 1:2016) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công-te-nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13752:2023 về Nhân hạt điều rang
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13694:2023 về Cấp phối tái chế từ chất thải rắn xây dựng làm lớp móng đường giao thông đô thị - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2737:2023 về Tải trọng và tác động
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13711-3:2023 (ISO 15835-3:2018) về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren - Phần 3: Chương trình đánh giá sự phù hợp
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13711-2:2023 (ISO 15835-2:2018) về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren - Phần 2: Phương pháp thử
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13711-1:2023 (ISO 15835-1:2018) về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren - Phần 1: Các yêu cầu
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13700:2023 (ISO/TS 15066:2016) về Rô bốt và cơ cấu rô bốt - Rô bốt hợp tác
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13699:2023 (ISO/TR 13309:1995) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hướng dẫn về thiết bị thử và các phương pháp đo trong vận hành để đánh giá tính năng của rô bốt phù hợp với TCVN 13696 (ISO 9283)
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13698:2023 (ISO 9946:1999) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Giới thiệu các đặc tính
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13697:2023 (ISO 9787:2013) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Các hệ tọa độ và thuật ngữ về chuyển động
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13696:2023 (ISO 9283:1998) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Đặc tính và phương pháp thử liên quan
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13693:2023 về Công trình thủy lợi - Tường hào bentonite chống thấm - Thi công và nghiệm thu
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13692:2023 về Công trình thủy lợi - Tường hào bentonite chống thấm - Yêu cầu thiết kế
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13684-2:2023 (ISO 15698-2:2012) về Thép cốt bê tông - Thanh thép cốt có đầu neo - Phần 2: Phương pháp thử
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13684-1:2023 (ISO 15698-1:2012) về Thép cốt bê tông - Thanh thép cốt có đầu neo - Phần 1: Các yêu cầu
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13673:2023 (ASTM D8018-15 (2020)) về Phương pháp xác định (Tri-n-butyl)-n-tetradecylphosphoni clorua (TTPC) trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS-MS) giám sát phân mảnh nhiều lần
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13672:2023 (ASTM E2787-21) về Phương pháp xác định thiodiglycol trong đất chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh một lần
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13671:2023 (ASTM D8310-20) về Phương pháp xác định một số hợp chất phenol trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh nhiều lần (LC/MS/MS)
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13670:2023 (ASTM D7968-17a) về Phương pháp xác định các hợp chất polyflo hóa trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS–MS)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13669:2023 (ASTM D7858-13 (2018)) về Phương pháp xác định Bisphenol A trong đất, bùn và chất rắn sinh học chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-4:2023 (ISO 21268-4:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và vật liệu giống đất - Phần 4: Ảnh hưởng của pH đến sự ngâm chiết khi bổ sung axit/bazơ ban đầu
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-3:2023 (ISO 21268-3:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 3: Phép thử dòng thẩm thấu ngược
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-2:2023 (ISO 21268-2:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 2: Mẻ thử nghiệm sử dụng tỷ lệ chất lỏng trên chất rắn là 10 l/kg chất khô
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13668-1:2023 (ISO 21268-1:2019) về Chất lượng đất - Quy trình ngâm chiết để thử nghiệm hóa học và độc học sinh thái đối với đất và các vật liệu giống đất - Phần 1: Mẻ thử nghiệm sử dụng tỷ lệ chất lỏng trên chất rắn là 2 l/kg chất khô