TIÊU CHUẨN
QUỐC GIA
TCVN
13707-6:2023
ISO 13061-6:2014
TÍNH
CHẤT VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC CỦA GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ DÀNH CHO MẪU NHỎ KHÔNG KHUYẾT TẬT
TỪ GỖ TỰ NHIÊN - PHẦN 6: XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO SONG SONG VỚI THỚ
Physical and
mechanical properties of wood - Test methods for small
clear wood specimens - Part 6: Determination of ultimate
tensile stress parallel to grain
Lời nói đầu
TCVN 13707-6:2023 thay thế TCVN
8048-6:2009.
TCVN 13707-6:2023 hoàn toàn
tương đương với ISO 13061-6:2014.
TCVN 13707-6:2023 do Viện Khoa học
Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13707-1:2023 (ISO 13061-1:2014
with Amd 1:2017), Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử vật
lý và cơ học.
- TCVN 13707-2:2023 (ISO 13061-2:2014
with Amd 1:2017), Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý
và cơ học
- TCVN 13707-3:2023 (ISO 13061-3:2014
with Amd 1:2017), Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
- TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014
with Amd 1:2017), Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
- TCVN 13707-5:2023 (ISO 13061-5:2020), Phần
5: Xác định độ bền nén vuông góc với thớ
- TCVN 13707-6:2023 (ISO 13061-6:2014), Phần
6: Xác định độ bền kéo song song với thớ
- TCVN 13707-7:2023 (ISO 13061-7:2014), Phần
7: Xác định độ bền kéo vuông góc với thớ
- TCVN 13707-8:2023 (ISO 13061-8:2022), Phần
8: Xác định độ bền cắt song song với thớ
- TCVN 13707-10:2023 (ISO
13061-10:2017), Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13707-12:2023 (ISO 13061-12:2017),
Phần 12: Xác định độ
cứng tĩnh
- TCVN 13707-13:2023 (ISO
13061-13:2016), Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương
tiếp tuyến
- TCVN 13707-14:2023 (ISO
13061-14:2016), Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
- TCVN 13707-15:2023 (ISO 13061-15:2017), Phần
15: Xác định độ giãn nở theo phương
xuyên tâm và phương tiếp tuyến
- TCVN 13707-16:2023 (ISO
13061-16:2017), Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
- TCVN 13707-17:2023 (ISO 13061-17:2017), Phần
17: Xác định đô bền nén song song với thớ
TÍNH CHẤT VẬT
LÝ VÀ CƠ HỌC CỦA GỖ - PHƯƠNG
PHÁP THỬ DÀNH CHO MẪU NHỎ KHÔNG KHUYẾT TẬT TỪ GỖ TỰ NHIÊN - PHẦN 6: XÁC ĐỊNH ĐỘ
BỀN KÉO SONG SONG VỚI THỚ
Physical and
mechanical properties of wood - Test methods
for small clear wood specimens - Part 6:
Determination of ultimate tensile stress parallel to grain
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác
định độ bền kéo song song với thớ của mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên bằng
phép đo tải trọng tác dụng dọc theo trục dọc làm phá hủy mẫu thử.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết
để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối
với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8044 (ISO 3129), Gỗ - Phương
pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự
nhiên
TCVN 13707-1 (ISO 13061-1), Tính chất vật lý và
cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự
nhiên - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử vật lý và cơ học
TCVN 13707-2 (ISO 13061-2), Tính chất
vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ
gỗ tự nhiên - Phần 2: Xác định khối lượng riêng cho các phép thử vật lý và cơ học
ISO 24294, Timber - Round and
sawn timber - Vocabulary (Gỗ - Gỗ tròn và gỗ xẻ - Từ vựng)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật
ngữ và định nghĩa trong ISO 24294.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ bền kéo song song với thớ bằng
cách gia tải tăng dần đều lên mẫu thử theo hướng song song với thớ cho đến khi
mẫu bị phá hủy.
5 Thiết bị, dụng cụ
5.1 Máy thử, có khả năng đảm
bảo tốc độ gia tải hoặc
tốc độ di chuyển của đầu gia tải là không đổi và có thể đo tải chính xác đến 1
%.
Các má kẹp của máy thử phải đảm bảo rằng
tải được áp dọc theo trục dọc mẫu thử và phải ngăn cản được sự xoắn theo chiều
dài mẫu thử.
5.2 Dụng cụ đo, có khả năng đo
các kích thước phần chịu tải (phần giữa mẫu) của mẫu thử chính xác đến 0,1 mm.
5.3 Dụng cụ để xác
định độ ẩm, theo TCVN
13707-1 (ISO 13061-1).
6 Chuẩn bị mẫu thử
6.1 Quy định chung
6.1.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
theo TCVN 8044 (ISO 3129).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Độ ẩm mẫu thử
6.2.1 Thử nghiệm mẫu
thử ở điều kiện tươi hoặc ở điều kiện hong khô tự nhiên.
6.2.2 Độ ẩm mẫu thử ở
điều kiện tươi phải bằng hoặc cao hơn điểm bão hòa thớ gỗ (FSP).
6.2.3 Độ ẩm mẫu thử ở điều kiện
hong khô tự nhiên phải được ổn định ở nhiệt độ (20±2) °C và độ ẩm tương đối
(65±5) % cho đến khi đạt được khối lượng không đổi.
CHÚ THÍCH: Khối lượng được coi là không đổi khi chênh lệch kết quả
giữa hai lần cân liên tiếp cách nhau 8 h không vượt quá 0,2 % khối lượng mẫu thử.
6.2.4 Sau khi chuẩn bị,
bảo quản mẫu thử ở các điều kiện sao cho độ ẩm không thay đổi trước khi thử nghiệm.
7 Cách tiến hành
7.1 Đo các kích thước mặt cắt
ngang phần chịu tải của mẫu thử chính xác đến 0,1 mm.
7.2 Kẹp các đầu của
mẫu thử giữa các má kẹp của máy thử, cách phần chịu tải không quá 25 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các tính chất cơ học của gỗ
phụ thuộc vào tốc độ thử nghiệm. Do vậy, quan trọng là cần chọn được tốc độ thử
nghiệm thích hợp cho mục đích thử nghiệm và đưa thông tin này vào trong báo
cáo.
7.4 Ngay sau khi
hoàn thành thử nghiệm, cắt phần chịu tải của mẫu thử để xác định độ ẩm và khối lượng
riêng theo TCVN 13707-1 (ISO 13061-1) và TCVN 13707-2 (ISO 13061-2), tương ứng.
8 Tính và biểu thị kết
quả
8.1 Độ bền kéo song
song thớ σW|| của mỗi mẫu thử ở độ ẩm
W tại thời điểm thử, tính bằng N/mm2 (MPa) theo Công thức:
trong đó
Pmax là tải trọng lớn
nhất, tính bằng N;
b, h là các kích thước mặt cắt
ngang phần chịu tải của mẫu thử, tính bằng mm.
Biểu thị kết quả chính xác đến 1 N/mm2
(MPa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng công thức để hiệu chỉnh độ bền kéo
song song với thớ về độ ẩm 12 % nếu độ ẩm của mẫu thử 12 ± 5 (%), như sau:
σ12 = σW|| [1 + α(W - 12)]
trong đó
α là hệ số hiệu chỉnh độ ẩm, có thể xác định
thông qua một phương pháp được công nhận của quốc gia hoặc quốc tế;
W là độ ẩm gỗ, xác định theo TCVN 13707-1 (ISO
13061-1).
8.3 Giá trị trung bình cộng
và độ lệch chuẩn của kết quả nhận được trên các mẫu thử riêng lẻ trong một mẫu
phải được tính chính xác đến 1 N/mm2 (MPa)
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo phải bao gồm các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mô tả lấy mẫu theo TCVN 8044 (ISO 3129);
d) Thời gian phá hủy;
e) Các kết quả thử nghiệm và giá trị thống
kê theo quy định trong Điều 8;
f) Xác định độ ẩm và khối lượng riêng theo
TCVN 13707-1 (ISO 13061-1) và TCVN 13707-2 (ISO 13061-2), tương ứng;
g) Phương pháp và giá trị hệ số sử dụng
để hiệu chỉnh các kết quả thử nghiệm về độ ẩm 12 %, nếu cần;
h) Dạng phá hủy;
i) Tốc độ thử nghiệm;
j) Ngày thử nghiệm;
k) Tên tổ chức thực hiện thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] TCVN 8048-6:2009 (ISO 3345:1975), Gỗ
- Phương pháp thử cơ lý - Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ (sẽ hủy
bỏ khi công bố TCVN 13707-6:2023)