Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015) về Mô tô và xe máy điện - Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12772:2020 (ISO 17409:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đầu nối với nguồn cung cấp điện từ bên ngoài - Yêu cầu an toàn
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12774:2020 (ISO 18243:2017) về Xe máy và mô tô điện - Đặc tính kỹ thuật thử nghiệm và yêu cầu về an toàn đối với hệ thống ắc quy lithi-ion
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12773:2020 (ISO 13063:2012) về Mô tô và xe máy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-3:2020 (ISO 6469-3:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 3: An toàn về điện
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-2:2020 (ISO 6469-2:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 2: An toàn vận hành xe
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-1:2020 (ISO 6469-1:2019) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 1: Hệ thống tích điện nạp lại được (RESS)
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12855-2:2020 (ISO/IEC 9796-2:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Lược đồ chữ ký số cho khôi phục thông điệp - Phần 2: Các cơ chế dựa trên phân tích số nguyên
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12852-1:2020 (ISO/IEC 15946-1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Kỹ thuật mật mã dựa trên đường cong elliptic - Phần 1: Tổng quan
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-6:2020 (ISO/IEC 9798-6:2010) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 6: Cơ chế sử dụng truyền dữ liệu thủ công
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-5:2020 (ISO/IEC 9798-5:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 5: Cơ chế sử dụng kỹ thuật không tiết lộ thông tin
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11817-4:2020 (ISO/IEC 9798-4:1999) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Xác thực thực thể - Phần 4: Cơ chế sử dụng hàm kiểm tra mật mã
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-1:2020 (ISO/IEC 15444-1:2019) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần 1: Hệ thống mã hóa lõi
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10906-5:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-7:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9802-6:2020 về Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3578:2020 về Sắn khô
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-5:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 5: Vật liệu và hàn
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-4:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 4: An toàn và phòng chống cháy
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-2:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 2: Thân và trang thiết bị
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-1:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 1: Phân cấp
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-3:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 3: Máy và hệ thống
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-12:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-11:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 11: Chế tạo
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-8:2020 về Giàn cố định trên biển - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12885:2020 về Thi công cầu đường bộ (từ Phần 1 đến Phần 32)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13274:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn định dạng các mã dùng cho truy vết
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13104:2020 (ISO 12631:2017) về Đặc trưng nhiệt của hệ vách kính - Tính toán truyền nhiệt
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27002:2020 (ISO/IEC 27002:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2019/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2019/BXD về Nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BXD về Quy hoạch xây dựng
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BTTTT về Lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với thang máy
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3:2019/BKHCN về An toàn đồ chơi trẻ em
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 120:2019/BTTTT về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng Dịch vụ công quốc gia với Cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2019/BTNMT về Dự báo, cảnh báo lũ
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2019/BKHCN về Thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2019/BKHCN về Thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế
  42. National Technical Regulation QCVN 02:2019/BCT for Safety for Filling Plant of Liquefied Petroleum Gas
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BCT về An toàn trạm biến áp phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  44. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BCT về An toàn trạm nạp khí dầu mỏ hoá lỏng
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 119:2019/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCT về An toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp và bảo quản tiền chất thuốc nổ
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN về Thép không gỉ
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8:2019/BKHCN về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP)
  49. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2019/BKHCN về Thép làm cốt bê tông
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC về Gạo dự trữ quốc gia
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 90:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  52. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
  53. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCA về Hệ thống phòng cháy, chữa cháy cho kho chứa, cảng xuất, nhập và trạm phân phối khí đốt
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2019/BQP về hủy nổ lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2019/BTTTT về Tương thích điện từ cho thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2019/BKHCN về Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2019/BLĐTBXH về Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng an toàn
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2019/BLĐTBXH về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2019/BGTVT về Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-189:2019/BNNPTNT về Chất lượng phân bón
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2016/BCT/SĐ1:2019 về An toàn tời trục mỏ
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-32-1:2019/BNNPTNT về Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 1: Hóa chất, chế phẩm sinh học
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT/SĐ3:2018 về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2018/BGTVT về Chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 3: Thức ăn tươi, sống
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 1: Thức ăn hỗn hợp
  75. National technical regulation QCVN 53:2019/BGTVT on the burning behaviour of materials used in the interior structure of certain categories of motor vehicles
  76. National Technical Regulation QCVN 52:2019/BGTVT on Motor vehicle structure to the prevention of fire risks
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2019/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2019/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2019/BGTVT về Kết cấu an toàn chống chảy của xe cơ giới
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2019/BGTVT về Ắc quy chì - Axít, Lithium - Ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT về Gương dùng cho xe ô tô
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3-7:2019/BYT về Vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 104:2019/BGTVT về Hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2018/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2019/BLĐTBXH về An toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công trình vui chơi công cộng
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12787:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Niclosamide
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12672:2019 (IEC 62930:2017) về Cáp điện dùng cho hệ thống quang điện có điện áp một chiều danh định 1,5 kV
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12657:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12786:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Metolachlor
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3652:2019 (ISO 534:2011) về Giấy và các tông - Xác định độ dày, khối lượng riêng và thể tích riêng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12690:2019 về Công nghệ thông tin - Ký hiệu và mô hình quy trình nghiệp vụ cho nhóm quản lý đối tượng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10292-1:2019 (ISO 11806-1:2011) về Máy nông lâm nghiệp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Phần 1: Máy lắp động cơ đốt trong
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12816-1:2019 (ISO 16276-1:2007) về Sơn bảo vệ kết cấu thép - Đánh giá độ bám dính của lớp phủ và các tiêu chí chấp nhận - Phần 1: Phép thử kéo nhổ (pull-off)
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12816-2:2019 (ISO 16276-2:2007) về Sơn bảo vệ kết cấu thép - Đánh giá độ bám dính của lớp phủ và các tiêu chí chấp nhận - Phần 2: Phép thử cắt ô và cắt chữ X
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12826:2019 (ISO 22867:2011) về Máy lâm nghiệp và làm vườn - Phương pháp thử rung động cho các loại máy cầm tay sử dụng động cơ đốt trong - Rung động tại tay cầm
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7632:2019 (ISO 2759:2014) về Các tông - Xác định độ chịu bục