TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12754:2020
HỐ
GA CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO
(PVC-U)
Unplasticized
Polyvinyl Chloride (PVC-U) Manholes for Domestic Wastewater
System
Lời nói đầu
TCVN 12754:2020 "Hố ga cho hệ thống
thoát nước thải sinh
hoạt bằng Polyvinyl
Chloride không
hóa dẻo (PVC-U)" do Công ty Cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định
xây dựng - CONINCO biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn JSWAS K-9-2008, Bộ Xây dựng
đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
HỐ GA CHO HỆ
THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE (PVC-U) KHÔNG HÓA DẺO
Unplasticized
Polyvinyl Chloride (PVC-U) Manholes for Domestic Wastewater System
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ
thuật của các hố ga nhỏ bằng nhựa Polyvinyl Chloride (PVC-U) không
hóa dẻo có đường kính danh nghĩa không lớn hơn 315 mm sử dụng trong
hệ thống thoát nước thải.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết
cho việc áp dụng
tiêu chuẩn này.
Đối với những tài
liệu
nêu rõ năm công bố, chỉ áp dụng các
bản được viện dẫn. Đối với những tài liệu không nêu rõ năm công bố, cần áp dụng
các bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi
nếu có)
TCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1:
1995)
Ống và phụ
tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2; 1995)
Ống và phụ tùng bằng nhựa
nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng
nối bằng poly
(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC- U) hoặc
poly
(vinyl clorua)
clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ
bền va đập cao (PVC-HI).
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống
nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.
ISO 4633 : 2015 Rubber seals - Joint rings for water
supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials.(Vòng
đệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối
nối của đường ống cấp, thoát nước và xả nước - Yêu cầu đối với vật
liệu)
3 Phân loại
Tùy theo hình dạng bên
ngoài hố ga được chia thành các loại sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Hình dạng
Điểm bắt đầu của hệ thống
Hố ga một nhánh ngang
Điểm thay đổi hướng dòng chảy
Hai nhánh ngang 90° (phải)
Hai nhánh ngang 90° (trái)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai nhánh ngang 75° (trái)
Hai nhánh ngang 60° (phải)
Hai nhánh ngang 60° (trái)
Hai nhánh ngang 45° (phải)
Hai nhánh ngang 45° (trái)
Hai nhánh ngang 30° (phải)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai nhánh ngang 15° (phải)
Hai nhánh ngang 15° (trái)
Điểm hợp lưu
Ba nhánh ngang 90° (phải)
Ba nhánh ngang 90° (trái)
Ba nhánh ngang 45° (phải)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm trung gian
Hai nhánh ngang thẳng
Điểm thay đổi cao độ của đường ống
Hai nhánh đứng 90°
Một nhánh đứng 90°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Vật liệu
Vật liệu sử dụng để chế tạo là hợp chất
hoặc hỗn hợp Polyvinyl
Chloride không
hóa dẻo. Hợp chất hoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung
thêm các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hố ga phù hợp với
tiêu chuẩn này.
Vật liệu làm gioăng cao su
tuân theo tiêu chuẩn ISO 4633:2015.
4.2 Mầu sắc
Màu của hố ga phải đồng đều trên
toàn bộ sản phẩm.
4.3 Ngoại quan
Bề mặt bên trong và bên ngoài của hố
ga phải trơn nhẵn, sạch và không có các khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng đến
chất lượng của hố ga. Các đầu
của hố ga phải được cắt sạch và vuông góc với trục của hố ga;
4.4 Cấu tạo và
kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1. Cấu tạo
hố ga một nhánh ngang
Bảng 2. Kích
thước chi tiết hố ga một nhánh ngang
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu trơn
160
315
280
230
360
200
315
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
250
315
350
310
460
4.4.2 Cấu tạo,
kích thước của hố ga Hai nhánh ngang góc 90 độ
Hình 2. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh ngang 90 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H
(nhỏ
nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.3 Cấu tạo, kích thước của
hố ga Hai nhánh ngang 75 độ
Hình 3. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh ngang 75 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
210
460
4.4.4 Cấu tạo, kích thước của hố ga Hai nhánh ngang
60 độ
Hình 4. Cấu tạo
hố ga 2 nhánh ngang 60 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
210
460
4.4.5 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 45 độ
Hình 5. Cấu tạo hố ga
Hai nhánh ngang 45 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.6 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 30 độ
Hình 6. Cấu tạo hố ga
Hai nhánh ngang 30 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.7 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 15 độ
Hình 7. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh ngang 15 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.8 Cấu tạo,
kích thước của hố ga Ba nhánh hợp lưu 90 độ
Hình 8. Cấu tạo
hố ga Ba nhánh hợp lưu 90 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh định
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
Z3
(nhỏ
nhất)
S
H
(nhỏ
nhất)
ống nhánh
ống thăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
nhất
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
160
315
320
140
210
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
360
200
315
220
255
410
4.4.9 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Ba nhánh hợp
lưu 45 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10. Kích
thước chi tiết hố ga Ba nhánh hợp lưu 45 độ
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
Z3
(nhỏ
nhất)
S
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
160
315
200
270
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
230
360
200
315
290
290
255
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh ngang thẳng
Bảng 11. Kích
thước chi tiết hố ga Hai nhánh ngang thẳng
Đơn vị: mm
Đường kính
danh định
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
160
315
280
180
230
360
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
255
410
250
315
300
190
310
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh đứng 90 độ
Bảng 12. Kích
thước chi tiết hố ga Hai nhánh đứng 90 độ
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
Đường kính ống
nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nong gioăng
Đầu trơn
160
315
150
180
230
360
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
255
410
250
315
220
310
460
4.4.12 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Một nhánh thẳng đứng
90 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12. Cấu tạo hố ga Một
nhánh thẳng đứng 90 độ
Bảng 13. Kích
thước chi tiết hố ga Một nhánh thẳng đứng 90 độ
Đơn vị: mm
Đường kính
danh định
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
315
280
1000
1100
200
315
290
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
350
1200
1100
4.4.13 Cấu tạo và
kích thước của phần thân liên kết với phần ống thăm và ống nhánh
Hố ga dạng này phần thân thường được lắp
ghép với phần ống thăm theo kiểu nong gioăng, phần thân kết nối
với ống thoát nhánh cũng theo kiểu nong gioăng hoặc dán keo.
Hình 2. Cấu tạo phần
thân kiểu đầu nong gioăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13. Cấu tạo phần
thân kiểu đầu trơn
Hình 14. Cấu tạo đầu ống
nhánh kết nối với phần
thân kiểu nong gioăng
Bảng 14. Kích
thước chi tiết đầu ống nhánh kiểu nong gioăng
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Đường kính
trong d1
Chiều dài lắp
ghép e (nhỏ nhất)
Chiều dài đầu nong I
(nhỏ
nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
42
74
4.7
200
200
50
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
55
125
7.3
Hình 15. Cấu
tạo đầu ống ra của phần thân kết nối với ống thoát nhánh
Bảng 15. Kích
thước chi tiết đầu ống ra của phần thân
Đơn vị: mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
ngoài đầu ống
Chiều dày t
(nhỏ
nhất)
Đường kính
trong d (tham
khảo)
D
Dung sai
160
160
+0.5
4.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
+0.6
5.9
188
250
250
+0.8
7.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.14. Cấu tạo và kích thước của nắp
hố ga
4.4.14.1 Nắp hố ga
Hình 16. Cấu tạo
nắp hố ga
Bảng 16. Kích
thước nắp hố ga
Đơn vị: mm
Đường kính
danh
nghĩa
D1
(min)
D2
(min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
(min)
l
(min)
H
(min)
D4
(min)
Dung sai
D3
160
161,5
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0.5
129
7.5
10
9
200
204
200
182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
9
13
12
4.4.14.2 Khung đỡ nắp
hố ga
Hình 17. Cấu tạo khung đỡ
nắp hố ga
Bảng 17. Kích
thước khung đỡ nắp hố ga
Đơn vị: mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
(min)
Dung
sai
D2
(min)
Dung
sai
D3
t
(min)
I
(min)
H
(min)
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0.5
160.8
+0.5
172
7.7
30
54
200
199.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
+0.6
215
82
50
85
4.5 Yêu cầu về cơ
tính
4.5.1. Độ bền kéo của vật liệu nhựa
PVC-U
Khi thử theo phương pháp thử
nêu tại 5.4, độ bền kéo của nhựa PVC-U làm hố ga tính bằng Mpa có giá trị tối thiểu là 45 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.5, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ
4.5.3. Độ bền chịu áp suất
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.6, mẫu không có dấu hiệu bị phá
hủy hay nứt vỡ
5 Phương pháp thử
5.1 Dụng cụ, thiết
bị thử nghiệm
Các dụng cụ, thiết bị dùng trong thử
nghiệm hố ga bao gồm các dụng cụ chính sau:
Dụng cụ thử: Tấm cao su
có kích thước lớn hơn so với đường kính của
mẫu thử, có chiều
dày 6mm.
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.4, 5.5, 5.6, thiết bị thử là máy kéo, nén hoặc các thiết bị kéo nén có tải trọng
tối thiểu đến 12 kN.
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.7, thiết bị thử là bể ổn định nhiệt 60°C ± 2°C và
cân phân tích có độ
chính xác đến
0,001 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Ngoại quan và mầu sắc
Quan sát bằng mắt thường không sử dụng
kính phóng đại. Ngoại quan và mầu sắc của hố ga phải đảm bảo theo mục 4.2 và 4.3
5.3 Kích thước và
dung sai
Đo các kích thước theo TCVN 6145 (ISO
3126). Các kích thước phải đảm bảo không vượt quá các giá trị ghi trong mục
4.4
5.4 Kiểm tra độ
bền kéo
5.4.1 Mẫu thử
Cắt từ hố ga 03 mẫu thử (mỗi hố ga cắt
01 mẫu thử) có hình dạng thích
hợp để kéo.
5.4.2 Tiến hành
Kéo mẫu thử ở vận tốc 5 ± 0.5
mm/mln, nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo được tính theo công thức
sau đây.
σ = F/A
Trong đó:
σ Độ bền kéo MPa,
F Lực kéo tại thời điểm
mẫu thử bị phá hủy (N),
A Diện tích tiết diện
ban đầu tại vị trí kéo đứt của mẫu thử (mm2)
Độ bền kéo trung bình đo được
sau 3 lần thử nghiệm phải lớn hơn hoặc bằng 45 MPa.
Ghi chú: 1N/mm2 =
1.1 MPa
5.5 Khả năng chịu
tải trọng tác dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với mỗi một loại hố ga lấy 03 mẫu để tiến hành thử
nghiệm
5.5.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C
Đặt mẫu thử lên trên tấm phẳng, sau đó
đặt lên trên miệng hố ga một tấm tải trọng theo phương thẳng như hình 19. Tấm tải trọng có lực
tác động lên hố ga là 6 kN (đối với ống có đường kính 160mm hoặc 200mm) hoặc12kN
(đối với ống có đường kính 315mm) với vận tốc 10 ± 2 mm/min theo phương thẳng đứng.
Hình 20. Sơ đồ
thử nghiệm khả năng chịu tải trọng
5.5.3 Kết quả
Với lực tác động lên hố ga như mục
5.4.2 không có mẫu thử nào có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.6 Khả năng chịu
áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1.1 Mẫu thử
Với mỗi một loại hố ga lấy 03 mẫu để
tiến hành thử nghiệm
5.6.1.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử nghiệm là từ 5°C đến 35°C
Kết nối 1 đầu của mẫu thử với bơm chân
không, tạo áp suất lên tới 0.078 MPa, cứ để vậy trong 1 min.
5.6.1.3 Kết quả
Sau 1 phút các mẫu thử không có dấu hiệu
bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.6.2 Khả năng chịu
áp suất khi có tải trọng tác dụng
5.6.2.1 Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.2.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử nghiệm là từ 5°C đến 35°C
Đặt tấm cao su lên bề mặt mẫu thử, sau
đó đặt tấm chất tải
lên phía trên bề mặt tấm cao su. Sau đó tác động tải trọng lên đến 12kN, tạo áp
suất lên tới 0.078 MPa, rồi
để như vậy 1 min.
Hình 21. Sơ đồ
thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động
5.6.2.3 Kết quả
Sau 1 min các mẫu thử không có
dấu hiệu bị phá
hủy hay nứt vỡ.
5.6.3 Thử nghiệm kiểm
tra áp suất gập cong của phần kết nối
5.6.3.1 Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.3.2 Tiến hành
Tạo một góc gập 3° ở phần kết nối
đường ống của mẫu thử nghiệm,
tạo áp suất lên tới 0.078 Mpa, để như vậy 1 min.
Hình 22. Sơ đồ thử nghiệm
khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động và được tạo gấp 3°
5.6.3.3 Kết quả thử
nghiệm
Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá
hủy hay nứt vỡ.
5.7 Khả năng chịu
hóa chất
5.7.1 Mẫu thử
Cắt từ hố ga 03 mẫu thử có kích thước
25 mm
x 15 mm để tiến hành thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại dung dịch thử cho
theo bảng 20 dưới đây
Bảng 20: Nồng
độ của dung dịch kiểm tra
Loại dung dịch
dùng cho kiểm tra
Nồng độ của
dung dịch kiểm tra
Nước
Nước sạch qua chưng cất
hoặc nước trao đổi ion đã bỏ hết thành phần khoáng chất trong nước
Natri clorua
Hòa tan trong nước 10% natri clorua
Axit sunfuric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium hydroxide
Hòa tan trong nước 40% Sodium
hydroxide
5.7.3 Tiến hành
Rửa sạch mẫu thử rồi lau khô bằng giấy
lọc, cân khối lượng ban đầu của mẫu ma với độ chính xác 0,001 g. Tiếp
đó ngâm mẫu thử
vào các dung dịch kiểm tra được quy định ở bảng 17 trong 5 giờ đồng hồ ở nhiệt độ 60°C ± 2°C. Sau đó rửa
lại trong 5 giây dưới dòng nước chảy (không được nhúng trong nước), rồi dùng giẻ
khô lau sạch nước trên bề mặt mẫu
thử. Cân khối lượng của mẫu sau khi ngâm mb
Từ đó tính toán mức độ biến đổi khối lượng
(mg/cm2) theo công thức dưới đây:
mc = (ma- mb)/S
Trong đó: ma
là khối lượng trước khi nhúng của mẫu thử (mg), mb là khối lượng
sau khi nhúng của mẫu thử (mg), S là diện tích bề mặt mẫu thử (cm2)
5.7.4 Kết quả thử nghiệm
Khối lượng mc đo được phải
đảm bảo không bị biến đổi lớn hơn 0,2
mg/cm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat thực
hiện dựa theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO
2507-2: 1995). Nhiệt độ hóa mềm vicat của hố ga phải lớn hơn hoặc bằng
76°C
6 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
- Đặc điểm nhận dạng của sản
phẩm hố ga được thử nghiệm;
- Các kích thước và nhận xét về
mẫu thử sau khi gia công;
- Các thông số của nguồn
phát như lực kéo, nén, áp suất của từng đợt thí nghiệm ...;
- Giá trị đo được của từng mẫu và
giá trị trung bình;
- Các ghi nhận khác trong quá trình thử
nghiệm;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
Các thông tin ghi nhãn phải được in hoặc
dập trực tiếp lên sản phẩm sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, khi
thao tác, lắp đặt và trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm ghi nhãn vẫn rõ
ràng.
Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết
nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến việc phù hợp của hố
ga nhựa cứng với các yêu cầu của
tiêu chuẩn này.
Nếu nhãn được in lên sản phẩm thì Mẫu
của mực in phải khác Mẫu nền của sản phẩm.
Kích thước của nhãn phải sao
cho nhãn nhìn được rõ ràng bằng
mắt thường.
Các thông tin ghi nhãn cần tối thiểu
các thông tin sau:
(1) Chủng loại hoặc ký hiệu;
(2) Vật liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Thông tin nhà sản xuất;
(5) Ký hiệu hợp chuẩn.
7.2 Vận chuyển và
bảo quản
7.2.1. Vận chuyển
Hố ga dạng nhỏ có khối lượng nhẹ nên có thể thao tác đơn
giản. Tuy nhiên khi chồng, bốc dỡ thì không được ném, không được tạo va đập.
7.2.2. Bảo quản
Đối với các hố ga phải bảo quản trong thời gian dài
thì nên sắp xếp trong các nhà kho có mái che, đối với các hố ga để ở ngoài trời
thì phải bảo quản ở trạng
thái tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời bằng cách phủ bạt không trong
suốt (bạt màu), để ở nơi thông gió, cách xa nguồn nhiệt và lửa.
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 264: 1976 Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với
các khớp nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực-Chiều dài nối - Dãy thông số theo hệ mét.
[3] ISO 580: 1990
Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - thử nghiệm
trong lò sấy.
[4] ISO 2035: 1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng
polyvinyl
clorua
cứng (PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều kiện áp suất - Xác định độ
bền với áp suất.
[5] ISO 2044 :
1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng
polyvinyl
clorua
cứng (PVC-U) liên kết bằng cách phun dung môi được dùng cho các ống chịu áp lực. Thử
nghiệm áp suất thủy lực bên trong.
[6] ISO 2045
:1988 Khớp nối đơn dùng cho các
loại ống chịu áp lực bằng
polyvinyl
clorua
cứng (PVC- U) và polyvinyl
clorua
đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm
đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
[7] ISO 2048:
1990 Khớp nối kép dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng
(PVC- U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
[8] TCVN 7306:
2008 (ISO 9852: 2007) Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy
định (DCMT) -
Phương pháp thử.
[9] TCVN 8492:
2011 Ống cuốn xoắn bằng Poly
(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC-U)
dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện
không có áp suất.
[10] ISO 9853: 1991
Các phụ tùng đúc phun bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu
áp lực - thử nghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] DIN EN 1452-1, Plastics piping systems
for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1:
General
[13] DIN EN 1452-2, Plastics piping systems
for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes
[14] DIN EN 1456-1, Plastics piping systems
for buried and above ground drainage and sewerage under pressure -
Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for piping
components and the system
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Phân loại
4 Yêu cầu kỹ
thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Mầu sắc
4.3 Ngoại quan
4.4 Cấu tạo và kích
thước
4.5 Yêu cầu về cơ
tính
5 Phương pháp
thử
5.1 Dụng cụ, thiết
bị thử nghiệm
5.2 Ngoại quan và mầu sắc
5.3 Kích thước
và dung sai
5.4 Kiểm tra độ bền
kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Khả năng chịu áp suất
5.7 Khả năng chịu
hóa chất
5.8 Kiểm tra nhiệt
độ mềm hóa Vicat
6 Báo cáo thử
nghiệm.
7 Ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
7.2 Vận chuyển và bảo quản
TÀI LIỆU THAM KHẢO