TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12754:2020
HỐ
GA CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO
(PVC-U)
Unplasticized Polyvinyl
Chloride (PVC-U)
Manholes
for Domestic Wastewater System
Lời nói đầu
TCVN 12754:2020 "Hố ga cho hệ thống thoát
nước thải sinh hoạt
bằng Polyvinyl
Chloride không
hóa dẻo (PVC-U)" do Công ty Cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định
xây dựng - CONINCO biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn JSWAS K-9-2008, Bộ Xây dựng đề nghị,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỐ GA CHO HỆ THỐNG
THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE (PVC-U) KHÔNG HÓA DẺO
Unplasticized Polyvinyl
Chloride (PVC-U) Manholes for Domestic Wastewater System
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ
thuật của các hố ga nhỏ bằng nhựa Polyvinyl Chloride (PVC-U) không
hóa dẻo có đường kính danh nghĩa không lớn hơn 315 mm sử dụng trong hệ
thống thoát nước thải.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết cho việc
áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với
những tài liệu nêu rõ năm
công bố, chỉ áp dụng các bản
được viện dẫn. Đối với những tài liệu không nêu rõ năm công bố, cần áp dụng các
bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi nếu
có)
TCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1:
1995)
Ống và phụ tùng
bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2; 1995) Ống
và phụ tùng bằng nhựa
nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng
nối bằng poly
(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC- U) hoặc
poly
(vinyl clorua)
clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền
va đập cao (PVC-HI).
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống nhựa
nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.
ISO 4633 : 2015 Rubber seals - Joint rings for water
supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials.(Vòng
đệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối nối của
đường ống cấp, thoát nước và xả nước - Yêu cầu đối với vật liệu)
3 Phân loại
Tùy theo hình dạng bên ngoài hố ga được chia thành
các loại sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Hình dạng
Điểm bắt đầu của hệ thống
Hố ga một nhánh ngang

Điểm thay đổi hướng dòng chảy
Hai nhánh ngang 90° (phải)
Hai nhánh ngang 90° (trái)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai nhánh ngang 75° (trái)

Hai nhánh ngang 60° (phải)
Hai nhánh ngang 60° (trái)

Hai nhánh ngang 45° (phải)
Hai nhánh ngang 45° (trái)

Hai nhánh ngang 30° (phải)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hai nhánh ngang 15° (phải)
Hai nhánh ngang 15° (trái)

Điểm hợp lưu
Ba nhánh ngang 90° (phải)
Ba nhánh ngang 90° (trái)

Ba nhánh ngang 45° (phải)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm trung gian
Hai nhánh ngang thẳng

Điểm thay đổi cao độ của đường ống
Hai nhánh đứng 90°

Một nhánh đứng 90°

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Vật liệu
Vật liệu sử dụng để chế tạo là hợp chất
hoặc hỗn hợp Polyvinyl
Chloride không
hóa dẻo. Hợp chất hoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung
thêm các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hố ga phù hợp với
tiêu chuẩn này.
Vật liệu làm gioăng cao su tuân theo
tiêu chuẩn ISO 4633:2015.
4.2 Mầu sắc
Màu của hố ga phải đồng đều trên toàn bộ sản
phẩm.
4.3 Ngoại quan
Bề mặt bên trong và bên ngoài của hố ga
phải trơn nhẵn, sạch và không có các khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng đến chất lượng
của hố ga. Các đầu của
hố ga phải được cắt sạch và vuông góc với trục của hố ga;
4.4 Cấu tạo và
kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1. Cấu tạo
hố ga một nhánh ngang
Bảng 2. Kích
thước chi tiết hố ga một nhánh ngang
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu trơn
160
315
280
230
360
200
315
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
250
315
350
310
460
4.4.2 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang góc 90 độ

Hình 2. Cấu tạo hố ga Hai
nhánh ngang 90 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H
(nhỏ
nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.3 Cấu tạo, kích thước
của hố ga Hai nhánh ngang 75 độ

Hình 3. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh ngang 75 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
210
460
4.4.4 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 60 độ

Hình 4. Cấu tạo hố ga 2
nhánh ngang 60 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
210
460
4.4.5 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 45 độ
Hình 5. Cấu tạo hố ga Hai nhánh
ngang 45 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.6 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 30 độ
Hình 6. Cấu tạo hố ga Hai nhánh
ngang 30 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.7 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Hai nhánh ngang 15 độ

Hình 7. Cấu tạo
hố ga Hai nhánh ngang 15 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
290
190
230
360
200
315
200
255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
360
210
310
460
4.4.8 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Ba nhánh hợp lưu 90 độ
Hình 8. Cấu tạo
hố ga Ba nhánh hợp lưu 90 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị: mm
Đường kính
danh định
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
Z3
(nhỏ
nhất)
S
H
(nhỏ
nhất)
ống nhánh
ống thăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
nhất
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
160
315
320
140
210
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
360
200
315
220
255
410
4.4.9 Cấu tạo, kích
thước của hố ga Ba nhánh hợp lưu 45 độ

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10. Kích
thước chi tiết hố ga Ba nhánh hợp lưu 45 độ
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
Z3
(nhỏ
nhất)
S
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Đầu nong gioăng
Đầu trơn
160
315
200
270
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
230
360
200
315
290
290
255
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 10. Cấu tạo hố ga
Hai nhánh ngang thẳng
Bảng 11. Kích
thước chi tiết hố ga Hai nhánh ngang thẳng
Đơn vị: mm
Đường kính
danh định
z1
(nhỏ
nhất)
z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nong
gioăng
Đầu trơn
160
315
280
180
230
360
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
255
410
250
315
300
190
310
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 11. Cấu tạo hố ga
Hai nhánh đứng 90 độ
Bảng 12. Kích
thước chi tiết hố ga Hai nhánh đứng 90 độ
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Z1
(nhỏ
nhất)
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
Đường kính ống
nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu nong gioăng
Đầu trơn
160
315
150
180
230
360
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
255
410
250
315
220
310
460
4.4.12 Cấu tạo,
kích thước của hố ga Một nhánh thẳng đứng 90 độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12. Cấu tạo hố ga Một nhánh
thẳng đứng 90 độ
Bảng 13. Kích
thước chi tiết hố ga Một nhánh thẳng đứng 90 độ
Đơn vị: mm
Đường kính
danh định
Z2
(nhỏ
nhất)
H (nhỏ nhất)
ống nhánh
ống thăm
Đầu nong
gioăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
315
280
1000
1100
200
315
290
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
315
350
1200
1100
4.4.13 Cấu tạo
và kích thước của phần thân liên kết với phần ống thăm và ống nhánh
Hố ga dạng này phần thân thường được lắp
ghép với phần ống thăm theo kiểu nong gioăng, phần thân kết nối với ống
thoát nhánh cũng theo kiểu nong gioăng
hoặc dán keo.

Hình 2. Cấu tạo phần thân kiểu đầu
nong gioăng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13. Cấu tạo phần thân kiểu đầu
trơn

Hình 14. Cấu tạo đầu ống nhánh kết nối với phần thân kiểu
nong gioăng
Bảng 14. Kích thước
chi tiết đầu ống nhánh kiểu nong gioăng
Đơn vị: mm
Đường kính
danh nghĩa
Đường kính
trong d1
Chiều dài lắp
ghép e (nhỏ nhất)
Chiều dài đầu nong I
(nhỏ
nhất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
42
74
4.7
200
200
50
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
55
125
7.3

Hình 15. Cấu tạo
đầu ống ra của phần thân kết nối với ống thoát nhánh
Bảng 15. Kích
thước chi tiết đầu ống ra của phần thân
Đơn vị: mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính
ngoài đầu ống
Chiều dày t
(nhỏ
nhất)
Đường kính
trong d (tham
khảo)
D
Dung sai
160
160
+0.5
4.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
+0.6
5.9
188
250
250
+0.8
7.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.14. Cấu tạo
và kích thước của nắp hố ga
4.4.14.1 Nắp hố ga

Hình 16. Cấu tạo nắp hố ga
Bảng 16. Kích thước
nắp hố ga
Đơn vị: mm
Đường kính
danh
nghĩa
D1
(min)
D2
(min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
(min)
l
(min)
H
(min)
D4
(min)
Dung sai
D3
160
161,5
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0.5
129
7.5
10
9
200
204
200
182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
9
13
12
4.4.14.2 Khung đỡ nắp hố ga

Hình 17. Cấu tạo khung đỡ nắp hố
ga
Bảng 17. Kích thước
khung đỡ nắp hố ga
Đơn vị: mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
(min)
Dung
sai
D2
(min)
Dung
sai
D3
t
(min)
I
(min)
H
(min)
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0.5
160.8
+0.5
172
7.7
30
54
200
199.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201
+0.6
215
82
50
85
4.5 Yêu cầu về
cơ tính
4.5.1. Độ bền kéo của vật liệu nhựa
PVC-U
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.4, độ bền kéo của nhựa PVC-U làm hố ga tính bằng Mpa có giá trị tối thiểu là 45 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.5, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ
4.5.3. Độ bền chịu áp suất
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.6, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt
vỡ
5 Phương pháp thử
5.1 Dụng cụ,
thiết bị thử nghiệm
Các dụng cụ, thiết bị dùng trong thử
nghiệm hố ga bao gồm các dụng cụ chính sau:
Dụng cụ thử: Tấm cao su có kích thước lớn hơn so với đường kính của
mẫu thử, có chiều dày
6mm.
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, 5.5,
5.6, thiết bị thử là máy kéo, nén hoặc các thiết bị kéo nén có tải trọng tối thiểu
đến 12 kN.
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại
5.7, thiết bị thử là bể ổn định nhiệt 60°C ± 2°C và
cân phân tích có độ chính xác đến 0,001 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Ngoại quan
và mầu sắc
Quan sát bằng mắt thường không sử dụng
kính phóng đại. Ngoại quan và mầu sắc của hố ga phải đảm bảo theo mục 4.2 và 4.3
5.3 Kích thước
và dung sai
Đo các kích thước theo TCVN 6145 (ISO
3126). Các kích thước phải đảm bảo không vượt quá các giá trị ghi trong mục 4.4
5.4 Kiểm tra độ
bền kéo
5.4.1 Mẫu thử
Cắt từ hố ga 03 mẫu thử (mỗi hố ga cắt
01 mẫu thử) có hình dạng thích hợp
để kéo.
5.4.2 Tiến hành
Kéo mẫu thử ở vận tốc 5 ± 0.5 mm/mln, nhiệt
độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo được tính theo công thức sau
đây.
σ = F/A
Trong đó:
σ Độ bền kéo MPa,
F Lực kéo tại thời điểm mẫu
thử bị phá hủy (N),
A Diện tích tiết diện ban
đầu tại vị trí kéo đứt của mẫu thử (mm2)
Độ bền kéo trung bình đo được sau 3 lần thử nghiệm phải lớn
hơn hoặc bằng 45 MPa.
Ghi chú: 1N/mm2 =
1.1 MPa
5.5 Khả năng
chịu tải trọng tác dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với mỗi một loại hố ga lấy 03 mẫu để tiến hành thử nghiệm
5.5.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C
Đặt mẫu thử lên trên tấm phẳng, sau đó đặt
lên trên miệng hố ga một tấm tải trọng theo phương thẳng như hình 19. Tấm tải trọng có lực tác động
lên hố ga là 6 kN (đối với ống có đường kính 160mm hoặc 200mm) hoặc12kN (đối với
ống có đường kính 315mm) với vận tốc 10 ± 2 mm/min theo phương thẳng đứng.

Hình 20. Sơ đồ
thử nghiệm khả năng chịu tải trọng
5.5.3 Kết quả
Với lực tác động lên hố ga như mục 5.4.2
không có mẫu thử nào có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.6 Khả năng
chịu áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.1.1 Mẫu thử
Với mỗi một loại hố ga lấy 03 mẫu để tiến
hành thử nghiệm
5.6.1.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử nghiệm là từ 5°C đến 35°C
Kết nối 1 đầu của mẫu thử với bơm chân
không, tạo áp suất lên tới 0.078 MPa, cứ để vậy trong 1 min.
5.6.1.3 Kết quả
Sau 1 phút các mẫu thử không có dấu hiệu
bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.6.2 Khả năng chịu
áp suất khi có tải trọng tác dụng
5.6.2.1 Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.2.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử nghiệm là từ 5°C đến 35°C
Đặt tấm cao su lên bề mặt mẫu thử, sau
đó đặt tấm chất tải lên
phía trên bề mặt tấm cao su. Sau đó tác động tải trọng lên đến 12kN, tạo áp suất
lên tới 0.078 MPa, rồi
để như vậy 1 min.

Hình 21. Sơ đồ
thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động
5.6.2.3 Kết quả
Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt
vỡ.
5.6.3 Thử nghiệm kiểm
tra áp suất gập cong của phần kết nối
5.6.3.1 Mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.3.2 Tiến hành
Tạo một góc gập 3° ở phần kết nối đường ống
của mẫu thử nghiệm,
tạo áp suất lên tới 0.078 Mpa, để như vậy 1 min.

Hình 22. Sơ đồ thử nghiệm
khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động và được tạo gấp 3°
5.6.3.3 Kết quả thử
nghiệm
Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.7 Khả năng
chịu hóa chất
5.7.1 Mẫu thử
Cắt từ hố ga 03 mẫu thử có kích thước 25
mm
x 15 mm để tiến hành thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại dung dịch thử cho theo bảng 20 dưới đây
Bảng 20: Nồng độ
của dung dịch kiểm tra
Loại dung dịch
dùng cho kiểm tra
Nồng độ của
dung dịch kiểm tra
Nước
Nước sạch qua chưng cất hoặc
nước trao đổi ion đã bỏ hết thành phần
khoáng chất trong nước
Natri clorua
Hòa tan trong nước 10% natri clorua
Axit sunfuric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium hydroxide
Hòa tan trong nước 40% Sodium hydroxide
5.7.3 Tiến hành
Rửa sạch mẫu thử rồi lau khô bằng giấy lọc,
cân khối lượng ban đầu của mẫu ma với độ chính xác 0,001 g. Tiếp đó ngâm mẫu thử vào các
dung dịch kiểm tra được quy định ở
bảng 17 trong 5 giờ đồng hồ
ở nhiệt độ 60°C ± 2°C. Sau đó rửa lại
trong 5 giây dưới dòng nước chảy (không được nhúng trong nước), rồi dùng giẻ
khô lau sạch nước trên bề mặt mẫu thử.
Cân khối lượng của mẫu sau khi ngâm mb
Từ đó tính toán mức độ biến đổi khối lượng (mg/cm2)
theo công thức dưới
đây:
mc = (ma- mb)/S
Trong đó: ma là khối
lượng trước khi nhúng của mẫu thử (mg), mb là khối lượng sau khi
nhúng của mẫu thử (mg), S là diện tích bề mặt mẫu thử (cm2)
5.7.4 Kết quả thử nghiệm
Khối lượng mc đo được phải đảm
bảo không bị biến đổi lớn hơn 0,2 mg/cm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat thực hiện
dựa theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO
2507-2: 1995). Nhiệt độ hóa mềm vicat của hố ga phải lớn hơn hoặc bằng 76°C
6 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
- Đặc điểm nhận dạng của sản phẩm hố ga được thử nghiệm;
- Các kích thước và nhận xét về mẫu thử
sau khi gia công;
- Các thông số của nguồn phát như lực
kéo, nén, áp suất của từng đợt thí nghiệm ...;
- Giá trị đo được của từng mẫu và giá trị
trung bình;
- Các ghi nhận khác trong quá trình thử
nghiệm;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
Các thông tin ghi nhãn phải được in hoặc
dập trực tiếp lên sản phẩm sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, khi
thao tác, lắp đặt và trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm ghi nhãn vẫn rõ
ràng.
Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết
nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến việc phù hợp của hố
ga nhựa cứng với các yêu cầu của
tiêu chuẩn này.
Nếu nhãn được in lên sản phẩm thì Mẫu của
mực in phải khác Mẫu nền của sản phẩm.
Kích thước của nhãn phải sao cho nhãn nhìn được rõ ràng bằng mắt thường.
Các thông tin ghi nhãn cần tối thiểu các
thông tin sau:
(1) Chủng loại hoặc ký hiệu;
(2) Vật liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Thông tin nhà sản xuất;
(5) Ký hiệu hợp chuẩn.
7.2 Vận chuyển
và bảo quản
7.2.1. Vận chuyển
Hố ga dạng nhỏ có khối lượng nhẹ nên có thể thao tác đơn giản. Tuy
nhiên khi chồng, bốc dỡ thì không được ném, không được tạo va đập.
7.2.2. Bảo quản
Đối với các hố ga phải bảo quản trong thời gian dài
thì nên sắp xếp trong các nhà kho có mái che, đối với các hố ga để ở ngoài trời thì phải bảo
quản ở trạng thái
tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời bằng cách phủ bạt không trong suốt
(bạt màu), để ở nơi thông gió, cách xa nguồn nhiệt và lửa.
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 264: 1976 Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp
nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực-Chiều dài nối - Dãy thông số theo hệ mét.
[3] ISO 580: 1990 Phụ tùng
nối dạng đúc bằng polyvinyl
clorua
cứng (PVC-U) chịu áp lực - thử nghiệm trong lò sấy.
[4] ISO 2035: 1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng
(PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều kiện áp suất - Xác định độ bền
với áp suất.
[5] ISO 2044 : 1974 Các phụ
tùng nối dạng đúc bằng
polyvinyl clorua cứng
(PVC-U) liên kết bằng cách phun dung môi được dùng cho các ống chịu áp lực. Thử nghiệm áp
suất thủy lực bên trong.
[6] ISO 2045 :1988 Khớp nối
đơn dùng cho các
loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng
(PVC- U) và polyvinyl
clorua
đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm
đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
[7] ISO 2048: 1990 Khớp nối
kép dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng
(PVC- U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
[8] TCVN 7306: 2008 (ISO
9852: 2007) Ống poly
(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử.
[9] TCVN 8492: 2011 Ống cuốn
xoắn bằng Poly
(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC-U) dùng
cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có
áp suất.
[10] ISO 9853: 1991 Các phụ
tùng đúc phun bằng polyvinyl
clorua
cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu áp lực - thử nghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ
thuật cơ bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] DIN EN 1452-1, Plastics piping systems
for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1:
General
[13] DIN EN 1452-2, Plastics piping systems
for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes
[14] DIN EN 1456-1, Plastics piping systems
for buried and above ground drainage and sewerage under pressure -
Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for piping
components and the system
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Phân loại
4 Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Mầu sắc
4.3 Ngoại quan
4.4 Cấu tạo và kích thước
4.5 Yêu cầu về cơ tính
5 Phương pháp thử
5.1 Dụng cụ, thiết bị thử
nghiệm
5.2 Ngoại quan và mầu sắc
5.3 Kích thước và dung sai
5.4 Kiểm tra độ bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Khả năng chịu áp suất
5.7 Khả năng chịu hóa chất
5.8 Kiểm tra nhiệt độ mềm
hóa Vicat
6 Báo cáo thử nghiệm.
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
7.2 Vận chuyển và bảo quản
TÀI LIỆU THAM KHẢO